Tải bản đầy đủ (.pdf) (78 trang)

giáo trình chăn nuôi chó, mèo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.98 MB, 78 trang )

1

TUN BỐ BẢN QUYỀN
Giáo trình chăn ni chó, mèo được biên soạn dùng trong trường Cao đẳng Công
nghệ và Kinh tế Bảo lộc nên các thơng tin có thể được phép dùng nguyên bản hoặc
trích dẫn cho các mục đích về dạy học và tham khảo.
Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh
thiếu lành mạnh là vi phạm pháp luật và sẽ bị xử lý theo luật định.


2
LỜI GIỚI THIỆU
Để đáp ứng nhu cầu học tập và tham khảo về quy trình chăm sóc ni dưỡng,
phịng và điều trị một số bệnh xảy ra trên chó, mèo. Khoa CNTY và Ban biên soạn
chương trình thấy sự cần thiết phải biên soạn giáo trình này.
Chương trình được xây dựng dựa trên cơ sở thông tư 03/2017 của Bộ LĐTBXH
ngày 1 tháng 3 năm 2017; Quy định số 117/QĐ-QLDTKH, ngày 27/3/2018 của trường
Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Bảo lộc.
Giáo trình Chăn ni chó, mèo gồm 14 bài
Bài 1. Giống và cơng tác giống chó, mèo
Bài 2. Nhận dạng và lựa chọn giống chó, mèo
Bài 3. Dinh dưỡng và thức ăn chó
Bài 4. Dinh dưỡng và thức ăn mèo
Bài 5. Chuồng nuôi và dụng cụ chăn nuôi
Bài 6. Chuẩn bị chuồng nuôi và dụng cụ chăn nuôi
Bài 7. Kỹ thuật ni dưỡng chăm sóc chó
Bài 8. Đỡ đẻ chó
Bài 9. Kỹ thuật ni dưỡng chăm sóc mèo
Bài 10. Một số bệnh trên chó, mèo
Bài 11. Phịng trị một số bệnh trên chó, mèo
Bài 12. Thiến chó, mèo đực


Bài 13. Thiến chó, mèo cái
Bài 14. Mổ đẻ chó, mèo
Do trình độ cịn hạn chế nên giáo trình khơng tránh khỏi thiếu sót vì vậy nhóm
biên soạn mong muốn sự đóng góp của các thầy cơ và đồng nghiệp để giáo trình được
hồn thiện hơn.
Xin trân trọng cảm ơn !
Ban biên soạn
Trịnh Thị Thu Hiền
Lê Võ Trường Lâm


3
GIÁO TRÌNH MƠN HỌC/MƠ ĐUN
Tên mơ đun: CHĂN NI CHĨ, MÈO
Mã mô đun: MĐ21
Thời gian thực hiện mô đun: 45 giờ; (Lý thuyết: 15 giờ; Thực hành, thí nghiệm, thảo
luận…: 26 giờ; Kiểm tra định kỳ: 2 giờ; Thi kết thúc mơ đun: 2 giờ).
I. Vị trí, tính chất của mơ đun
-

Vị trí : Mơ đun này học sau sau các môn: Giải phẫu sinh lý động vật nuôi; Dược
lý thú y; Bệnh truyền nhiễm động vật nuôi; Bệnh ngoại sản khoa thú y; Bệnh kí
sinh trùng,....

-

Tính chất: Đây là mô đun chuyên ngành tự chọn

II. Mục tiêu mô đun
Kiến thức

-

Trình bày đặc điểm nhận dạng các giống chó, mèo
Nêu yêu cầu xây dựng chuồng trại phù hợp với chó, mèo
Trình bày quy trình ni dưỡng, chăm sóc chó mèo các giai đoạn
Trình bày quy trình phịng trị bệnh cho chó, mèo

Kỹ năng
-

Nhận dạng đặc điểm các giống chó, mèo
Chăm sóc, ni dưỡng chó, mèo các giai đoạn
Phân biệt và điều trị được một số bệnh truyền nhiễm thú y, bệnh ngoại khoa và
bệnh ký sinh trùng thường gặp trên chó, mèo

Năng lực tự chủ và trách nhiệm
-

Có khả năng làm việc độc lập và làm việc nhóm
Nghiêm túc, cẩn thận, tuân theo luật lệ thú y hiện hành


4
MỤC LỤC
TUN BỐ BẢN QUYỀN................................................................................................. 1
GIÁO TRÌNH MƠN HỌC/MƠ ĐUN ................................................................................. 3
MỤC LỤC ........................................................................................................................... 4
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT .............................................................................................. 8
1. Đặc điểm giải phẫu sinh lý chó, mèo ........................................................................ 10
1.1. Đặc điểm giải phẫu chó ..................................................................................... 10

1.2. Đặc điểm giải phẫu mèo .................................................................................... 10
2. Một vài chỉ tiêu sinh lý, sinh hố của chó mèo..................................................... 11
2.1. Các chỉ tiêu sinh hóa chó, mèo .......................................................................... 11
2.2. Các chỉ tiêu sinh lý chó, mèo ............................................................................. 12
3. Một số giống chó ni ở Việt Nam .......................................................................... 13
3.1. Giống chó Việt Nam .......................................................................................... 13
3.2. Giống chó ngoại ................................................................................................. 15
4. Một số giống mèo nuôi ở Việt Nam .......................................................................... 20
4.1. Giống mèo nội.................................................................................................... 20
4.2. Giống mèo ngoại ................................................................................................ 20
5. Cơng tác giống chó, mèo ........................................................................................... 23
Bài 2: THỰC HÀNH NHẬN DẠNG VÀ LỰA CHỌN GIỐNG CHÓ, MÈO ................. 25
1. Vật tư, dụng cụ .......................................................................................................... 25
2. Cách tiến hành ........................................................................................................... 25
2.1. Nhận dạng các giống chó ni Việt Nam .......................................................... 25
2.2. Nhận dạng giống mèo ni Việt Nam ............................................................... 25
2.3. Lựa chọn chó, mèo khỏe mạnh .......................................................................... 26
Bài 3: DINH DƯỠNG VÀ THỨC ĂN CHÓ .................................................................... 27
1. Nhu cầu các chất ....................................................................................................... 27
1.1. Nhu cầu protein .................................................................................................. 27
1.2. Nhu cầu glucid ................................................................................................... 27
1.3. Nhu cầu chất béo và chất xơ .............................................................................. 27
1.4. Nhu cầu vitamin ................................................................................................. 27
1.5. Nhu cầu về khoáng............................................................................................. 28
1.6. Nhu cầu về nước ................................................................................................ 29
2. Thức ăn chó ............................................................................................................... 30


5
2.1. Các loại nguyên liệu làm thức ăn chó ................................................................ 30

2.2. Cách chế biến thức ăn cho chó .......................................................................... 31
Bài 4: DINH DƯỠNG VÀ THỨC ĂN MÈO ................................................................... 32
1. Nhu cầu các chất ....................................................................................................... 32
1.1. Nhu cầu protein .................................................................................................. 32
1.2. Nhu cầu glucid ................................................................................................... 32
1.3. Nhu cầu chất béo ................................................................................................ 33
1.4. Nhu cầu vitamin và khoáng ............................................................................... 33
1.5. Nhu cầu về nước ................................................................................................ 34
2. Thức ăn cho mèo ....................................................................................................... 34
2.1. Thức ăn công nghiệp .......................................................................................... 34
2.2. Thức ăn tự chế biến ............................................................................................ 34
2.3. Chế độ ăn thịt sống ............................................................................................ 34
Bài 5: CHUỒNG NUÔI VÀ DỤNG CỤ CHĂN NUÔI ................................................... 36
1. u cầu về chuồng ni ............................................................................................ 36
2.Chuồng ni chó, mèo ............................................................................................... 36
2.1. Chuồng ni chó ................................................................................................ 36
2.2. Chuồng ni mèo ............................................................................................... 38
3. Dụng cụ chăn ni chó, mèo ..................................................................................... 39
3.1. Vịng đeo cổ chó mèo ........................................................................................ 39
3.2. Dụng cụ chăm sóc chó mèo ............................................................................... 39
Bài 6: CHUẨN BỊ CHUỒNG NI VÀ DỤNG CỤ CHĂN NUÔI ............................... 41
1. Xác định địa điểm đặt hay xây dựng chuồng ni chó, mèo .................................... 41
2. Lựa chọn kiểu chuồng phù hợp cho chó, mèo .......................................................... 41
3. Một số dụng cụ chăn ni chó, mèo ......................................................................... 41
Bài 7: KỸ THUẬT NI DƯỠNG CHĂM SĨC CHĨ .................................................. 42
1. Kỹ thuật ni dưỡng chăm sóc chó hậu bị ................................................................ 42
2. Kỹ thuật ni dưỡng chăm sóc chó mang thai .......................................................... 42
3. Kỹ thuật ni dưỡng chăm sóc chó đẻ ...................................................................... 43
4. Kỹ thuật ni dưỡng chăm sóc chó con .................................................................... 44
4.1. Chăm sóc chó con sơ sinh .................................................................................. 44

4.2. Chăm sóc chó con sau cai sữa............................................................................ 45
5. Kỹ thuật ni dưỡng và chăm sóc chó đực giống ..................................................... 46


6
Bài 8: ĐỠ ĐẺ CHÓ ........................................................................................................... 48
1. Chuẩn bị ổ đẻ............................................................................................................. 48
1.1. Vật tư, dụng cụ ................................................................................................... 48
1.2. Cách tiến hành.................................................................................................... 48
2. Đỡ đẻ cho chó............................................................................................................ 48
2.1. Vật tư, dụng cụ ................................................................................................... 48
2.2. Cách tiến hành.................................................................................................... 48
3. Xử lý tình huống bất thường khi đẻ .......................................................................... 49
3.1. Vật tư, dụng cụ ................................................................................................... 49
3.2. Cách tiến hành.................................................................................................... 49
Bài 9: KỸ THUẬT NI DƯỠNG CHĂM SĨC MÈO .................................................. 50
1. Kỹ thuật ni dưỡng chăm sóc mèo hậu bị .............................................................. 50
2. Kỹ thuật ni dưỡng chăm sóc mèo mang thai và đẻ ............................................... 51
3. Kỹ thuật ni dưỡng chăm sóc mèo con ................................................................... 51
4. Kỹ thuật ni dưỡng chăm sóc mèo đực giống ........................................................ 52
Bài 10: MỘT SỐ BỆNH TRÊN CHÓ, MÈO ................................................................... 53
1. Một số bệnh truyền nhiễm xảy ra trên chó, mèo ....................................................... 53
1.1. Bệnh Parvo vi rút ............................................................................................... 53
1.2. Bệnh Carê........................................................................................................... 55
1.3. Bệnh giảm bạch cầu trên mèo ........................................................................... 57
2. Một số bệnh nội khoa xảy ra trên chó, mèo .............................................................. 58
2.1. Bệnh viêm dạ dày, ruột ...................................................................................... 58
2.2. Bệnh viêm bàng quang ...................................................................................... 60
3. Một số bệnh kí sinh trùng trên chó, mèo ................................................................... 60
3.1. Bệnh ngoại kí sinh trùng .................................................................................... 60

3.2. Bệnh ghẻ chó, mèo ............................................................................................. 62
3.3. Giun đũa ............................................................................................................. 64
3.4. Sán dây ............................................................................................................... 65
Bài 11: PHÒNG TRỊ MỘT SỐ BỆNH TRÊN CHÓ, MÈO ............................................ 68
1. Một số bệnh truyền nhiễm xảy ra trên chó, mèo ....................................................... 68
1.1. Chuẩn bị dụng cụ, trang thiết bị, vật nuôi .......................................................... 68
1.2. Cách tiến hành.................................................................................................... 68
2. Một số bệnh nội khoa xảy ra trên chó, mèo .............................................................. 68


7
2.1. Chuẩn bị dụng cụ, trang thiết bị, vật nuôi .......................................................... 68
2.2. Cách tiến hành.................................................................................................... 68
3. Một số bệnh kí sinh trùng trên chó, mèo .................................................................. 69
3.1. Chuẩn bị dụng cụ, trang thiết bị, vật nuôi .......................................................... 69
3.2. Cách tiến hành.................................................................................................... 69
Bài 12: THIẾN CHÓ, MÈO ĐỰC ................................................................................... 70
1. Mục đích thiến chó, mèo đực .................................................................................... 70
2. Thiến chó đực ............................................................................................................ 70
3. Thiến mèo đực ........................................................................................................... 71
4. Các bước tiến hành thiến chó đực ............................................................................. 71
4.1. Vật tư, dụng cụ ................................................................................................... 71
4.2. Cách tiến hành.................................................................................................... 71
Bài 13: TRIỆT SẢN CHÓ, MÈO CÁI ............................................................................. 73
1. Mục đích triệt sản chó, mèo cái ................................................................................ 73
2. Triệt sản chó cái ........................................................................................................ 73
3. Triệt sản mèo cái ....................................................................................................... 74
4. Các bước thực hiện triệt sản chó, mèo cái ................................................................ 74
4.1. Vật tư, dụng cụ ................................................................................................... 74
4.2. Cách tiến hành.................................................................................................... 75

Bài 14: MỔ ĐẺ CHÓ, MÈO ............................................................................................ 76
1. Trường hợp mổ đẻ ..................................................................................................... 76
2. Tiến trình thực hiện ca mổ đẻ.................................................................................... 76
3. Chăm sóc sau mổ đẻ .................................................................................................. 77
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................................. 78


8
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

Kí hiệu

Ý nghĩa

CNTY

Chăn ni thú y

ALT

Alanine Aminotransferase

AST

Aspartate aminotransferase

BUN

Blood Urea Nitrogen


ME

Năng lượng

NRC

Hội đồng Nghiên cứu Quốc gia Hoa Kỳ

KST

Kí sinh trùng


9
DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1.1. Chó cỏ ...................................................................................................... 13
Hình 1.2. Chó Bắc Hà ............................................................................................... 14
Hình 1.3. Chó H’mơng ............................................................................................. 14
Hình 1.4. Dingo Đơng Dương .................................................................................. 15
Hình 1.5. Chó Phú Quốc........................................................................................... 15
Hình 1.6. Giống chó Bergie Đức .............................................................................. 16
Hình 1.7. Giống chó Đốm ........................................................................................ 17
Hình 1.8. Giống chó Pug .......................................................................................... 17
Hình 1.9. Giống chó Chihuahua ............................................................................... 18
Hình 1.10. Giống chó Alaska ................................................................................... 19
Hình 1.11. Giống chó Husky .................................................................................... 19
Hình 1.12. Giống chó Rotteweiler ............................................................................ 20
Hình 1.13. Giống mèo Ba Tư .................................................................................. 21
Hình 1.14. Giống mèo Scottish ................................................................................ 21
Hình 1.15. Giống mèo Xiêm .................................................................................... 22

Hình 1.16. Mèo Anh lơng dài ................................................................................... 23
Hình 5.1. Ni chó trong nhà ................................................................................... 37
Hình 5.2. Chuồng chó inox....................................................................................... 38
Hình 5.3. Nhà chó3 ..................................................................................................... 8
Hình 5.4. Chuồng ni mèo ..................................................................................... 39
Hình 5.5. Dụng cụ ni chó, mèo ............................................................................. 40
Hình 7.1. Chó mang thai các giai đoạn .................................................................... 43
Hình 9.1. Mèo con bú sữa đầu .................................................................................. 52
Hình 10.1. Chó tiêu chảy máu .................................................................................. 53
Hình 10.2. Chó suy kiệt ............................................................................................ 53
Hình 10.3. Triệu chứng bệnh Carê ........................................................................... 56
Hình 10.4. Mèo bị bệnh giảm bạch cầu .................................................................... 58
Hình 10.5. Ve........................................................................................................... 61
Hình 10.6. Bọ chét .................................................................................................... 62
Hình 10.7. Hình dạng Demodex ............................................................................... 63
Hình 10.9. Giun đũa ................................................................................................. 70
Hình 10.10. Trứng giun đũa ..................................................................................... 70


10
Bài 1: GIỐNG VÀ CƠNG TÁC GIỐNG CHĨ, MÈO
Mục tiêu
-

Phân biệt được các giống chó mèo hiện có ni ở Việt Nam

-

Biết được những đặc điểm sinh học cơ bản để chăm sóc chó, mèo


-

Vận dụng trong việc ni dưỡng và phịng bệnh cho chó mèo

Nội dung
1. Đặc điểm giải phẫu chó, mèo
1.1.

Đặc điểm giải phẫu chó

Tùy theo giống chó, đầu có hình khác nhau có hình trịn, nhọn (chóp), vng
chữ nhật. mõm ngắn, bình thường hoặc mõm dài.
Tai đứng (dỏng), tai chúc (cụp) và tai xẻ (xẻ nhân tạo).
Mắt có nhiều màu sắc khác nhau: nâu, đen, vàng sẫm; hình dạng, khe mắt có
chiều sâu, chiều vồng, độ khơ ướt,…
Răng: chó trưởng thành có cơng thức răng ổn định, trong đó có 12 răng cửa, 4
răng nanh và 26 răng hàm ( hàm dưới nhiều hơn hàm trên 2 răng).
Đi gồm 20-22 đốt sốt đi có dạng đi dài, ngắn: chó có đi dài là khi cụp
xuống, phần tận cùng của đi q khớp gối hoặc chạm đất, cịn đi ngắn là khơng
qua khớp gói. Về hình dáng: đi thẳng, hình lưỡi câu, vành khuyên, lưỡi kiếm và
hình xoắn ốc, đi hình lưỡi kiếm dài chấm đất là đẹp nhất.
Hầu như tất cả cơ thể của chó được bao bọc bởi lớp lơng dày (ngoại trừ gương
mũi, đệm ngón chân, bao dịch hoàn của con đực, âm hộ của con cái). Phía trên mắt,
trên gị má, thái dương và ở môi trên phân bố một số lông dài hơn và rất cứng. Tuyến
mồ hơi của chó chỉ có ở phía cuối của 4 chân, từ đó tiết ra mồ hơi. Sự tiết mồ hơi của
chó khơng có ở trên tất cả bề mặt da.
1.2.

Đặc điểm giải phẫu mèo
Đầu mèo trịn, cổ ngắn nhưng linh động. Răng ít hơn các thú ăn thịt khác: 30


chiếc .
Tai mèo to, mỏng, thường hình tam giác cong phủ một lớp lơng ngắn mịn. Đặc
biệt thính, mèo có thể nghe thấy tiếng chuột chạy ở cách 15 mét. Với 32 cơ riêng biệt
điều khiển hướng nghe của tai. Nhờ 20 cơ khớp khuyên, vành tai cử động dễ dàng,
giúp mèo thực hiện nhiều chức năng hoặc biểu cảm: hướng lịng tai về phía âm thanh
phát ra, cụp tai lúc phòng thủ, cuốn tai lại khi chuẩn bị tấn cơng.
Mắt tinh, trịn, màu vàng xanh với con ngươi co giãn được, mèo có thể nhìn rõ
mọi vật trong bóng tối (sức nhìn mạnh gấp 6 lần sức nhìn của người). Khi mèo ngủ,
cái mí mỏng thứ ba của mắt vẫn “thức” và hoàn toàn tỉnh táo, hoạt động như một
camera hiện đại, kịp thời ghi nhận mọi hình ảnh xung quanh để mèo có thể lập tức đối
phó nếu xảy ra tình huống nguy hiểm.


11
Cơ quan khứu giác rất nhạy cảm với nhiệt độ và mùi vị do khả năng đánh hơi
chính xác của bộ phận Jacobsen. Khứu giác của mèo nhà mạnh gấp 14 lần so với con
người.
Râu mèo dài, trắng, mỗi sợi đều có cơ bắp riêng mọc sâu vào da, là cơ quan xúc
giác quan trọng vì nếu cắt cụt râu, mèo mất hẳn sự tinh nhanh bình thường. Mèo sử
dụng ria để xác định xem khoảng khơng phía trước có đủ lớn để chúng chui vào hay
không.
Thân mèo thon dài, săn chắc và mềm dẻo nhờ xương sống có tính đàn hồi cao.
Mèo có khoảng 245 xương. Do khơng có xương bả vai tạo điều kiện chúng có thể ln
lách dễ dàng.mèo có thể sải chân dài hơn khi chạy.
Bốn chân đều khỏe với tất cả 18 cái vuốt sắc bén co duỗi được thực sự là thứ vũ
khí lợi hại. Những mu thịt tròn nằm dưới vuốt là hệ giảm xóc khi mèo nhảy từ trên cao
xuống (da mu dày gấp 70 lần da ở những vùng khác trên cơ thể).
Đi mèo ngồi tác dụng biểu cảm (dựng lên để tỏ ý thân thiện, vẫy lúc tức
giận, xù ra lúc tự vệ hoặc tấn cơng…) cịn đóng vai trị giúp mèo giữ thăng bằng khi

chạy nhảy.
Trừ mèo nhân sư hầu như khơng lơng, các lồi mèo thường có bộ lông dày, mịn
với màu sắc như xám, đen, trắng, vàng, đốm,…
2. Một vài chỉ tiêu sinh lý, sinh hoá của chó mèo
2.1.

Các chỉ tiêu sinh hóa chó, mèo
Bảng 1.1. Các chỉ tiêu sinh hóa chó, mèo

Chỉ tiêu sinh hóa

Đơn vị

Chó

Mèo

Albumin

g/dL

2.6 - 4.0

2.6 - 4.0

Alkaline
Phosphatase

u/L


3 – 70

3 – 70

ALT

u/L

4 – 90

4 – 90

Amylase

u/L

220 - 1,070

220 - 1,070

AST

u/L

8 – 49

8 – 49

BUN


mg/dL

7 – 24

7 – 24

Calcium

mg/dL

9 - 11.4

9 - 11.4

No units

110 – 330

110 – 330

Cholesterol


12

Creatinine

mg/dL

0.7 - 1.4


0.7 - 1.4

u/L

80 – 120

80 – 120

mg/dL

2.5 - 7.7

2.5 - 7.7

g/dL

5.4 - 8.0

5.4 - 8.0

Sodium

mEq/L

140 – 165

140 – 165

Potassium


mEq/L

4.4 - 6.1

4.4 - 6.1

Chloride

mEq/L

109 – 122

109 – 122

Glucose
Phosphate
Total Protein

2.2. Các chỉ tiêu sinh lý chó, mèo
❖ Sinh lý máu chó, mèo
Bảng 1.2. Chỉ tiêu sinh lý máu chó, mèo

Trong q tình chăm sóc, ni dưỡng chó, mèo. Người chăn ni cần biết đặc
điểm sinh lý bình thường của chúng để theo dõi phát hiện bất thường và có biện pháp
tác động kịp thời.


13
Bảng 1.3. Chỉ tiêu sinh lý chó, mèo

Chỉ tiêu

Chó

Mèo

37,5 – 38,5

38 – 39,5

Nhịp tim

70- 90 nhịp/ phút

110 - 140 nhịp/phút

Nhịp thở của chó

14 -18 nhịp/ phút

10 - 20 lần/phút

Thân nhiệt (oC)

Chó đực: 14 -16 tháng

Tuổi thành thục

Chó cái: 8 -10 tháng


Mèo: 6 - 8 tháng

Chu kỳ động dục

Chó: 6 tháng/ lần. có đơi khi 1
năm/ lần. Thời gian động dục
thường kéo dài 10 -12 ngày

Mèo: 2 tháng/lần. thời gian
động dục 7 - 21 ngày.

Thời gian mang thai

Chó: 59 -63 ngày, trung bình
60 ngày.

Mèo: 56 -71 ngày, trung
bình 67 ngày.

3. Một số giống chó ni ở Việt Nam
3.1. Giống chó Việt Nam
3.1.1. Chó cỏ Việt Nam (Chó ta)
Chó cỏ có kích thước vào dạng trung bình. Cân nặng phổ biến từ 10 đến 25kg,
chiều cao từ 45 đến 65cm. Lông của chúng tương đối ngắn và sát da. Các màu lông
phổ biến phải kể đến là đen, vàng, trắng, nâu nhạt,.. Thân hình của chó cỏ khơng q
mập mạp nhưng rất săn chắc, dáng cao. Đầu của chúng khá thon gọn, mõm dài bằng ½
đầu. Mắt của chó ta có màu đen hoặc nâu đen. Chó cỏ Việt Nam được đánh giá là
giống chó thơng minh, nhanh nhẹn và rất thân thiện. Chúng rất biết nghe lời, chỉ cần ra
lệnh là chúng sẽ sẵn sàng thực hiện. Ngày nay mọi người thường ni chó ta để giữ
nhà. Bởi giống chó này hay sủa rất nhiều. Đặc biệt, nếu gặp người lạ chúng sẽ sủa

khơng ngừng để báo hiệu cho chủ.

Hình 1.1. Chó cỏ


14
3.1.2. Chó Bắc Hà
Chó Bắc Hà sinh sống tại vùng Bắc Hà, tỉnh Lào Cai. Lâu nay, nó được biết đến
với tên gọi chung là chó xù hay chó xồm và thường được dùng làm chó săn, chó canh
gác, giữ nhà…
Chó Bắc Hà là giống chó có kích thước trung bình, nặng 19-26kg với chó đực
và từ 16-23 kg với chó cái. Đơi tai chó Bắc Hà vểnh, đi xù (đi bơng, dạng đi
sóc) xoăn cuộn trên lưng hoặc bng thõng xuống q kheo chân. Chó có lơng cổ và
vai dài tạo thành bờm cổ cách biệt với lông trên thân. Màu lông khác nhau như trắng,
đen, vàng, vện, xám, khoang… Chó Bắc Hà là giống chó thơng minh, ham huấn luyện,
rất kỉ luật và thân thiện với các thành viên trong gia đình.

Hình 1.2. Chó Bắc Hà
3.1.3. Chó H’mơng cộc đi
Chó H’Mơng cộc đi là một giống chó bản địa cổ xưa của người dân tộc
H’Mông ở vùng miền núi phía Bắc. Từ xưa giống chó này đã được sử dụng làm chó
săn, chó canh gác và hiện tại vẫn tiếp tục đảm nhiệm khá tốt các vai trò này. Chó
H’Mơng cộc đi có tầm vóc trung bình, tồn thân cơ bắp và đậm chắc, đầu to và ánh
mắt biểu cảm. Giống chó này có một trí nhớ tốt, do đó, có khả năng tiếp thu các bài
huấn luyện dễ dàng và rất nhanh ngay từ khi cịn nhỏ.

Hình 1.3. Chó H’mơng


15


3.1.4. Chó Dingo Đơng Dương
Đây là giống chó ngun thủy đặc trưng tại các vùng trung du và miền núi của
Việt Nam. Hiện tại giống này đang được người dân vùng cao tại Việt Nam nuôi dải rác
khắp các vùng lãnh thổ có những con sơng lớn chảy qua. Chó Dingo tại Việt Nam chủ
yếu được người dân nuôi trông nhà hay đi rừng... Đặc điểm dễ nhận biết với lồi này
nếu là thuần chủng phải có "4 chân đi bít tất trắng, đi bơng lau và chóp đi trắng".

Hình 1.4. Dingo Đơng Dương
3.1.5. Chó Phú Quốc
Chó Phú Quốc là giống chó nổi tiếng được người dân đảo Phú Quốc (Kiên
Giang) sử dụng trong việc săn bắt từ hàng trăm năm nay.
Đa số chó Phú Quốc có bộ lơng sát và ngắn. Xốy trên lưng là một đặc tính
quan trọng để nhận biết chó Phú Quốc. Điểm nổi bật của chó Phú Quốc là thể lực dẻo
dai, tốc độ nhanh, di chuyển linh hoạt, biết leo trèo, nhảy cao, bơi lội, khả năng phối
hợp tác chiến bầy đàn tốt. Chó Phú Quốc rất trung thành với chủ, luôn tuân theo mọi
mệnh lệnh của chủ. Trong các chuyến đi săn, nhiều con chó Phú Quốc đã liều mình
cứu chủ thốt khỏi rắn độc cắn.

Hình 1.5. Chó Phú Quốc
3.2.

Giống chó ngoại

3.2.1. Giống chó becgie Đức ( Berger)
Là giống chó có nguồn gốc từ Đức, trước kia được nuôi vào việc chăn cừu.
Berge có sức khỏe tốt, thơng minh. Hiện nay giống chó này được phân bố ở rất nhiều


16

nơi, nhưng nhiều nhất là ở châu Âu. Tùy theo q trình thích nghi với mơi trường
thuần hóa mà chó có bộ lơng, màu sắc lơng thay đổi như màu đen, đen vàng, đen
xám… khi trưởng thành thân hình chó cao trung bình từ 57 - 62 cm, thường có trọng
lượng khoảng 35 - 40 kg. Giống chó Berge Đức là loại chó vui vẻ điềm tĩnh, biết vâng
lời, dễ thân thiện với đồng loại và con người, thuộc loại thông minh dễ huấn luyện
nhưng rất dũng cảm khi làm nhiệm vụ. Giống chó này được dùng nhiều trong an ninh
quốc phòng. Đặc biệt trong việc đánh hơi truy lùng tội phạm, ngồi ra chúng cịn được
dùng nhiều trong lĩnh vực khác nhau như hải quan, kiểm lâm, bảo vệ kho hàng, cứu
hộ,…
Ni trong điều kiện nước ta chó đực có thể phối giống khi 24 tháng tuổi, chó
cái có thể sinh sản khi 28-20 tháng tuổi, chó cái đẻ mỗi năm 2 lứa, mỗi lứa 4-8 con.

Hình 1.6. Giống chó Bergie Đức
3.2.2. Giống chó Dalmantian (Chó đốm)
Nguồn gốc từ Nam Tư, lồi chó này rất thơng minh, năng động, thân hình rắn
chắc, cường tráng, có sức chịu đựng rất bền bỉ, tôn trọng mệnh lệnh của chủ, thần kinh
cân bằng, được sử dụng vào mục đích thể thao và đa số chúng được ni làm thú cưng.
Chó có tầm vóc trung bình cao: cao 56-61 cm, dài 112-113cm, nặng 32kg. Bộ
lông màu trắng mịn với những đốm đen trang điểm; lúc cịn chó con bộ lơng trắng
tuyền, khi lớn lên mới có các đốm đen, cổ dài, lưng thẳng có độ nghiêng về phía sau,
chân cao thẳng, chân sau có khoeo giống khoeo mèo, đi dài.
Chó đực có thể phối giống lúc 25-28 tháng tuổi, chó cái sinh sản khi được 2022 tháng tuổi, mỗi lứa đẻ 5-10 con.


17

Hình 1.7. Giống chó Đốm
3.2.3. Giống chó Pug

Hình 1.8. Giống chó Pug

Chó Pug hay thường được gọi là chó mặt xệ có nguồn gốc từ Trung Quốc. Chó
Pug có thân hình chắc chắn, gọn gàng, Cơ thể cân đối nếu chiều cao tính đến vai gần
tương đương với chiều dài từ vai đến hết mơng. Chó chuẩn có hình dáng giống quả lê,
phần vai rộng hơn phần hông. Bộ lông ngắn, mềm mại, dễ chải có màu nâu, trắng, vện
và trộn lẫn giữa chúng. Da chúng mềm mại, tạo cảm giác dễ chịu khi vuốt ve. Chúng
có đơi mắt trịn lồi màu sẫm và hàm dưới hơi trề ra rất ngộ. Đi thẳng hoặc xoắn.
Chăm sóc thích hợp của các nếp nhăn là quan trọng nhất.
Do Pug có một cái mũi ngắn và thiếu phần xương trên mắt nên chúng rất dễ bị
tổn thương mắt, gặp các vấn đề về mắt như lồi mắt, xước giác mạc, quặp mí. Đường
thở của chúng cũng rất hẹp, gây khó thở hoặc khơng điều hịa được thân nhiệt thơng
qua sự bay hơi ở lưỡi.


18
3.2.4. Giống chó Chihuahua

Hình 1.9. Giống chó Chihuahua
Chó Chihuahua là một trong những giống chó ni nhỏ nhất trên thế giới. Cái
tên Chihuahua được đặt theo tên của bang Chihuahua ở México. Giống chó này rất
thơng minh. Chihuahua là giống chó nhỏ con có đầu trịn và mõm ngắn. Nó có đơi mắt
to trịn, màu sẫm gần như đen, đơi khi là màu đỏ ruby sẫm. Đôi tai đặc hiệu to đùng
luôn giữ vểnh. Cún con của Chihuahua ở phần thóp trên đỉnh đầu có một hõm mềm.
Lỗ thủng này khi cún lớn lên sẽ được xương sọ che phủ hết. Thân hình chắc chắn, dài
hơn so với chiều cao, đuôi uốn cong trên lưng hoặc vắt sang một bên. Ở Việt Nam phổ
biến lồi lơng ngắn. Màu lơng thường có các loại màu vàng cát, nâu hạt dẻ, màu bạc,
xanh thép, nâu nhạt. Do có chiếc mũi ngắn nên Chihuahua có thể thở khị khè và thậm
chí có thể ngáy khi ngủ. Cặp mắt to quá khổ của chúng dẫn đến việc dễ mắc các bệnh
màng sừng tuyến lệ hay đục thủy tinh thể thứ cấp. Dễ bị ngạt thở bởi dây xích cổ, dễ
mắc các bệnh về răng lợi, thấp khớp, không chịu được lạnh, dễ bị căng thẳng.
3.2.5. Giống chó Alaskan Malamute

Chó Alaska Malamute là một giống chó kéo xe ở vùng Alaska. Chúng thơng
minh, hiền hịa, gần gũi rất tinh nghịch luôn biết nghe lời. Alaskan Malamute có chiều
cao trung bình là 63,5 cm và có thể cao đến 68,5 cm và có sự cân đối về chiều cao, cân
nặng. Xương chân lớn rất cơ bắp để phục vụ cho việc kéo xe. Loại Chó này rất đa
dạng về màu lơng, nhưng điển hình là màu xám trắng, xám lông chồn kết hợp với
trắng, đen trắng hoặc có thể trắng tồn thân. Dù Chó alaska có màu lơng như thế nào
đi chăng nữa thì 2 yếu tố màu lơng khơng thể thay đổi đó là mõm và 4 chân phải là
màu trắng. Bộ lông của chúng được phân ra thành 2 lớp. Lớp lông dài bên ngồi đặc
biệt khơng thấm nước; lớp lơng trong ngắn hơn nhưng rất dày, có cấu trúc như lơng
cừu. Chúng sở hữu đơi mắt có vị trí xiên chéo trên hộp sọ, hình hạt hạnh nhân, màu hạt
dẻ và kích cỡ trung bình.


19

Hình 1.10. Giống chó Alaska
3.2.6. Chó Husky Sibir
Là một giống chó sống ở đơng bắc Siberia, Nga. Chúng có lơng màu: đen &
trắng, đỏ & trắng (từ vàng cam đến nâu sậm), xám & trắng (từ bạc đến xám sói), chồn
& trắng (đỏ cam với chót lơng màu đen), màu trắng tuyền. Các đốm màu pha thường
được chấp nhận, đặc biệt là 2 đốm màu trắng phía trên mắt, tạo hiệu ứng 4 mắt. Mắt có
hình hạnh nhân, hơi xếch. Mắt của chúng chó thể là xanh da trời, nâu, hổ phách hoặc
tổ hợp của 3 màu nói trên. Bàn chân rộng, có lơng mọc ở kẽ ngón chân giúp cho
chúng thuận tiện khi di chuyển trên tuyết. Tai vểnh dựng đứng, đi cong lưỡi liềm.
Siberian Husky có bộ lơng lớp trong dày và lớp lơng phía ngồi mềm mại giúp chúng
có thể chống chọi được với nhiệt độ âm 50-60 độ C. Chó Husky được nhiều người ưa
thích vì nó dũng cảm, trung thành tuyệt đối và thơng minh.

Hình 1.11. Giống chó Husky



20
3.2.7. Giống Rotteweiler

Hình 1.12. Giống chó Rotteweiler
Giống chó có nguồn gốc từ Đức được dùng như loại chó chăn gia súc nhưng
thường được huấn luyện để trở thành chó nghiệp vụ. Giống chó này là tầm vóc lớn, có
hình dáng cân đối và vững chắc, 4 chân to khỏe cao trung bình khoảng 58 – 70 cm,
trọng lượng từ 41 – 50 kg. Đầu của nó có dạng hình cầu, khoảng cách giữa hai tai lớn,
mõm to bè. Mắt có màu nâu đen rất linh hoạt, khoảng cách 2 mắt khá xa. Trán trịn, cổ
có chiều dài trung bình, rất cơ bắp, hơi cong, khơng có phần da bùng nhùng dưới cổ.
Màu lông thường thấy là màu đen với các mảng màu vàng sậm rất rõ nét ở các vùng:
má, mõm, cổ họng, ngực và chân, cũng như ở trên hai mắt và mặt dưới của đuôi.
4. Một số giống mèo nuôi ở Việt Nam
4.1.

Giống mèo nội

Mèo nhà Felis domestica
Phần lớn trong nhà mỗi thành viên chúng ta đều có một em. Được thuần chủng
khoảng 6.000 năm trước công nguyên ở Ai Cập cổ đại và được du nhập châu Âu. Các
loài ở châu Á hiện vẫn chưa xác định được nguồn gốc chính xác.
Mèo Mướp ( Mèo châu Âu)
Dáng người nhỏ nhắn, nhanh nhẹn thích hợp ni bắt chuột. bộ lơng ngắn bao
hết cơ thể có vằn xám, xám tro, vàng, đen, trắng,… Khuôn mặt nhỏ, lỗ mũi to, mắt
tinh lanh, đôi tai vểnh. Bốn chân thon dài, chắc khỏe, bộ vuốt sắc nhọn. đi dài cong
về phía sau.
Mèo tam thể
Là những cá thể mèo có bộ lơng cơ bản mang ba màu, thông thường là các màu
vàng/nâu vàng/đỏ, đen/nâu đen và trắng. Mèo tam thể xuất hiện ở nhiều giống

mèo khác nhau.
4.2.

Giống mèo ngoại

4.2.1. Mèo Ba Tư
Mèo Ba Tư (Persian) là một trong những giống mèo lông xù phổ biến nhất trên
thế giới. Đặc trưng của chúng là sống mũi rất ngắn nên thường được gọi là mèo mặt
tịt. Chúng có thân hình chắc khỏe, đầu to, hai mắt tròn biểu cảm.


21
Là giống mèo có lơng dài, Mèo Ba Tư có bộ lơng 2 lớp với lớp lơng dài phía
ngồi và lớp lông ngắn khá dày ở bên trong. Mèo Ba Tư với rất nhiều màu lông khác
nhau: Màu kem, màu trắng, màu xám xanh (blue), màu đỏ, màu nâu, vằn vện… Hiện
nay, yêu cầu tuyệt đối của giống mèo này là mũi ngắn và mắt to. Tuy vậy, những cá
thể đạt được các tiêu chí trên có thể sẽ gặp khó khăn trong việc uống nước hoặc bị
chảy nước mắt. Vì vậy, cần phải rất thận trọng khi lựa chọn cho mình chú mèo thuộc
giống này.

Hình 1.13. Giống mèo Ba Tư
4.2.2. Mèo Scottish Fold

Hình 1.14. Giống mèo Scottish
Giống mèo Scottish Fold (mèo tai cụp) của xứ Scotland có một đơi tai vơ cùng
đặc biệt với những nếp gấp. Lồi mèo này có cặp mắt to trịn, chứa đầy sự ngọt ngào
đằm thắm; những sợi râu mọc đều quanh miệng và cái mũi ngắn hơi hênh hếch.
4.2.3. Mèo Xiêm
Mèo Xiêm (Siamese) là một trong những nòi mèo đầu tiên của mèo lông ngắn
phương Đông được công nhận. Nguồn gốc của mèo Xiêm cho đến nay vẫn chưa được

rõ ràng, nhưng Thái Lan được tin rằng là nơi xuất xứ của giống mèo độc đáo này.


22

Hình 1.15. Giống mèo Xiêm
Mèo Xiêm có đặc điểm là mắt xanh dương, với khuôn mặt đen và màu lông tro
phổ biến. Mèo Xiêm hiện đại thân dài và gầy hơn so với giống mèo Xiêm truyền thống
- khá mũm mĩm và béo tròn.
Mèo Xiêm thực sự rất đẹp, với đôi mắt xanh dương, sáng và long lanh. Không
chỉ thế mà chúng cịn sở hữu 1 bộ lơng mượt mà, nhiều màu lông tuyệt đẹp như màu
xám hải cẩu, màu xanh nhẹ, màu socola, và cả màu của hoa tử đinh hương. Lông của
những bé mèo Xiêm thường khá ngắn.
4.2.4. Mèo lơng dài Anh
Hiện tại có nhiều giả thuyết và tranh cãi về nguồn gốc của giống mèo Anh lông
dài. Có giả thuyết cho rằng giống mèo Anh lơng dài là kết quả của việc lai ghép giữa
dòng mèo Anh lông ngắn và mèo Ba Tư, (qua 3 thế hệ và vẫn giữ được tiêu chuẩn gien
và ngoại hình ổn định) để tạo ra 1 dòng mới từ đầu thế kỷ 20.
Mèo Anh lơng dài có bộ lơng dài, đa dạng màu sắc của mèo Ba Tư nhưng lại có
khn mặt, đầu và khung xương chắc chắn giống mèo Anh lơng ngắn. Có thể nói mèo
Anh lơng dài là phiên bản lơng dài của mèo Anh lơng ngắn.
Kích cỡ trung bình hoặc lớn, khung xương chắc chắn, ngực rộng. Đầu tròn, to
cân đối với thân, hai tai nhỏ và ngắn so với đầu, mõm ngắn, 2 mép dày. Chân ngắn
vừa phải, mạnh mẽ, lơng đi dài, xù. Mắt to, trịn. Tùy theo màu lơng mà có màu mắt
tương ứng. Phổ biến vẫn là màu vàng đồng của mèo Anh. Bộ lơng dài, tuy nhiên lại
khơng q dài như dịng mèo Ba Tư và không mọc dày như mèo Anh lông ngắn. Màu
lông đa dạng, phổ biến nhất vẫn là màu xám xanh như ở mèo Anh lơng ngắn. Vì vậy,
điều cần thiết khi ni dịng mèo lơng dài này là phải chải lông đều đặn để lông không
bị rối và vón cục.



23

Hình 1.16. Mèo Anh lơng dài
4.2.5. Mèo Sphynx
Mèo khơng lơng Mèo khơng lơng được gọi với cái tên chính xác là mèo
Sphynx, lấy theo tên theo hình ảnh nhân sư của Ai Cập nên còn được gọi là mèo Ai
Cập. tồn bộ cơ thể nhẵn nhụi, khơng có lơng và màu da trắng bợt, khác biệt hoàn toàn
những giống mèo cịn lại. tồn bộ cơ thể nhẵn nhụi, khơng có lơng và màu da trắng
bợt, khác biệt hồn tồn những giống mèo cịn lại. Mặc dù vẻ ngồi khá là xấu xí
nhưng mèo Sphynx được cho là rất thân thiện, hiếu động và thơng minh.

Hình 1.17. Giống mèo Sphynx
5. Cơng tác giống chó, mèo
Nhân giống chó, mèo tùy thuộc nhu cầu của người nuôi. Ngày nay thường cho
phối giữa các con chó, mèo trong cùng giống để giữ vững đặc điểm của giống đó gọi
nhân giống thuần chủng. Khi lai tạo, người ta sẽ tìm chó đực đặc điểm nổi trội nhằm
cải tạo điểm khuyến khuyết của chó cái để để tạo ra một con chó tốt hơn và một vật
ni chất lượng. Ngồi nhân giống thuần chủng, cịn nhân giống khơng thuần chủng
(tạp lai), tạo ra dịng giống chó, mèo khác mang đặc điểm của cả bố, mẹ.


24
Những lưu ý khi nhân giống chó, mèo:
-

Cần xác định mục đích việc nhân giống, chọn phương pháp phối giống phù hợp.

-


Lựa chọn chó đực phối giống khơng nên chỉ lựa trên ngoại hình, cần kiểm tra
gia phả, đời con của chúng

-

Kiểm tra sức khỏe chó trước khi phối giống, tránh bệnh truyền nhiễm, bệnh sinh
dục.

-

Đảm bảo chó, mèo đạt tuổi thành thục về tầm vóc, bỏ qua 1-2 lần động dục.
Chó đực phối giống khi đạt 12-18 tháng tuổi
Hiện nay, có 2 phương pháp phối giống chó, mèo là phối tự nhiên, thụ tinh nhân

tạo.
Phối giống tự nhiên cho con đực và con cái tiếp cận một cách tự nhiên với nhau
có thể cần có người đỡ phối để thao tác được thực hiện dễ dàng hơn khi tầm vóc chó
đực và cái có sự chênh lệch.
Thụ tinh nhân tạo: dùng dụng cụ dẫn tinh dịch đưa vào đường sinh dục con cái.
Để thụ tinh nhân tạo trên vật nuôi cần triển khai các hoạt động cơ bản: khai thác tinh
của con đực; đánh giá chất lượng tinh dịch và pha chế, bảo quản; thụ tinh cho con cái
bằng việc sử dụng súng bắn tinh để bơm tinh trung vào tận tử cung.
Khi lựa chọn một chú chó để ni, cần cân nhắc đến điều kiện sống của mình
cũng như những đặc tính khác nhau của mỗi giống chó. Trước hết muốn chọn giống
chó, mèo để ni cần xác định rõ mục đích ni để làm gì: nghiệp vụ, làm cảnh, kinh
doanh,…từ đó lựa chọn giống chó phù hợp với mục đích. Ví dụ đối với chó nghiệp
vụ: việc chọn giống không được coi nhẹ một tiêu chuẩn nào như ngoại hình, thể chất,
gia phả, đời con, phải trải qua quá trình huấn luyện, chọn con ngoại hình thể chất tốt,
huấn luyện tốt giữ lại làm giống. Các giống chó nghiệp vụ như: Berger, Rottweiler,
Samoyed, Dobermann, Bull-Mastiff,… Sau đó cần chú ý đến hồn cảnh gia đình như

khu vực nhà ở rộng hay hẹp lựa chọn giống chó phù hợp. Cần chú ý nhà có trẻ em nên
chọn giống những giống chó thân thiện có thể chơi với trẻ em như: Toy Poodle,
Dachshund, Chihuahua… Nếu sống độc thân nên chọn một chó năng động, thơng
minh, dễ dạy bảo để làm bạn với mình, như: Cocker, Golden Retriver, Labrador…
Khi quyết định ni chó mèo, cần tìm hiểu cách chăm sóc, ni dưỡng để có thể đảm
bảo sức khỏe, ni chúng tốt hơn.
Câu hỏi ơn tập
1. Trình bày một số đặc điểm sinh lý, sinh hóa trên chó, mèo.
2. Trình bày một số giống chó, mèo được ni Việt Nam hiện nay.


25
Bài 2: THỰC HÀNH NHẬN DẠNG VÀ LỰA CHỌN GIỐNG CHĨ, MÈO
Mục tiêu bài
-

Phân biệt được các giống chó mèo hiện có ni ở Việt Nam

-

Lựa chọn được chó, mèo khỏe mạnh để nuôi

Nội dung bài
1. Vật tư, dụng cụ
-

Tranh ảnh các giống chó, mèo

-


Cơ sở chăn ni chó, mèo có đủ điều kiện về con giống

-

Bảng tiêu chuẩn các giống chó, mèo theo quy ước quốc tế

2. Cách tiến hành
2.1.

Nhận dạng các giống chó ni Việt Nam

Bước 1: Quan sát hình ảnh từ bộ át lát
Bước 2: Xác định giống chó
Bước 3: Nhận xét ngoại hình
-

Chiều cao, cân nặng

-

Thân hình

-

Đầu, mắt, tai, miệng, hàm răng, đi, chân

Bước 4: Nhận xét bộ lông
-

Lông ngắn, lông dài


-

Màu lông thuần chủng, màu lơng lai

Bước 5: Nhận xét tính cách
-

Hung dữ, nhút nhát, nhanh nhẹn, hòa đồng,…

Bước 6: Nhận xét một vài dị tật, bệnh bẩm sinh của giống chó
Bước 7: Tham quan và nhận dạng giống chó tại cơ sở chăn ni
2.2.

Nhận dạng giống mèo ni Việt Nam

Bước 1: Quan sát hình ảnh từ bộ át lát
Bước 2: Xác định giống mèo
Bước 3: Nhận xét ngoại hình
-

Chiều cao, cân nặng

-

Thân hình

-

Đầu, mắt, tai, miệng, hàm răng, đuôi, chân


Bước 4: Nhận xét bộ lông
-

Lông ngắn, lông dài


×