KHOA SINH - KTNN
======
ÁT
- 2014
KHOA SINH - KTNN
======
ÁT
ThS.
- 2014
chân thành
,
.
các KTNN
Sinh viên
Tôi xin cam đoan các kết quả nghiên cứu, số liệu được trình bày trong
khóa luận:“
”, dưới sự hướng dẫn của ThS. Nguyễn Ngọc Sơn là hoàn toàn
trung thực và không trùng với kết quả của tác giả khác. Nếu sai, tôi xin hoàn
toàn chịu trách nhiệm.
Sinh viên
Vũ Văn Thắng
1
3
3
4
5
5
10
11
13
13
13
13
13
14
14
-
14
14
22
25
25
28
30
33
35
37
1
o
[9]
thì ngành
.
hóa,
y
B
tích
. 40.96
làm [12].
2
, C
.
8]
“Khảo sát thực
trạng công tác quản lí môi trường trong chăn nuôi tại huyện Hoài Đức,
thành phố Hà Nội”
2.
3
C1
1.1
- 3 T
-9]:
Chn nuôi trâu: tg s trâu ca c c nm 2013 khong 2,56 tru con.
àn trâu ch yu c nuôi nhu các tnh min núi và trung du i khong
1,4 tru con (chim 55,6% ca c n, g bng n trâu chim t l
thp và có xu g gm dn do dn tích chn th thu hp và c gii hóa
trong nông nghip ngày càng cao.
Chn nuôi l
Theo qu i tra 1/10/2013 ca g cc
g kê, nc có 26,3 tri con n; àn ln nái có 3,9 triu con. S
4
i xu chung 3,3 tri 2,1% so vi cùng nm
tc.
- -
- 10%
[9]
Chn nuôi gia cm: g sgia cm ca cc nm 2013 c t 314,7
triu con, ng 2,04%; trong ó gà có 231,8 triu con, ng 3,6% so i nm
2012.
có
-
-
-
-
1.2. 9]
5
1.3. C
1.3.1.
1.3.1.1.
- 00 -
.
.[4]
6
1.3.1 [4]
-
-
-
-
-
.
Phân
-
-
7
-
gia súc, khi phát tán vào môi
khoáng,
g
và ctv (2006) [3]
8
c thu gom
uôi.
9
ình là các khí CO2, CH4,
10
1.3.2.
nuôi khác nhau [1][2][5]
-
11
-
-
-
móng, tai xanh, cúm gi
5
N
1
.
- C
[7]
1.4.
12
[2]
13
2
-
-
- Tình hình p
-
-
-
nuôi
-
-
-
(
14
3
3- -
có 8.245,16ha
[8]
hàng
phát t
Yên
3
màu,
15
NN- [11]
16
TT
Tên xã
(con)
(con)
(con)
(con)
(con)
Gà
nuôi
>10
con
Nuôi
>100
(con)
(con)
Nuôi
>500
con
(con)
S
Nuôi
> 500
con
1
Minh Khai
1,360
143
40
2
-
,320
5
5,200
195
4,000
185
2
1,200
10
1
2
3,265
190
15
-
-
3,250
8
5,000
461
25,000
461
8
-
-
-
3
1,775
364
375
5
-
1,400
11
5,000
478
25,000
478
12
-
4
2,595
120
145
5
-
2,450
7
5,500
355
23,000
350
2
2,500
10
1
5
1,522
84
192
2
-
,330
5
8,500
352
17,000
342
4
1,500
10
-
6
1,310
100
60
-
,250
3
9,500
201
49,500
201
5
1
7
1,455
120
40
1
1,415
3
12,500
154
12,500
154
8
-
-
8
1,325
145
10
-
1,315
3
20,000
71
20,000
71
4
-
-
9
1,296
125
6
-
1,290
4
14,500
322
12,500
317
2
2,000
5
1
10
Vân Côn
1,637
156
185
2
1,452
6
10,900
102
6,100
96
3
4,800
11
5
17
11
La Phù
1,359
189
9
-
1,350
6
3,500
98
3,500
98
6
-
-
-
12
An Khánh
1,463
151
15
-
1,448
5
14,500
260
12,000
250
2
2,500
10
2
13
1,560
171
100
4
1,460
5
10,500
41
10,000
40
2
500
1
1
14
Vân Canh
380
15
10
-
370
-
2,200
850
2,200
850
-
-
-
15
533
20
8
-
525
1
4,000
317
1,500
312
-
2,500
5
1
16
945
120
95
1
850
3
6,800
1,503
5,300
1,500
-
1,500
3
1
17
Kim Chung
355
20
5
-
-
350
-
1,600
268
1,600
268
-
-
-
-
18
1,200
102
195
3
-
1,005
5
9,350
1,010
8,150
1,005
-
1,200
5
-
19
1,349
86
209
4
-
1,140
3
32,750
209
28,250
201
-
4,500
8
2
36,684
2,421
1,714
29
-
34,970
83
291,800
7,247
267,100
7,179
60
24,700
78
16
18
-
-
-
-
500 con
19
TT
Tên xã
(con)
nuôi >
5 con
(con)
nuôi
>5
con
(con)
nuôi
>5
con
(con)
nuôi
>5con
Bò cái
Bò
(con)
Bò
khác,
bê
(con)
(con)
1
Minh Khai
60
4
3
35
25
4
2
2
180
45
12
148
35
12
34
6
3
330
178
84
275
55
42
120
9
3
6
2
1
4
160
91
85
126
35
15
4
1
5
175
31
29
130
45
5
0
6
355
95
57
277
80
24
10
2
5
3
7
155
45
43
120
35
8
8
315
65
98
265
50
9
9
99
10
10
80
19
13
10
Vân Côn
365
42
35
300
65
25
5
1