Đề phát triển theo cấu trúc ma trận minh họa BGD năm 2022 - Mơn Tốn - Đề 5 Tiêu chuẩn (Bản word có lời giải)
Câu 1:
Điểm M trong hình vẽ là biểu diễn hình học của số phức z . Tính module của z .
2
O
-1
A.
Câu 2:
z 5
A.
Câu 4:
.
C.
I 2;0; 1 R 3
,
.
B.
.
D.
z 1
4
3
Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y x mx mx 2019 ( m là tham số )?
A 1; 2020
C 1; 2019
C 0; 2020
A 2; 2020
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Khối cầu
S
có diện tích mặt cầu bằng 16 (đvdt). Tính thể tích khối cầu.
Cho hàm số
32
đvdt
B. 3
.
f x cos3x
32 3
đvdt
9
C.
.
C.
1
f x dx 3 sin 3x C .
B.
f x dx 3sin 3x C .
Cho hàm số
y f x
32 3
đvdt
3
D.
.
. Mệnh đề nào sau đây đúng
1
. Hàm số
D.
y f x
f x dx 3sin 3x C .
có đồ thị như hình bên.
y
f(x)=-(x-1)^3+3(x-1)^2+0.5
x
O
Tìm số điểm cực trị của hàm số
A. 3 .
y f x
.
C. 0 .
B. 1 .
x
Câu 7:
.
I 4;0; 2 R 3
I 2;0;1 R 1
I 2;0; 1 R 1
,
. C.
,
. D.
,
.
f x dx 3 sin 3x C .
A.
Câu 6:
z 3
x2 y 2 z 2 4 x 2 z 4 0 .
32
đvdt
A. 9
.
Câu 5:
z 5
B.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của mặt cầu
S :
Câu 3:
.
Tập nghiệm S của bất phương trình
5
x2
1
25 là
D. 2 .
A.
Câu 8:
S ; 2
.
B.
.
S 1;
C.
.
D.
S 2;
.
Cho hình chóp tam giác S . ABC với SA , SB , SC đơi một vng góc và SA SB SC a .
Tính thế tích của khối chóp S . ABC .
1 3
a
A. 3 .
Câu 9:
S ;1
1 3
a
B. 2 .
Tập xác định của hàm số
A.
;0 2; .
y 2 x x2
1 3
a
C. 6 .
2 3
a
D. 3 .
là.
1
0;
B. 2 .
0; 2 .
C.
log 2 log 4 x 1
Câu 10: Nghiệm của phương trình
là:
A. x 8 .
B. x 16 .
D.
C. x 4 .
0; 2 .
D. x 2 .
3
1;3 thỏa mãn điều kiện
Câu 11: Cho f , g là hai hàm liên tục trên
3
2 f x g x dx 6
1
A. 9 .
f x 3g x dx 10
1
đồng thời
3
. Tính
B. 6 .
f x g x dx
1
.
C. 7 .
D. 8 .
Câu 12: Điểm M trong hình vẽ bên biểu diễn số phức z . Khi đó số phức w 2 z 3 4i là
A. w 9 6i .
B. w 9 14i .
C. w 9 14i .
D. w 9 14i .
Câu 13: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , vectơ nào sau đây không phải là vectơ pháp tuyến
P : x 3 y 5z 2 0 .
của mặt phẳng
r
r
n 3; 9; 15
n 1; 3; 5
A.
. B.
.
.
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho
uuu
r
uuur
AB
2.
MA
mãn
?
7
M 2;3;
M 2;3; 7
2 .
A.
B.
.
C.
r
n 2; 6; 10
.
D.
r
n 2; 6; 10
A 1; 2; 3 B 1; 0; 2 .
,
Tìm tọa độ điểm M thỏa
C.
M 4;6;7
.
7
M 2; 3;
2.
D.
Câu 15: Điểm M trong hình vẽ bên biểu diễn số phức z . Chọn kết luận đúng về số phức z .
A. z 3 5i .
B. z 3 5i .
C. z 3 5i .
D. z 3 5i .
Câu 16: Cho hàm số f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên. Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị lần
lượt là.
A. x 1 và y 2 .
B. x 1 và y 2 .
C. x 1 và y 2 . D. x 1 và y 2 .
3 2
3log 2 a 2 log 2 b
Câu 17: Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn a b 32 . Giá trị của
bằng
A. 4 .
B. 5 .
C. 2 .
D. 32 .
Câu 18: Đồ thị hình dưới đây là của hàm số nào?
A.
y
x
x 1 .
y
B.
x 1
x 1 .
C.
y
2 x 1
2x 1 .
Câu 19: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
r
u a; 2; b
tơ
làm véc tơ chỉ phương. Tính a b .
A. 8 .
B. 8 .
C. 4 .
D.
d:
y
x 2
x 1 .
x 1 y 2 z 1
2
1
2 nhận véc
D. 4 .
Câu 20: Tập hợp M có 12 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của M là
2
10
2
A. 12 .
B. C12 .
C. A12 .
2
D. A12 .
Câu 21: Thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng 2a và cạnh bên bằng a là
A.
V
a3 3
2 .
B. V a
3
3.
C.
V
a3 3
4 .
D.
V
a3 3
3 .
Câu 22: Tính đạo hàm của hàm số: y 3
.
2017 x
2017
A. y 2017 ln 3.3
. B. y 3 .
2017 x
C.
y
32017
ln 3 .
Câu 23: Cho hàm số
y f x
A.
2017 x
D. y ln 3.3
.
y f x
. Biết hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
2;3 .
B.
2;1 .
C.
; 6 .
D.
3;0 .
Câu 24: Cho hình chữ nhật ABCD có AB a, AD a 3 . Tính diện tích xung quanh của hình trịn
xoay sinh ra khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB .
A. 12 a
Câu 25: Cho
10
0
B. 12 a
2
f x
và
g x
là
2
các
10
10
0
3
hàm
số
f x dx 21; g x dx 16; f x g x dx 2
A. I 3 .
Câu 26: Cho cấp số cộng
u 2
A. 1
.
B. I 15 .
un
u10 25
2
D. 2 a 3
2
C. 6a 3
3
liên
. Tính
C. I 11 .
tục
trên
¡ ,
thỏa
3
I f x g x dx
0
D. I 7 .
u
và công sai d 3. Khi đó 1 bằng
u 3
u 3
u 2
B. 1
.
C. 1
.
D. 1
.
với
mãn
Câu 27:
f (4 x ) dx x
Cho
f ( x 2) dx
A.
f ( x 2) dx
C.
Câu 28: Cho hàm
f x
2
3x c
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2
x
2x C
4
.
2
x
4x C
4
.
B.
f ( x 2) dx x
f ( x 2) dx
D.
2
7x C
.
2
x
4x C
2
.
có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
B. 5 .
A. 3 .
C. 0 .
D. 2 .
1
5
y x3 x2 6 x 1
3
2
Câu 29: Hàm số
đạt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn 1;3 lần lượt
tại hai điểm x1 và x2 . Khi đó x1 x2 bằng
A. 2 .
B. 4 .
Câu 30: Hàm số nào sau đây không đồng biến trên khoảng
A. y x 1 .
3
B. y x 1 .
D. 3
C. 5 .
; ?
C.
y
x2
x 1 .
5
3
D. y x x 10 .
2
2
Câu 31: Cho a, b 0 , nếu log8 a log 4 b 5 và log 4 a log 8 b 7 thì giá trị của ab bằng:
9
18
A. 2 .
B. 2 .
C. 8 .
D. 2 .
Câu 32: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có AB a và AA 2 a . Góc giữa hai đường
thẳng AB và BC bằng
A. 60 .
B. 45 .
C. 90 .
D. 30 .
1
1
x2
0 xf x dx
f 0
y f x
f
x
xe
x
¡
2 và
Câu 33: Cho hàm số
biết
với mọi
. Khi đó
bằng
e 1
e 1
e 1
e 1
A. 4 .
B. 4 .
C. 2 .
D. 2 .
Câu 34: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho điểm
d:
A 1;0;0
x 1 y 2 z 1
2
1
2 .
và đường thẳng
Viết phương trình mặt phẳng chứa điểm A và đường thẳng d ?
P : 5x 2 y 4 z 5 0 .
P : 2 x 1y 2 z 1 0 .
A.
B.
P : 5x 2 y 4z 5 0 .
P : 2 x 1y 2 z 2 0 .
C.
D.
Câu 35: Cho số phức z a bi (a, b ¡ ) thoả mãn (1 i ) z 2 z 3 2i . Tính P a b
1
1
P
P
2.
2.
A. P 1 .
B.
C.
D. P 1
Câu 36: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông đỉnh B , AB a , SA vuông góc với mặt
SBC bằng
phẳng đáy và SA a . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng
a 6
A. 3
a
C. 2
a 2
B. 2
D. a
Câu 37: Có 6 chiếc ghế được kê thành một hàng ngang. Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh, gồm 3 học sinh lớp
A , 2 học sinh lớp B và 1 học sinh lớp C , ngồi vào hàng ghế đó, sao cho mỗi ghế có đúng một
học sinh. Xác suất để học sinh lớp C chỉ ngồi cạnh học sinh lớp B bằng
1
3
2
1
A. 6 .
B. 20 .
C. 15 .
D. 5 .
: x 2y z 1 0 ,
Câu 38: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng
: 2x y z 0
và điểm
A 1; 2; 1
. Đường thẳng đi qua điểm A và song song với cả
, có phương trình là
hai mặt phẳng
x 1 y 2 z 1
2
4
2 .
A.
x 1 y 2 z 1
2
1 .
C. 1
Câu 39: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m
đúng 5 nghiệm nguyên phân biệt?
A. 65021 .
B. 65024
Câu 40: Cho hai hàm số
y f x , y g x
x 1 y 2 z 1
1
3
5 .
B.
x y 2 z 3
2
1 .
D. 1
3
để bất phương trình
C. 65022 .
có đồ thị như hình sau:
x2 x
2
9 2x m 0
D. 65023 .
có
Khi đó tổng số nghiệm của hai phương trình
g f x 0
và
là
A. 25 .
C. 21 .
Câu 41: Cho
f g x 0
B. 22 .
D. 26 .
hàm
số
f x
f x 16 cos 4 x.sin 2 x, x ¡
f x
của
16
A. 3 .
thỏa mãn
có
. Biết
8
f
3
4
F x
và
là nguyên hàm
31
18 , khi đó F bằng
64
B. 27 .
C. 0 .
F 0
31
D. 8 .
SA ABC
SBC cách A
Câu 42: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều,
. Mặt phẳng
ABC góc 300 . Thể tích của khối chóp S . ABC
một khoảng bằng a và hợp với mặt phẳng
bằng
8a 3
A. 9 .
8a 3
B. 3 .
Câu 43: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình
3a 3
C. 12 .
4a 3
D. 9 .
z 2 2 m 1 z m2 0 m
( là tham số thực). Có
z 6
z
bao nhiêu giá trị của m để phương trình đó có nghiệm 0 thoả mãn 0
?
A. 4 .
B. 1 .
D. 3 .
C. 2 .
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng
và mặt phẳng
x y
z
x 1 y z 1
; b:
1 1 2
2
1
1
P : x y z 0. Viết phương trình của đường thẳng
a và b lần lượt tại M và N mà MN 2. .
7x 1 7 y 4 7 z 8
d:
3
8
5 .
A.
7x 4 7 y 4 7z 8
d:
3
8
5 .
C.
Câu 45: Cho hàm số
y f x
a:
B.
D.
d song song với P , cắt
d:
7x 4 7 y 4 7z 8
3
8
5 .
d:
7x 1 7 y 4 7 z 3
3
8
5 .
f x ax 5 bx 4 cx3 dx 2 mx n a, b, c, d , m, n ¡
như hình vẽ sau
.
Đồ thị hàm số
Số điểm cực tiểu của hàm số
g ( x) = f ( x ) - ( 1024a + 256b + 64c +16d + 4m + n)
là
B. 3 .
D. 9 .
A. 4 .
C. 7 .
Câu 46: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có ABCD là hình
vng tâm O , cạnh bằng 4a , góc giữa mặt bên và mặt đáy
0
bằng 45 . Gọi M là trung điểm AD , H , K lần lượt là hai điểm thay đổi thuộc miền trong
HK∥
tam giác SAB và SCD sao cho
của thể tích khối chóp M .SHOK .
ABCD ,
16 6 3
a
C. 9
.
4 3
a
B. 3 .
3
A. 4a .
Câu 47: Cho hàm f
SHOK là tứ giác nội tiếp. Tìm giá trị lớn nhất
2 3
a
D. 3 .
xác định, đơn điệu giảm, có đạo hàm liên tục trên ¡
và thỏa mãn
x
3
2
3
1
2
3 f ( x) 2 f (t ) f (t ) dt 2 x
2021 f ( x) x dx
0
x
0
với mọi số thực . Tích phân
nhận giá trị trong khoảng nào trong các khoảng sau?
A. (205; 206).
B. (199; 200).
C. (242; 243).
D. (201; 202).
A a ; b ;1 B b ;1; a C 1; a ; b
Câu 48: Trong không gian Oxyz cho
,
,
(với a , b 0 ), biết mặt phẳng
ABC
cùng với các mặt phẳng tọa độ tạo thành tứ diện có thể tích bằng 36 . Tìm bán kính nhỏ
nhất của mặt cầu
S
D 1;2;3
đi qua 4 điểm A, B , C ,
.
6.
A.
B. 1 .
Câu 49: Cho các số phức
z1 , z2
z2 1 3i z2 1 i
C.
thỏa mãn các điều kiện:
6
D. 3
2.
z1 2 i z1 1 2i
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
là một số thực và
P z1 z2 z1 5 2i z2 5 2i
bằng:
A. 9 .
Câu 50: Cho hai đồ thị
và
B. 6 3 2 .
C1 : y log 2 x
C2 : y 2 x
và
.
C2 . Giá trị nhỏ nhất của MN
1
0;
A. 2 .
C. 10 .
D. 1 85 .
M , N lần lượt là hai điểm thay đổi trên C1
thuộc
1
;1
B. 2 .
3
1;
C. 2 .
---------- HẾT ----------
3
;
.
D. 2
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:
Điểm M trong hình vẽ là biểu diễn hình học của số phức z . Tính module của z .
2
O
-1
A.
z 5
.
B.
z 5
.
C.
Lời giải
z 3
.
D.
z 1
.
z 2 i z 22 12 5
Điểm M (2; 1) nên nó biểu diễn cho số phức
.
Câu 2:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của mặt cầu
S :
A.
x2 y 2 z 2 4 x 2 z 4 0 .
I 2;0; 1 R 3
,
.
B.
I 4;0; 2 R 3
I 2;0;1 R 1
I 2;0; 1 R 1
,
. C.
,
. D.
,
.
Lời giải
Chọn D
Mặt cầu
S
có tâm
I 2;0; 1
.
R 22 02 1 4 1
2
Bán kính
Câu 3:
Câu 4:
.
4
3
Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y x mx mx 2019 ( m là tham số )?
A 1; 2020
C 1; 2019
C 0; 2020
A 2; 2020
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Khối cầu
S
có diện tích mặt cầu bằng 16 (đvdt). Tính thể tích khối cầu.
32
đvdt
A. 9
.
32
đvdt
B. 3
.
32 3
đvdt
9
C.
.
Lời giải
32 3
đvdt
3
D.
.
Chọn B
S 4 R 2 16 R 2
16
4 R2
4
.
4
4
32
V R 3 .23
đvdt
3
3
3
.
Câu 5:
Cho hàm số
A.
f x cos3x
. Mệnh đề nào sau đây đúng
1
f x dx sin 3x C
3
.
B.
1
f x dx sin 3x C
3
.
C.
f x dx 3sin 3x C .
D.
Lời giải
f x dx 3sin 3x C
.
Chọn A
1
cos3xdx cos3xd 3x 3 sin 3x C .
Câu 6:
Cho hàm số
y f x
. Hàm số
y f x
có đồ thị như hình bên.
y
f(x)=-(x-1)^3+3(x-1)^2+0.5
x
O
Tìm số điểm cực trị của hàm số
A. 3 .
y f x
.
C. 0 .
B. 1 .
D. 2 .
Lời giải
Chọn B
Từ đồ thị hàm số
y f x
điểm cực trị của hàm số
ta thấy
f x
f x
đổi dấu một lần (cắt trục Ox tại một điểm) do đó số
là 1 .
x
x2
Câu 7:
5
Tập nghiệm S của bất phương trình
S ; 2
S ;1
A.
.
B.
.
1
25 là
C.
S 1;
.
D.
S 2;
.
Lời giải
Chọn D
x
5
Câu 8:
x2
2x
1
5x 2 5 2 x
25
.
Cho hình chóp tam giác S . ABC với SA , SB , SC đơi một vng góc và SA SB SC a .
Tính thế tích của khối chóp S . ABC .
1 3
a
A. 3 .
Chọn C
1 3
a
B. 2 .
1 3
a
C. 6 .
Lời giải
2 3
a
D. 3 .
1
1 1
1
V .S SBC .SA . .SB.SC.SA .a 3
3
3 2
6 .
Ta có
Câu 9:
Tập xác định của hàm số
;0 2; .
A.
y 2 x x2
là.
1
0;
B. 2 .
0; 2 .
C.
Lời giải
D.
0; 2 .
Chọn B
2
Hàm số xác định 2 x x 0 0 x 2 .
TXĐ: D 0; 2 .
log 2 log 4 x 1
Câu 10: Nghiệm của phương trình
là:
A. x 8 .
B. x 16 .
C. x 4 .
Lời giải
D. x 2 .
Chọn B
x 0
log x 0 *
Điều kiện: 4
log 2 log 4 x 1 log 4 x 2 x 16
: T/m
* .
3
1;3 thỏa mãn điều kiện
Câu 11: Cho f , g là hai hàm liên tục trên
3
2 f x g x dx 6
1
A. 9 .
f x 3g x dx 10
1
đồng thời
3
. Tính
B. 6 .
f x g x dx
1
.
C. 7 .
Lời giải
D. 8 .
Chọn B
3
Đặt
a f x dx
1
3
,
b g x dx
1
3
.
Khi
đó
f x 3g x dx 10 a 3b 10
1
3
2 f x g x dx 6 2a b 6
1
a 3b 10
a 4
b 2 . Vậy
Do đó: 2a b 6
.
3
f x g x dx a b 6
1
.
Câu 12: Điểm M trong hình vẽ bên biểu diễn số phức z . Khi đó số phức w 2 z 3 4i là
,
A. w 9 6i .
Tọa độ điểm
B. w 9 14i .
C. w 9 14i .
Lời giải
D. w 9 14i .
M 3;5 z 3 5i w 2 3 5i 3 4i 9 14i
.
Câu 13: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , vectơ nào sau đây không phải là vectơ pháp tuyến
P : x 3 y 5z 2 0 .
của mặt phẳng
r
r
n 3; 9; 15
n 1; 3; 5
A.
. B.
.
.
C.
r
n 2; 6; 10
.
D.
r
n 2; 6; 10
Lời giải
Chọn D
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
Vì vectơ
r
n 2; 6; 10
của mặt phẳng
uuur
n P 1;3; 5
.
không cùng phương với
uuur
n P
nên không phải là vectơ pháp tuyến
P .
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho
uuu
r
uuur
AB
2.
MA
mãn
?
7
M 2;3;
M 2;3; 7
2 .
A.
B.
.
A 1; 2; 3 B 1; 0; 2 .
,
Tìm tọa độ điểm M thỏa
C.
Lời giải
M 4;6;7
.
7
M 2; 3;
2.
D.
Chọn A
xB x A 2 x A xM
uuur
uuur
AB 2.MA yB y A 2 y A yM
zB z A 2 z A zM
Ta có:
3 x A xB
xM
2
3 y yB
7
yM A
M 2;3;
2
2
3 z A zB
zM
2
.
Câu 15: Điểm M trong hình vẽ bên biểu diễn số phức z . Chọn kết luận đúng về số phức z .
A. z 3 5i .
Tọa độ điểm
B. z 3 5i .
C. z 3 5i .
Lời giải
M 3;5 z 3 5i z 3 5i
D. z 3 5i .
.
Câu 16: Cho hàm số f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên. Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị lần
lượt là.
A. x 1 và y 2 .
B. x 1 và y 2 .
C. x 1 và y 2 . D. x 1 và y 2 .
Lời giải
Chọn A
.
Nhìn vào đồ thị ta suy ra ngay tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là các đường thẳng
x 1; y 2 .
3 2
3log 2 a 2 log 2 b
Câu 17: Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn a b 32 . Giá trị của
bằng
A. 4 .
B. 5 .
C. 2 .
D. 32 .
Lời giải
Chọn B
3 2
Ta có: log 2 a b log 2 32 3log 2 a 2 log 2 b 5
Câu 18: Đồ thị hình dưới đây là của hàm số nào?
A.
y
x
x 1 .
B.
y
x 1
x 1 .
C.
y
2 x 1
2x 1 .
D.
y
x 2
x 1 .
Lời giải
Chọn B
Dựa vào hình vẽ:
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x 1 . Vậy loại phương án
C.
Đồ thị hàm số cắt trục hồnh tại điểm có hồnh độ x 1 . Vậy loại phương án A,D.
Vậy ta chọn phương án
B.
Câu 19: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
d:
r
u a; 2; b
làm véc tơ chỉ phương. Tính a b .
A. 8 .
B. 8 .
C. 4 .
Lời giải
r
v
2;1; 2
Đường thẳng d có một véc tơ chỉ phương là
.
tơ
r
u a; 2; b
x 1 y 2 z 1
2
1
2 nhận véc
D. 4 .
a 4
a 2 b
r
r
b 4
làm véc tơ chỉ phương của d suy ra u và v cùng phương nên 2 1 2
Câu 20: Tập hợp M có 12 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của M là
2
10
2
A. 12 .
B. C12 .
C. A12 .
2
D. A12 .
Lời giải
Chọn B
Số tập con thỏa mãn đề bài chính là số cách chọn 2 phần tử lấy trong tập hợp M có 12 phần
2
tử. Số tập con gồm 2 phần tử của tập hợp M là C12 .
Câu 21: Thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng 2a và cạnh bên bằng a là
a3 3
V
2 .
A.
a3 3
V
4 .
C.
Lời giải
3
B. V a 3 .
a3 3
V
3 .
D.
Chọn B
Ta có V S ABC . AA
2a
2
4
3
.a
a3 3 .
Câu 22: Tính đạo hàm của hàm số: y 3
.
2017 x
2017
A. y 2017 ln 3.3
. B. y 3 .
2017 x
C.
y
32017
ln 3 .
2017 x
D. y ln 3.3
.
Lời giải
Chọn A
y 32017 x 32017 y 32017 ln 32017 2017.32017 x.ln 3.
x
Câu 23: Cho hàm số
y f x
A.
2;3 .
y f x
x
. Biết hàm số
y f x
.
có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
B.
2;1 .
; 6 .
C.
Lời giải
D.
3;0 .
1 x 2
f x 0
x 6
Dựa vào đồ thi ta có
Câu 24: Cho hình chữ nhật ABCD có AB a, AD a 3 . Tính diện tích xung quanh của hình trịn
xoay sinh ra khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB .
A. 12 a
B. 12 a
2
2
2
D. 2 a 3
2
C. 6a 3
3
Lời giải
Chọn D
Khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB ta thu được khối nón có các thông số:
l h AB a, r AD a 3
Diện tích xung quanh khối trụ là:
f x
Câu 25: Cho
10
0
và
g x
là
S xq 2 rl 2 a 2 3.
các
10
10
0
3
hàm
số
liên
tục
B. I 15 .
¡ ,
thỏa
3
f x dx 21; g x dx 16; f x g x dx 2
A. I 3 .
trên
. Tính
C. I 11 .
Lời giải
I f x g x dx
0
D. I 7 .
Chọn A
0;10
Do hàm số liên tục trên ¡ nên hàm số liên tục trên đoạn
.
10
Ta có
0
3
10
0
3
f x g x dx f x g x dx f x g x dx
10
10
0
3
I f x g x dx f x g x dx 5 2 3
Câu 26: Cho cấp số cộng
u 2
A. 1
.
un
u10 25
.
u
và công sai d 3. Khi đó 1 bằng
u 3
u 3
u 2
B. 1
.
C. 1
.
D. 1
.
với
mãn
Lời giải
Chọn D
Ta có
Câu 27: Cho
u10 u1 9d u1 u10 9d 25 9.3 2
f (4 x) dx x
f ( x 2) dx
A.
C.
f ( x 2) dx
3x c
2
.
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2
x
2x C
4
.
B.
x2
4x C
4
.
f ( x 2) dx x
D.
Lời giải
f ( x 2) dx
2
7x C
.
x2
4x C
2
.
Chọn C
f (4 x) dx x
Từ giả thiết bài toán
2
3x c
.
2
1
t2
t
t
f
(
t
)d
t
3
c
f
(
t
)d
t
3t c
4
4
4
4
t
4
x
d
t
4d
x
Đặt
từ đó ta có
.
Xét
f ( x 2)dx
( x 2) 2
x2
f ( x 2)d(x 2)
3( x 2) c
4x C
4
4
.
Vậy mệnh đề đúng là
Câu 28: Cho hàm
f x
f ( x 2)dx
x2
4x C
4
.
có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. 3 .
B. 5 .
C. 0 .
Lời giải
D. 2 .
Chọn B
Từ BBT ta có hàm số đạt giá trị cực tiểu
f 3 5
tại x 3
1
5
y x3 x2 6 x 1
3
2
Câu 29: Hàm số
đạt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn 1;3 lần lượt
tại hai điểm x1 và x2 . Khi đó x1 x2 bằng
A. 2 .
D. 3
C. 5 .
B. 4 .
Lời giải
Hàm số đã cho xác định và liên tục trên đoạn 1;3 .
x 2
y 0 x 2 5x 6 0
y x 5x 6 ;
x 3 .
2
Trên đoạn 1;3 , ta có:
y 1
29
17
11
y 2
y 3
6 ,
3 ,
2 .
Do đó hàm số đạt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn 1;3 lần lượt tại hai điểm x1 2
và x2 1 .
Vậy x1 x2 3 .
Câu 30: Hàm số nào sau đây không đồng biến trên khoảng
A. y x 1 .
B. y x 1 .
3
Chọn C
Vì hàm số
y
; ?
C.
Lời giải
y
x2
x 1 .
5
3
D. y x x 10 .
x2
x 1 có tập xác định D ¡ \ 1 nên hàm số không đồng biến trên ;
2
2
Câu 31: Cho a, b 0 , nếu log8 a log 4 b 5 và log 4 a log 8 b 7 thì giá trị của ab bằng:
9
18
A. 2 .
B. 2 .
C. 8 .
D. 2 .
Lời giải
Chọn A
1
3 log 2 a log 2 b 5
a 26
log 2 a 6
log8 a log 4 b 5
2
3
log 4 a log8 b 7
log 2 b 3
b 2
log a 1 log b 7
2
2
3
Ta có:
.
2
6 3
9
Suy ra: ab 2 .2 2 .
Câu 32: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có AB a và AA 2 a . Góc giữa hai đường
thẳng AB và BC bằng
A. 60 .
B. 45 .
C. 90 .
Lời giải
D. 30 .
uuur uuuu
r uuur uuur uuur uuuu
r
uu
r uuur uuu
r uuuu
r uuur uuur uuur uuuu
r
AB.BC AB BB BC CC u
AB
.
BC
AB
.
CC
BB
.
BC
BB
.
CC
Ta có
a2
3a 2
uuu
r uuur uuu
r uuuu
r uuur uuur uuur uuuu
r 0 0 2a 2
AB.BC AB.CC BB.BC BB.CC
2
2 .
uuur uuuu
r
3a 2
uuur uuuu
r
AB .BC
1
cos AB, BC uuur uuuu
r
·
2
AB . BC a 3.a 3 2 AB, BC 60
Suy ra
.
1
1
2
0 xf x dx
f 0
y f x
f x xe x
x
¡
2
Câu 33: Cho hàm số
biết
và
với mọi
. Khi đó
bằng
e 1
e 1
e 1
e 1
A. 4 .
B. 4 .
C. 2 .
D. 2 .
Lời giải
Chọn B
1 x2
1 2
e .d x 2 e x C
2
2
Ta có
.
1
1
1
1 x2
f 0 C C 0 f x e
2
2
2
2
Mà
.
f x f x .dx x.e x dx
2
1
xf x dx
0
1
1
2
2
1
1
1 2
xe x dx e x d x 2 e x
20
40
4
1
e 1
4
0
.
x 1 y 2 z 1
d:
A 1;0;0
Oxyz
2
1
2 .
Câu 34: Trong không gian tọa độ
, cho điểm
và đường thẳng
Viết phương trình mặt phẳng chứa điểm A và đường thẳng d ?
A.
C.
P : 5x 2 y 4 z 5 0 .
P : 5x 2 y 4z 5 0 .
B.
P : 2 x 1y 2 z 1 0 .
P : 2 x 1y 2 z 2 0 .
D.
Lời giải
r
B 1; 2;1 d
a 2;1; 2
d
VTCP của là
và
.
uuu
r
AB 0; 2;1
Khi đó:
.
Do đó véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng là
r
uuur r
n AB, a 5, 2; 4
Từ đó suy ra phương trình mặt phẳng cần tìm là
5x 2 y 4 z 5 0 .
.
5 x 1 2 y 0 4 z 0 0
hay
Câu 35: Cho số phức z a bi (a, b ¡ ) thoả mãn (1 i ) z 2 z 3 2i . Tính P a b
1
1
P
P
2.
2.
A. P 1 .
B.
C.
D. P 1
Lời giải
(1 i ) z 2 z 3 2i (1 i)(a bi ) 2(a bi ) 3 2i (3a b) ( a b)i 3 2i
1
a
3a b 3
2
a b 2
b 3
2 . Suy ra: P a b 1 .
Câu 36: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông đỉnh B , AB a , SA vng góc với mặt
SBC bằng
phẳng đáy và SA a . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng
a 6
A. 3
Chọn B
a 2
B. 2
a
C. 2
Lời giải
D. a
SBC
Kẻ AH SB trong mặt phẳng
BC AB
BC SAB
BC AH
Ta có: BC SA
AH BC
AH SBC d A, SBC AH 1 SB a 2
2
2 .
Vậy AH SB
Câu 37: Có 6 chiếc ghế được kê thành một hàng ngang. Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh, gồm 3 học sinh lớp
A , 2 học sinh lớp B và 1 học sinh lớp C , ngồi vào hàng ghế đó, sao cho mỗi ghế có đúng một
học sinh. Xác suất để học sinh lớp C chỉ ngồi cạnh học sinh lớp B bằng
1
3
2
1
A. 6 .
B. 20 .
C. 15 .
D. 5 .
Lời giải
Chọn D
Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh thành hàng ngang, khơng gian mẫu có số phần tử là: 6! .
Gọi M là biến cố “học sinh lớp C chỉ ngồi cạnh học sinh lớp B ”.
Xét các trường hợp:
Trường hợp 1. Học sinh lớp C ngồi đầu dãy
+ Chọn vị trí cho học sinh lớp C có 2 cách.
+ Chọn 1 học sinh lớp B ngồi cạnh học sinh lớp C có 2 cách.
+ Hốn vị các học sinh cịn lại cho nhau có 4! cách.
Trường hợp này thu được: 2.2.4! 96 cách.
Trường hợp 2. Học sinh lớp C ngồi giữa hai học sinh lớp B , ta gộp thành 1 nhóm, khi đó:
+ Hoán vị 4 phần tử gồm 3 học sinh lớp A và nhóm gồm học sinh lớp B và lớp C có: 4!
cách.
+ Hoán vị hai học sinh lớp B cho nhau có: 2! cách.
Trường hợp này thu được: 4!.2! 48 cách.
Như vậy số phần tử của biến cố M là: 48 96 144 .
Xác suất của biến cố M là
P M
144 1
6! 5 .
Câu 38: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng
: 2x y z 0
và điểm
A 1; 2; 1
: x 2y z 1 0 ,
. Đường thẳng đi qua điểm A và song song với cả
, có phương trình là
hai mặt phẳng
x 1 y 2 z 1
x 1 y 2 z 1
4
2 . B. 1
3
5 .
A. 2
x 1 y 2 z 1
x y 2 z 3
2
1 . D. 1
2
1 .
C. 1
Lời giải
Chọn B
mp
có véc tơ pháp tuyến là
ur
n1 1; 2;1
Đường thẳng có véc tơ chỉ phương là
Phương trình của đường thẳng
:
, mp
có véc tơ pháp tuyến là
r
ur uu
r
u n1 ; n2 1;3;5
x2 x
2
.
3
để bất phương trình
C. 65022 .
Lời giải
3
x2 x
2
x
3x
2
x
Th1: Xét
D. 65023 .
x 1
9 0 x2 x 2
x 2 là nghiệm của bất phương trình.
x 1
9 0 x2 x 2
x 2 .
Th2: Xét
x2
(1)
2
m x 2 log 2 m (2)
Khi đó,
Nếu m 1 thì vơ nghiệm.
(2) log 2 m x log 2 m
Nếu m 1 thì
.
2
9 2x m 0
9 2x m 0
3x
.
x 1 y 2 z 1
1
3
5 .
Câu 39: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m
đúng 5 nghiệm nguyên phân biệt?
A. 65021 .
B. 65024
Chọn B
uu
r
n2 2;1; 1
có
Do đó, có 5 nghiệm nguyên
; 1 2; log 2 m ; log 2 m
có 3 giá trị
log 2 m 3; 4 512 m 65536
. Suy ra có 65024 giá trị m nguyên thỏa mãn.
x2 x
9 0 x 2 x 2 1 x 2 . Vì 1; 2 chỉ có hai số ngun nên khơng
Th3: Xét 3
có giá trị m nào để bất phương trình có 5 nghiệm ngun.
Vậy có tất cả 65024 giá trị m nguyên thỏa ycbt.
nguyên
Câu 40: Cho hai hàm số
y f x , y g x
có đồ thị như hình sau:
f g x 0
g f x 0
Khi đó tổng số nghiệm của hai phương trình
và
là
25
26
A.
.
B. 22 .
C. 21 .
D.
.
Lời giải
Chọn B
x x1 3 x1 2
x 1
f x 0 x x2 1 x2 2
x x 2 x 3
3
3
x x4 4 x4 5
Quan sát đồ thị ta thấy:
.
g x x1 1
g x 1 2
g x x2 3
g x x 4
3
g x x4 5
f g x 0
Do đó:
Phương trình
1
có đúng 1 nghiệm; Phương trình
2
3
có đúng 3 nghiệm; Phương trình
4 có đúng 3 nghiệm; Phương trình 5 có đúng 1 nghiệm.
có đúng 3 nghiệm; Phương trình
Tất cả các nghiệm trên đều phân biệt nên phương trình
f g x 0
có đúng 11 nghiệm.
x x5 2 x5 1
x x6 0 x6 1
x 3
g x 0
Quan sát đồ thị ta thấy:
f x x5 6
f x x6 7
g f x 0
f x 3 8
Do đó
6 có 5 nghiệm; Phương trình 7 có 5 nghiệm; Phương trình 8 có 1
Phương trình
nghiệm.
g f x 0
Tất cả các nghiệm này đều phân biệt nên phương trình
có đúng 11 nghiệm.
f g x 0
g f x 0
Vậy tổng số nghiệm của hai phương trình
và
là 22 nghiệm.
8
f
F x
f x
f x 16 cos 4 x.sin 2 x, x ¡
4
3
Câu 41: Cho hàm số
có
và
. Biết
là nguyên
hàm của
16
A. 3 .
f x
thỏa mãn
F 0
31
18 , khi đó F bằng
64
B. 27 .
C. 0 .
Lời giải
31
D. 8 .
Chọn D
Ta có
f x 16cos 4 x.sin 2 x, x ¡
nên
f x
là một nguyên hàm của
f x
.
Có
f x dx 16 cos 4 x.sin
2
xdx 16.cos 4 x.
1 cos 2 x
dx 8.cos 4 xdx 8cos 4 x.cos 2 xdx
2
4
8 cos 4 xdx 8 cos 6 x cos 2 x dx 2sin 4 x sin 6 x 4sin 2 x C
3
.
8
4
f C 0
f x 2sin 4 x sin 6 x 4sin 2 x C
3
3
Suy ra
. Mà 4
.
Do đó. Khi đó:
4
F F 0 f x dx 2sin 4 x sin 6 x 4sin 2 x dx
3
0
0
2
1
cos 4 x cos 6 x 2 cos 2 x 0
9
2
0
31
F F 0 0
18
SA ABC
SBC cách A
Câu 42: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều,
. Mặt phẳng
ABC góc 300 . Thể tích của khối chóp S . ABC
một khoảng bằng a và hợp với mặt phẳng
bằng
8a 3
A. 9 .
3a 3
C. 12 .
Lời giải
8a 3
B. 3 .
4a 3
D. 9 .
¶ 300
SBC và mp ABC là SIA
Gọi I là trung điểm sủa BC suy ra góc giữa mp
.
H là hình chiếu vng góc của A trên SI suy ra d A, SBC AH a .
Xét tam giác AHI vuông tại H suy ra
AI
AH
2a
sin 300
.
Giả sử tam giác đều ABC có cạnh bằng x , mà AI là đường cao suy ra
2a x
3
4a
x
2
3.
2
Diện tích tam giác đều ABC là
S ABC
4a 3 4 a 2 3
.
3 .
3 4
Xét tam giác SAI vuông tại A suy ra
Vậy
VS . ABC
SA AI .tan 300
2a
3.
1
1 4 a 2 3 2 a 8a 3
.S ABC .SA .
.
3
3 3
9 .
3
Câu 43: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình
z 2 2 m 1 z m2 0 m
( là tham số thực). Có
z 6
z
bao nhiêu giá trị của m để phương trình đó có nghiệm 0 thoả mãn 0
?
A. 4 .
B. 1 .
C. 2 .
Lời giải
D. 3 .