Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Đề phát triển theo cấu trúc ma trận minh họa BGD năm 2022 Môn HÓA HỌC Đề 10 Tiêu chuẩn (Bản word có lời giải)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.09 KB, 13 trang )

ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO MA

KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA

TRẬN MINH HỌA BGD NĂM

2022

2022

Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

ĐỀ SỐ 30

Mơn thi thành phần: HỐ HỌC

(Đề có 04 trang)

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian
phát đề

Họ, tên thí sinh: .....................................................................

Mã đề thi:

Số báo danh: ..........................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K =
39;
Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra khơng tan trong


nước.
Câu 41. Xenlulozơ có cấu tạo mạch khơng phân nhánh, mỗi gốc C 6H10O5 có 3 nhóm OH
nên cơng thức hóa học của xenlulozơ có thể viết là
A. [C6H8O2(OH)3]n.

B. [C6H7O2(OH)3]n. C. [C6H5O2(OH)3]n.

D. [C6H7O3(OH)3]n.

Câu 42. Quá trình quang hợp của cây xanh sản sinh ra khí nào sau đây?
A. CO2.

B. CO.

C. H2.

D. O2.

Câu 43. Kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy oxit của
nó?
A. Al.

B. Fe.

C. Cu.

D. Zn.

Câu 44. Quặng manhetit có thành phần chính là
A. Fe(OH)2.


B. Fe3O4.

C. Fe2O3.

D. FeO.

Câu 45. Trong các kim loại sau: Au, Al, Cu, Fe. Kim loại dẻo nhất là
A. Fe.

B. Au.

C. Al.

D. Cu.

Câu 46. Xà phòng hóa HCOOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có
cơng thức là
A. C2H5ONa.

B. HCOONa.

C. CH3COONa.

D. C2H5COONa.
Trang 1


Câu 47. Chất nào sau đây là ancol?
A. CH3CHO.


B. CH3OH.

C. HCOOH.

D. CH4.

Câu 48. Số oxi hóa của canxi trong hợp chất CaSO4 là
A. +2.

B. +1.

C. +3.

D. +4.

Câu 49. Chất nào sau đây là axit theo định nghĩa của A-rê-ni-ut?
A. HBr.

B. NaOH.

C. KNO3.

D. Al(OH)3.

C. tính bazơ.

D. tính khử.

C. Axit fomic.


D. Axit axetic.

Câu 50. Tính chất hóa học đặc trưng của sắt là
A. tính oxi hóa.

B. tính nhiễm từ.

Câu 51. Axit nào sau đây là axit béo?
A. Axit panmitic.

B. Axit acrylic.

Câu 52. Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng nhiệt luyện?
A. CaO + H2O  Ca(OH)2 + H2.

B. Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu.

C. 2Al + 3H2SO4  Al2(SO4)3 + 3H2.

t
D. 4CO + Fe3O4 
 3Fe + 4CO2.

0

Câu 53. Tinh thể Al2O3 (corinđon) được dùng làm đồ trang sức, chế tạo ra các chi tiết
trong ngành kĩ thuật chính xác. Tên gọi của Al2O3 là
A. nhôm hiđroxit.


B. nhôm nitrat.

C. nhôm oxit.

D. nhôm sunfat.

Câu 54. Nguyên tố nào sau đây khơng thuộc nhóm IA trong bảng tuần hồn?
A. Natri.

B. Kali.

C. Canxi.

D. Liti.

Câu 55. Natri clorua là muối chủ yếu tạo ra độ mặn trong các đại dương. Công thức của
natri clorua là
A. NaClO.

B. NaHCO3.

C. NaNO3.

D. NaCl.

Câu 56. Ở điều kiện thích hợp, glyxin phản ứng với chất nào sau đây tạo thành este?
A. CH3OH.

B. CH3COOH.


C. NaOH.

D. HCl.

Câu 57. Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Mg2+.

B. Al3+.

C. Fe2+.

D. K+.

Câu 58. Cho dung dịch NaOH (dư) vào dung dịch chứa chất tan X, sau khi phản ứng kết
thúc thu được kết tủa trắng. Chất tan X có thể là
A. MgCl2.

B. AlCl3.

C. FeCl3.

D. CuCl2.

Câu 59. Cho 100 gam dung dịch glucozơ 18% tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3
trong dung dịch NH3 (đun nóng nhẹ), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam
Ag. Giá trị của m là
Trang 2


A. 16,2.


B. 32,4.

C. 10,8.

D. 21,6.

Câu 60. Nhận định nào sau đây đúng khi nói về glucozơ?
A. Khơng tan trong nước.

B. Chất rắn, màu

trắng.
C. Có nhiều trong quả nho chín.

D. Có vị đắng.

Câu 61. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng sinh ra khí NO2?
A. Fe2(SO4)3.

B. Fe2O3.

C. Fe(OH)2.

D. Fe(OH)3.

Câu 62. Este đơn chức X được điều chế từ phản ứng este hóa giữa axit cacboxylic Y và
ancol etylic. Lên men ancol etylic (xúc tác men giấm), thu được chất Y. Công thức của X

A. CH3COOCH3.


B. HCOOC2H5.

C. C2H5COOCH3.

D. CH3COOC2H5.

Câu 63. Cho glyxin tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 0,2M, cô cạn dung dịch
sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 1,94.

B. 2,54.

C. 1,96.

D. 2,26.

Câu 64. Poli(vinyl clorua) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A. CH2=CH-CN.

B. CH2=CH-CH3.

C. CH2=CH-Cl.

D. CH2=CH2.

Câu 65. Cho 6,72 gam Fe tác dụng hết với dung dịch CuSO 4 dư, thu được m gam Cu. Giá
trị của m là:
A. 6,72.


B. 15,36.

C. 3,84.

D. 7,68.

Câu 66. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Polietilen được dùng làm da giả.
B. Xenlulozơ thuộc loại polime bán tổng hợp.
C. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng khơng gian.
D. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp.
Câu 67. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Saccarozơ.

B. Etylamin.

C. Axit glutamic.

D. Alanin.

Câu 68. Cho m gam Al phản ứng hồn tồn với khí O2 dư, thu được 10,2 gam oxit. Giá trị
của m là
A. 2,70.

B. 5,40.

C. 1,35.

D. 4,05.


Câu 69. Nung nóng a mol hỗn hợp gồm: axetilen, vinylaxetilen và hiđro (với xúc tác Ni,
giả thiết chỉ xảy ra phản ứng cộng H 2), thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H 2 là 20,5.
Trang 3


Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 0,3 mol CO 2 và 0,25 mol H2O. Biết các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Giá trị của a là
A. 0,20.

B. 0,25.

C. 0,15.

D. 0,30.

Câu 70. Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Mg tác dụng với oxi, thu được 33,6 gam chất
rắn Y. Để hòa tan hết Y cần vừa đủ V ml dung dịch gồm HCl 2M và H 2SO4 1M, sau phản
ứng thu được 6,72 lít khí H2. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 99,15 gam muối
khan. Giá trị của m là
A. 21,75.

B. 22,50.

C. 24,00.

D. 23,25.

Câu 71. Cho các phát biểu sau:
(a) Nhôm là kim loại phổ biến nhất trong vỏ Trái Đất.
(b) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.

(c) Để lâu miếng tôn trong khơng khí ẩm có xảy ra ăn mịn điện hóa học.
(d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ba(HCO3)2, thu được kết tủa.
Số phát biểu đúng là
A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 1.

t
 HCl
T
Câu 72. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: X 
 Y 
 Z 
X .
o

Trong các chất sau: Al(OH)3, NaHCO3, CaCO3, Fe(NO3)2, số chất có thể thỏa mãn X trong
sơ đồ trên là
A. 4.

B. 1.

C. 2.

D. 3.


Câu 73. Hỗn hợp E gồm: axit béo X, triglixerit Y và triglixerit Z, (tỉ lệ mol của X và Y
tương ứng là 2 : 3). Đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu được CO 2 và 95,4 gam H2O. Mặt
khác, cho m gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,32 mol NaOH (đun nóng), thu
được hỗn hợp gồm natri oleat, natri panmitat và 9,2 gam glixerol. Khối lượng của X có
trong m gam E là
A. 7,68.

B. 8,46.

C. 5,12.

D. 5,64.

Câu 74. Nhiệt phân hoàn toàn 46,1 gam hỗn hợp NaNO 3 và Cu(NO3)2. Hỗn hợp khí thốt
ra được dẫn vào 98,4 ml nước thì cịn dư 1,12 lít khí khơng bị hấp thụ (lượng oxi bị hồ
tan khơng đáng kể). Nồng độ phần trăm của dung dịch axit thu được là (biết khối lượng
riêng của nước bằng 1 g/ml)
A. 20,39%.

B. 21,67%.

C. 21,05%.

D. 25,62%.

Trang 4


Câu 75. Cho este hai chức, mạch hở X (C9H14O4) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH,
đun nóng, thu được ancol Y (no, hai chức) và hai muối của hai axit cacboxylic Z và T (MZ

< MT). Biết Y khơng hồ tan được Cu(OH)2. Hiđro hóa hồn tồn Z (xúc tác Ni, t o) thu
được chất T. Cho các phát biểu sau:
(a) Hai chất Z và T thuộc cùng dãy đồng đẳng.
(b) Có 2 cơng thức cấu tạo thõa mãn tính chất của X.
(c) Cho a mol Y tác dụng với lượng dư kim loại Na, thu được tối đa a mol H2.
(d) Khối lượng mol của chất T là 74 g/mol.
(e) Đun nóng Y với xúc tác H2SO4 đặc (ở 170oC) thu được anken.
Số lượng phát biểu đúng là
A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 1.

Câu 76. Cho các phát biểu sau:
(a) Axit glutamic là hợp chất có tính lưỡng tính.
(b) Dầu thực vật bị ôi thiu do liên kết C=O của chất béo bị oxi hóa.
(c) Amilopectin trong tinh bột có cấu trúc mạch khơng phân nhánh.
(d) Để tráng gương, tráng ruột phích người ta dùng nguyên liệu ban đầu là đường ăn.
(e) Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài.
Số phát biểu đúng là
A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 5.


Câu 77. Hòa tan hết 31,36 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, Fe, Fe 3O4 và FeCO3 vào dung
dịch chứa H2SO4 và NaNO3, thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Y (gồm CO2, NO, N2, H2)
có khối lượng 5,14 gam và dung dịch Z chỉ chứa các muối trung hòa. Dung dịch Z phản
ứng tối đa với 1,285 mol NaOH, thu được 46,54 gam kết tủa và 0,56 lít khí (đktc). Nếu
cho Z tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thì thu được 166,595 gam kết tủa. Biết các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Fe3O4 trong X là
A. 29,59%.

B. 36,99%.

C. 44,39%.

D. 14,80%.

Câu 78. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho vài giọt dung dịch iot vào ống nghiệm đựng sẵn 2 ml dung dịch hồ tinh bột.
Bước 2: Đun nóng ống nghiệm trên ngọn lửa đèn cồn (không để sôi) khoảng 1-2 phút.
Bước 3: Để nguội ống nghiệm về nhiệt độ phòng.
Phát biểu nào sau đây sai?
Trang 5


A. Sau bước 1, dung dịch thu được có màu xanh tím.
B. Có thể thay thế dung dịch hồ tinh bột bằng sợi bơng.
C. Sau bước 3, màu xanh tím xuất hiện trở lại.
D. Ở bước 2, dung dịch nhạt dần màu xanh tím.
Câu 79. Cho 80 gam tinh thể CuSO 4.5H2O vào dung dịch chứa NaCl, thu được dung dịch
X. Tiến hành điện phân dung dịch X (điện cực trơ, màng ngăn xốp) với I = 9,65A trong
thời gian t giây, thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 22,8 gam so với khối lượng của

X. Nhúng thanh Mg vào dung dịch Y đến khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, lấy thanh Mg
ra làm khơ thấy khối lượng thanh không đổi so với trước phản ứng. Giả thiết hiệu suất
điện phân là 100%, nước bay hơi không đáng kể. Giá trị của t là
A. 4600.

B. 4800.

C. 4400.

D. 4200.

Câu 80. Hỗn hợp E gồm X và Y đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở, chỉ chứa nhóm
chức este, trong đó X (đơn chức) và Y (hai chức); M X < MY. Thủy phân hoàn toàn 10,56
gam hỗn hợp E trong dung dịch NaOH (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được
hỗn hợp Z gồm hai ancol và 12,12 gam hỗn họp chất rắn T gồm 3 chất hữu cơ. Đốt cháy
hoàn toàn T thu được 0,07 mol Na 2CO3, 0,21 mol CO2 và 0,21 mol H2O. Phần trăm khối
lượng của Y trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 32.

B. 74.

C. 68.

D. 49.

-------------------HẾT-------------------

Trang 6



I. MA TRẬN ĐỀ:

Lớp

12

11

CHUYÊN ĐỀ
Este – lipit
Cacbohidrat
Amin – Aminoaxit - Protein
Polime và vật liệu
Đại cương kim loại
Kiềm – Kiềm thổ - Nhơm
Sắt
Thực hành thí nghiệm
Hố học thực tiễn
Điện li
Phi kim
Đại cương - Hiđrocacbon
Ancol – Anđehit – Axit
Tổng hợp hố vơ cơ
Tổng hợp hoá hữu cơ

CẤP ĐỘ NHẬN THỨC
Vận
Vận
Biết
Hiểu

dụng
dụng cao
2
1
1
1
1
2
2
1
1
1
4
1
1
5
1
2
2
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1


TỔNG
5
3
3
2
7
8
3
1
1
1
1
1
1
2
2

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:
- Số lượng câu hỏi tập trung chủ yếu ở các phần kiến thức:
+ Este, lipit.
+ Đại cương về kim loại.
+ Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm và hợp chất.
+ Amin, amino axit, protein.
+ Sắt - Crom và hợp chất.
+ Tổng hợp nội dung kiến thức hố học vơ cơ và hữu cơ.
- Về sự phân bổ kiến thức theo lớp:
+ Lớp 11: Chiếm khoảng 10%.
+ Lớp 12: Chiếm khoảng 90%.
- Các câu hỏi cơ bản trải dài tồn bộ chương trình lớp 12 và hầu hết các phần của lớp 11.

- Các chuyên đề có câu hỏi khó:
+ Bài tốn hỗn hợp Este.
+ Bài toán chất béo.
Trang 7


+ Biện luận hợp chất hữu cơ.
+ Bài tốn vơ cơ tổng hợp.
+ Thí nghiệm thực hành hóa hữu cơ.

Trang 8


III. ĐÁP ÁN:
41-B
51-A
61-C
71-A

42-D
52-D
62-D
72-D

43-A
53-C
63-D
73-D

44-B

54-C
64-C
74-C

45-B
55-D
65-D
75-C

46-B
56-A
66-C
76-A

47-B
57-C
67-B
77-C

48-A
58-A
68-B
78-B

49-A
59-D
69-A
79-A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 69. Chọn A.
Vì C4H4 = 2C2H2 nên quy đổi hỗn hợp thành C2H2 (a mol) và H2 (b mol)
 2a  0,3
a  0,15

.
a  b  0, 25 b  0,1



Vì trong Y chỉ chứa các hidrocacbon nên H2 hết, khi đó: nH2 phản ứng  nX  nY = 0,1
với n Y 

m Y 12.0,3  2.0, 25

 0,1 mol  nX = 0,2.
MY
20,5.2

Câu 70. Chọn C.
Đặt n O  n H O  x mol; n HCl  2y mol và n H SO  y mol
2

2

4

Bảo toàn H: 2x + 0,3.2 = 2y + 2y
BTKL: 33,6 + 36,5.2y + 98y = 99,15 + 0,3.2 + 18x
 x = 0,6; y = 0,45

Vậy mX = mY – mO = 24 gam.
Câu 71. Chọn A.
(d) Sai, CO2 không tác dụng với Ba(HCO3)2.
Câu 72. Chọn D.
o

t
 HCl
 NaOH
Al(OH)3 
 Al2 O3 
 AlCl3 
Al(OH)3 .
o

t
 HCl
 NaOH
NaHCO3 
 Na 2 CO3 
 CO 2 
NaHCO3
o

 Na 2 CO3
t
 HCl
CaCO3 
 CaO 
 CaCl 2 

 CaCO3

t
 HCl
Fe  NO3  2 
 Fe 2O3 
 FeCl3 (không thỏa mãn)
o

Tailieuchuan.vn
Câu 73. Chọn D.
Đặt số mol của X, Y, Z lần lượt là 2x mol, 3x mol, z mol
Trang 9

50-D
60-C
70-C
80-D


nNaOH = 2x + 3(3x + z) = 0,32 và n C H  OH  = 3x + z = 0,1
3

5

3

 x = 0,01; z = 0,07
Hỗn hợp muối gồm C17H33COONa (a mol) và C15H31COONa (b mol)
nNaOH = a + b= 0,32

nH2O đốt E = 5,3 mol, bảo toàn H: 5,3.2 + 0,32 = 33a + 31b + 0,1.8 + 2.2x
 a = 0,08; b = 0,24
Suy ra: nX = 0,02 mol; nY = 0,03 mol;; nZ = 0,07 mol
a = nX + 2nY nên X là C17H33COOH (0,02)  mX = 5,64 gam
Y là (C15H31COO)(C17H33COO)2C3H5 (0,03 mol)
Z là (C15H31COO)3C3H5 (0,07 mol)
Câu 74. Chọn C.
Khí khơng bị hấp thụ là O2 (0,05 mol)
n NaNO3 = 0,1 mol  n Cu  NO3  2 = 0,2 mol

Phần khí bị hấp thụ gồm NO2 (0,4 mol) và O2 (0,1 mol)
mdung dịch

HNO3

= 98,1.1 + 0,4.46 + 0,1.32 = 119,7 gam và n HNO = 0,4 mol
3

Vậy C% HNO3 = 21,05%.
Câu 75. Chọn C.
Vì Y khơng hồ tan được Cu(OH)2/OH- nên CY > 2.
Hiđro hóa hồn tồn chất Z thu được chất T  Z và T có cùng số nguyên tử C.
 X là CH2=CH-COO-CH2-CH2-CH2-OOC-CH2-CH3.
 Y là HO-CH2-CH2-CH2-OH ; Z là CH2=CH-COOH và T là CH3-CH2-COOH.
(a) Sai. Z và T khác dãy đồng đẳng.
(b) Sai. Có 1 cơng thức cấu tạo thõa mãn tính chất của X.
(c) Đúng. C3H6(OH)2 + 2Na  C3H6(ONa)2 + H2
(d) Đúng. T là CH3-CH2-COOH có M = 74.
H SO /170 C
(e) Sai. HO-CH2-CH2-CH2-OH 

 CH2=C=CH2 (anlen) + 2H2O.
2

4

o

Câu 76. Chọn A.
(a) Đúng.
Trang 10


(b) Sai, dầu mỡ thực vật bị ôi thiu do liên kết C=C của chất béo bị oxi hóa.
(c) Sai, amilopectin trong tinh bột có cấu trúc mạch phân nhánh.
(d) Đúng, đường ăn có thành phần chính là saccarozơ, đem thủy phân trong môi trường
axit thu được hỗn hợp glucozơ và fructozơ rồi đem sản phẩm thực hiện phản ứng tráng
gương.
(e) Đúng.
Câu 77. Chọn C.
BT S: nH2SO4 = nBaSO4 = 0,715 mol
Xét phản ứng của Z và NaOH  dung dịch thu được chứa SO42- (0,715 mol) và Na+
BTĐT  n Na = 1,43 mol  n NaNO = 1,43 – 1,285 = 0,145 mol


3

Khí thốt ra là NH3  n NH  n NH  0, 025 mol
4




3

Đặt nH2 = a mol, bảo toàn H  n H O = 0,665 – a
2

n OH trong ↓ = 1,285 – 0,025 = 1,26 mol  mKL trong ↓ = 46,54 – 1,26.17 = 25,12 gam

BTKL: 31,36 + 0,715.98 + 0,145.85 = 25,12 + 0,715.96 + 0,145.23 + 0,025.18 + 5,14 +
18.(0,665 – a)
 a = 0,05
X gồm kim loại (25,12 gam), O (b mol) và CO2 (c mol)
 mX = 25,12 + 16b + 44c = 31,36 (1)
nY = nNO + n N + c + 0,05 = 0,2
2

mY = 30nNO + 28n N + 44c + 2.0,05 = 5,14
2

nNO = 0,42 – 8c và n N = 7c – 0,27
2

Bảo toàn N: (0,42 – 8c) + 2(7c – 0,27) + 0,025 = 0,145 (2)
Từ (1), (2)  b = 0,28 và c = 0,04
Bảo toàn O: 4n Fe O  3n FeCO = b + 2c  n Fe O = 0,06 mol
3

4

3


3

4

Vậy % m Fe O = 44,39%.
3

4

Câu 78. Chọn B.
Phân tử tinh bột hấp thụ iot tạo ra màu xanh tím. Khi đun nóng, iot bị giải phóng ra
khỏi phân tử tinh bột làm mất màu xanh tím đó. Khi để nguội, iot bị hấp thụ trở lại làm

Trang 11


dung dịch có màu xanh tím. Phản ứng này được dùng đề nhận ra tinh bột bằng iot và
ngược lại.
 ý B sai vì xenlulozơ (thành phần chính của sợi bơng) khơng có phản ứng này.
Câu 79. Chọn A.
Số mol CuSO4.5H2O là 0,32 mol
Vì khối lượng Mg sau phản ứng khơng đổi nên dung dịch sau điện phân cịn Cu 2+ dư và
H+.
Catot: Cu: x mol  Cu2+ dư: 0,32 – x
Anot: Cl2: y mol và O2: z mol  H+: 4z mol
mdd giảm = 64x + 71y + 32z = 22,8 (1)
BT e: 2x = 2y + 4z (2)
Khối lượng thanh Mg không thay đổi nên m


tăng

= m

giảm

 (0,32 – x).(64 – 24) = 24.

(4z/2) (3)
Từ (1), (2), (3) suy ra: x = 0,23 ; y = 0,08 ; z = 0,075  ne = 0,46 mol  t = 4600.
Câu 80. Chọn D.
Xét phản ứng đốt T có:
BTKL: n O = (0,07.106 + 0,21.44 + 0,21.18 – 12,12)/32 = 0,26 mol
2

Bảo toàn O  nO (T) = 0,07.3 + 0,21.2 + 0,21 – 0,26.2 = 0,32 mol
Bảo toàn Na  nNaOH = 2.0,07 = 0,14 mol
Dễ thấy nO (T) > 2nNaOH  Phải có 1 muối chứa nhóm -OH.
X là RCOOR’ (x mol) và Y là ACOO-A’-COO-B (y mol)
T gồm RCOONa (x mol), ACOONa (y mol) và HO-A’-COONa (y mol)
nNaOH = x + 2y = 0,14 và nO (T) = 2x + 2y + 3y = 0,32  x = 0,06 và y = 0,04
Đặt n, m, p là số C tương ứng của 3 muối trên.
nC = 0,06n + 0,04m + 0,04p = n Na CO  n CO = 0,28
2

3

2

 3n + 2m + 2p = 14

 n = 2, m = 1 và p = 3 là nghiệm duy nhất.
T gồm: CH3COONa (0,06), HCOONa (0,04) và HO-C2H4-COONa (0,04)
Trang 12


BTKL  mZ = 10,56 + 0,14.40 – 12,12 = 4,04 gam
Z gồm R’OH (0,06 mol) và BOH (0,04 mol)
mZ = 0,06.M1 + 0,04.M2 = 4,04  3M1 + 2M2 = 202
 M1 = 46 (C2H5OH) và M2 = 32 (CH3OH) là nghiệm duy nhất.
X là CH3COOC2H5 (0,06)
Y là HCOO-C2H4-COO-CH3 (0,04)  %mY = 50%.
-------------------HẾT-------------------

Trang 13



×