ENTEROBACTERIACEAE
BY NHÓM 3
Sống trong ống tiêu hoá của người và động
vật
KHÁI NIỆM
CHUNG
Gồm các VK hình que
Hiếu khí kị khí tuỳ tiện
Có thể di động hoặc không Gram ( - )
Phân Loại VK Đường Ruột
01
Tộc ESCHERICHIAE
02
Tộc ERWINIEAE
04
Tộc PROTEAE
Tộc SALMONELLA
05
03
Tộc SERRATEAE
Gồm 2 giống
-
Salmonella
Shigella
GIỐNG
SALM ONELLA
Trong tự nhiên có ở
đất,nước,phân...
Trong cơ thể người và ĐV thì sống
hoại sinh trong ơng tiêu hố
Là ngun nhân gây ra nhiều bệnh
như thương hàn và phó thương
hàn,gây tổn thất lớn trong chăn nuôi
và sức khoẻ con người
Hình gậy ngắn 2 đầu trịn
HÌNH THÁI
Kích thước 0 , 4 - 0 , 6 x 1-3 µ m
Khơng có nha bào và giáp mơ
Đa số có khả năng di động mạnh do có lơng
xung quanh thân
Gram ( - )
SALMONELLA
1số l o ạ i salmonella phổ biến
như :
Sa l .Chol era esui s
Sal.Typhy Sal.Gallinarum
ĐẶC TÍNH NI
CẤY
•
Sống hiếu khí tùy tiện dễ ni cấy
•
PH:
•
T°= 37 °C
7,2-7 ,6
Mơi trường nước thịt
-
Mọc nhanh
Sau 10-18h MT đục đều
Đáy có căn
Môi trường thạch thường
- Sau 2 4 h tạo khuẩn lạc dạng S trịn
trong sáng nhẵn bóng
Môi trường thạch máu
-
Khuẩn lạc phát triển tốt
Không gây dung huyết
Môi trường SS Agar
-khuẩn lạc trong suốt do không
lên men lactose. Nếu sinh H2S ở
giữa khuẩn lạc có núm đen
Môi trường MacConkey
- Khuẩn lạc trong suốt hơi hồng do
không lên men lactose
Môi trường Kligler
ống A : Sal sinh H2S màu đen ống B : E.coli màu
vàng
Phản ứng ( + ) : Lên men sinh hơi glucose (trừ typhy). H2S , Lysin
ĐẶC TÍNH SINH
HỐ
decacboxylase , catalase
Phản ứng ( - ) : Không lên men lactose, saccharose. Indol,
urease, lipase, oxydase
CẤU TRÚC KHÁNG NGUYÊN
Kháng nguyên O
-
Kháng nguyên H
Kháng nguyên K
SALMONELLA CÓ CẤU TRÚC KHÁNG NGUYÊN PHỨC TẠP, DỰA VÀO SỰ KHÁC NHAU VỀ CẤU
TRÚC KHÁNG NGUYÊN ĐỂ XẾP LOẠI VK NÀY
CẤU TRÚC KHÁNG NGUYÊN
KHÁNG
NGUYÊN
KHÁNG
KHÁNG
O
NGUYÊN
H
- L à KN thân, bản chất l à
-L à KN lông, không
oligosaccharide.
gây bệnh. Bản chất l à Protein
Đây chính l à nội độc tố của VK
có vai trị
NGUN
K
- Có ở Sal.typhi và
Sal.paratiphyC
-CT bởi
polysaccharide or protein
ĐỘC TỐ
1.Nội độc tố
Rất mạnh, gây hoại tử, xuất huyết
1.NỘI
2. N GOẠI
ĐỘC
TỐ
Đ ỘC
ruột, phù nề mảng peyer, hôn mê,
co giật
TỐ
2 . Ngoại độc tố
-Độc tố đường ruột
-SIderphores
-Cytotoxin
SỨC ĐỀ KHÁNG
100 độ C sau 5p,trong nước đ á / 3
tháng
trong nước thường tồn t ạ i 1tuần
Trong xác chết sống được 2 tháng
Các chất sát trùng thông thường diệt vi khuẩn nhanh
KHẢ NĂNG GÂY
BỆNH
T RON G
PH ỊN G THÍ NGHIỆM
CHUỘT
SAU
VÀ
THỎ
TIÊ M, CHỖ
2 - 3
MỔ
KHÁM
PHỦ
TẠNG
SƯNG, V IÊM
AAI |Pro X
CẢM
TIÊM
THŨNG, MƯNG
SA U
MẪN
SƯNG, PHÙ
M Ủ , LOÉT
N GÀ Y
TỤ
GẦ Y
DẦ N
M Á U , LÁCH
RU Ộ T, LOÉT
VÀ
CHẾT
SA L
GÂ Y
B ỆN H
N GƯỜI, G I A
KHẢ NĂNG GÂY
VK
VK
TỰ
N H I ÊN
VẬT
GÂ Y
HÀ N
PHÓ
AAI |Pro X
RU Ộ T
CỦ A
KHI
SỨC Đ ỀKHẢ N G CỦA C O N
G I Ả M THẤP
CÁC
THƯƠ N G
CHO
KHOẺ
B ỆN H
VẬT
GÂY
RU Ộ T
SÚC, G I A C Ầ M
TRO N G Đ ƯỜ N G
ĐỘNG
BỆNH
T RON G
CÓ
Đ ƯỜ N G
BỆNH
Ở
PHỔ
BIẾN
NHƯ
N G ƯỜ I V À G I A C Ầ M
THƯƠNG
HÀN
Ở LỢN
HAY
BỆNH PHÓ THƯƠNG
HÀN Ở LỢN
-Paratyphus suum l à
bệnh truyền
nhiễm chủ yếu ở lợn con 2 - 4
t háng tuổi
-
2 loại thường gây
bệnh Sal.cholerae
Sa l .t yp hi sui s
BỆNH TÍCH
XÁC G Ầ Y, M Õ M, Đ Ỉ NH TAI XUẤT HUYẾT,MÀU TÍM
XANH
SỐT, ỈA CHẢY PHÂN VÀNG, MÙI TANH THỐI VÀ DÍNH V À O
Đ I
GAN TỤ MÁU HOẠI TỬ
NIÊM MẠC DẠ DÀY RUỘT VIÊM ĐỎ,TỤ MÁU VÀ CÓ CÁC NỐT
LOÉT Ở RUỘT GIÀ
BỆNH THƯƠNG
HÀN Ở GÀ
-Typhus avium l à
bệnh truyền
nhiễm ở g à
-Gây ra bởi trực
khuẩn
Sal.pullorum gallinarum
BỆNH TÍCH
GAN,LÁCH,PHỔI SƯNG CĨ HOẠI TỬ
VIÊM BUỒNG TRỨNG,BUỒNG TRỨNG BỊ THOÁI HOÁ
GÀ Ủ RŨ, MỆT M Ỏ I
BỤNG TO, PHÂN MÀU TRẮNG
CƠ CHẾ GÂY BỆNH THƯƠNG HÀN Ở NGƯỜI
Ruột non
SALMONELLA
Hạch bạch huyết
Hệ thống bạch huyết
Máu
-
-
Nội độc tố
Tác dộng
Gan
-N ã o thất 3
Thận
- T h ầ n kinh giao cảm
MẢNG PEYER