PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO NĂM 2022
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
MƠN TỐN
ĐỀ SỐ: 01 – MÃ ĐỀ: 101
Câu 1:
Môđun của số phức 1 + 2i bằng
A. 5 .
Câu 2:
B.
Câu 4:
5.
C. r = 4 .
B. r = 26 .
Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số y = x3 + 3 x 2 − 2
A. Điểm P (−1; −1) .
B. Điểm N (−1; −2) . C. Điểm M (−1;0) .
D. 3 .
D. r = 2 .
D. Điểm Q(−1;1) .
Thể tích của khối cầu có diện tích mặt ngồi bằng 36π là
B. 36π
A. 9π
Câu 5:
C.
2
2
2
Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x + y + z − 2 x + 2 y − 4 z − 2 = 0 .
Tính bán kính r của mặt cầu.
A. r = 2 2 .
Câu 3:
3.
C.
π
9
D.
π
3
x
Tính I = ∫ 3 dx .
3x
B. I = 3x ln 3 + C .
C. I = 3x + C .
D. I = 3x + ln 3 + C .
+C .
ln 3
Cho hàm số f ( x ) liên tục trên ¡ và có bảng xét dấu của f ′ ( x ) như sau:
A. I =
Câu 6:
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là
Câu 7:
A. 4 .
B. 1 .
Nghiệm của bất phương trình 32 x +1 > 33− x là:
2
2
A. x > −
B. x <
3
3
D. 3 .
C. 2 .
C. x >
2
3
D. x >
3
2
Câu 8:
Cho hình chóp có diện tích mặt đáy là 3a 2 và chiều cao bằng 2a . Thể tích của khối chóp bằng
A. 6a 3 .
B. 2a 3 .
C. 3a3 .
D. a 3 .
Câu 9:
Tập xác định của hàm số y = ( 2 − x )
A. D = ¡ \ { 2} .
3
là:
B. D = ( 2; +∞ ) .
C. D = ( −∞; 2 ) .
D. D = ( −∞; 2] .
Câu 10: Tập nghiệm S của phương trình log3 ( x − 1) = 2.
A. S = { 10} .
B. S = ∅ .
9
Câu 11: Giả sử
∫ f ( x ) dx = 37
0
A. I = 26 .
và
C. S = { 7} .
0
9
9
0
D. S = { 6}
∫ g ( x ) dx = 16 . Khi đó, I = ∫ 2 f ( x ) + 3g ( x) dx bằng:
B. I = 58 .
Câu 12: Cho số phức z = 2 − 3i . Số phức w = −3 z là
C. I = 143 .
D. I = 122 .
A. w = −6 − 9i .
B. w = 6 + 9i .
C. w = 6 − 9i .
D. w = −6 + 9i .
Câu 13: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2 x + y − 1 = 0 . Mặt phẳng ( P )
có một vectơ pháp tuyến là
r
r
A. n = ( −2; − 1;1) .
B. n = ( 2;1; − 1) .
r
C. n = ( 1;2;0 ) .
r
D. n = ( 2;1;0 ) .
r
r
r r
Câu 14: Trong không gian Oxyz cho a = ( 2;3;2 ) và b = ( 1;1; − 1) . Vectơ a − b có tọa độ là
A. ( 3;4;1) .
B. ( −1; − 2;3) .
C. ( 3;5;1) .
D. ( 1; 2;3) .
Câu 15: Trên mặt phẳng tọa độ, biết M ( −3;1) là điểm biểu diễn số phức z . Phần ảo của z bằng
A. 1 .
B. −3 .
C. −1 .
D. 3 .
2x +1
là:
x −1
C. x = 1 ; y = −2 .
D. x = 1 ; y = 2 .
Câu 16: Các đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y =
A. x = 2 ; y = 1 .
B. x = −1 ; y = −2 .
Câu 17: Với a,b là các số thực dương tùy ý và a ≠ 1 , log a3 b bằng
A. 3 + log a b
B. 3log a b
C.
1
+ log a b
3
D.
1
log a b
3
Câu 18: Đường cong trong hình là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương
án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y = − x 4 + 4 x 2 + 1 .
B. y = x 4 + 2 x 2 + 1 .
Câu 19: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:
A. Q ( 4; −2;1) .
B. N ( 4; 2;1) .
C. y = x 4 − 4 x 2 + 1 .
D. y = x 4 − 2 x 2 − 1 .
x − 2 y −1 z + 3
. Điểm nào dưới đây thuộc d?
=
=
4
−2
1
C. P ( 2;1; −3) .
Câu 20: Có bao nhiêu cách sắp xếp 6 học sinh thành một hàng dọc?
A. 66 .
B. 5! .
C. 6! .
D. M ( 2;1;3) .
D. 6 .
Câu 21: Cho hình lăng trụ đứng có diện tích đáy là 3a 2 , độ dài cạnh bên bằng 2a . Thể tích khối lăng
trụ này bằng
A. 2a 3
B. a 3
C. 3a 3
D. 6a 3
1
Câu 22: Tính đạo hàm f ′ ( x ) của hàm số f ( x ) = log 2 ( 3 x − 1) với x > .
3
3
1
3
A. f ′ ( x ) =
. B. f ′ ( x ) =
.C. f ′ ( x ) =
( 3x − 1) ln 2
( 3x − 1) ln 2
( 3x − 1) .
Câu 23: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
D. f ′ ( x ) =
3ln 2
( 3x − 1) .
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −1; 3) .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −1; + ∞ ) .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −1; 1) .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −∞; 1) .
Câu 24: Một hình trụ có bán kính đáy r = 5cm , chiều cao h = 7cm . Tính diện tích xung quang của hình
trụ.
70
35
2
2
2
π ( cm 2 ) .
A. S = 35π ( cm ) .
B. S = 70π ( cm ) .
C. S =
D. S = π ( cm ) .
3
3
2
Câu 25: Cho
∫ f ( x ) dx = 2
−1
A. I =
11
.
2
và
2
2
−1
−1
∫ g ( x ) dx = −1 . Tính I = ∫ x + 2 f ( x ) − 3g ( x ) dx
B. I =
7
.
2
C. I =
17
.
2
D. I =
5
.
2
Câu 26: Cho cấp số cộng ( un ) với u3 = 2 và u4 = 6 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. −4 .
B. 4 .
C. −2 .
D. 2 .
2
Câu 27: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 3 x + sin x là
A. x 3 + cos x + C .
B. 6 x + cos x + C .
C. x3 − cos x + C .
D. 6 x − cos x + C .
Câu 28: Cho hàm số y = f ( x ) xác định và liên tục trên đoạn có [ −2; 2] và có đồ thị là đường cong
trong hình vẽ bên. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = f ( x ) là
A. x = 1 .
B. M ( 1; −2 ) .
C. M ( −2; −4 ) .
9
đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
x
B. x = 3 .
C. x = 2 .
D. x = −2 .
Câu 29: Trên đoạn [ 1;5] , hàm số y = x +
A. x = 5 .
Câu 30: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của chúng
D. x = 1 .
A. y = x 4 + 2 x 2 − 1 .
B. y =
x−2
.
x +1
C. y = x 3 + 3 x 2 − 21 .
D. y = x 3 + x + 1 .
Câu 31: Với mọi a , b , x là các số thực dương thoả mãn log 2 x = 5log 2 a + 3log 2 b . Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A. x = 5a + 3b
B. x = a 5 + b3
C. x = a 5b3
D. x = 3a + 5b
Câu 32: Cho hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′ có cạnh bằng a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
AD, CD . Góc giữa hai đường thẳng MN và B′D′ là
A. 90o .
5
Câu 33: Cho
∫
0
B. 45o .
C. 60o .
D. 30o .
5
f ( x ) dx = −2 . Tích phân ∫ 4 f ( x ) − 3 x 2 dx bằng
A. −140 .
0
B. −130 .
C. −120 .
D. −133 .
Câu 34: Cho hai mặt phẳng ( α ) : 3 x − 2 y + 2 z + 7 = 0, ( β ) : 5 x − 4 y + 3 z + 1 = 0 . Phương trình mặt phẳng
đi qua gốc tọa độ O đồng thời vng góc với cả ( α ) và ( β ) là:
A. 2 x − y − 2 z = 0.
C. 2 x + y − 2 z = 0.
B. 2 x − y + 2 z = 0.
D. 2 x + y − 2 z + 1 = 0.
Câu 35: Cho số phức z thỏa mãn z ( 1 + 2i ) = 4 − 3i . Phần ảo của số phức z bằng
2
A. − .
5
B.
2
.
5
11
.
5
C.
D. −
11
.
5
o
·
Câu 36: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , cạnh a , góc BAD = 60 , cạnh SO
vng góc với ( ABCD ) và SO = a . Khoảng cách từ O đến ( SBC ) là
A.
a 57
.
19
B.
a 57
.
18
a 45
.
7
C.
D.
a 52
.
16
Câu 37: Một hộp chứa 30 thẻ được đánh số từ 1 đến 30 . Người ta lấy ngẫu nhiên một thẻ từ hộp đó.
Tính xác suất để thẻ lấy được mang số lẻ và không chia hết cho 3 .
2
1
3
4
A. .
B. .
C.
.
D.
.
5
3
10
15
Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(1; 2;0), B(1;1; 2) và C (2;3;1) . Đường thẳng đi qua A
và song song với BC có phương trình là
x −1 y − 2 z
x −1 y − 2 z
x +1 y + 2 z
x +1 y + 2 z
=
= . B.
=
= . C.
=
= . D.
=
= .
A.
1
2
−1
3
4
3
3
4
3
1
2
−1
(
)
x
x
Câu 39: Tập nghiệm của bất phương trình 4 − 65.2 + 64 2 − log 3 ( x + 3 ) ≥ 0 có tất cả bao nhiêu số
nguyên?
A. 2
B. 3
C. 4
D. Vô số
Câu 40: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm cấp 2 trên ¡ và có đồ thị f ′ ( x ) là đường cong trong hình
vẽ bên.
Đặt g ( x ) = f ( f ′ ( x ) − 1) . Gọi S là tập nghiệm của phương trình g ′ ( x ) = 0. Số phần tử của tập
S là
A. 8 .
B. 10 .
C. 9 .
D. 6 .
2
Câu 41: Cho hàm số f ( x ) có f ( 0 ) = 0 và f ′ ( x ) = cos x.cos 2 x, ∀x ∈ ¡ . Biết F ( x ) là nguyên hàm
121
, khi đó F ( π ) bằng
225
208
121
B.
.
C.
.
225
225
của f ( x ) thỏa mãn F ( 0 ) = −
A.
242
.
225
D.
149
.
225
Câu 42: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB = a và AD = 2a , cạnh bên SA
vng góc với đáy. Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD biết góc giữa hai mặt phẳng
( SBD )
và ( ABCD ) bằng 600 .
A. V =
a 3 15
15
B. V =
a 3 15
6
C. V =
4a3 15
15
D. V =
a 3 15
3
Câu 43: Cho phương trình x 2 − 4 x + c = 0 có hai nghiệm phức. Gọi A , B là hai điểm biểu diễn của hai
d
nghiệm đó trên mặt phẳng Oxy . Biết tam giác OAB đều, tính P = c + 2d .
A. P = 18 .
B. P = −10 .
C. P = −14 .
D. P = 22 .
Câu 44: Trong
d2 :
không
Oxyz ,
cho
hai
đường
thẳng
d1 :
x−3 y−3 z+2
=
=
;
−1
−2
1
x − 5 y +1 z − 2
=
=
và mặt phẳng ( P ) : x + 2 y + 3 z − 5 = 0 . Đường thẳng vng góc với
−3
2
1
( P ) , cắt d1
x −1
=
3
x−3
=
C.
1
A.
gian
và d 2 có phương trình là
y +1 z
=
2
1
y−3 z+2
=
2
3
x − 2 y − 3 z −1
=
=
1
2
3
x −1 y +1 z
=
=
D.
1
2
3
B.
Câu 45: Cho hàm số f ( x ) bậc bốn có đồ thị như hình vẽ sau
bao
g ( x) =
1 3
1
f ( x ) + m. f 2 ( x ) + 3 f ( x ) − 1 nghịch biến trên khoảng ( 0;1) ?
3
2
A. 16 .
nhiêu
giá
trị
nguyên
m ∈ [ −10;10]
Có
B. 15 .
của
để
hàm
số
D. 13 .
C. 14 .
Câu 46: Xét hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 + 2 z2 = 2 , 2 z1 − 3 z2 − 7i = 4 . Giá trị lớn nhất của biểu thức
P = z1 − 2i + z2 + i bằng
A.
2 3
.
3
B. 2 3 .
C. 4 3 .
D.
4 3
.
3
Câu 47: Cho hai hàm số f ( x) = ax 4 + bx 3 + cx 2 + 3 x và g ( x) = mx 3 + nx 2 − x; với a, b, c, m, n ∈ ¡ . Biết
hàm số y = f ( x ) − g ( x ) có ba điểm cực trị là −1, 2 và 3 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
hai đường y = f ′ ( x ) và y = g ′ ( x ) bằng
A.
32
.
3
B.
71
.
9
C.
71
.
6
D.
64
.
9
2
2
Câu 48: Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn 3x + y = 4 x + y
A. Vô số.
B. 5 .
C. 2 .
D. 1 .
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) :( x − 2 ) + ( y − 3 ) + ( z − 1) = 1. Có bao nhiêu điểm M
2
2
2
thuộc ( S ) sao cho tiếp diện của mặt cầu ( S ) tại điểm M cắt các trục Ox,Oy lần lượt tại các
·
điểm A ( a;0;0 ) , B ( 0; b;0 ) mà a,b là các số nguyên dương và AMB
= 90°?
A. 4 .
B. 1.
C. 3 .
D. 2.
4
3
2
Câu 50: Cho hàm số f ( x ) = x − 12 x + 30 x + ( 3 − m ) x , với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của m để hàm số g ( x ) = f ( x ) có đúng 7 điểm cực trị?
A. 25.
B. 27.
C. 26.
---------- HẾT ----------
D. 28.
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:
Môđun của số phức 1 + 2i bằng
A. 5 .
B. 3 .
C.
5.
D. 3 .
Lời giải
Ta có 1 + 2i = 12 + 22 = 5 .
Câu 2:
2
2
2
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x + y + z − 2 x + 2 y − 4 z − 2 = 0 .
Tính bán kính r của mặt cầu.
A. r = 2 2 .
B. r = 26 .
C. r = 4 .
D. r = 2 .
Lời giải
Chọn A
2
Mặt cầu ( S ) có tâm I ( 1; − 1; 2 ) và bán kính r = 12 + ( −1) + 22 − ( −2 ) = 2 2 .
Câu 3:
Câu 4:
Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số y = x3 + 3 x 2 − 2
A. Điểm P (−1; −1) .
B. Điểm N (−1; −2) . C. Điểm M (−1;0) .
D. Điểm Q(−1;1) .
Thể tích của khối cầu có diện tích mặt ngồi bằng 36π là
B. 36π
A. 9π
C.
π
9
D.
π
3
Lời giải
Chọn B
Ta có:
2
• SC = 4π R = 36π ⇒ R 2 = 9 ⇒ R = 3 .
4
4
⇒ VC = π R 3 = π .33 = 36π .
3
3
Câu 5:
x
Tính I = ∫ 3 dx .
3x
A. I =
+C .
ln 3
B. I = 3x ln 3 + C .
C. I = 3x + C .
D. I = 3x + ln 3 + C .
Lời giải
Chọn A
Ta có ∫ a x dx =
Câu 6:
ax
3x
+ C nên I =
+C .
ln a
ln 3
Cho hàm số f ( x ) liên tục trên ¡ và có bảng xét dấu của f ′ ( x ) như sau:
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là
A. 4 .
B. 1 .
C. 2 .
Lời giải
D. 3 .
Chọn C
Do hàm số f ( x ) liên tục trên ¡ , f ′ ( −1) = 0 ,
f ′ ( 1) không xác định nhưng do hàm số liên tục trên ¡ nên tồn tại f ( 1)
và f ′ ( x ) đổi dấu từ "+ " sang "− " khi đi qua các điểm x = −1 , x = 1 nên hàm số đã cho đạt
cực đại tại 2 điểm này.
Vậy số điểm cực đại của hàm số đã cho là 2.
Câu 7:
Nghiệm của bất phương trình 32 x +1 > 33− x là:
2
2
2
A. x > −
B. x <
C. x >
3
3
3
Lời giải
D. x >
3
2
Chọn C
32 x +1 > 33− x ⇔ 2 x + 1 > 3 − x ⇔ 3 x > 2 ⇔ x >
Câu 8:
2
.
3
Cho hình chóp có diện tích mặt đáy là 3a 2 và chiều cao bằng 2a . Thể tích của khối chóp bằng
A. 6a 3 .
B. 2a 3 .
C. 3a 3 .
D. a 3 .
Lời giải
Chọn B
1
1 2
3
Ta có V = S đ .h = 3a .2a = 2a .
3
3
Câu 9:
Tập xác định của hàm số y = ( 2 − x )
A. D = ¡ \ { 2} .
3
là:
B. D = ( 2; +∞ ) .
C. D = ( −∞; 2 ) .
D. D = ( −∞; 2] .
Lời giải
Chọn C
Ta có:
3 ∉ ¢ nên hàm số xác định khi và chỉ khi 2 − x > 0 ⇔ x < 2 .
Vậy tập xác định của hàm số là: D = ( −∞; 2 ) .
Câu 10: Tập nghiệm S của phương trình log 3 ( x − 1) = 2.
A. S = { 10} .
B. S = ∅ .
Chọn A
log 3 ( x − 1) = 2 ⇔ x − 1 = 9 ⇔ x = 10 .
C. S = { 7} .
Lời giải
D. S = { 6}
9
∫ f ( x ) dx = 37
Câu 11: Giả sử
A. I = 26 .
0
0
∫ g ( x ) dx = 16
và
B. I = 58 .
9
9
I = ∫ 2 f ( x ) + 3 g ( x) dx
0
. Khi đó,
C. I = 143 .
Lời giải
bằng:
D. I = 122 .
Chọn A
9
9
9
9
0
0
0
0
0
9
Ta có: I = 2 f ( x ) + 3g ( x ) dx = 2 f ( x ) dx + 3g ( x ) dx = 2 f ( x ) dx − 3 g ( x ) dx = 26 .
∫
∫
∫
∫
∫
Câu 12: Cho số phức z = 2 − 3i . Số phức w = −3 z là
A. w = −6 − 9i .
B. w = 6 + 9i .
C. w = 6 − 9i .
Lời giải
D. w = −6 + 9i .
Số phức w = −3z = −3 ( 2 − 3i ) = −6 + 9i
Câu 13: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2 x + y − 1 = 0 . Mặt phẳng ( P )
có một vectơ pháp tuyến là
r
r
r
r
A. n = ( −2; − 1;1) .
B. n = ( 2;1; − 1) .
C. n = ( 1; 2;0 ) .
D. n = ( 2;1;0 ) .
Lời giải
Chọn D
r
Mặt phẳng ( P ) : 2 x + y − 1 = 0 có một vectơ pháp tuyến là n = ( 2;1;0 ) .
r
r
r r
Câu 14: Trong không gian Oxyz cho a = ( 2;3;2 ) và b = ( 1;1; − 1) . Vectơ a − b có tọa độ là
A. ( 3;4;1) .
B. ( −1; − 2;3) .
C. ( 3;5;1) .
D. ( 1;2;3) .
Lời giải
r r
Ta có: a − b = ( 2 − 1;3 − 1; 2 + 1) = ( 1; 2;3 ) .
Câu 15: Trên mặt phẳng tọa độ, biết M ( −3;1) là điểm biểu diễn số phức z . Phần ảo của z bằng
A. 1 .
B. −3 .
C. −1 .
D. 3 .
Lời giải
Điểm M ( −3;1) là điểm biểu diễn số phức z , suy ra z = −3 + i .
Vậy phần ảo của z bằng 1 .
2x +1
là:
x −1
B. x = −1 ; y = −2 .
C. x = 1 ; y = −2 .
Lời giải
Câu 16: Các đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y =
A. x = 2 ; y = 1 .
D. x = 1 ; y = 2 .
Chọn D
ax + b
d
a
có tiệm cận đứng là x = − và tiệm cận ngang là y = .
cx + d
c
c
2x +1
Do đó đồ thị hàm số y =
có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là x = 1 ; y = 2 .
x −1
Đồ thị hàm phân thức y =
Câu 17: Với a,b là các số thực dương tùy ý và a ≠ 1 , log a3 b bằng
1
A. 3 + log a b
B. 3log a b
C. + log a b
3
D.
1
log a b
3
Lời giải
Chọn D
1
Ta có: log a3 b = log a b.
3
Câu 18: Đường cong trong hình là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương
án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y = − x 4 + 4 x 2 + 1 .
B. y = x 4 + 2 x 2 + 1 .
C. y = x 4 − 4 x 2 + 1 .
D. y = x 4 − 2 x 2 − 1 .
Lời giải
Chọn C
Ta có:
Nhánh sau cùng bên phải của đồ thị hàm số đi lên nên ta có a > 0 ⇒ loại
A.
⇒
Đồ thị hàm số có ba cực trị nên ta có a.b < 0
loại
B.
Đồ thị hàm số giao với Oy tại điểm có tung độ dương nên ta loại
D.
x − 2 y −1 z + 3
Câu 19: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:
. Điểm nào dưới đây thuộc d?
=
=
4
−2
1
A. Q ( 4; −2;1) .
B. N ( 4; 2;1) .
C. P ( 2;1; −3) .
D. M ( 2;1;3) .
Lời giải
Chọn C
Thay tọa độ điểm P ( 2;1; −3) vào d :
x − 2 y −1 z + 3
=
=
ta được
4
−2
1
2 − 2 1 − 1 −3 + 3
=
=
⇔ 0 = 0 = 0 đúng. Vậy điểm P ∈ ( d ) .
4
−2
1
Câu 20: Có bao nhiêu cách sắp xếp 6 học sinh thành một hàng dọc?
A. 66 .
B. 5! .
C. 6! .
Lời giải.
D. 6 .
Chọn C
Mỗi cách sắp xếp 6 học sinh thành một hàng dọc là một hốn vị của tập có 6 phần tử. Vậy có
tất cả 6! cách sắp xếp.
Câu 21: Cho hình lăng trụ đứng có diện tích đáy là 3a 2 , độ dài cạnh bên bằng 2a . Thể tích khối lăng
trụ này bằng
A. 2a 3
B. a 3
C. 3a 3
D. 6a 3
Lời giải
Chọn D
Thể tích khối lăng trụ là V = B.h = 3a 2 .2a = 6a 3 .
1
Câu 22: Tính đạo hàm f ′ ( x ) của hàm số f ( x ) = log 2 ( 3x − 1) với x > .
3
3
1
f ′( x) =
A. f ′ ( x ) =
( 3x − 1) ln 2 . B.
( 3x − 1) ln 2 .
C. f ′ ( x ) =
3
( 3x − 1) .
D. f ′ ( x ) =
3ln 2
( 3x − 1) .
Lời giải
Chọn A
Ta có: f ( x ) = log 2 ( 3 x − 1) ⇒ f ′ ( x ) =
3
( 3x − 1) ln 2 .
Câu 23: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −1; 3) .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −1; + ∞ ) .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −1;1) .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −∞;1) .
Lời giải
Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng ( −1;1) .
Câu 24: Một hình trụ có bán kính đáy r = 5cm , chiều cao h = 7cm . Tính diện tích xung quang của hình
trụ.
70
35
2
2
2
π ( cm 2 ) .
A. S = 35π ( cm ) .
B. S = 70π ( cm ) .
C. S =
D. S = π ( cm ) .
3
3
Lời giải
Chọn B
2
Theo công thức tính diện tích xung quanh ta có S xq = 2π rh = 70π ( cm ) .
2
Câu 25: Cho
∫
f ( x ) dx = 2
−1
A. I =
11
.
2
2
và
∫ g ( x ) dx = −1
−1
B. I =
7
.
2
2
. Tính
I = ∫ x + 2 f ( x ) − 3g ( x ) dx
−1
C. I =
Lời giải
17
.
2
D. I =
5
.
2
Chọn C
2
2
2
2
x2
Ta có: I = ∫ x + 2 f ( x ) − 3g ( x ) dx = ∫ xdx + 2 ∫ f ( x ) dx − 3 ∫ g ( x ) dx =
2
−1
−1
−1
−1
2
+4+3 =
−1
17
.
2
Câu 26: Cho cấp số cộng ( un ) với u3 = 2 và u4 = 6 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. −4 .
B. 4 .
C. −2 .
D. 2 .
Lời giải
Chọn B
Ta có u4 = u3 + d ⇒ d = u4 − u3 = 6 − 2 = 4 .
2
Câu 27: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 3 x + sin x là
A. x 3 + cos x + C .
Ta có
∫ ( 3x
2
B. 6 x + cos x + C .
C. x 3 − cos x + C .
Lời giải
D. 6 x − cos x + C .
+ sin x ) dx = x 3 − cos x + C .
Câu 28: Cho hàm số y = f ( x ) xác định và liên tục trên đoạn có [ −2; 2] và có đồ thị là đường cong
trong hình vẽ bên. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = f ( x ) là
A. x = 1 .
B. M ( 1; −2 ) .
C. M ( −2; −4 ) .
D. x = −2 .
Lời giải
Chọn B
Dựa vào đồ thị suy ra điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = f ( x ) là M ( 1; −2 ) .
9
đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
x
B. x = 3 .
C. x = 2 .
Câu 29: Trên đoạn [ 1;5] , hàm số y = x +
A. x = 5 .
Lời giải
Hàm số xác định và liên tục trên đoạn [ 1;5] .
9 ′
9
Ta có: y ′ = x + ÷ = 1 − 2 .
x
x
⇒ y′ = 0 ⇔ 1 −
x = 3 ∈ [ 1;5]
9
= 0 ⇔ x2 − 9 = 0 ⇔
.
2
x
x = −3 ∉ [ 1;5]
D. x = 1 .
f ( 1) = 10
y = f ( 3) = 6 .
Có f ( 3) = 6 ⇒ min
[ 1;5]
34
f ( 5) =
5
Câu 30: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của chúng
x−2
A. y = x 4 + 2 x 2 − 1 .
B. y =
.
C. y = x 3 + 3x 2 − 21 .
x +1
Lời giải
D. y = x 3 + x + 1 .
Chọn D
Xét đáp án A : Tập xác định D = ¡ . y = x 4 + 2 x 2 − 1 ⇒ y ' = 4 x 3 + 4 x > 0, ∀x ∈ ¡ (vô lý). Nên
loại. A.
x−2
3
> 0, ∀x ∈ ¡ \ { −1} . Vậy
Xét đáp án B : Tập xác định D = ¡ \ { −1} . y = x + 1 ⇒ y ' =
2
( x + 1)
hàm số đồng biến trên ( −∞ ; − 1) , ( −1; + ∞ ) . Nên loại.
B.
Xét đáp án C: Tập xác định D = ¡ . y = x 3 + 3x 2 − 21 ⇒ y ' = 3x 2 + 6 x > 0, ∀x ∈ ¡ (vô lý). Nên
loại. C.
Xét đáp án D: Tập xác định D = ¡ . y = x3 + x + 1 ⇒ y ' = 3x 2 + 1 > 0, ∀x ∈ ¡ (luôn đúng).
Câu 31: Với mọi a , b , x là các số thực dương thoả mãn log 2 x = 5log 2 a + 3log 2 b . Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A. x = 5a + 3b
B. x = a 5 + b3
C. x = a 5b3
D. x = 3a + 5b
Lời giải
Chọn C
5
3
5 3
5 3
Có log 2 x = 5log 2 a + 3log 2 b = log 2 a + log 2 b = log 2 a b ⇔ x = a b .
Câu 32: Cho hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′ có cạnh bằng a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
AD, CD . Góc giữa hai đường thẳng MN và B′D′ là
A. 90o .
B. 45o .
C. 60o .
D. 30o .
Lời giải
Chọn A
Ta có MN / / A′C ′ mà A′C ′ ⊥ B′D′ ⇒ MN ⊥ B′D′ .
5
∫
f ( x ) dx = −2
Câu 33: Cho
A. −140 .
0
5
∫ 4 f ( x ) − 3x
. Tích phân
B. −130 .
2
dx
bằng
C. −120 .
Lời giải
0
5
5
5
0
0
0
D. −133 .
2
2
3
∫ 4 f ( x ) − 3x dx = 4∫ f ( x ) dx − ∫ 3x dx = −8 − x 0 = −8 − 125 = −133 .
5
Câu 34: Cho hai mặt phẳng ( α ) : 3 x − 2 y + 2 z + 7 = 0, ( β ) : 5 x − 4 y + 3 z + 1 = 0 . Phương trình mặt phẳng
đi qua gốc tọa độ O đồng thời vng góc với cả ( α ) và ( β ) là:
A. 2 x − y − 2 z = 0.
C. 2 x + y − 2 z = 0.
B. 2 x − y + 2 z = 0.
D. 2 x + y − 2 z +1 = 0.
Lời giải
Chọn C
uur
uur
Véc tơ pháp tuyến của hai mặt phẳng lần lượt là nα = ( 3; −2; 2 ) , nβ = ( 5; −4;3) .
uu
r uu
r
⇒ nα ; nβ = ( 2;1; −2 )
r
Phương trình mặt phẳng đi qua gốc tọa độ O ,VTPT n = ( 2;1; −2 ) : 2 x + y − 2 z = 0.
Câu 35: Cho số phức z thỏa mãn z ( 1 + 2i ) = 4 − 3i . Phần ảo của số phức z bằng
2
2
11
11
A. − .
B. .
C.
.
D. − .
5
5
5
5
Lời giải
Vì z ( 1 + 2i ) = 4 − 3i nên z =
Suy ra z =
−2 11
+ i.
5 5
Vậy phần ảo của z là
11
.
5
4 − 3i ( 4 − 3i ) ( 1 − 2i ) −2 − 11i −2 11
=
=
− i.
=
5
5 5
1 + 2i
12 + 22
o
·
Câu 36: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , cạnh a , góc BAD = 60 , cạnh SO
vng góc với ( ABCD ) và SO = a . Khoảng cách từ O đến ( SBC ) là
A.
a 57
.
19
B.
a 57
.
18
C.
a 45
.
7
D.
a 52
.
16
Lời giải
Chọn A
Vẽ OM ⊥ BC tại M thì ( SMO ) ⊥ BC ⇒ ( SMO ) ⊥ ( SBC ) , vẽ OH ⊥ SM tại H
⇒ OH ⊥ ( SBC ) ⇒ d ( O, ( SBC ) ) = OH
Ta có
AC = a 3 , OC =
OB.OC a 3
a 3 OB = a
,
, OM .BC = OB.OC ⇒ OM =
.
=
2
BC
2
4
a 3
a 3
a.
4
4
a 57 .
=
=
OH =
2
2 =
2
2
3a
3a
SO + MO
19
a2 +
a2 +
16
16
Câu 37: Một hộp chứa 30 thẻ được đánh số từ 1 đến 30 . Người ta lấy ngẫu nhiên một thẻ từ hộp đó.
Tính xác suất để thẻ lấy được mang số lẻ và không chia hết cho 3 .
2
1
3
4
A. .
B. .
C.
.
D.
.
5
3
10
15
SO.MO
a.
Lời giải
Số phần tử không gian mẫu: n ( Ω ) = 30 .
Gọi A là biến cố: “Thẻ lấy được là số lẻ và không chia hết cho 3 ”.
⇒ A = { 1;5; 7;11;13;17;19; 23; 25; 29} ⇒ n ( A ) = 10 .
Xác suất để thẻ lấy được mang số lẻ và không chia hết cho 3 là P ( A ) =
n ( A ) 10 1
=
= .
n ( Ω ) 30 3
Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(1; 2;0), B(1;1; 2) và C (2;3;1) . Đường thẳng đi qua A
và song song với BC có phương trình là
x −1 y − 2 z
x −1 y − 2 z
x +1 y + 2 z
x +1 y + 2 z
=
= . B.
=
= . C.
=
= . D.
=
= .
A.
1
2
−1
3
4
3
3
4
3
1
2
−1
Lời giải
Chọn A
Gọi d là phương trình đường thẳng qua A ( 1; 2;0 ) và song song với BC .
uuur
x −1 y − 2 z
=
= .
Ta có BC = ( 1; 2; −1) ⇒ d :
1
2
−1
(
)
x
x
Câu 39: Tập nghiệm của bất phương trình 4 − 65.2 + 64 2 − log 3 ( x + 3 ) ≥ 0 có tất cả bao nhiêu số
nguyên?
A. 2
B. 3
C. 4
D. Vơ số
Lời giải
Chọn C
(
)
x
x
Ta có 4 − 65.2 + 64 2 − log 3 ( x + 3 ) ≥ 0
1 ≤ 2 x ≤ 64 0 ≤ x ≤ 6
4 x − 65.2 x + 64 ≤ 0
x ≥ 6
x ≥ 6
2 − log3 ( x + 3) ≤ 0
x = 6
⇔
⇔ 2 x ≥ 64 x ≥ 6
⇔
.
x
x
−3 < x ≤ 0
4 − 65.2 + 64 ≥ 0
x
x ≤ 0
2 ≤ 1
2
−
log
x
+
3
≥
0
(
)
3
−3 < x ≤ 6 −3 < x ≤ 6
x ∈ ¢ ⇒ x ∈ { −2; − 1;0;6} .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình có 4 giá trị ngun.
Câu 40: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm cấp 2 trên ¡ và có đồ thị f ′ ( x ) là đường cong trong hình
vẽ bên.
Đặt g ( x ) = f ( f ′ ( x ) − 1) . Gọi S là tập nghiệm của phương trình g ′ ( x ) = 0. Số phần tử của tập
S là
A. 8 .
B. 10 .
C. 9 .
D. 6 .
Lời giải
Chọn C
Hàm số y = f ( x ) có đạo hàm cấp 2 trên ¡ nên hàm số f ( x ) và f ′ ( x ) xác định trên ¡ .
Do đó, tập xác định của hàm số g ( x ) là D = ¡ .
−1
x = 3
x = 1
f ′′ ( x ) = 0
⇔ x = x0 ∈ ( 1 ; 2 )
Ta có: g ′ ( x ) = f ′′ ( x ) . f ′ ( f ′ ( x ) − 1) , g ′ ( x ) = 0 ⇔
f ′ ( x ) − 1 = −1
f ′ ( f ′ ( x ) − 1) = 0
f ′ ( x) −1 = 1
f ′ ( x) −1 = 2
Từ đồ thị ta cũng có:
x = 1
f ′ ( x ) − 1 = −1 ⇔ f ′ ( x ) = 0 ⇔ x = −1 .
x = 2
x = x1 ∈ ( −∞ ; -1)
.
f ′( x ) −1 = 1 ⇔ f ′ ( x ) = 2 ⇔
x = x2 ∈ ( 2 ; +∞ )
x = x3 ∈ ( −∞ ; x1 )
.
f ′( x) −1 = 2 ⇔ f ′( x) = 3 ⇔
x = x4 ∈ ( x2 ; +∞ )
Vậy phương trình g ′ ( x ) = 0 có 9 nghiệm.
Câu 41: Cho hàm số
f ( x)
có
f ( 0) = 0
f ′ ( x ) = cos x.cos 2 2 x, ∀x ∈ ¡
và
121
f ( x)
F (π )
của
thỏa mãn F ( 0 ) = − 225 , khi đó
bằng
242
208
121
A.
.
B.
.
C.
.
225
225
225
Lời giải
. Biết
F ( x)
D.
là nguyên hàm
149
.
225
Chọn C
2
Ta có f ′ ( x ) = cos x.cos 2 x, ∀x ∈ ¡ nên f ( x ) là một nguyên hàm của f ′ ( x ) .
Có
=
∫ f ′ ( x ) dx = ∫ cos x.cos
2
2 xdx = ∫ cos x.
1 + cos 4 x
cos x
cos x.cos 4 x
dx = ∫
dx + ∫
dx
2
2
2
1
1
1
1
1
cos xdx + ∫ ( cos 5 x + cos 3 x ) dx = sin x + sin 5 x + sin 3x + C .
∫
2
4
2
20
12
Suy ra f ( x ) =
1
1
1
sin x + sin 5 x + sin 3x + C , ∀x ∈ ¡ . Mà f ( 0 ) = 0 ⇒ C = 0 .
2
20
12
Do đó f ( x ) =
1
1
1
sin x + sin 5 x + sin 3 x, ∀x ∈ ¡ . Khi đó:
2
20
12
π
π
1
1
1
F ( π ) − F ( 0 ) = ∫ f ( x ) dx = ∫ sin x + sin 5 x + sin 3 x ÷dx
2
20
12
0
0
π
1
1
242
1
= − cos x −
cos 5 x − cos 3 x ÷ =
100
36
2
0 225
242
121 242 121
⇒ F ( π ) = F ( 0) +
=−
+
=
225
225 225 225
.
Câu 42: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB = a và AD = 2a , cạnh bên SA
vng góc với đáy. Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD biết góc giữa hai mặt phẳng
( SBD ) và ( ABCD ) bằng 600 .
A. V =
a 3 15
15
B. V =
a 3 15
6
C. V =
Lời giải
Chọn C
Kẻ AE ⊥ BD
·
= 60
( (·SBD ) , ( ABCD ) ) = SEA
0
Xét ∆ABD vuông tại A
AE =
AD. AB
AD 2 + AB 2
=
2a 2 2a 5
=
5
a 5
Xét ∆SAE vuông tại A
SA = AE.tan 600 =
2a 5
2a 15
. 3=
5
5
Khi đó thể tích S . ABCD
1
1 2a 15
4a 3 15
V = SA.S ABCD = .
.2a 2 =
3
3
5
15
4a3 15
15
D. V =
a 3 15
3
Câu 43: Cho phương trình x 2 − 4 x + c = 0 có hai nghiệm phức. Gọi A , B là hai điểm biểu diễn của hai
d
nghiệm đó trên mặt phẳng Oxy . Biết tam giác OAB đều, tính P = c + 2d .
A. P = 18 .
B. P = −10 .
C. P = −14 .
D. P = 22 .
Lời giải
Chọn D
2
Ta có: x − 4 x +
c
c
= 0 có hai nghiệm phức ⇔ ∆′ = 4 − < 0 .
d
d
∆ ′ i ; x2 = 2 − ∆ ′ i .
Khi đó, phương trình có hai nghiệm phức x1 = 2 +
Gọi A , B lần lượt là hai điểm biểu diễn của x1 ; x2 trên mặt phẳng Oxy ta có:
(
) (
A 2; ∆′ ; B 2; −
)
∆′ .
Ta có: AB = 2 ∆ ′ ; OA = OB = 4 + ∆ ′ .
Tam giác OAB đều khi và chỉ khi AB = OA = OB ⇔ 2 ∆ ′ = 4 + ∆ ′ ⇔ 4 ∆ ′ = 4 + ∆ ′
4
4
c
4
c 16
. Vì ∆′ < 0 nên ∆′ = − hay 4 − = − ⇔ = .
3
3
d
3
d 3
c
=
16
d
=
3
Từ đó ta có
;
.
⇔ ∆′ =
Vậy: P = c + 2d = 22 .
Câu 44: Trong
không
gian
Oxyz ,
cho
hai
đường
thẳng
d1 :
x−3 y−3 z+2
=
=
;
−1
−2
1
x − 5 y +1 z − 2
=
=
và mặt phẳng ( P ) : x + 2 y + 3 z − 5 = 0 . Đường thẳng vng góc với
−3
2
1
( P ) , cắt d1 và d2 có phương trình là
d2 :
x −1
=
3
x−3
=
C.
1
A.
y +1 z
x − 2 y − 3 z −1
=
=
=
B.
2
1
1
2
3
y−3 z+2
x −1 y +1 z
=
=
=
D.
2
3
1
2
3
Lời giải
Chọn D
x = 3 − t1
x = 5 − 3t2
Phương trình d1 : y = 3 − 2t1 và d 2 : y = − 1 + 2t2 .
z = −2 + t
z = 2 + t
1
2
Gọi đường thẳng cần tìm là ∆ .
Giả sử đường thẳng ∆ cắt đường thẳng d1 và d 2 lần lượt tại A , B .
Gọi A ( 3 − t1 ;3 − 2t1 ; −2 + t1 ) , B ( 5 − 3t2 ; −1 + 2t2 ; 2 + t2 ) .
uuu
r
AB = ( 2 − 3t2 + t1 ; −4 + 2t2 + 2t1 ; 4 + t2 − t1 ) .
r
Vectơ pháp tuyến của ( P ) là n = ( 1; 2;3) .
uuu
r
2 − 3t2 + t1 −4 + 2t2 + 2t1 4 + t2 − t1
r
=
=
Do AB và n cùng phương nên
.
1
2
3
2 − 3t2 + t1 −4 + 2t2 + 2t1
=
t1 = 2
1
2
⇔
⇔
. Do đó A ( 1; − 1;0 ) , B ( 2; −1;3) .
−
4
+
2
t
+
2
t
4
+
t
−
t
t
=
1
2
1
2
1
2
=
2
3
r
Phương trình đường thẳng ∆ đi qua A ( 1; − 1;0 ) và có vectơ chỉ phương n = ( 1; 2;3) là
x −1 y +1 z
=
= .
1
2
3
Câu 45: Cho hàm số f ( x ) bậc bốn có đồ thị như hình vẽ sau
bao
g ( x) =
1 3
1
f ( x ) + m. f 2 ( x ) + 3 f ( x ) − 1 nghịch biến trên khoảng ( 0;1) ?
3
2
A. 16 .
nhiêu
giá
trị
B. 15 .
nguyên
của
m ∈ [ −10;10]
Có
C. 14 .
Lời giải
để
hàm
số
D. 13 .
Chọn C
Hàm số g ( x ) nghịch biến khi
g ′ ( x ) = f 2 ( x ) . f ′ ( x ) + mf ( x ) f ′ ( x ) + 3 f ′ ( x ) ≤ 0, ∀x ∈ ( 0;1)
⇔ f ′ ( x ) f 2 ( x ) + mf ( x ) + 3 ≤ 0, ∀x ∈ ( 0;1)
⇔ f 2 ( x ) + mf ( x ) + 3 ≥ 0, ∀x ∈ ( 0;1)
⇔ f 2 ( x ) + mf ( x ) + 3 ≥ 0, ∀x ∈ [ 0;1]
Đặt t = f ( x ) ∈ [ 1;3] , ∀x ∈ [ 0;1] . Cần tìm điều kiện để
3
t 2 + mt + 3 ≥ 0, ∀t ∈ [ 1;3] ⇔ m ≥ g ( t ) = −t − , ∀t ∈ [ 1;3] ⇔ m ≥ max g ( t ) = g
[ 1;3]
t
Vậy m ∈ { −3,...,10} ⇒ có 14 giá trị nguyên thỏa mãn.
( 3 ) = −2
3
Câu 46: Xét hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 + 2 z2 = 2 , 2 z1 − 3 z2 − 7i = 4 . Giá trị lớn nhất của biểu thức
P = z1 − 2i + z2 + i bằng
A.
2 3
.
3
B. 2 3 .
C. 4 3 .
D.
4 3
.
3
Lời giải
Chọn D
Để ý z1 + 2 z2 = ( z1 − 2i ) + 2 ( z2 + i ) ; 2 z1 − 3 z2 − 7i = 2 ( z1 − 2i ) − 3 ( z2 + i ) .
uuu
r uuur 2
OA
+ 2OB = 4
z1 + 2 z2 = 2
⇔ uuu
Gọi A ( z1 − 2i ) , B ( z2 + i ) ⇒
r uuu
r 2
2 z1 − 3z2 − 7i = 4
2OA − 3OB = 16
uuu
r2
uuu
r2
uuu
r uuu
r
OA + 4OB + 4OA.OB = 4 ( 1)
⇔ uuu
.
r2
uuu
r2
uuu
ruuu
r
4OA + 9OB − 12OAOB = 16 ( 2 )
2
2
2
2
Lấy 3 × ( 1) + ( 2 ) ⇒ 7OA + 21OB = 12 + 16 = 28 ⇔ OA + 3OB = 4 .
(
(
)
)
1 2
4 3
.
1 +
÷( OA 2 + 3OB 2 ) =
÷
3 ÷
3
4
3
2
Câu 47: Cho hai hàm số f ( x) = ax + bx + cx + 3 x và g ( x) = mx 3 + nx 2 − x; với a, b, c, m, n ∈ ¡ . Biết
1
Vì vậy P = OA + OB = 1.OA +
. 3OB ≤
3
hàm số y = f ( x ) − g ( x ) có ba điểm cực trị là −1, 2 và 3 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
hai đường y = f ′ ( x ) và y = g ′ ( x ) bằng
A.
32
.
3
B.
71
.
9
C.
71
.
6
D.
64
.
9
Lời giải
3
2
2
Ta có : f ′ ( x ) = 4ax + 3bx + 2cx + 3 và g ′ ( x ) = 3mx + 2nx − 1 .
h ( x ) = f ( x ) − g ( x ) có ba điểm cực trị là −1, 2 và 3 khi
h′ ( x ) = f ′ ( x ) − g ′ ( x ) = 0 có 3 nghiệm phân biệt là −1, 2 và 3
⇔ f ′ ( x ) − g ′ ( x ) = t ( x + 1) ( x − 2 ) ( x − 3)
( t = 4a ) ( *)
Thay x = 0 vào hai vế của ( *) ta được:
f ′ ( 0 ) − g ′ ( 0 ) = 6t ⇔ 3 − ( −1) = 6t ⇔ t =
2
.
3
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = f ′ ( x ) và y = g ′ ( x ) là
3
S=
2
71
∫ 3 ( x + 1) ( x − 2 ) ( x − 3) dx = 9 .
−1
2
2
Câu 48: Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn 3x + y = 4 x + y
C. 2 .
B. 5 .
A. Vô số.
D. 1 .
Lời giải
3x
2
+ y2
= 4 x+ y ⇔ x 2 + y 2 = log 3 4 x + y ⇔ x 2 + y 2 = ( x + y) log 3 4
⇔ y 2 − y log 3 4 + x 2 − x log 3 4 = 0, ( *)
Ta xem phương trình ( *) là phương trình ẩn y , tham số x .
2
Phương trình ( *) có nghiệm thực y ⇔ ∆ ≥ 0 ⇔ ( − log3 4 ) − 4( x 2 − x log 3 4) ≥ 0
⇔
(1 − 2) log3 4
(1 + 2) log3 4 *′
,( ) .
≤ x≤
2
2
Do đó có hai số nguyên x = 0 và x = 1 thỏa yêu cầu bài tốn.
Câu 49: Trong khơng gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) :( x − 2 ) + ( y − 3) + ( z − 1) = 1. Có bao nhiêu điểm M
2
2
2
thuộc ( S ) sao cho tiếp diện của mặt cầu ( S ) tại điểm M cắt các trục Ox,Oy lần lượt tại các
·
điểm A ( a;0;0 ) , B ( 0; b;0 ) mà a,b là các số nguyên dương và AMB
= 90°?
A. 4 .
B. 1.
C. 3 .
D. 2.
Lời giải
Gọi K là tâm mặt cầu và I là trung điểm AB
1
Ta có tam giác AMB vuông tại M và I là trung điểm AB suy ra MI = AB = OI (O là
2
gốc tọa độ )
OI 2 = MI 2 Û OI 2 = K I 2 - MK 2 Û K I 2 - OI 2 = MK 2
2
2
2
(
)
Û ( xI - 2) + ( yI - 3) + ( z - 1) - xI2 + yI2 + zI2 = 1 Û 6xI + 4yI + 2zI = 13
Û 6xI + 4yI = 13 (dozI = 0) Û 3xA + 2yB = 13 Û 3a + 2b = 13
Mà a,b nguyên dương suy ra chỉ có hai cặp thỏa ( 1;5) ;( 3;2) . Ứng với mỗi cặp điểm A , B thì
có duy nhất một điểm M thỏa u cầu bài toán.
4
3
2
Câu 50: Cho hàm số f ( x ) = x − 12 x + 30 x + ( 3 − m ) x , với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của m để hàm số g ( x ) = f ( x ) có đúng 7 điểm cực trị?
A. 25.
C. 26.
B. 27.
D. 28.
Lời giải
3
2
Ta có f ′ ( x ) = 4 x − 36 x + 60 x + 3 − m.
Hàm số g ( x ) = f ( x ) có đúng 7 điểm cực trị khi và chỉ khi hàm số y = f ( x ) có đúng 3 điểm
cực trị dương phân biệt, hay phương trình f ′ ( x ) = 0 có ba nghiệm dương phân biệt.
3
2
3
2
Khi đó f ′ ( x ) = 0 ⇔ 4 x − 36 x + 60 x + 3 − m = 0 ⇔ 4 x − 36 x + 60 x + 3 = m ( 1) .
u cầu bài tốn là phương trình ( 1) có ba nghiệm dương phân biệt.
3
2
Xét hàm số h ( x ) = 4 x − 36 x + 60 x + 3
x = 1
.
h′ ( x ) = 12 x 2 − 72 x + 60 suy ra h′ ( x ) = 0 ⇔
x = 5
Bảng biến thiên của hàm số y = h ( x )
Dựa vào bảng biến thiên suy ra phương trình ( 1) có ba nghiệm dương phân biệt khi và chỉ khi
3 < m < 31 , vậy có 27 giá trị nguyên của m thỏa yêu cầu bài toán.
---------- HẾT ----------