Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

Đề phát triển theo cấu trúc ma trận minh họa BGD năm 2022 môn toán đề 5 tiêu chuẩn (bản word có lời giải)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (550.69 KB, 31 trang )

Đề phát triển theo cấu trúc ma trận minh họa BGD năm 2022 - Mơn Tốn - Đề 5 Tiêu chuẩn (Bản word có lời giải)
Câu 1:

Điểm M trong hình vẽ là biểu diễn hình học của số phức z . Tính module của z .
2
O
-1

A.
Câu 2:

z  5

A.

Câu 4:

.

C.

I  2;0; 1 R  3
,
.

B.

.

D.


z 1

4
3
Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y  x  mx  mx  2019 ( m là tham số )?
A  1; 2020 
C  1; 2019 
C  0; 2020 
A  2; 2020 
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.

Khối cầu

 S

có diện tích mặt cầu bằng 16 (đvdt). Tính thể tích khối cầu.

Cho hàm số

32
 đvdt 
B. 3
.


f  x   cos3x

32 3
 đvdt 
9
C.
.

C.

1

 f  x  dx   3 sin 3x  C .
B.

 f  x  dx  3sin 3x  C .

Cho hàm số

y  f  x

32 3
 đvdt 
3
D.
.

. Mệnh đề nào sau đây đúng


1

. Hàm số

D.

y  f  x

 f  x  dx  3sin 3x  C .

có đồ thị như hình bên.

y

f(x)=-(x-1)^3+3(x-1)^2+0.5

x
O

Tìm số điểm cực trị của hàm số
A. 3 .

y  f  x

.
C. 0 .

B. 1 .

x


Câu 7:

.

I  4;0; 2  R  3
I  2;0;1 R  1
I  2;0; 1 R  1
,
. C.
,
. D.
,
.

 f  x  dx  3 sin 3x  C .
A.
Câu 6:

z 3

x2  y 2  z 2  4 x  2 z  4  0 .

32
 đvdt 
A. 9
.
Câu 5:

z 5


B.

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của mặt cầu

 S :

Câu 3:

.

Tập nghiệm S của bất phương trình

5

x2

 1 
 
 25  là

D. 2 .


A.
Câu 8:

S   ; 2 

.


B.

.

S   1;  

C.

.

D.

S   2;  

.

Cho hình chóp tam giác S . ABC với SA , SB , SC đơi một vng góc và SA  SB  SC  a .
Tính thế tích của khối chóp S . ABC .
1 3
a
A. 3 .

Câu 9:

S   ;1

1 3
a
B. 2 .


Tập xác định của hàm số
A.

 ;0    2;   .

y   2 x  x2 

1 3
a
C. 6 .

2 3
a
D. 3 .



là.

 1
 0; 
B.  2  .

 0; 2 .

C.

log 2  log 4 x   1
Câu 10: Nghiệm của phương trình

là:
A. x  8 .
B. x  16 .

D.

C. x  4 .

 0; 2  .

D. x  2 .
3

 1;3 thỏa mãn điều kiện
Câu 11: Cho f , g là hai hàm liên tục trên
3

  2 f  x   g  x   dx  6
1

A. 9 .

  f  x   3g  x   dx  10
1

đồng thời

3

. Tính

B. 6 .

  f  x   g  x   dx
1

.

C. 7 .

D. 8 .

Câu 12: Điểm M trong hình vẽ bên biểu diễn số phức z . Khi đó số phức w  2 z  3  4i là

A. w  9  6i .

B. w  9  14i .

C. w  9  14i .

D. w  9  14i .

Câu 13: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , vectơ nào sau đây không phải là vectơ pháp tuyến

 P  : x  3 y  5z  2  0 .
của mặt phẳng
r
r
n   3;  9; 15 
n   1; 3; 5 
A.

. B.
.
.
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho
uuu
r
uuur
AB

2.
MA
mãn
?
7

M  2;3; 
M  2;3; 7 
2 .
A. 
B.
.

C.

r
n   2; 6;  10 

.

D.


r
n   2;  6;  10 

A  1; 2; 3 B  1; 0; 2  .
,
Tìm tọa độ điểm M thỏa

C.

M  4;6;7 

.

7

M  2; 3; 
2.

D.


Câu 15: Điểm M trong hình vẽ bên biểu diễn số phức z . Chọn kết luận đúng về số phức z .

A. z  3  5i .

B. z  3  5i .

C. z  3  5i .


D. z  3  5i .

Câu 16: Cho hàm số f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên. Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị lần
lượt là.

A. x  1 và y  2 .

B. x  1 và y  2 .

C. x  1 và y  2 . D. x  1 và y  2 .

3 2
3log 2 a  2 log 2 b
Câu 17: Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn a b  32 . Giá trị của
bằng
A. 4 .
B. 5 .
C. 2 .
D. 32 .

Câu 18: Đồ thị hình dưới đây là của hàm số nào?


A.

y

x
x 1 .


y

B.

x 1
x 1 .

C.

y

2 x  1
2x 1 .

Câu 19: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
r
u  a; 2; b 

làm véc tơ chỉ phương. Tính a  b .
A. 8 .
B. 8 .
C. 4 .

D.

d:

y

x  2

x 1 .

x 1 y  2 z 1


2
1
2 nhận véc

D. 4 .

Câu 20: Tập hợp M có 12 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của M là
2
10
2
A. 12 .
B. C12 .
C. A12 .

2
D. A12 .

Câu 21: Thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng 2a và cạnh bên bằng a là
A.

V

a3 3
2 .


B. V  a

3

3.

C.

V

a3 3
4 .

D.

V

a3 3
3 .

Câu 22: Tính đạo hàm của hàm số: y  3
.
2017 x
2017
A. y  2017 ln 3.3
. B. y  3 .
2017 x

C.


y 

32017
ln 3 .

Câu 23: Cho hàm số

y  f  x

A.

2017 x
D. y  ln 3.3
.

y  f  x

. Biết hàm số

y  f  x

có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số

nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?

 2;3 .

B.

 2;1 .


C.

 ; 6  .

D.

 3;0  .

Câu 24: Cho hình chữ nhật ABCD có AB  a, AD  a 3 . Tính diện tích xung quanh của hình trịn
xoay sinh ra khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB .
A. 12 a
Câu 25: Cho
10


0

B. 12 a

2

f  x



g  x




2

các

10

10

0

3

hàm

số

f  x  dx  21;  g  x  dx  16;   f  x   g  x   dx  2

A. I  3 .
Câu 26: Cho cấp số cộng
u 2
A. 1
.

B. I  15 .

 un 

u10  25


2
D. 2 a 3

2
C. 6a 3

3

liên

. Tính
C. I  11 .

tục

trên

¡ ,

thỏa

3

I    f  x   g  x   dx
0

D. I  7 .

u
và công sai d  3. Khi đó 1 bằng

u 3
u  3
u  2
B. 1
.
C. 1
.
D. 1
.

với

mãn


Câu 27:

f (4 x ) dx  x
Cho 

 f ( x  2) dx 
A.
 f ( x  2) dx 
C.
Câu 28: Cho hàm

f  x

2


 3x  c

. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

2

x
 2x  C
4
.
2

x
 4x  C
4
.

B.

 f ( x  2) dx  x

 f ( x  2) dx 
D.

2

 7x  C

.


2

x
 4x  C
2
.

có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
B. 5 .

A. 3 .

C. 0 .

D. 2 .

1
5
y  x3  x2  6 x  1
3
2
Câu 29: Hàm số
đạt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn  1;3 lần lượt
tại hai điểm x1 và x2 . Khi đó x1  x2 bằng
A. 2 .

B. 4 .


Câu 30: Hàm số nào sau đây không đồng biến trên khoảng
A. y  x  1 .
3

B. y  x  1 .

D. 3

C. 5 .

 ;    ?

C.

y

x2
x 1 .

5
3
D. y  x  x  10 .

2
2
Câu 31: Cho a, b  0 , nếu log8 a  log 4 b  5 và log 4 a  log 8 b  7 thì giá trị của ab bằng:
9
18
A. 2 .
B. 2 .

C. 8 .
D. 2 .

Câu 32: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có AB  a và AA  2 a . Góc giữa hai đường
thẳng AB và BC  bằng

A. 60 .

B. 45 .

C. 90 .

D. 30 .


1

1
x2
0 xf  x  dx
f  0 
y  f  x

f
x

xe


x


¡
2 và
Câu 33: Cho hàm số
biết
với mọi
. Khi đó
bằng
e 1
e 1
e 1
e 1
A. 4 .
B. 4 .
C. 2 .
D. 2 .

Câu 34: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho điểm

d:

A  1;0;0 

x 1 y  2 z 1


2
1
2 .


và đường thẳng
Viết phương trình mặt phẳng chứa điểm A và đường thẳng d ?
 P  : 5x  2 y  4 z  5  0 .
 P  : 2 x  1y  2 z  1  0 .
A.
B.
 P  : 5x  2 y  4z  5  0 .
 P  : 2 x  1y  2 z  2  0 .
C.
D.

Câu 35: Cho số phức z  a  bi (a, b  ¡ ) thoả mãn (1  i ) z  2 z  3  2i . Tính P  a  b
1
1
P
P
2.
2.
A. P  1 .
B.
C.
D. P  1
Câu 36: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông đỉnh B , AB  a , SA vuông góc với mặt

 SBC  bằng
phẳng đáy và SA  a . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng
a 6
A. 3

a

C. 2

a 2
B. 2

D. a

Câu 37: Có 6 chiếc ghế được kê thành một hàng ngang. Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh, gồm 3 học sinh lớp
A , 2 học sinh lớp B và 1 học sinh lớp C , ngồi vào hàng ghế đó, sao cho mỗi ghế có đúng một
học sinh. Xác suất để học sinh lớp C chỉ ngồi cạnh học sinh lớp B bằng
1
3
2
1
A. 6 .
B. 20 .
C. 15 .
D. 5 .

   : x  2y  z 1  0 ,

Câu 38: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng

   : 2x  y  z  0

và điểm

A  1; 2; 1

. Đường thẳng  đi qua điểm A và song song với cả


   ,    có phương trình là
hai mặt phẳng
x 1 y  2 z 1



2
4
2 .
A.
x 1 y  2 z 1


2
1 .
C. 1
Câu 39: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m
đúng 5 nghiệm nguyên phân biệt?
A. 65021 .
B. 65024
Câu 40: Cho hai hàm số

y  f  x , y  g  x

x 1 y  2 z  1


1
3

5 .
B.
x y  2 z 3


2
1 .
D. 1

3
để bất phương trình
C. 65022 .

có đồ thị như hình sau:

x2  x



2



 9 2x  m  0

D. 65023 .





Khi đó tổng số nghiệm của hai phương trình
g  f  x   0





A. 25 .
C. 21 .

Câu 41: Cho

f  g  x   0

B. 22 .
D. 26 .

hàm

số

f  x

f   x   16 cos 4 x.sin 2 x, x  ¡

f  x

của
16
A. 3 .


thỏa mãn


. Biết

8
 
f   
3
4
F  x



là nguyên hàm

31
18 , khi đó F    bằng
64
B. 27 .
C. 0 .

F  0 

31
D. 8 .

SA   ABC 
 SBC  cách A

Câu 42: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều,
. Mặt phẳng

 ABC  góc 300 . Thể tích của khối chóp S . ABC
một khoảng bằng a và hợp với mặt phẳng
bằng
8a 3
A. 9 .

8a 3
B. 3 .

Câu 43: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình

3a 3
C. 12 .

4a 3
D. 9 .

z 2  2  m  1 z  m2  0 m
( là tham số thực). Có

z 6
z
bao nhiêu giá trị của m để phương trình đó có nghiệm 0 thoả mãn 0
?
A. 4 .

B. 1 .


D. 3 .

C. 2 .

Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng
và mặt phẳng

x y
z
x 1 y z 1
 
; b:
 
1 1 2
2
1
1

 P  : x  y  z  0. Viết phương trình của đường thẳng

a và b lần lượt tại M và N mà MN  2. .
7x 1 7 y  4 7 z  8
d:


3
8
5 .
A.

7x  4 7 y  4 7z  8
d:


3
8
5 .
C.
Câu 45: Cho hàm số

y  f  x

a:

B.
D.

d  song song với  P  , cắt

d:

7x  4 7 y  4 7z  8


3
8
5 .

d:


7x 1 7 y  4 7 z  3


3
8
5 .

f  x   ax 5  bx 4  cx3  dx 2  mx  n  a, b, c, d , m, n  ¡

như hình vẽ sau

.

Đồ thị hàm số


Số điểm cực tiểu của hàm số

g ( x) = f ( x ) - ( 1024a + 256b + 64c +16d + 4m + n)



B. 3 .
D. 9 .

A. 4 .
C. 7 .

Câu 46: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có ABCD là hình
vng tâm O , cạnh bằng 4a , góc giữa mặt bên và mặt đáy

0
bằng 45 . Gọi M là trung điểm AD , H , K lần lượt là hai điểm thay đổi thuộc miền trong
HK∥
tam giác SAB và SCD sao cho
của thể tích khối chóp M .SHOK .

 ABCD  ,

16 6 3
a
C. 9
.

4 3
a
B. 3 .

3

A. 4a .
Câu 47: Cho hàm f

SHOK là tứ giác nội tiếp. Tìm giá trị lớn nhất
2 3
a
D. 3 .

xác định, đơn điệu giảm, có đạo hàm liên tục trên ¡




và thỏa mãn



x
3
2
3
1
2
3  f ( x)   2  f (t )   f  (t ) dt  2 x
2021 f ( x)  x dx


0 

x
0
với mọi số thực . Tích phân
nhận giá trị trong khoảng nào trong các khoảng sau?
A. (205; 206).
B. (199; 200).
C. (242; 243).
D. (201; 202).

A  a ; b ;1 B  b ;1; a  C  1; a ; b 
Câu 48: Trong không gian Oxyz cho
,
,

(với a , b  0 ), biết mặt phẳng

 ABC 

cùng với các mặt phẳng tọa độ tạo thành tứ diện có thể tích bằng 36 . Tìm bán kính nhỏ

nhất của mặt cầu

 S

D  1;2;3
đi qua 4 điểm A, B , C ,
.

6.

A.

B. 1 .

Câu 49: Cho các số phức

z1 , z2

z2  1  3i  z2  1  i

C.

thỏa mãn các điều kiện:


6
D. 3

2.

 z1  2  i   z1  1  2i 

. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức

là một số thực và

P  z1  z2  z1  5  2i  z2  5  2i

bằng:
A. 9 .
Câu 50: Cho hai đồ thị


B. 6  3 2 .

 C1  : y  log 2 x

C2  : y  2 x


.

 C2  . Giá trị nhỏ nhất của MN

 1

 0; 
A.  2  .

C. 10 .

D. 1  85 .

M , N lần lượt là hai điểm thay đổi trên  C1 

thuộc

1 
 ;1
B.  2  .

 3
1; 
C.  2  .
---------- HẾT ----------

3

 ;  
.
D.  2


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:


Điểm M trong hình vẽ là biểu diễn hình học của số phức z . Tính module của z .
2
O
-1

A.

z  5

.

B.

z 5

.

C.
Lời giải

z 3

.

D.

z 1

.


z  2  i  z  22  12  5
Điểm M (2; 1) nên nó biểu diễn cho số phức
.

Câu 2:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của mặt cầu

 S :
A.

x2  y 2  z 2  4 x  2 z  4  0 .

I  2;0; 1 R  3
,
.

B.

I  4;0; 2  R  3
I  2;0;1 R  1
I  2;0; 1 R  1
,
. C.
,
. D.
,
.
Lời giải


Chọn D
Mặt cầu

 S

có tâm

I  2;0; 1

.

R  22  02   1  4  1
2

Bán kính
Câu 3:

Câu 4:

.

4
3
Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y  x  mx  mx  2019 ( m là tham số )?
A  1; 2020 
C  1; 2019 
C  0; 2020 
A  2; 2020 
A.
.

B.
.
C.
.
D.
.

Khối cầu

 S

có diện tích mặt cầu bằng 16 (đvdt). Tính thể tích khối cầu.

32
 đvdt 
A. 9
.

32
 đvdt 
B. 3
.

32 3
 đvdt 
9
C.
.
Lời giải


32 3
 đvdt 
3
D.
.

Chọn B

S  4 R 2  16  R 2 

16
4 R2
4
.

4
4
32
V   R 3   .23 
 đvdt 
3
3
3
.
Câu 5:

Cho hàm số
A.




f  x   cos3x

. Mệnh đề nào sau đây đúng

1
f  x  dx  sin 3x  C
3
.

B.



1
f  x  dx   sin 3x  C
3
.


C.

 f  x  dx  3sin 3x  C .

D. 
Lời giải

f  x  dx  3sin 3x  C

.


Chọn A
1

 cos3xdx   cos3xd  3x   3 sin 3x  C .
Câu 6:

Cho hàm số

y  f  x

. Hàm số

y  f  x

có đồ thị như hình bên.

y

f(x)=-(x-1)^3+3(x-1)^2+0.5

x
O

Tìm số điểm cực trị của hàm số
A. 3 .

y  f  x

.

C. 0 .

B. 1 .

D. 2 .

Lời giải
Chọn B
Từ đồ thị hàm số

y  f  x

điểm cực trị của hàm số

ta thấy

f  x

f  x

đổi dấu một lần (cắt trục Ox tại một điểm) do đó số

là 1 .
x

x2

Câu 7:

5

Tập nghiệm S của bất phương trình
S   ; 2 
S   ;1
A.
.
B.
.

 1 
 
 25  là

C.

S   1;  

.

D.

S   2;  

.

Lời giải
Chọn D
x

5


Câu 8:

x2

2x
 1 
    5x  2   5   2  x
 25 
.

Cho hình chóp tam giác S . ABC với SA , SB , SC đơi một vng góc và SA  SB  SC  a .
Tính thế tích của khối chóp S . ABC .
1 3
a
A. 3 .

Chọn C

1 3
a
B. 2 .

1 3
a
C. 6 .
Lời giải

2 3
a
D. 3 .



1
1 1
1
V  .S SBC .SA  . .SB.SC.SA  .a 3
3
3 2
6 .
Ta có

Câu 9:

Tập xác định của hàm số

 ;0    2;   .
A.

y   2 x  x2 



là.

 1
 0; 
B.  2  .

 0; 2 .


C.
Lời giải

D.

 0; 2  .

Chọn B
2
Hàm số xác định  2 x  x  0  0  x  2 .

 TXĐ: D   0; 2  .

log 2  log 4 x   1
Câu 10: Nghiệm của phương trình
là:
A. x  8 .
B. x  16 .

C. x  4 .
Lời giải

D. x  2 .

Chọn B

x  0

log x  0  *
Điều kiện:  4

log 2  log 4 x   1  log 4 x  2  x  16

: T/m

 * .
3

 1;3 thỏa mãn điều kiện
Câu 11: Cho f , g là hai hàm liên tục trên
3

  2 f  x   g  x   dx  6
1

A. 9 .

  f  x   3g  x   dx  10
1

đồng thời

3

. Tính
B. 6 .

  f  x   g  x   dx
1

.


C. 7 .
Lời giải

D. 8 .

Chọn B
3

Đặt

a   f  x  dx
1

3

,

b   g  x  dx
1

3

.

Khi

đó

  f  x   3g  x   dx  10  a  3b  10

1

3

  2 f  x   g  x   dx  6  2a  b  6
1

a  3b  10
a  4


b  2 . Vậy
Do đó: 2a  b  6

.

3

  f  x   g  x   dx  a  b  6
1

.

Câu 12: Điểm M trong hình vẽ bên biểu diễn số phức z . Khi đó số phức w  2 z  3  4i là

,


A. w  9  6i .


Tọa độ điểm

B. w  9  14i .

C. w  9  14i .
Lời giải

D. w  9  14i .

M  3;5   z  3  5i  w  2  3  5i   3  4i  9  14i

.

Câu 13: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , vectơ nào sau đây không phải là vectơ pháp tuyến

 P  : x  3 y  5z  2  0 .
của mặt phẳng
r
r
n   3;  9; 15 
n   1; 3; 5 
A.
. B.
.
.

C.

r
n   2; 6;  10 


.

D.

r
n   2;  6;  10 

Lời giải
Chọn D
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
Vì vectơ

r
n   2;  6;  10 

của mặt phẳng

uuur
n P    1;3; 5 

.

không cùng phương với

uuur
n P 

nên không phải là vectơ pháp tuyến


 P .

Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho
uuu
r
uuur
AB

2.
MA
mãn
?
7

M  2;3; 
M  2;3; 7 
2 .
A. 
B.
.

A  1; 2; 3 B  1; 0; 2  .
,
Tìm tọa độ điểm M thỏa

C.
Lời giải

M  4;6;7 


.

7

M  2; 3; 
2.

D.

Chọn A

 xB  x A  2  x A  xM 
uuur
uuur

AB  2.MA   yB  y A  2  y A  yM 

 zB  z A  2  z A  zM 
Ta có:

3 x A  xB

 xM 
2

3 y  yB
7


  yM  A

 M  2;3; 
2
2


3 z A  zB

 zM 
2

.

Câu 15: Điểm M trong hình vẽ bên biểu diễn số phức z . Chọn kết luận đúng về số phức z .


A. z  3  5i .

Tọa độ điểm

B. z  3  5i .

C. z  3  5i .
Lời giải

M  3;5   z  3  5i  z  3  5i

D. z  3  5i .

.


Câu 16: Cho hàm số f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên. Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị lần
lượt là.

A. x  1 và y  2 .

B. x  1 và y  2 .
C. x  1 và y  2 . D. x  1 và y  2 .
Lời giải

Chọn A
.
Nhìn vào đồ thị ta suy ra ngay tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là các đường thẳng
x  1; y  2 .
3 2
3log 2 a  2 log 2 b
Câu 17: Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn a b  32 . Giá trị của
bằng
A. 4 .
B. 5 .
C. 2 .
D. 32 .
Lời giải

Chọn B
3 2
Ta có: log 2 a b  log 2 32  3log 2 a  2 log 2 b  5


Câu 18: Đồ thị hình dưới đây là của hàm số nào?


A.

y

x
x 1 .

B.

y

x 1
x 1 .

C.

y

2 x  1
2x 1 .

D.

y

x  2
x 1 .

Lời giải
Chọn B

Dựa vào hình vẽ:
 Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x  1 . Vậy loại phương án

C.

 Đồ thị hàm số cắt trục hồnh tại điểm có hồnh độ x  1 . Vậy loại phương án A,D.
Vậy ta chọn phương án

B.

Câu 19: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng

d:

r
u  a; 2; b 

làm véc tơ chỉ phương. Tính a  b .
A. 8 .
B. 8 .
C. 4 .
Lời giải
r
v
2;1; 2 
Đường thẳng d có một véc tơ chỉ phương là 
.


r

u  a; 2; b 

x 1 y  2 z 1


2
1
2 nhận véc

D. 4 .

a  4
a 2 b
  
r
r
b  4
làm véc tơ chỉ phương của d suy ra u và v cùng phương nên 2 1 2

Câu 20: Tập hợp M có 12 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của M là
2
10
2
A. 12 .
B. C12 .
C. A12 .

2
D. A12 .


Lời giải
Chọn B
Số tập con thỏa mãn đề bài chính là số cách chọn 2 phần tử lấy trong tập hợp M có 12 phần
2
tử. Số tập con gồm 2 phần tử của tập hợp M là C12 .

Câu 21: Thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng 2a và cạnh bên bằng a là


a3 3
V
2 .
A.

a3 3
V
4 .
C.
Lời giải

3
B. V  a 3 .

a3 3
V
3 .
D.

Chọn B



Ta có V  S ABC . AA

 2a 


2

4

3

.a

 a3 3 .

Câu 22: Tính đạo hàm của hàm số: y  3
.
2017 x
2017
A. y  2017 ln 3.3
. B. y  3 .
2017 x

C.

y 

32017
ln 3 .


2017 x
D. y  ln 3.3
.

Lời giải
Chọn A
y  32017 x   32017   y   32017  ln  32017   2017.32017 x.ln 3.
x

Câu 23: Cho hàm số

y  f  x

A.

 2;3 .

y  f  x

x

. Biết hàm số

y  f  x

.

có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số


nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?

B.

 2;1 .

 ; 6  .

C.
Lời giải

D.

 3;0  .


 1  x  2
f  x  0  
 x  6
Dựa vào đồ thi ta có
Câu 24: Cho hình chữ nhật ABCD có AB  a, AD  a 3 . Tính diện tích xung quanh của hình trịn
xoay sinh ra khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB .
A. 12 a

B. 12 a

2

2


2
D. 2 a 3

2
C. 6a 3

3

Lời giải
Chọn D

Khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB ta thu được khối nón có các thông số:
l  h  AB  a, r  AD  a 3

Diện tích xung quanh khối trụ là:
f  x

Câu 25: Cho
10


0



g  x



S xq  2 rl  2 a 2 3.


các

10

10

0

3

hàm

số

liên

tục

B. I  15 .

¡ ,

thỏa

3

f  x  dx  21;  g  x  dx  16;   f  x   g  x   dx  2

A. I  3 .


trên

. Tính
C. I  11 .
Lời giải

I    f  x   g  x   dx
0

D. I  7 .

Chọn A
0;10
Do hàm số liên tục trên ¡ nên hàm số liên tục trên đoạn 
.
10

Ta có


0

3

10

0

3


f  x   g  x   dx    f  x   g  x   dx    f  x   g  x   dx

10

10

0

3

 I    f  x   g  x   dx    f  x   g  x   dx  5  2  3

Câu 26: Cho cấp số cộng
u 2
A. 1
.

 un 

u10  25

.

u
và công sai d  3. Khi đó 1 bằng
u 3
u  3
u  2
B. 1

.
C. 1
.
D. 1
.

với

mãn


Lời giải
Chọn D
Ta có
Câu 27: Cho

u10  u1  9d  u1  u10  9d  25  9.3  2

 f (4 x) dx  x

 f ( x  2) dx 
A.
C.



f ( x  2) dx 

 3x  c


2

.

. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

2

x
 2x  C
4
.

B.

x2
 4x  C
4
.

 f ( x  2) dx  x

D.
Lời giải



f ( x  2) dx 

2


 7x  C

.

x2
 4x  C
2
.

Chọn C

f (4 x) dx  x
Từ giả thiết bài toán 

2

 3x  c

.
2

1
t2
t
t
f
(
t
)d

t


3

c

f
(
t
)d
t

 3t  c
 
 


4
4
4
4




t

4
x


d
t

4d
x
Đặt
từ đó ta có
.

Xét

 f ( x  2)dx  

( x  2) 2
x2
f ( x  2)d(x  2) 
 3( x  2)  c 
 4x  C
4
4
.

Vậy mệnh đề đúng là
Câu 28: Cho hàm

f  x




f ( x  2)dx 

x2
 4x  C
4
.

có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. 3 .

B. 5 .

C. 0 .
Lời giải

D. 2 .

Chọn B
Từ BBT ta có hàm số đạt giá trị cực tiểu

f  3  5

tại x  3

1
5
y  x3  x2  6 x  1
3

2
Câu 29: Hàm số
đạt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn  1;3 lần lượt
tại hai điểm x1 và x2 . Khi đó x1  x2 bằng


A. 2 .

D. 3

C. 5 .

B. 4 .

Lời giải
Hàm số đã cho xác định và liên tục trên đoạn  1;3 .
x  2
y  0  x 2  5x  6  0  
y  x  5x  6 ;
x  3 .
2

Trên đoạn  1;3 , ta có:

y  1 

29
17
11
y  2 

y  3 
6 ,
3 ,
2 .

Do đó hàm số đạt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn  1;3 lần lượt tại hai điểm x1  2
và x2  1 .
Vậy x1  x2  3 .
Câu 30: Hàm số nào sau đây không đồng biến trên khoảng
A. y  x  1 .

B. y  x  1 .

3

Chọn C
Vì hàm số

y

 ;    ?

C.
Lời giải

y

x2
x 1 .


5
3
D. y  x  x  10 .

x2
x  1 có tập xác định D  ¡ \  1 nên hàm số không đồng biến trên  ;  

2
2
Câu 31: Cho a, b  0 , nếu log8 a  log 4 b  5 và log 4 a  log 8 b  7 thì giá trị của ab bằng:
9
18
A. 2 .
B. 2 .
C. 8 .
D. 2 .
Lời giải

Chọn A
1
 3 log 2 a  log 2 b  5
a  26
log 2 a  6
log8 a  log 4 b  5








2
3
log 4 a  log8 b  7
log 2 b  3
b  2
log a  1 log b  7
2
 2
3
Ta có:
.
2

6 3
9
Suy ra: ab  2 .2  2 .

Câu 32: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có AB  a và AA  2 a . Góc giữa hai đường
thẳng AB và BC  bằng


A. 60 .

B. 45 .

C. 90 .
Lời giải

D. 30 .


uuur uuuu
r uuur uuur uuur uuuu
r
uu
r uuur uuu
r uuuu
r uuur uuur uuur uuuu
r
AB.BC   AB  BB BC  CC   u




AB
.
BC

AB
.
CC

BB
.
BC

BB
.
CC
Ta có








a2
3a 2
uuu
r uuur uuu
r uuuu
r uuur uuur uuur uuuu
r    0  0  2a 2 
 AB.BC  AB.CC   BB.BC  BB.CC 
2
2 .
uuur uuuu
r
3a 2
uuur uuuu
r


AB .BC
1
cos AB, BC   uuur uuuu
r
·
2

AB . BC   a 3.a 3  2   AB, BC    60
Suy ra
.





1

1
2
0 xf  x  dx
f  0 
y  f  x
f   x   xe x
x

¡
2
Câu 33: Cho hàm số
biết

với mọi
. Khi đó
bằng
e 1
e 1
e 1
e 1

A. 4 .
B. 4 .
C. 2 .
D. 2 .

Lời giải
Chọn B
1 x2
1 2
e .d  x 2   e x  C

2
2
Ta có
.
1
1
1
1 x2
f  0    C   C  0  f  x   e
2
2
2
2

.
f  x    f   x  .dx   x.e x dx 
2



1

  xf  x  dx 
0

1

1

2
2
1
1
1 2
xe x dx   e x d  x 2   e x

20
40
4

1

e 1
4


0

.


x 1 y  2 z 1
d:


A  1;0;0 
Oxyz
2
1
2 .
Câu 34: Trong không gian tọa độ
, cho điểm
và đường thẳng
Viết phương trình mặt phẳng chứa điểm A và đường thẳng d ?
A.
C.

 P  : 5x  2 y  4 z  5  0 .
 P  : 5x  2 y  4z  5  0 .

B.

 P  : 2 x  1y  2 z  1  0 .

 P  : 2 x  1y  2 z  2  0 .

D.
Lời giải

r
B  1; 2;1  d

a   2;1; 2 
d
VTCP của là

.
uuu
r
AB   0; 2;1
Khi đó:
.
Do đó véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng là

r
uuur r
n   AB, a    5, 2; 4 

Từ đó suy ra phương trình mặt phẳng cần tìm là
5x  2 y  4 z  5  0 .

.

5  x  1  2  y  0   4  z  0   0

hay

Câu 35: Cho số phức z  a  bi (a, b  ¡ ) thoả mãn (1  i ) z  2 z  3  2i . Tính P  a  b
1
1
P
P

2.
2.
A. P  1 .
B.
C.
D. P  1
Lời giải
(1  i ) z  2 z  3  2i  (1  i)(a  bi )  2(a  bi )  3  2i  (3a  b)  ( a  b)i  3  2i

1

a
3a  b  3 
2


a  b  2
b   3

2 . Suy ra: P  a  b  1 .
Câu 36: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông đỉnh B , AB  a , SA vng góc với mặt

 SBC  bằng
phẳng đáy và SA  a . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng
a 6
A. 3

Chọn B

a 2

B. 2

a
C. 2
Lời giải

D. a


 SBC 
Kẻ AH  SB trong mặt phẳng
 BC  AB
 BC   SAB 

 BC  AH
Ta có:  BC  SA
 AH  BC
 AH   SBC   d  A,  SBC    AH  1 SB  a 2

2
2 .
Vậy  AH  SB
Câu 37: Có 6 chiếc ghế được kê thành một hàng ngang. Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh, gồm 3 học sinh lớp
A , 2 học sinh lớp B và 1 học sinh lớp C , ngồi vào hàng ghế đó, sao cho mỗi ghế có đúng một
học sinh. Xác suất để học sinh lớp C chỉ ngồi cạnh học sinh lớp B bằng
1
3
2
1
A. 6 .

B. 20 .
C. 15 .
D. 5 .
Lời giải
Chọn D
Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh thành hàng ngang, khơng gian mẫu có số phần tử là: 6! .
Gọi M là biến cố “học sinh lớp C chỉ ngồi cạnh học sinh lớp B ”.
Xét các trường hợp:
Trường hợp 1. Học sinh lớp C ngồi đầu dãy
+ Chọn vị trí cho học sinh lớp C có 2 cách.
+ Chọn 1 học sinh lớp B ngồi cạnh học sinh lớp C có 2 cách.
+ Hốn vị các học sinh cịn lại cho nhau có 4! cách.
Trường hợp này thu được: 2.2.4!  96 cách.
Trường hợp 2. Học sinh lớp C ngồi giữa hai học sinh lớp B , ta gộp thành 1 nhóm, khi đó:
+ Hoán vị 4 phần tử gồm 3 học sinh lớp A và nhóm gồm học sinh lớp B và lớp C có: 4!
cách.


+ Hoán vị hai học sinh lớp B cho nhau có: 2! cách.
Trường hợp này thu được: 4!.2!  48 cách.
Như vậy số phần tử của biến cố M là: 48  96  144 .

Xác suất của biến cố M là

P M  

144 1

6! 5 .


Câu 38: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng

   : 2x  y  z  0

và điểm

A  1; 2; 1

   : x  2y  z 1  0 ,

. Đường thẳng  đi qua điểm A và song song với cả

   ,    có phương trình là
hai mặt phẳng
x 1 y  2 z 1
x 1 y  2 z 1




4
2 . B. 1
3
5 .
A. 2
x 1 y  2 z 1
x y  2 z 3





2
1 . D. 1
2
1 .
C. 1
Lời giải
Chọn B


mp

có véc tơ pháp tuyến là

ur
n1   1; 2;1

Đường thẳng  có véc tơ chỉ phương là

Phương trình của đường thẳng

:


, mp

có véc tơ pháp tuyến là

r
ur uu

r
u   n1 ; n2    1;3;5 

x2  x



2

.

3
để bất phương trình

C. 65022 .
Lời giải

3

x2  x



2

x

3x

2


x

Th1: Xét

D. 65023 .



 x  1
 9  0  x2  x  2  
 x  2 là nghiệm của bất phương trình.
 x  1
 9  0  x2  x  2  
x  2 .

Th2: Xét
x2
(1)

2
 m  x 2  log 2 m (2)
Khi đó,

Nếu m  1 thì vơ nghiệm.
(2)   log 2 m  x  log 2 m
Nếu m  1 thì
.

2




 9 2x  m  0

 9 2x  m  0

3x

.

x 1 y  2 z  1


1
3
5 .

Câu 39: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m
đúng 5 nghiệm nguyên phân biệt?
A. 65021 .
B. 65024
Chọn B

uu
r
n2   2;1; 1





Do đó, có 5 nghiệm nguyên

   ; 1   2;       log 2 m ; log 2 m 

có 3 giá trị

log 2 m   3; 4   512  m  65536

. Suy ra có 65024 giá trị m nguyên thỏa mãn.
x2  x
 9  0  x 2  x  2  1  x  2 . Vì  1; 2  chỉ có hai số ngun nên khơng
Th3: Xét 3
có giá trị m nào để bất phương trình có 5 nghiệm ngun.
Vậy có tất cả 65024 giá trị m nguyên thỏa ycbt.
nguyên

Câu 40: Cho hai hàm số

y  f  x , y  g  x

có đồ thị như hình sau:

f  g  x   0
g  f  x   0
Khi đó tổng số nghiệm của hai phương trình


25
26

A.
.
B. 22 .
C. 21 .
D.
.
Lời giải

Chọn B
 x  x1  3  x1  2 

 x  1

f  x   0   x  x2  1  x2  2 
 x  x  2  x  3
3
3

 x  x4  4  x4  5 
Quan sát đồ thị ta thấy:
.
 g  x   x1  1

 g  x   1 2 

  g  x   x2  3 
 g  x   x  4
3

 g  x   x4  5 

f  g  x   0
Do đó:
Phương trình

 1

có đúng 1 nghiệm; Phương trình

 2

 3
có đúng 3 nghiệm; Phương trình

 4  có đúng 3 nghiệm; Phương trình  5 có đúng 1 nghiệm.
có đúng 3 nghiệm; Phương trình
Tất cả các nghiệm trên đều phân biệt nên phương trình

f  g  x   0

có đúng 11 nghiệm.


 x  x5  2  x5  1

  x  x6  0  x6  1
x  3
g  x  0

Quan sát đồ thị ta thấy:
 f  x   x5  6 


  f  x   x6  7 

g  f  x   0
 f  x   3  8
Do đó
 6  có 5 nghiệm; Phương trình  7  có 5 nghiệm; Phương trình  8  có 1
Phương trình
nghiệm.
g  f  x   0
Tất cả các nghiệm này đều phân biệt nên phương trình
có đúng 11 nghiệm.
f  g  x   0
g  f  x   0
Vậy tổng số nghiệm của hai phương trình

là 22 nghiệm.

8
 
f   
F  x
f  x
f   x   16 cos 4 x.sin 2 x, x  ¡
4
3


Câu 41: Cho hàm số



. Biết
là nguyên
hàm của
16
A. 3 .

f  x

thỏa mãn

F  0 

31
18 , khi đó F    bằng

64
B. 27 .

C. 0 .
Lời giải

31
D. 8 .

Chọn D
Ta có

f   x   16cos 4 x.sin 2 x, x  ¡


nên

f  x

là một nguyên hàm của

f  x

.



 f   x  dx  16 cos 4 x.sin

2

xdx   16.cos 4 x.

1  cos 2 x
dx   8.cos 4 xdx   8cos 4 x.cos 2 xdx
2

4
 8 cos 4 xdx  8  cos 6 x  cos 2 x  dx  2sin 4 x  sin 6 x  4sin 2 x  C
3
.

8
 
4

f     C  0
f  x   2sin 4 x  sin 6 x  4sin 2 x  C
3
3
Suy ra
. Mà  4 
.
Do đó. Khi đó:




4


F     F  0    f  x  dx    2sin 4 x  sin 6 x  4sin 2 x  dx
3

0
0


2
 1

   cos 4 x  cos 6 x  2 cos 2 x   0
9
 2
0
31

F     F  0  0 
18


SA   ABC 
 SBC  cách A
Câu 42: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều,
. Mặt phẳng

 ABC  góc 300 . Thể tích của khối chóp S . ABC
một khoảng bằng a và hợp với mặt phẳng
bằng
8a 3
A. 9 .

3a 3
C. 12 .
Lời giải

8a 3
B. 3 .

4a 3
D. 9 .

¶  300
 SBC  và mp  ABC  là SIA
Gọi I là trung điểm sủa BC suy ra góc giữa mp
.


H là hình chiếu vng góc của A trên SI suy ra d  A,  SBC    AH  a .
Xét tam giác AHI vuông tại H suy ra

AI 

AH
 2a
sin 300
.

Giả sử tam giác đều ABC có cạnh bằng x , mà AI là đường cao suy ra

2a  x

3
4a
x
2
3.

2

Diện tích tam giác đều ABC là

S ABC

 4a  3 4 a 2 3


.

3 .
 3 4

Xét tam giác SAI vuông tại A suy ra

Vậy

VS . ABC

SA  AI .tan 300 

2a
3.

1
1 4 a 2 3 2 a 8a 3
 .S ABC .SA  .
.

3
3 3
9 .
3

Câu 43: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình

z 2  2  m  1 z  m2  0 m
( là tham số thực). Có

z 6

z
bao nhiêu giá trị của m để phương trình đó có nghiệm 0 thoả mãn 0
?
A. 4 .

B. 1 .

C. 2 .
Lời giải

D. 3 .


×