Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Hiện tại tiếp diễn tiếng Anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.5 KB, 7 trang )

Hiện tại tiếp diễn
( Present continuous )
I.

Lí thuyết

1. Form
- Khẳng định :

S + am/ is/ are + V-ing
CHÚ Ý:
– S = I + am
– S = He/ She/ It + is
– S = We/ You/ They + are
Ví dụ :
+ I’m waiting for the train
+ She is looking
+ They are playing
- Phủ định :

S + am/ is/ are + not + V-ing
CHÚ Ý:
– am not: khơng có dạng viết tắt ( I’m not going to the zoo )
– is not = isn’t
– are not = aren’t
Ví dụ :
+ Rachel isn’t wearing her new dress
+ I am not finding the book
+ He is not talking to Tom
- Câu hỏi :
+ Yes / No questions



Am/ Is/ Are + S + V-ing ?
 Trả lời:


- Yes, I am. – Yes, he/ she/ it + is. – Yes, we/ you/ they + are.
- No, I + am not. – No, he/ she/ it + isn’t. – No, we/ you/ they + aren’t.
===> Đối với câu nghi vấn, ta chỉ việc đảo động từ “tobe” lên trước chủ
ngữ.
+ H/ WH questions

Từ để hỏi + am/is/are + S + Ving
( What/how/ who/ when/ where... )
Ví dụ :
Who is Vicky dancing with ?
What are you doing ?

2. Cách sử dụng
 Diễn tả một hành động đang xảy ra ngay tại thời điểm nói
Ví dụ :
They are watching TV now. (Bây giờ họ đang xem TV.)
Tim is riding his bike to school at the moment. (Lúc này Tim đang đạp xe đến
trường.)


Diễn tả sự việc hoặc hành động nói chung đang diễn ra nhưng không
nhất thiết phải thực sự diễn ra ngay lúc nói

Ví dụ:
- I am finding a job. (Tơi đang tìm kiếm một cơng việc.) ===> Khơng nhất

thiết là tơi đang tìm việc ngay tại thời điểm nói, nhưng tơi đang trong q
trình tìm kiếm một cơng việc (sau khi ra trường hoặc sau khi nghỉ ở công ty
cũ.)
- He is reading "Gone with the wind". (Anh ấy đang đọc "Cuốn theo chiều
gió".) ===> Ý nói cơ ấy bắt đầu đọc cuốn sách này từ mấy ngày trước nhưng
vẫn chưa đọc xong, nhưng ngay tại thời điểm nói thì cơ ấy khơng phải là
đang đọc cuốn sách này.




Diễn tả một sự việc đã được dự trù trước cho tương lai

Ví dụ:
- I bought the ticket yesterday. I am flying to New York tomorrow. (Tôi đã
mua vé hôm qua. Ngày mai tôi sẽ bay tới New York.)
- What are you doing next week? (Bạn sẽ làm gì vào tuần tới?)


Diễn tả hành động thường xuyên lặp đi lặp lại, gây sự bực mình hay khó
chịu cho người nói, thường dùng trong câu có sử dụng “always”

Ví dụ:
- He is always coming late. (Anh ta luôn tới trễ.)
- Why are you always putting your dirty clothes on your bed? (Sao lúc nào
con cũng để quần áo bẩn trên giường thế hả?)
- They are always arguing. (Họ luôn luôn tranh luận với nhau.)
 Dùng để diễn tả cái gì đó thay đổi, phát triển hơn:
- The children are growing quickly. (Đứa trẻ cao thật nhanh.)
- The climate is changing rapidly. (Khí hậu thay đổi nhanh chóng.)

- Your English is improving. (Tiếng Anh của bạn đang cải thiện.)
 Diễn tả một cái gì mới, đối lập với tình trạng trước đó:
- These days most people are using email instead of writing letters. (Ngày nay
hầu hết mọi người sử dụng email thay vì viết thư tay.)
- What sort of clothes are teenagers wearing nowadays? What sort of music
are they listening to? (Quần áo thời trang mà thanh thiếu niên đang mặc là
loại nào? Họ đang nghe thể loại nhạc gì?)

-

3. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT
 Trạng từ chỉ thời gian
now: bây giờ
right now: ngay bây giờ
at the moment: lúc này
at present: hiện tại
at + giờ cụ thể (at 12 o’lock)
Ví dụ:


+ I am not listening to music at the moment. (Lúc này tôi đang không nghe nhạc)
+ It is raining now. (Trời đang mưa)
 Trong câu có các động từ
- Look! (Nhìn kìa!)
- Listen! (Hãy nghe này!)
- Keep silent! (Hãy im lặng!)
Ví dụ :
+ Look! The train is coming. (Nhìn kia! Tàu đang đến.)
+ Look! Somebody is trying to steal that man's wallet. (Hãy nhìn xem! Người kia
đang cố ăn cắp ví tiền của người đàn ơng đó.)

+ Listen! Someone is crying. (Nghe này! Ai đó đang khóc.)
+ Keep silent! The baby is sleeping. (Hãy giữ yên lặng! Em bé đang ngủ.)

II. Luyện tập:
Bài 1 – Viết dạng -ing của các động từ dưới đây.
0. do
1. swim
2. travel
3. wash
4. cook
5. go
6. walk

7. write
8. sleep

→ doing


9. finish
10. have
11. take
12. watch
13. play
14. sing
15. dance

Bài 2 – Hoàn thành các câu sau sử dụng động từ trong ngoặc ở thì hiện tại tiếp
diễn.
0. I am not drinking (not drink) beer; it’s only tea.

1. My mother __________________ (buy) some food at the grocery store.
2. Luke __________________ (not study) Japanese in the library. He’s at home
with his friends
3. __________________ (she, run) down the street?
4. My cat __________________ (eat) now.
5. What __________________ (you, wait) for?
6. Her students __________________ (not try) hard enough in the competition.
7. All of Andy’s friends __________________ (have) fun at the party right now.
8. My neighbours __________________ (travel) around Europe now.

9. The little girl __________________ (drink) milk.
10. Listen! Our teacher __________________ (speak).


Bài 3 – Khoanh tròn vào đáp án đúng ( sử dụng thì hiện tại tiếp diễn hoặc thì
hiện tại đơn )
0. Harry often ______ books from the library.
A. borrows B. is borrowing C. are borrowing
1. My grandfather ______ collecting stamps.
A. is loving B. are loving C. loves
2. She ______ her friends at a bar right now.
A. waiting B. is waiting C. waits
3. Nguyen Nhat Anh is a writer. He ______ a short story about a dragon.
A. is writing B. Writes C. are writing
4. I never ______ home late.
A. come B. is coming C. am coming
5. My boss ______ high heels to work.
A. doesn’t wear B. aren’t wearing C. don’t wear
6. She usually ______ much.
A. doesn’t talk B. don’t talk C. isn’t talking

7. This spaghetti ______ awful.
A. tastes B. is tasting C. taste
8. I ______ he is a good man.
A. thinks B. think C. am thinking
9. As the ceremony ______ at 7∶30 a.m., we have to be there early.
A. is starting B. start C. Starts


10. Kate ______ a cup of coffee every morning.
A. is drinking B. Drinks C. Drink

Bài 4 – Chia các động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn
sao cho thích hợp.
0. Some teenagers spend (spend) 9 hours a day on Facebook.
1. A: Where is Molly? B: She __________________ (feed) her cat downstairs.
2. __________________ (she/ need) to go and see a doctor?
3. She usually _______________ (wash) the dishes after dinner.
4. __________________ (your sister/ wear) sunglasses?
5. He frequently __________________ (do) yoga.
6. We __________________ (move) to Canada in August.
7. My son _______________ (not practice) the piano every day.
8. I __________________ (not like) to take selfies.
9. Megan _________________ (go) on holiday to Cornwall this summer.
10. When __________________ (the film/ start)?
11. I read in the news that they ________________ (build) a new supermarket in
town.
12. Why __________________ (she/ usually/ drive) so slowly?




×