Tải bản đầy đủ (.pptx) (75 trang)

IỆN TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG TẠI KCN BẮC THĂNG LONG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.95 MB, 75 trang )

HIỆN TRẠNG CÔNG TÁC
QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG TẠI
KCN BẮC THĂNG LONG


DANH SÁCH THÀNH VIÊN

STT
22

HỌ VÀ TÊN
Lưu Thị Bích Loan

MSV
631250

27

Vũ Thị Hồng Ngọc

631262

30

Nguyễn Thị Hồng Nhung

652551

36

Võ Văn Quyết



651268

48

Nguyễn Đình Tú

631294

49

Nguyễn Thanh Tú

631293


NỘI DUNG CHÍNH
1. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ KCN THĂNG LONG
2. HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG KCN
3. CÁC CÔNG CỤ QLMT ĐƯỢC ÁP DỤNG
4. GIẢI PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG KCN
5. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ


I) Giới thiệu chung
về KCN Thăng Long


GIỚI THIỆU CHUNG VỀ
KCN


 Tổng quan
- Khu công nghiệp Thăng Long được phát triển bởi Thăng Long Industrial Park,
một công ty liên doanh giữa tập đồn Sumitomo (Nhật Bản) và cơng ty cơ khí
Ðơng Anh (Bộ Xây dựng)

Tổng quan KCN


GIỚI THIỆU CHUNG VỀ KCN

 Tổng quan
-Cơ sở hạ tầng quy mơ phát triển: Khu
cơng nghiệp Thăng Long có diện tích đất
chiếm 302 ha và được phát triển làm 03
giai đoạn. Giai đoạn 1 (121,23 ha) đã cho
thuê. Giai đoạn 2 (80 ha) thực hiện trong
thời gian từ 2000 - 2001. Giai đoạn 3
thực hiện trong thời gian từ 2003 - 2004.
Ðã được cấp chứng chỉ quản lý môi
trường ISO-14001. Thời gian thuê đất:
Tới năm 2047.

Quy hoạch tổng mặt
bằng sử dụng đất


GIỚI THIỆU CHUNG VỀ KCN

 Tổng quan

- Các doanh nghiệp, tập đoàn lớn quy tụ ở dự án: Canon, Panasonic,
Daikin,...


GIỚI THIỆU CHUNG VỀ KCN

 Vị trí địa lý
- KCN Bắc Thăng Long nằm ở
huyện Đơng Anh, phía Bắc
của thủ đô Hà Nội
- Cách trung tâm thành phố Hà
Nội khoảng 15km và cách sân
bay Quốc tế Nội Bài khoảng
20km

Sơ đồ vị trí KCN Thăng Long


GIỚI THIỆU CHUNG VỀ KCN

 Điều kiện tự nhiên
- Điều kiện khí hậu: nằm ở trong vùng khí hậu chung của thành phố
Hà Nội
- Đất: hầu như ở điều kiện bằng phẳng


GIỚI THIỆU CHUNG VỀ KCN

 Cơ sở hạ tầng
-Hệ thống đường: Hệ thống đường giao thông nội bộ trong khu cơng

nghiệp đã được xây dựng hồn chỉnh. Đường giao thơng trục chính
rộng 40 m, gồm 6 làn xe, đường giao thông trục nội bộ rộng 26 m,
gồm 2 làn xe.
- Hệ thống điện: Nguồn điện được lấy từ mạng lưới điện quốc gia,
hệ thống cấp điện được chôn ngầm dưới lòng đất đến chân hàng rào
nhà máy. Điện được cấp 24/24h, đảm bảo đáp ứng được tất cả các
nhu cầu của nhà đầu tư.


GIỚI THIỆU CHUNG VỀ KCN

 Cơ sở hạ tầng
- Hệ thống cấp nước: Nước cấp
cho khu công nghiệp được lấy
từ nhà máy nước Đông Anh
đảm bảo đáp ứng mọi nhu cầu
của các nhà đầu tư.
- Hệ thống xử lý nước thải và
rác thải: Nước thải của các
đơn vị thuê đất sẽ được thu hồi
bằng hệ thống ống ngầm và
được xử lý trước khi xả ra môi
trường. Rác thải được thu
gom, tập kết và vận chuyển
đến nơi xử lý theo quy định.

Nhà máy nước Đông Anh


II) HIỆN TRẠNG MÔI

TRƯỜNG KCN


HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG

 Quản lý chất thải rắn
- Quản lý xử lý chất thải rắn,
chất thải nguy hại: công ty
TNHH KCN Thăng Long bố
trí địa điểm tạm lưu trữ và
trung chuyển chất thải rắn
trong KCN
- Chất thải rắn được thu gom
100% và được phân loại riêng
 

Khối lượng chất thải rắn tại các KCN ở Hà
Nội năm 2013


HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG

 Quản lý chất thải rắn
- Tuy nhiên chất thải rắn sinh hoạt quanh KCN vẫn còn nhiều bất
cập
- Tại khu vực cổng C của KCN thuộc xã Hải Bội, huyện Đông Anh

Bãi rác tự phát



HIỆN TRẠNG MƠI TRƯỜNG
 Quản lý chất thải rắn
• Tại khu vực thôn Bầu, thôn Hậu Dưỡng xã Kim Chung,
huyện Đông Anh


HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG KCN

 Ô nhiễm nước mặt do nước thải KCN
 Đặc trưng nước thải KCN
• Thành phần nước thải của các
KCN:
+ Các chất lơ lửng: SS
+ Chất hữu cơ: Hàm lượng BOD,
COD
+ Các chất dinh dưỡng: hàm
lượng

Nhà máy xử lý
nước thải


HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG KCN

 Ô nhiễm nước mặt do nước thải KCN
 Đặc trưng nước thải KCN
 

 


Lượng

Tổng lượng các chất ơ nhiễm (Kg/ngày)

TT

Khu vực

nước thải

 

 

(m3/ngày)

TSS

BOD

 

 

COD

Tổng N

Tổng P


1

Hà Nội

36.577

8.047

5.011

11.668

2.122

2.926

2

Hải Phịng

14.026

3.086

1.922

4.474

814


1.122

3

Quảng Ninh

8.050

1.771

1.103

2.568

467

644

4

Hải Dương

23.806

5.237

3.261

7.594


1.381

1.904

5

Hưng Yên

12.350

2.717

1.692

3.940

716

988

6

Vĩnh Phúc

21.300

4.686

2.918


6.795

1.235

1.704

7

Bắc Ninh

38.946

8.568

5.336

12.424

2.259

3.116

Ước tính tổng lượng nước thải và thải lượng các chất ô nhiễm trong
nước thải từ các KCN năm 2009


HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG KCN

 Ô nhiễm nước mặt do nước thải KCN
 Đặc trưng nước thải KCN


• Lượng nước thải cơng
nghiệp phát sinh có sự dao
động lớn, tùy thuộc vào
mức độ phát triển công
nghiệp ở từng địa phương

 

 

Lượng nước thải

STT

Tỉnh/Thành phố

cơng nghiệp phát
sinh (m3/ngày đêm)

1

TP Hồ Chí Minh

143.701

2

Bình Dương


136.700

3

Hà Nội

75.000

4

Bắc Ninh

65.000

5

Bà Rịa – Vũng Tàu

56.880

6

Nghệ An

26.578

7

Ninh Bình


13.000

8

Đồng Tháp

12.477

9

Khánh Hịa

10.000

Lượng nước thải CN phát sinh


HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG KCN

 Ô nhiễm nước mặt do nước thải KCN
 Ơ nhiễm mơi trường nước mặt
• Nước thải từ các KCN góp
phần làm ơ nhiễm tại các
sơng, hồ, kênh, rạch ngày
càng trầm trọng hơn

1

KCN Thăng Long


m3/ngày.đêm

Lưu lượng
nước thải
2.500

2

KCN Quang Minh I

m3/ngày.đêm

3.135

3

KCN Nội Bài

m3/ngày.đêm

1.000

4

KCN Sài Đồng B
KCN Hà Nội - Đài

KCN Nam Thăng
Long
KCN Thạch Thất Quốc Oai

KCN Phú Nghĩa

m3/ngày.đêm

1.000

m3/ngày.đêm

200

m3/ngày.đêm

100

m3/ngày.đêm

1000

m3/ngày.đêm

400

TT

5

 Đặc biệt là lưu lượng xả thải ở các

6


KCN miền bắc là rất lớn, tính riêng KCN

7

Thăng Long lưu lượng nước thải lên tới

8

Tên KCN

Đơn vị

2,500 m³/ngày đêm.

Lượng nước thải CN phát sinh năm 2015


HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG KCN

 Ô nhiễm nước mặt do nước thải KCN
 Ơ nhiễm mơi trường nước mặt
• Hoạt động xả thải tại

Số thông số vượt QCVN
40:2011/BTNMT (cột B)/25
thông số

Tỷ lệ các thông
số vượt QCCP
(%)


TT

Tên KCN

KCN miền Bắc: 8/8

1

KCN Thăng Long

1/25

4%

KCN (100%) TP. Hà

2

KCN Nam Thăng
Long

2/25

8%

Nội đang hoạt động xả

3


KCN Nội Bài

5/25

20%

4

KCN Quang Minh

6/25

24%

nước thải vượt QCVN

5

KCN Thạch Thất Quốc Oai

8/25

32%

40:2011/BTNMT (cột

6

KCN Phú Nghĩa


3/25

12%

B) ra môi trường

7

KCN Hà Nội - Đài


2/25

8%

8

KCN Sài Đồng B

8/25

32%

Các thông số xả thải vượt QCVN năm 2013


HIỆN TRẠNG MƠI TRƯỜNG KCN

 Ơ nhiễm khơng khí do khí thải KCN
 Đặc trưng khí thải KCN

Loại hình sản xuất cơng nghiệp

Thành phần khí thải

Tất cả các ngành có lò hơi, lò sấy hay máy phát điện đốt nhiên liệu nhằm cung
cấp hơi, điện, nhiệt cho quá trình sản xuất

Bụi, CO, SO2, NO2, CO2, VOCs, muội
khói,…

Nhóm ngành may mặc
Nhóm ngành sản xuất thực phẩm và đồ uống

Bụi, Clo, SO2
Bụi, H2S
Bụi kim loại đặc thù, bụi Pb trong công
đoạn hàn chì, hơi hóa chất đặc thù, hơi
dung mơi hữu cơ đặc thù, SO2, NO2

Nhóm ngành sản xuất các sản phẩm từ kim loại
Nhóm ngành sản xuất các sản phẩm nhựa, cao su

SO2, hơi hữu cơ, dung môi cồn,…

Chế biến thức ăn gia súc, gia cầm, dinh dưỡng động vật

Bụi, H2S, CH4, NH3

Chế biến thủy sản đơng lạnh


Bụi, NH3, H2S

 
Nhóm ngành sản xuất hóa chất như:
 
- Ngành sản xuất sơn hoặc có sử dụng sơn
- Ngành cơ khí
- Ngành sản xuất hóa nơng dược, hóa chất bảo vệ thực vật, sản xuất phân bón

Bụi, H2S, NH3, hơi hữu cơ, bụi, hơi hóa
chất đặc thù… như:
- Dung mơi hữu cơ bay hơi, bụi sơn
- Hơi axit
- H2S, NH3, lân hữu cơ, clo hữu cơ

Các phương tiện vận tải ra vào công ty trong các KCN

Khí SO2, CO, NO2, VOCs, bụi,…


HIỆN TRẠNG MƠI TRƯỜNG KCN

 Ơ nhiễm khơng khí do khí thải KCN
 Đặc trưng khí thải KCN
Nhóm ngành sản xuất
Các ngành có lị hơi, lị sấy, máy phát điện đốt
nhiên liệu nhằm cung cấp hơi, điện, nhiệt

Khí thải
Bụi, SO2 , CO, CO2 , NO2 , VOCs, muội khói


Nhóm ngành nhiệt điện

Bụi, CO, CO2 , H2S, SO2 , và NOx

Nhóm ngành sản xuất xi măng

Bụi, NO2 , CO2 , F

Nhóm ngành sản xuất gang thép
Nhóm ngành may mặc: từ cơng đoạn cắt may, giặt
tẩy, sấy

Bụi, gỉ sắt chứa các oxit kim loại (FeO, MnO, Al 2O3 , SiO2 , CaO,
MgO); khí thải chứa CO2 , SOx .
Bụi, Cl, SO2 , Pingment, formandehit, HC, NaOH, NaClO

Nhóm ngành sản xuất cơ khí, luyện kim

Bụi, hơi kim loại nặng, CN- , HCl, SiO 2 , CO, CO2

Nhóm ngành sản xuất các sản phẩm từ kim loại

Bụi kim loại đặc thù, hơi hóa chất, hơi dung mơi hữu cơ, SO 2, NO2

Nhóm ngành sản xuất hóa chất
Nhóm ngành khai thác dầu thơ, khí CO, SO2 , NOx,
hơi HC
Nhóm ngành khai thai sản xuất than khống sản


Bụi H2 S, NH3 , hơi dung mơi hữu cơ, hóa chất đặc thù, bụi, SO 2,
CO, NO2
CO, SO2, NOx, hơi HC
Bụi, SO2, NOx , CO, CO2


HIỆN TRẠNG MƠI TRƯỜNG KCN

 Ơ nhiễm khơng khí do khí thải KCN
 Đặc trưng khí thải

• Phân loại: nhóm bụi,

Chất ơ nhiễm

Tải lượng

Tỷ lệ %

(tấn/năm)
NO2

655.899

18,52

SO2

1.117.757


31,56

nhóm các chất hữu cơ

VOC

267.706

7,56

• Các chất ơ nhiễm phổ

TSP

673.842

19,02

Các hóa chất

143.569

4.05

Các kim loại

960

0.03


nhóm chất vơ cơ và

biến: NO2 , SO2 ,
VOC, TSP, các hóa
chất và các kim loại

Ước tính tải lượng một số thơng số ơ nhiễm
khơng khí từ hoạt động cơng nghiệp trên cả
nước năm 2009


HIỆN TRẠNG MƠI TRƯỜNG KCN

 Ơ nhiễm khơng khí do khí thải KCN
 Đặc trưng khí thải
 

 

TT

Khu vực

Thải lượng (Kg/ngày)
 

 

 


Bụi

6.419

SO2
397.872

CO

 

Vùng KTTĐ Bắc Bộ

22.173

NO2
41.617

1

Hà Nội

5.231

9.817

1.514

93.857


2

Hải Phòng

2.006

3.765

581

35.991

3

Quảng Ninh

1.151

2.161

333

20.656

4

Hải Dương

3.404


6.390

986

61.086

5

Hưng Yên

1.766

3315

511

31.690

6

Vĩnh Phúc

3.046

5.717

882

54.656


7

Bắc Ninh

5.569

10.453

1.612

99.935

Ước tính thải lượng một số thơng số ơ nhiễm khơng khí từ các
KCN vùng KTTĐ phía Bắc năm 2009

Hà Nội, Bắc
Ninh một có
thải lượng lớn
nhất khu vực
miền Bắc


HIỆN TRẠNG MƠI TRƯỜNG KCN

 Ơ nhiễm khơng khí do khí thải KCN
 Đặc trưng khí thải
• Vấn đề ơ nhiễm khơng khí do hoạt động các nhà máy
thuộc KCN cũ, lạc hậu
Nồng độ SO2 trong khí thải một
số nhà máy tại KCN Bắc Thăng

Long (Hà Nội),
KCN Tiên Sơn (Bắc Ninh) năm
2006 – 2008


×