ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Đề phát triển theo cấu trúc ma trận minh họa BGD năm 2022 Mơn Tốn - Đề 12 - Tiêu chuẩn (Bản word có lời giải)
a
Cho a 0 , khi đó
4
Câu 1:
3
B. a .
A. a .
Câu 4:
Câu 5:
Câu 6:
Câu 7:
Câu 8:
2022
f ( x)dx 3
Nếu
A. 8 .
và
1
2022
g ( x)dx 5
thì
1
B. 2 .
f ( x) g ( x) dx
1
bằng
D. 8 .
C. 2 .
(d ) :
x 1 y z 1
2
3
1 có vectơ chỉ phương là
r
r
v 1;0;1
v
(2;
0;1)
C.
.
D.
.
Trong khơng gian Oxyz , đường thẳng
r
r
v 1;0; 1
v 2; 3;1
A.
.
B.
.
x
Tập nghiệm của bất phương trình 5 10 là
;log 5 10 .
log5 10; .
log 5; .
2; .
A.
B.
C.
D.
2
Cho khối chóp có diện tích đáy B 3a và có chiều cao h 2a . Thể tích của khối chóp đã cho
bằng
3
3
3
3
A. 2a .
B. 6a .
C. a .
D. 3a .
Thể tích khối lập phương cạnh 2a bằng
3
3
3
3
A. 32a .
B. 16a .
C. 64a .
D. 8a .
r
r
r
r
a 4; 1;3 b 2;1;1
Oxyz
a
2
b
Trong không gian
, cho hai điểm
,
. Tọa độ của vectơ
là
2; 2; 2 .
6;0; 4 .
8;1;5 .
2; 2; 2 .
A.
B.
C.
D.
5
Câu 9:
1
3.4
D. a .
2
2
2
Trong không gian Oxyz , tâm I của mặt cầu ( S ) : x ( y 5) ( z 3) 4 có toạ độ là:
I 0; 5;3
I 0; 5; 3
I 0;5; 3
I 0;5;3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
2022
Câu 3:
1
3.4
C. a .
4
3
3
4
Câu 2:
bằng
Nếu
A. 5.
f x dx 3
2
5
thì
2 f x dx
2
bằng
B. 8.
C. 9.
Câu 10: Trên ¡ , đạo hàm của hàm số y 3 là
3x
y
x
ln 3 .
A.
B. y 3 .
D. 6.
x
C.
y x 1 3x
.
x
D. y 3 ln 3 .
f x cos x 1
Câu 11: Cho hàm số
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
f x dx sin x x C
f x dx sin x C
A.
.
B.
.
C.
f x dx sin x C .
Câu 12: Cho cấp số nhân
A. 4 .
un
D.
f x dx sin x x C .
với u1 3 và u2 12 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
1
B. 9 .
C. 4 .
D. 2 .
Page 1
ĐỀ ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 13: Cho khối nón có bán kính đáy r 4 và chiều cao h 3 . Thể tích của khốỉ nón đó bằng
A. 36 .
B. 12 .
C. 16 .
D. 48 .
Câu 14: Cho số phức z 2 3i , điểm biểu diễn hình học của số phức liên hợp của z có tọa độ là
2;3 .
2;3 .
2; 3 .
2; 3 .
A.
B.
C.
D.
Câu 15: Cho hàm số
đã cho là
y f x
có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ bên. Số điểm cực tiểu của hàm số
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
y f x
Câu 16: Cho hàm số
có bảng biến thiên như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
nào dưới đây?
A.
1; .
B.
1; 0 .
C.
1; 2 .
Câu 17: Cho hai số phức z 2 3i và w 1 4i . Số phức 2 z 3w bằng
A. 3 7i .
B. 7 6i .
C. 7 6i .
Câu 18: Phương trình
A. x 3 .
D.
; 2 .
D. 7 18i .
log 2 x 3 3
có nghiệm là
B. x 6 .
C. x 5 .
D. x 11 .
Câu 19: Với n là số ngun dương bất kì n 3 , cơng thức nào dưới đây đúng?
3!
n!
n!
n!
3
Cn3
Cn3
Cn3
C
n
3! n 3 !
n 3 ! .
n 3 ! .
3! .
A.
B.
C.
D.
.
4
2
Câu 20: Đồ thị của hàm số y x 3 x 5 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A. 5 .
B. 1 .
C. 2 .
D. 0 .
Câu 21: Tập xác định của hàm số
A.
¡ \ 1
.
y log 2 x 1
B.
1; .
là
C.
1; .
D.
;1 .
P đi qua điểm M 2; 2;1 và có một vectơ pháp
Câu 22: Trong khơng gian Oxyz , cho mặt phẳng
r
n 5; 2; 3
P là
tuyến
. Phương trình mặt phẳng
Page 2
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
A. 5 x 2 y 3z 17 0 . B. 2 x 2 y z 11 0 . C. 5 x 2 y 3 z 11 0 .D. 2 x 2 y z 17 0 .
Câu 23: Với mọi a , b , x là các số thực dương thỏa mãn log 3 x 2 log 3 a 3log 3 b , mệnh đề nào dưới
đây đúng?
2 3
2
3
A. x 2a 3b .
B. x 3a 2b .
C. x a b .
D. x a b .
Câu 24: Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Góc giữa hai đường thẳng AD và BC bằng
A. 90 .
B. 60 .
C. 30 .
D. 45 .
Câu 25: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , AB a 2 và SA vng góc với
SAC bằng
mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng
3
a
A. 3 2a .
B. a .
C. 2 .
D. 3a .
Câu 26: Cho khối trụ có thiết diện qua trục là một hình vng diện tích bằng 36 . Thể tích khối trụ đó
bằng
A. 18 .
B. 48 .
C. 27 .
D. 54 .
Câu 27: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
3
A. y x 3x 1 .
3
B. y x 3 x 1 .
4
2
4
2
C. y 2 x 4 x 1 . D. y 2 x 4 x 1 .
3
1;1 .
Câu 28: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 3 x trên đoạn
A. m 0 .
B. m 4 .
C. m 2 .
D. m 4 .
A 0;3; 2
B 2;1; 4
Câu 29: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
và
. Mặt phẳng trung trực của
đoạn AB có phương trình là
A. x y 3x 2 0 .
B. 2 x y z 1 0 . C. x y 3 z 2 0 . D. x y 3 z 9 0
Câu 30: Một tổ có 5 bạn nam và 7 bạn nữ, chọn một nhóm 3 bạn để tham gia biểu diễn văn nghệ. Xác
suất để chọn được 3 bạn nữ bằng
5
A. 44 .
Câu 31: Cho hàm số
Phương trình
21
B. 220 .
y f x
7
C. 44 .
1
D. 22 .
liên tục trên ¡ có bảng biến thiên như hình bên.
2 f x 1 0
có bao nhiêu nghiệm?
Page 3
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
A. 3 .
B. 2 .
C. 0 .
D. 4 .
2x 1
x 1 lần lượt có phương trình là
Câu 32: Tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A. y 1; x 2 .
B. y 2; x 1 .
C. y 1; x 2 .
D. y 2; x 1 .
y
Page 4
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
y
Câu 33: Cho hàm số
mx 2m 3
xm
với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của
m để hàm số nghịch biến trên khoảng 2; . Tìm số phần tử của S .
A. 5 .
B. 3 .
C. 4 .
D. 1 .
x 1 y 2 z 4
1
3 và
Câu 34: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng chứa hai đường thẳng cắt nhau 2
x 1 y z 2
1
1
3 có phương trình là
A. 2 x y 9 z 36 0 .B. 2 x y z 0 .
C. 6 x 9 y z 8 0 . D. 6 x 9 y z 8 0 .
Câu 35:
Cho số phức z thỏa mãn
w 3 2i 2 i z
A.
I 3; 2
z 2
. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức
là một đường trịn. Tìm tọa độ tâm I của đường trịn đó?
.
B.
I 3; 2
.
C.
I 3; 2
.
D.
I 3; 2
.
log 2 x 2 3 log x 2 mx 1
Câu 36: Cho bất phương trình
. Có tất cả bao nhiêu giá trị ngun của
m
tham số
để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x ¡ ?
A. 5 .
D. 3 .
C. 4 .
B. Vô số.
Câu 37: Cắt khối nón ( N ) bởi mặt phẳng đi qua đỉnh S và tạo với trục của ( N ) một góc bằng 30 , ta
2
được thiết diện là tam giác SAB vng và có diện tích bằng 4a . Thể tích của nón bằng
4 3 3
a
A. 3
.
4 3
a
C. 3
.
B. 4 3 a .
3
3
D. 4 a .
4
Câu 38: Cho hàm số
f ( x)
liên tục trên ¡
và
f (4) 2 ,
f ( x)dx 4
0
. Tính tích phân
2
I x f 2 x dx.
0
A. I 1 .
B. I 12 .
C. I 4 .
D. I 17 .
A 2;1; 1 B 1; 0;1 C 2; 2;3
Câu 39: Trong khơng gian Oxyz , cho tam giác ABC có
;
;
. Đường
ABC có phương trình là:
thẳng đi qua trọng tâm tam giác ABC và vng góc với
x 1 y 1 z 1
x 1 y 1 z 1
x 2 y 4 z 1
x 1 y 1 z 1
4
1 . B. 2
4
1 .C. 1
1
1 .D. 2
4
1 .
A. 2
3
2
a, b, c, d ¡
Câu 40: Cho hàm số y ax bx cx d
đề nào dưới đây đúng?
có đồ thị là đường cong trong hình bên. Mệnh
Page 5
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
A. a 0; b 0; c 0 .
B. a 0; b 0; c 0 .
C. a 0; b 0; c 0 .
D. a 0; b 0; c 0 .
z 5
z 2 z 2 10i
Câu 41: Cho số phức z thỏa mãn
và
. Môđun của z 1 3i bằng
A. 53 .
B. 5 .
C. 17 .
D. 10 .
f 0
F x
f x sin x.sin 2 2 x, x ¡
Câu 42: Cho hàm số
có 2
và
. Biết
là nguyên hàm
F
f x
F 0 0
của
thỏa mãn
, khi đó 2 bằng
104
104
121
167
A. 225 .
B. 225 .
C. 225 .
D. 225 .
f x
Câu 43: Cho hàm số
y f x
liên tục trên ¡ và có đồ thị như hình vẽ bên. Tính tổng tất cả các giá trị
f 1 2sin x m
0;
nguyên của m để phương trình
có đúng hai nghiệm trên đoạn
?
A. 6 .
Câu 44: Trong
B. 3 .
không
gian
Oxyz ,
D. 0 .
C. 2 .
cho
ba
đường
thẳng
d:
x5 y 7 z 3
1
2
3 ,
x y 1 z 3
x 2 y 3 z
d2 :
2
1
2 và
1
3
2 . Gọi là đường thẳng song song với d
đồng thời cắt cả hai đường thẳng d1 và d 2 . Đường thẳng đi qua điểm nào sau đây?
3; 12;10
4;1; 7
4;10;17
1; 6;6
d1 :
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Page 6
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
SA ABCD
Câu 45: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh bằng a ,
. Góc giữa
9
cos
SBC
SCD
và
bằng với
16 . Thể tích của khối chóp S . ABCD
hai mặt phẳng
bằng:
a3 7
a 3 57
a 3 57
a3 7
3 .
9 .
A. 3 .
B.
C.
D. 9 .
Câu 46: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2; 3; 5), I (2; 0; 1) và mặt phẳng
( P) : 2 x y 2 z 5 0 . Điểm M (a; b; c) thay đổi thuộc mặt phẳng ( P ) sao cho IM 5 và độ
dài đoạn AM lớn nhất. Khi đó giá trị của biển thức T a b 2c bằng
A. 11.
B. 6.
C. 1 .
D.
1
3.
Page 7
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
4
3
3
2
Câu 47: Cho hàm số f ( x) ax x 2 x 2 và hàm số g ( x ) bx cx 2 , có đồ thị như hình vẽ bên.
221
S
1
640 . Khi đó S2 bằng:
Gọi S1 ; S2 là diện tích các hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ, biết
1361
A. 640 .
Câu 48: Có bao nhiêu cặp số
kiện
271
B. 320 .
x; y
791
D. 640 .
(trong đó x, y nguyên dương thuộc đoạn [0; 2022] ) thỏa mãn điều
2 x log 2 y 2 615 y 2 x 615
A. 1 .
571
C. 640 .
.
B. 3 .
C. 4 .
D. 2 .
z x yi, x, y ¡
z z 2 3 z z 4i 6
z 1 i z 3 i
Câu 49: Cho số phức
thoả mãn
và
.
M
,
m
P
2
x
3
y
5
Gọi
là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức
. Khi đó M m bằng
33
A. 5 .
17
B. 5 .
C.
13
5 ,
22
D. 5 .
Câu 50: Cho hàm số y f ( x ) là hàm số đa thức bậc bốn và có bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm số
1
x4
g ( x) 10 f 2 x 1 .
điểm cực trị của hàm số
A. 7 .
B. 6 .
3
C. 5 .
D. 4 .
---------- HẾT ----------
Page 8
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
a
Cho a 0 , khi đó
4
Câu 1:
3
bằng
1
3.4
C. a .
4
3
3
4
B. a .
A. a .
D. a
1
3.4
.
Lời giải
Chọn A
4
Ta có
Câu 2:
a
3
3
a4
.
2
2
2
Trong không gian Oxyz , tâm I của mặt cầu ( S ) : x ( y 5) ( z 3) 4 có toạ độ là:
I 0; 5;3
I 0; 5; 3
I 0;5; 3
I 0;5;3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn A
2022
Câu 3:
2022
f ( x )dx 3
Nếu
A. 8 .
và
1
2022
g ( x)dx 5
thì
1
B. 2 .
f ( x) g ( x) dx
1
C. 2 .
bằng
D. 8 .
Lời giải
Chọn C
3
Ta có:
Câu 4:
f ( x) g ( x) dx 3 (5) 2
0
(d ) :
Trong không gian Oxyz , đường thẳng
r
r
v 1;0; 1
v 2; 3;1
A.
.
B.
.
x 1 y z 1
2
3
1 có vectơ chỉ phương là
r
r
v 1;0;1
v
(2;
0;1)
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn B
Câu 5:
x
Tập nghiệm của bất phương trình 5 10 là
;log 5 10 .
log5 10; .
A.
B.
C.
log 5; .
D.
2; .
Lời giải
Chọn B
Câu 6:
2
Cho khối chóp có diện tích đáy B 3a và có chiều cao h 2a . Thể tích của khối chóp đã cho
bằng
3
3
3
3
A. 2a .
B. 6a .
C. a .
D. 3a .
Lời giải
Chọn A
1
1
V B.h .3a 2 .2a 2a 3
3
3
Thể tích của khối chóp đã cho bằng:
Page 9
ĐỀ ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 7:
Thể tích khối lập phương cạnh 2a bằng
3
3
A. 32a .
B. 16a .
3
C. 64a .
3
D. 8a .
Lời giải
Chọn D
2a 8a 3 .
Thể tích khối lập phương cạnh 2a bằng
r
r
r
r
a 4; 1;3 b 2;1;1
Oxyz
Trong không gian
, cho hai điểm
,
. Tọa độ của vectơ a 2b là
2; 2; 2 .
6;0; 4 .
8;1;5 .
2; 2; 2 .
A.
B.
C.
D.
3
Câu 8:
Lời giải
Chọn C
5
Câu 9:
Nếu
A. 5.
f x dx 3
2
5
thì
2 f x dx
2
bằng
B. 8.
C. 9.
D. 6.
Lời giải
Chọn D
x
Câu 10: Trên ¡ , đạo hàm của hàm số y 3 là
A.
y
3x
ln 3 .
x
B. y 3 .
C.
y x 1 3x
.
x
D. y 3 ln 3 .
Lời giải
Chọn D
Câu 11: Cho hàm số
f x cos x 1
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
f x dx sin x C
f x dx sin x x C .
B.
.
f x dx sin x C
f x dx sin x x C
C.
. D.
.
A.
Lời giải
Chọn D
Câu 12: Cho cấp số nhân
un
A. 4 .
với u1 3 và u2 12 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
1
B. 9 .
C. 4 .
D. 2 .
Lời giải
Chọn A
u2 u1.q q
Ta có
u2 12
4
u1 3
.
Câu 13: Cho khối nón có bán kính đáy r 4 và chiều cao h 3 . Thể tích của khốỉ nón đó bằng
A. 36 .
B. 12 .
C. 16 .
D. 48 .
Lời giải
Chọn C
Page 10
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
1
1
V r 2 h .42.3 16
3
3
Thể tích của khốỉ nón đó là
.
Câu 14: Cho số phức z 2 3i , điểm biểu diễn hình học của số phức liên hợp của z có tọa độ là
2;3 .
2;3 .
2; 3 .
2; 3 .
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B
Ta có z 2 3i z 2 3i
2; 3 .
Điểm biểu diễn hình học của số phức z 2 3i có tọa độ là
Câu 15: Cho hàm số
đã cho là
y f x
A. 3.
có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ bên. Số điểm cực tiểu của hàm số
B. 2.
C. 5.
Lời giải
D. 4.
Chọn D
Ta thấy đạo hàm đổi dấu từ âm sang dương khi đi qua các điểm x 3; x 3 nên có 2 điểm cực
tiểu.
y f x
Câu 16: Cho hàm số
có bảng biến thiên như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
nào dưới đây?
A.
1; .
B.
1; 0 .
C.
1; 2 .
D.
; 2 .
Lời giải
Chọn B
Trên khoảng
2;1 ,
f x 0
nên nghịch biến trên
2;1 1;0 .
Câu 17: Cho hai số phức z 2 3i và w 1 4i . Số phức 2 z 3w bằng
A. 3 7i .
B. 7 6i .
C. 7 6i .
D. 7 18i .
Lời giải
Page 11
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Chọn D
2 z 3w 2.2 3.1 2. 3 3 4 i 7 18i
Câu 18: Phương trình
A. x 3 .
.
log 2 x 3 3
có nghiệm là
B. x 6 .
C. x 5 .
D. x 11 .
Lời giải
Chọn C
ĐKXĐ: x 3 0 x 3
x 3 23 x 5.
Câu 19: Với n là số nguyên dương bất kì n 3 , công thức nào dưới đây đúng?
3!
n!
n!
n!
3
Cn3
Cn3
Cn3
C
n
3! n 3 !
n 3 ! .
n 3 ! .
3! .
A.
B.
C.
D.
.
Lời giải
Chọn D
Cn3
Ta có
n!
3! n 3 !
.
4
2
Câu 20: Đồ thị của hàm số y x 3 x 5 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A. 5 .
B. 1 .
C. 2 .
D. 0 .
Lời giải
Chọn A
Giao điểm của đồ thị hàm số đã cho với trục tung có hoành độ x 0 y 5 .
Câu 21: Tập xác định của hàm số
A.
¡ \ 1
.
y log 2 x 1
B.
1; .
là
1; .
C.
Lời giải
D.
;1 .
Chọn C
Điều kiện x 1 0 x 1
Tập xác định của hàm số đã cho là
D 1;
.
P đi qua điểm M 2; 2;1 và có một vectơ pháp
Câu 22: Trong khơng gian Oxyz , cho mặt phẳng
r
n 5; 2; 3
P là
tuyến
. Phương trình mặt phẳng
A. 5 x 2 y 3z 17 0 . B. 2 x 2 y z 11 0 .
C. 5 x 2 y 3z 11 0 . D. 2 x 2 y z 17 0 .
Lời giải
Chọn C
Phương trình mặt phẳng
P
có dạng
5 x 2 2 y 2 3 z 1 0 5 x 2 y 3z 11 0
Page 12
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Vậy
P : 5 x 2 y 3z 11 0 .
Câu 23: Với mọi a , b , x là các số thực dương thỏa mãn log 3 x 2 log 3 a 3log 3 b , mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A. x 2a 3b .
B. x 3a 2b .
2 3
C. x a b .
2
3
D. x a b .
Lời giải
Chọn C
Từ giả thiết ta có
log 3 x 2log 3 a 3log 3 b log 3 x log 3 a 2 log 3 b3 log 3 x log 3 a 2b3 x a 2b3
Câu 24: Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Góc giữa hai đường thẳng AD và BC bằng
A. 90 .
B. 60 .
C. 30 .
D. 45 .
Lời giải
Chọn D
· D 45.
AD, BC AD, AD DA
Vì BC //AD nên
Câu 25: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vng cân tại B , AB a 2 và SA vuông góc với
SAC bằng
mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng
3
a
A. 3 2a .
B. a .
C. 2 .
D. 3a .
Lời giải
Chọn B
Vì SA ( ABC ) nên ( ABC ) ( SAC ) .
Hạ BH AC , khi đó BH ( SAC ) , suy ra d( B, ( SAC )) BH .
Vì tam giác ABC vng cân tại B , AB a 2 nên AC 2a , suy ra
Vậy d( B,( SAC )) a .
BH
AC
a.
2
Page 13
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 26: Cho khối trụ có thiết diện qua trục là một hình vng diện tích bằng 36 . Thể tích khối trụ đó
bằng
A. 18 .
B. 48 .
C. 27 .
D. 54 .
Lời giải
Chọn D
Từ giả thiết suy ra chiều cao khối trụ bằng 6 , bán kính đáy bằng 3 , do đó thể tích khối trụ
2
bằng 3 6 54 .
Câu 27: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
3
A. y x 3x 1 .
3
B. y x 3 x 1 .
4
2
4
2
C. y 2 x 4 x 1 . D. y 2 x 4 x 1 .
Lời giải
Chọn A
Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số bậc ba có hệ số a 0 , đi qua điểm (0;1) . Trong
3
các phương án, chỉ có phương án y x 3 x 1 thoả mãn.
3
1;1 .
Câu 28: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 3 x trên đoạn
A. m 0 .
B. m 4 .
C. m 2 .
Lời giải
D. m 4 .
Chọn B
2
Ta có y 3 x 3 0, x ¡ ,
m min y y 1 4
1;1
.
A 0;3; 2
B 2;1; 4
Câu 29: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
và
. Mặt phẳng trung trực của
đoạn AB có phương trình là
A. x y 3x 2 0 .
B. 2 x y z 1 0 .
C. x y 3 z 2 0 .
D. x y 3 z 9 0
Lời giải
Chọn C
Page 14
ĐỀ ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT
Ta có
r uuu
r
n AB 2; 2; 6
I 1; 2; 1
. Gọi I là trung điểm của AB , khi đó
.
x 1 y 2 3 z 1 0
Suy ra phương trình mặt phẳng trung trực AB có dạng
x y 3z 2 0 .
Câu 30: Một tổ có 5 bạn nam và 7 bạn nữ, chọn một nhóm 3 bạn để tham gia biểu diễn văn nghệ. Xác
suất để chọn được 3 bạn nữ bằng
5
A. 44 .
21
B. 220 .
7
C. 44 .
Lời giải
1
D. 22 .
Chọn C
Ta có
n C123 220
nghệ.
n A C 35
3
7
Câu 31: Cho hàm số
Phương trình
A. 3 .
y f x
. Gọi A là biến cố chọn một nhóm 3 bạn nữ để tham gia biểu diễn văn
P A
n A
7
n 44
.
liên tục trên ¡ có bảng biến thiên như hình bên.
2 f x 1 0
có bao nhiêu nghiệm?
C. 0 .
Lời giải
B. 2 .
D. 4 .
Chọn D
Ta có
2 f x 1 0 f x
1
2.
Từ bảng biến thiên suy ra phương trình có 4 nghiệm phân biệt.
2x 1
x 1 lần lượt có phương trình là
Câu 32: Tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A. y 1; x 2 .
B. y 2; x 1 .
C. y 1; x 2 .
D. y 2; x 1 .
y
Lời giải
Chọn B
Tập xác định
Ta có
D ¡ \ 1
lim y lim
x
x
.
2x 1
2x 1
2
y
y
2
x 1 .
x 1
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
Page 15
ĐỀ ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT
Ta có
lim y lim
x 1
x 1
Câu 33: Cho hàm số
y
2x 1
2x 1
y
x 1
x 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
x 1 .
mx 2m 3
xm
với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của
m để hàm số nghịch biến trên khoảng 2; . Tìm số phần tử của S .
A. 5 .
C. 4 .
Lời giải
B. 3 .
D. 1 .
Chọn C
Điều kiện xác định: x m .
y
Ta có:
m 2 2m 3
x m
2
.
Để hàm số nghịch biến trên khoảng
2;
thì:
y 0; x 2;
m 2 2m 3 0
3 m 1
x m
m 2
m 2
2 m 1 .
S 2; 1;0
Vậy giá trị nguyên của m là
.
x 1 y 2 z 4
1
3 và
Câu 34: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng chứa hai đường thẳng cắt nhau 2
x 1 y z 2
1
1
3 có phương trình là
A. 2 x y 9 z 36 0 .B. 2 x y z 0 .
C. 6 x 9 y z 8 0 .
D. 6 x 9 y z 8 0 .
Lời giải
Đường thẳng
Đường thẳng
d1 :
x 1 y 2 z 4
ur
u
2;1;3
M
1;
2;
4
2
1
3 đi qua điểm
, có một VTCP là 1
.
d2 :
x 1 y z 2
uu
r
u
1
1
3 có một VTCP là 2 1; 1;3 .
P chứa hai đường thẳng cắt nhau d1 , d2 P qua điểm M 1; 2; 4 , có một
Mặt phẳng
r
ur uu
r
n u1 , u2 6;9;1
P là :
VTPT là
. Phương trình mặt phẳng
P : 6 x 1 9 y 2 z 4 0 6 x 9 y z 8 0 .
Page 16
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
z 2
Cho số phức z thỏa mãn
Câu 35:
w 3 2i 2 i z
A.
I 3; 2
.
. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức
là một đường trịn. Tìm tọa độ tâm I của đường trịn đó?
B.
I 3; 2
.
C.
Lời giải
I 3; 2
.
D.
I 3; 2
.
Cách 1.
w 3 2i 2 i z
Đặt w x yi .Ta có
.
x yi 3 2i 2 i z
.
2 i z x 3 y 2 i
.
4 i 2 z x 3 y 2 i . 2 i
z
.
2x y 8 x 2 y 1
i
5
5
.
2
2
2x y 8 x 2 y 1
4
z 2
5
5
Vì
nên
.
x 2 y 2 6 x 4 y 13 20 .
x 3 y 2 20
2
2
.
I 3; 2
Vây tập hợp biểu diễn số phức w là đường tròn tâm
.
Cách 2.
Đặt z a bi; w x yi .
Vì
z 2
Ta có
2
2
nên a b 4 .
w 3 2i 2 i z
.
x yi 2i 3 2 i a bi
.
x 3 y 2 i 2a b 2b a i
.
x 3 y 2 2a b 2b a
2
2
2
x 3 y 2 5 a 2 b 2
2
2
x 3 y 2 20
2
2
.
.
2
.
Page 17
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
I 3; 2
Vây tập hợp biểu diễn số phức w là đường tròn tâm
.
log 2 x 2 3 log x 2 mx 1
Câu 36: Cho bất phương trình
. Có tất cả bao nhiêu giá trị ngun của
tham số m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x ¡ ?
A. 5 .
D. 3 .
C. 4 .
Lời giải
B. Vô số.
Chọn D
2 x 2 3 x 2 mx 1
, x ¡
2
log 2 x 2 3 log x 2 mx 1 , x ¡
x
mx
1
0
Ta có
1 0
x 2 mx 2 0
1
m 2 8 0
2 2 m 2 2
2
, x ¡
2
0
2
2
2 m 2
m 4 0
x mx 1 0
2 m 2 .
m 1;0;1
Vì m ¢ nên
. Vậy có 3 giá trị ngun của tham số m thoả mãn.
Câu 37: Cắt khối nón ( N ) bởi mặt phẳng đi qua đỉnh S và tạo với trục của ( N ) một góc bằng 30 , ta
2
được thiết diện là tam giác SAB vuông và có diện tích bằng 4a . Thể tích của nón bằng
4 3 3
a
A. 3
.
B. 4 3 a .
3
4 3
a
C. 3
.
3
D. 4 a .
Lời giải
Chọn A
Gọi H là trung điểm AB , h là chiều cao của hình nón.
·
Khi đó, góc giữa trục SO và ( SAB ) bằng góc OSH 30 . Khi đó ta có
SH
SO
2h
.
·
3
cos OSH
4h
3.
1 2h 4h
4a 2
2 3 3
AB 2 SH
Theo giả thiết ta có tam giác SAB vng cân tại S , do đó
1
SH AB 4a 2
2
Diện tích tam giác SAB bằng 4a , suy ra 2
AB 2h 2a 3 AH
h a 3.
1
AB a 3.
2
Page 18
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
OH SO.tan 30 a 3.
3
a
3
r OA OH 2 HA2 a 2 a 3
2
2a
1
1
4 3 3
2
V r 2 h 2a a 3
a
3
3
3
4
Câu 38: Cho hàm số
f ( x)
liên tục trên
¡
f (4) 2 ,
và
f ( x)dx 4
0
. Tính tích phân
2
I x f 2 x dx.
0
A. I 1 .
B. I 12 .
C. I 4 .
D. I 17 .
Lời giải
Chọn A
Đặt t 2 x , suy ra
dx
dt
2 , với x 0 thì t 0 ; với x 2 thì t 4 . Do đó ta có
4
4
1
1
t
dt 1
4
x
f
(
x
)d
x
xf
(
x
)
|
f
(
x
)d
x
I f (t )
f (4) 4 1.
0
4
4
2
2 40
0
0
4
A 2;1; 1 B 1; 0;1 C 2; 2;3
Câu 39: Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có
;
;
. Đường
ABC có phương trình là:
thẳng đi qua trọng tâm tam giác ABC và vng góc với
x 1 y 1 z 1
x 1 y 1 z 1
4
1 . B. 2
4
1 .
A. 2
x 2 y 4 z 1
x 1 y 1 z 1
1
1 . D. 2
4
1 .
C. 1
Lời giải
Chọn A
Toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC là G (1;1;1) .
uuu
r
uuur uuur
AB (3; 1; 2)
AB, AC (6;12; 3)
uuur
AC (0;1; 4)
Ta có
, do đó mặt phẳng ( ABC ) có một vectơ pháp
r
tuyến là a (2; 4;1) .
x 1 y 1 z 1
4
1 .
Đường thẳng đi qua G và vuông góc với ( ABC ) có phương trình là 2
3
2
a, b, c, d ¡
Câu 40: Cho hàm số y ax bx cx d
đề nào dưới đây đúng?
có đồ thị là đường cong trong hình bên. Mệnh
Page 19
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
A. a 0; b 0; c 0 .
B. a 0; b 0; c 0 .
C. a 0; b 0; c 0 .
D. a 0; b 0; c 0 .
Lời giải
Chọn A
Ta có:
Nhánh ngoài cùng bên phải của đồ thị đi xuống a 0
y ' 0 0 c 0
Tại x 0 đồ thị đang đi xuống
Điểm uốn của đồ thị có hồnh độ âm
b
b
0
0
3a
3a
mà a 0 nên b 0
z 5
z 2 z 2 10i
Câu 41: Cho số phức z thỏa mãn
và
. Môđun của z 1 3i bằng
A.
53 .
B.
5.
C. 17 .
D. 10 .
Lời giải
Chọn B
Đặt z x yi , x, y ¡ , từ giả thiết ta có hệ
2
2
x 2 y 2 25
x 0
x y 25
2
2
2
2
y 5
y 5
( x 2) y ( x 2) ( y 10)
z 1 3i 5
Vậy z 5i , suy ra z 1 3i 1 2i , do đó
.
f 0
F x
f x
f x sin x.sin 2 2 x, x ¡
Câu 42: Cho hàm số
có 2
và
. Biết
là nguyên hàm
F
f x
F 0 0
của
thỏa mãn
, khi đó 2 bằng
104
104
121
A. 225 .
B. 225 .
C. 225 .
Lời giải
167
D. 225 .
Chọn B
Ta có
f x sin x.sin 2 2 x, x ¡
f x dx sin x.sin
Có
2
nên
f x
2 xdx sin x.
là một nguyên hàm của
f x
.
1 cos 4 x
sin x
sin x.cos 4 x
dx
dx
dx
2
2
2
Page 20
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
1
1
1
1
1
sin xdx sin 5 x sin 3 x dx cos x cos 5 x cos 3 x C
2
4
2
20
12
.
1
1
1
f 0 C 0
f x cos x cos 5 x cos 3x C , x ¡
2
20
12
Suy ra
. Mà 2
.
1
1
1
f x cos x cos 5 x cos 3x, x ¡
2
20
12
Do đó
. Khi đó:
2
2
1
1
1
F F 0 f x dx cos x cos 5 x cos 3 x dx
2
20
12
2
0
0
1
1
104
1
2
sin x
sin 5 x sin 3 x
100
36
225
2
0
104
104
104
F F 0
0
225
225
225
2
Câu 43: Cho hàm số
y f x
.
liên tục trên ¡ và có đồ thị như hình vẽ bên. Tính tổng tất cả các giá trị
f 1 2sin x m
0;
nguyên của m để phương trình
có đúng hai nghiệm trên đoạn
?
A. 6 .
B. 3 .
C. 2 .
D. 0 .
Lời giải
Chọn A
Đặt t 1 2sin x ;
t 2cos x 0 x
2.
Lập bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên, yêu cầu bài toán tương đương
Page 21
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
3 m 1 m 3; 2; 1;0 m 6
Câu 44: Trong
không
Oxyz ,
gian
cho
ba
.
đường
thẳng
d:
x5 y 7 z 3
1
2
3 ,
x y 1 z 3
x 2 y 3 z
d2 :
2
1
2 và
1
3
2 . Gọi là đường thẳng song song với d
đồng thời cắt cả hai đường thẳng d1 và d 2 . Đường thẳng đi qua điểm nào sau đây?
3; 12;10
4;1; 7
4;10;17
1; 6;6
d1 :
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn C
Lấy
A 2t1 ; 1 t1; 3 2t1 d1
B 2 t2 ;3 3t2 ;2t2 d2
và
.
uur uuur
u AB t2 2t1 2; 3t2 t1 4;2t2 2t1 3
Ta chọn
.
Vì song song với d nên
t2 2t1 2 3t2 t1 4 2t2 2t1 3
1
2
3
t1 1
t2 1.
uur
u 1;2;3
A 2; 2; 1
Suy ra
và
.
x 2 t
: y 2 2t
z 1 3t
t 6 M 4;10;17
Phương trình đường thẳng
. Chọn
.
SA ABCD
Câu 45: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh bằng a ,
. Góc giữa
hai mặt phẳng
bằng:
a3 7
A. 3 .
SBC
và
SCD
bằng với
a 3 57
3 .
B.
cos
9
16 . Thể tích của khối chóp S . ABCD
a 3 57
9 .
C.
a3 7
D. 9 .
Lời giải
Chọn D
Page 22
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
SC BHD SC DH SBC , SCD BH , DH
Dựng BH SC
TH1:
·
cos BHD
9
16
Ta có:
BD AC 2 a 2
2
2
2
·
BD BH DH 2 BH DH cos BHD
Mà
BH DH SBC SDC
9 25
8
4
BD 2 BH BH 2 2 BH BH
BH 2 BH 2
2a 2 BH a
16 8
25
5
Nên
1
1
1
1
1
1
SB
2
2
2
2
2
2
BH
SB
BC
SB
BH
BC
SA SB 2 AB 2
BH BC
BC 2 BH 2
4
a
3
7
a
3
1
1 7
7
VS . ABCD SA AB AD a aa a 3
3
3 3
9
TH2:
·
cos BHD
9
16
9
·
BD 2 BH 2 DH 2 2 BH DH cos BHD
BH BH 2 2 BH BH
16
Ta có:
BH 2
7
BH 2
8
8 2
4 7
2a BH
a BC
7
7
(vô lý)
Câu 46: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2; 3; 5), I (2; 0; 1) và mặt phẳng
( P) : 2 x y 2 z 5 0 . Điểm M (a; b; c) thay đổi thuộc mặt phẳng ( P ) sao cho IM 5 và độ
dài đoạn AM lớn nhất. Khi đó giá trị của biển thức T a b 2c bằng
A. 11.
B. 6.
C. 1 .
Lời giải
D.
1
3.
Chọn A
Page 23
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
IH d I , P
2.2 2 5 11
3
3 .
4 11 13
( P) H ; ;
9 9 9 .
Gọi H là hình chiếu vng góc của I xuống mặt phẳng
26 5 1
( P) K
; ;
9 9 9 .
Gọi K là hình chiếu vng góc của A xuống mặt phẳng
Do Điểm M thay đổi thuộc mặt phẳng ( P ) và IM 5 nên M nằm trên đường tròn tâm H ,
2
2 26
11
HM IM IH 5
3 .
3
bán kính
uuur 22 16 14
2 26
HK
;
; HK
K H , HK
9
9
3
9
. Do đó Để AM lớn nhất thì KM lớn
nhất khí và chỉ khi M là điểm đối xứng với K qua H .
Khi đó tọa độ điểm M (2;3;3) a 2, b 3, c 3 a b 2c 11 .
2
2
2
4
3
3
2
Câu 47: Cho hàm số f ( x) ax x 2 x 2 và hàm số g ( x ) bx cx 2 , có đồ thị như hình vẽ bên.
221
S1
S
;
S
640 . Khi đó S2 bằng:
Gọi 1 2 là diện tích các hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ, biết
1361
A. 640 .
271
B. 320 .
571
C. 640 .
791
D. 640 .
Lời giải
Chọn D
Page 24
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Từ đồ thị ta thấy hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số g ( x) với trục hồnh chính là điểm cực
4ax 3 3x 2 2 k bx 3 cx 2 2
trị của hàm số f ( x ) . Do đó: f ( x) k .g ( x) . Hay:
k 1
b 3a
c 3
3
2
Suy ra:
. Hay: g ( x) 4ax 3 x 2 , suy ra:
f ( x) g ( x) ax 4 x3 2 x 2 4ax3 3x 2 2 ax 4 1 4a x 3 3x 2 2 x
Khi đó:
1
2
1
2
0
0
S1 f ( x) g ( x) dx ax 4 1 4a x3 3 x 2 2 x dx
221
1
a
640
4
2
791
1
S2 x 4 x 3 2 x 2 dx
.
640
34
Vậy
2
Câu 48: Có bao nhiêu cặp số
kiện
x; y
(trong đó x, y nguyên dương thuộc đoạn [0; 2022] ) thỏa mãn điều
2 x log 2 y 2 615 y 2 x 615
.
B. 3 .
A. 1 .
C. 4 .
Lời giải
D. 2 .
Chọn A
Ta có
2 x log 2 y 2 615 y 2 x 615
x 2 x log 2 y 2 615 y 2 615
x log 2 y 2 615
2 x y 2 615
x
y
2
2
Vì y [0; 2022] nên y 615 [615; 2022 615] x [10; 21] .
Bảng giá trị tương ứng:
10
11
12
13
14
15
16
17
18
20,2 37,8
59
87,5 125,6 179,3 254,8 361,2 511,4
Vậy ta có một cặp duy nhất thoả mãn bài toán là x 12 và y 59 .
19
723,
7
20
1023,
7
21
1447,
9
z x yi, x, y ¡
z z 2 3 z z 4i 6
z 1 i z 3 i
Câu 49: Cho số phức
thoả mãn
và
.
Gọi M , m là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức P 2 x 3 y 5 . Khi đó M m bằng
33
A. 5 .
17
B. 5 .
C.
Lời giải
13
5 ,
22
D. 5 .
Chọn D
Gọi
Xét
z x yi ; x; y ¡ .
z z 2 3 z z 4i 6 x 1 3 y 6 3.
(1)
Page 25