Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

Đề phát triển theo cấu trúc ma trận minh họa BGD năm 2022 môn toán đề 14 tiêu chuẩn (bản word có lời giải)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (713.07 KB, 28 trang )

ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT

Đề phát triển theo cấu trúc ma trận minh họa BGD năm 2022 Mơn Tốn - Đề 14 - Tiêu chuẩn (Bản word có lời giải)
Câu 1:

Câu 2:

Cho số phức z  3  2i . Phần ảo của số phức liên hợp của z là
A. 2 .
B. 2i .
C. 2 .
Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được lập từ tập
4
4
4
A. C5 .
B. C6 .
C. A5 .

 un 

Cho cấp số nhân
1
A. 2 .

Câu 4:

Hàm số nào sau đây đồng biến trên ¡ ?
3
A. y  x  3x .


Câu 6:

Câu 7:

Câu 8:
Câu 9:

A   2, 3, 4, 5, 6
4
D. A6 .

với u1  8 và u2  4 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
1

B. 2 .
C. 2 .
D. 2 .

Câu 3:

Câu 5:

D. 2i .

3
B. y  x  3x .

C.

y


x 1
x 1 .

4
2
D. y  x  3x  1 .

Cho hai số phức z1  1  2i , z2  2  6i . Tích z1.z2 bằng
A. 10  2i .
B. 2  12i .
C. 14  10i .
y  f  x

Cho hàm số

D. 14  2i .

có bảng biến thiên như sau

Hàm số đạt cực đại tại điểm
A. x  3 .
B. x  1 .

C. x  1 .

D. x  2 .

4
2

Hàm số y  x  x  3 có mấy điểm cực trị?
A. 1 .
B. 2 .

C. 3 .

D. 0 .

Đường thẳng nào sau đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A. y  5 .
B. x  5 .
C. x  2 .

y

5x 1
x2 ?
D. x  2 .

Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị như hình vẽ dưới đây?

A.

y

x 1
x2.

B.


y

x 1
x2 .

C.

y

x 1
x2 .

D.

y

x 1
x2.

Page 1


ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
y  f  x

Câu 10: Cho hàm số bậc ba
f  x  1

có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Số nghiệm của phương trình


là:

A. 3.

B. 0.

C. 2.

D. 1.

3

y   x  1 5

Câu 11: Tập xác định của hàm số

 1;   .
 0;   .
A.
B.
Câu 12: Hàm số

f  x   2 x4

f   x   2 .ln 2
x4

A.

C.


 1;   .

D.

.

có đạo hàm là

.

B.

f   x   4.2 .ln 2
x 4

. C.

f  x 

2x4
ln 2 .

log  x  1  log  2 x  3   0
Câu 13: Tập nghiệm của phương trình

2

4; 
 2

 4
3 .
A. 
B.
C.
.
.

Câu 14:

¡ \  1

  ;  2  , họ nguyên hàm của hàm số
Trên khoảng

f ( x) 

1

1
C
A. x  2
.

B.

ln x  2  C

.


C.

 x  2

2

D.

f  x 

4.2 x  4
ln 2 .

D.  .
1
x  2 là

C
.

1
ln x  2  C
D. 2
.

1

Câu 15: Tích phân
1
e3 

2.
A.

e
0

dx
bằng

I   2x  x2  2
0

2022

dx

1

A.

2

2022

du
.

3
D. e  1 .


2
, nếu đặt u  x  2 thì I bằng

3

u

e3  1
C. 3 .

B. e  1 .

1

Câu 16: Xét

3x

B.

u
0

2022

3

du
.


C.

2 u
2

3

2022

du
.

1 2022
2 u du
2
D.
.

Câu 17: Một khối lăng trụ có thể tích bằng V , diện tích mặt đáy bằng S . Chiều cao của khối lăng trụ
đó bằng
S
3V
V
S
A. V .
B. S .
C. S .
D. 3V .
Page 2



ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT

SA   ABC  SA  a
Câu 18: Cho khối chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a ,
,
(tham khảo hình
vẽ bên dưới).

Thể tích của khối chóp đã cho bằng:
A.

3a 3
4 .

B.

3a 3
6 .

C.

3a 3
D. 12 .

3a 3 .

Câu 19: Cho hình nón có bán kính đáy r  3 và độ dài đường sinh l  4 . Tính diện tích xung quanh
S xq
của hình nón đã cho.

A.

S xq  12

.

B.

S xq  4 3

.

C.

S xq  39

.

D.

S xq  8 3

.

Câu 20: Tính thể tích của khối trụ biết bán kính đáy của khối trụ đó bằng a và chiều cao bằng 2a
3
3
3
2
A. 2 a .

B.  a .
C. 4 a .
D. 2 a .

A  1; 2;3 
Câu 21: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , hình chiếu vng góc của điểm
trên mặt

 Oyz  là
phẳng
M  0; 2;3
A.
.

B.

N  1;0;3

.

C.

P  1;0;0 

.

D.

Q  0; 2;0 


.

Câu 22: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A(1; 2 ; 3) và mặt phẳng
( P) : 3 x  4 y  7 z  2  0 . Đường thẳng đi qua A và vng góc với mặt phẳng ( P) có phương
trình là
x  3  t
 x  1  3t
 x  1  3t
 x  1  4t




 y  4  2t (t  ¡ ).
 y  2  4t (t  ¡ ).  y  2  4t (t  ¡ ).
 y  2  3t (t  ¡ ).
 z  7  3t
 z  3  7t
 z  3  7t
 z  3  7t
A. 
B. 
C. 
D. 
A  7;  1; 2 
Câu 23: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm

 P  : x  2 y  2 z  6  0 . Mặt cầu  S 

và mặt phẳng


 P  có phương trình
tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng


A.
C.

 x  7

2

 x  7

2

  y  1   z  2  

49
9 .

  y  1   z  2  

49
9 .

2

2


2

2

B.
D.

 x  7

2

  y  1   z  2  

7
3.

 x  7

2

  y  1   z  2  

7
3.

2

2

2


2

Page 3


ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 24: Cho hàm số bậc bốn

y  f  x

. Hàm số

y  f  x

có đồ thị như hình vẽ sau

y  f  x
Hàm số
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
 1; 4  .
 1;1 .
 0;3 .
  ;0  .
A.
B.
C.
D.
log 3 a  log 3 b  log 9  ab 
Câu 25: Xét tất cả các số dương a và b thỏa mãn

. Tính giá trị của ab .
1
ab 
2.
A. ab  1 .
B. ab  2 .
C.
D. ab  0 .
2x
Câu 26: Tích tất cả các nghiệm của phương trình 2
A. 1 .
B. 2 .

2

5 x  4

 4 bằng
C. 2 .

D. 1 .

3x 2

1
 
Câu 27: Số nghiệm nguyên của bất phương trình  5 
A. 3 .
B. 1 .


 55 x  2



C. 2 .

D. 4 .

Câu 28: Một em bé có bộ 7 thẻ chữ, trên mỗi thẻ có ghi một chữ cái, trong đó có 2 thẻ chữ T giống
nhau, một thẻ chữ H, một thẻ chữ P, một thẻ chữ C, một thẻ chữ L và một thẻ chữ S. Em bé xếp
theo hàng ngang ngẫu nhiên 7 thẻ đó. Xác suất em bé xếp được dãy theo thứ tự THPTCLS là
1
1
2
1
A. 7 .
B. 2  6! .
C. 7! .
D. 7! .
Câu 29: Modun của số phức z thỏa mãn z  2 z  9  2i là
A.

5.

C. 13 .

B. 5 .

Câu 30: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng


D. 13 .
:

x  2 y z 1
 
3
1
2 . Gọi M là

 P  : x  2 y  3z  2  0 . Tọa độ điểm M là
giao điểm của  với mặt phẳng
M  2;0;  1
M  5;  1;  3
M  1; 0;1
M  1;1;1
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 31: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại B , AB  3a , BC  3a ; SA vng góc

 ABC  bằng
với mặt phẳng đáy và SA  2a . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy
ο
ο
ο

ο
A. 60 .
B. 45 .
C. 30 .
D. 90 .
Câu 32: Có tất cả bao nhiêu số nguyên m để hàm số
A. Vô số.
B. 3 .

y

x2
x  m đồng biến trên khoảng   ;  1 .
C. 4 .
D. 2 .

Page 4


ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
a

log
ab  1000 và  log a  .  log b   4 . Giá trị của
b bằng

Câu 33: Cho a  b  0 thỏa mãn
A. 6 .
B. 4 .


C. 3 .

D. 5 .


neá
ux 0
2x
f  x  
2
a x  x neá
ux 0


Câu 34: Cho số thực a và hàm số
. Tích phân
a
2a
a
1
1
1
A. 6 .
B. 3
.
C. 6






1

 f  x  dx

1

bằng
2a
1
D. 3
.

2
z.
Câu 35: Cho số phức z  0 thỏa mãn z  z (4  7i). Tính

A.

65 .

B.

56 .

C. 65 .

D. 56 .

A 1; 1; 2 

Câu 36: Trong không gian Oxyz , gọi d là đường thẳng đi qua điểm 
, song song với mặt

phẳng

 P  : 2 x  y  z  3  0 , đồng thời tạo với đường thẳng

nhất. Phương trình đường thẳng d là
x 1 y 1 z  2


5
3 .
A. 4

:

x 1 y 1


5
B. 4
x 1 y 1


5
D. 4

x 1 y 1 z  2



5
3 .
C. 4

x 1 y 1 z


1
2
2 một góc lớn
z2
3 .
z2
3 .

Câu 37: Khi ni tơm trong một hồ tự nhiên, một nhà khoa học đã thống kê được rằng: nếu trên mỗi
mét vuông mặt hồ thả x con tơm giống thì cuối vụ mỗi con tơm có cân nặng trung bình là

108  x 2 (gam). Hỏi nên thả bao nhiêu con tôm giống trên mỗi mét vng mặt hồ tự nhiên đó để
cuối vụ thu hoạch được nhiều tôm nhất.
A. 6.
B. 7.
Câu 38: Cho hàm số

f  x

C. 8.

liên tục trên đoạn


1

  2 x  1 f   x  dx  10
0

A. I  5 .

 0;1 ,

D. 9.
có đạo hàm

f  x

thỏa mãn

1



f  0   3 f  1

B. I  2 .

. Tính

I   f  x  dx
0


C. I  2 .

.
D. I  5 .

 P  là mặt phẳng đi qua điểm M  1; 2;3 và cắt các
Câu 39: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz ,
tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C (khác gốc tọa độ O ) sao cho M là trực tâm tam giác ABC .
Biết mặt phẳng
A. 8.

 P

có phương trình ax  by  cz  14  0 . Tính tổng T  a  b  c .
B. 14.
C. 6.
D. 11.

Câu 40: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Cạnh BA '  a 3 .
Khoảng cách giữa hai đường thẳng A ' B và B ' C là:
A. a 2 .

a
B. 3 .

a 2
C. 3 .

2a
D. 3 .


Page 5


ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
log a  x 2  x  2   log a   x 2  2 x  3
S   m ; n
S
Câu 41: Gọi là tập nghiệm của bất phương trình
. Biết

7
và 3 thuộc S , tính m  n .
13
7
mn 
mn 
3 .
2.
A.
B.

Câu 42: Cho hàm số

y  f  x

C.

mn 


11
3 .

D.

mn 

9
2.

 
0; 2 
liên tục trên đoạn
thỏa mãn:

2cos x. f  1  4sin x   sin 2 x. f  3  2cos 2 x   sin 4 x  4sin 2 x  4 cos x

 
x  0; 
 2.
,

5

Khi đó

I   f  x  dx
1

A. 2.


bằng
B. 0.

C. 8 .

D. 16 .

z  4  z  4  10
z  1  2i  2
Câu 43: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn

?
A. 1 .
B. 0 .
C. 2 .
D. 4 .
Câu 44: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm

I  1; 0;0 

7 4 4
M ; ; 
 9 9 9  và đường
, điểm

x  2

d : y  t
 z  1  t N  a, b, c 


thẳng
.
là điểm thuộc đường thẳng d sao cho diện tích tam giác IMN
nhỏ nhất. Khi đó a  b  c có giá trị bằng:

B. 2 .

A. 2 .
Câu 45: Cho hàm số

5
D. 2 .

5
C. 2 .

f  x   x 4  2 x 3   m  1 x 2  2 x  m  2022

, với m là tham số. Có bao nhiêu giá

y  f  x  2021  2022
2021; 2022
trị nguyên của m thuộc đoạn 
để hàm số
có số điểm
cực trị nhiều nhất?
A. 2021.
B. 2022.
C. 4040.

D. 2023
m  e x  1 .ln(mx  1)  2e x  e 2 x  1
m
Câu 46: Có bao nhiêu số ngun dương
để phương trình
có 2
nghiệm phân biệt không lớn hơn 5.
A. 26.
B. 27.
C. 29.
D. 28.

7
g  x
Câu 47: Cho hàm số
với đồ thị là Parabol đỉnh I có tung độ bằng 12 và hàm số bậc ba
.
Đồ thị hai hàm số đó cắt nhau tại ba điểm phân biệt có hồnh độ x1 , x2 , x3 thoả mãn
18 x1 x2 x3  55 (hình vẽ).
f  x



Page 6


ĐỀ ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT

Diện tích miền tơ đậm gần số nào nhất trong các số sau đây?
A. 5,7.

B. 5,9.
C. 6,1.

D. 6,3.

d  d  d 
Câu 48: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 3 đường thẳng 1 , 2 , 3 có phương
 x  1  2t1
 d1  :  y  1  t1
 z  1  2t
1


 x  3  t2
 d 2  :  y  1  2t2
 z  2  2t
2


 x  4  2t3
 d3  :  y  4  2t3
z  1 t
3


S  I; R
,
,
.
là mặt cầu tâm I bán

kính R tiếp xúc với 3 đường thẳng đó. Giá trị nhỏ nhất của R gần số nào nhất trong các số
sau:
A. 2,1.
B. 2,2.
C. 2,3.
D. 2,4.

trình

Câu 49: Cho M , N , P lần lượt là các điểm biểu diễn số phức z1 , z2 , z3 thỏa mãn điều kiện
5 z1  9  3i  5 z1

,

z2  2  z2  3  i

,

z3  1  z 3  3  4

. Khi M , N , P không thẳng hàng,

giá trị nhỏ nhất của nửa chu vi p của tam giác MNP là
10 5
A. 9 .

Câu 50: Cho hàm số
bên dưới.

6 5

B. 5 .

y  f  x

9 10
C. 10 .

5 11
D. 13 .

y  f  5  2x
liên tục trên ¡ . Đồ thị của hàm số
có đồ thị như hình vẽ

Page 7


ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
g  x   2 f  4x2  1  m
m
m

¢
Có bao nhiêu giá trị thực của tham số
thoả mãn
và hàm số
có 5 điểm cực trị?

A. 3 .


B. 4 .

C. 5 .

D. 6 .

---------- HẾT ----------

Page 8


ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:

Cho số phức z  3  2i . Phần ảo của số phức liên hợp của z là
A. 2 .
B. 2i .
C. 2 .
Lời giải

D. 2i .

Số phức liên hợp của z là z  3  2i .
Vậy phần ảo của số phức liên hợp của z là 2 .
Câu 2:

Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được lập từ tập
4
4

4
A. C5 .
B. C6 .
C. A5 .

A   2, 3, 4, 5, 6
4
D. A6 .

Lời giải
4
Số các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được lập từ A là A5 .

Câu 3:

Cho cấp số nhân
1
A. 2 .

 un 

với u1  8 và u2  4 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
1

B. 2 .
C. 2 .
D. 2 .
Lời giải

Ta có

Câu 4:

u2  u1.q  q 

u2 1

u1 2 .

Hàm số nào sau đây đồng biến trên ¡ ?
3
A. y  x  3x .

3
B. y  x  3x .

C.
Lời giải
3
2
Nhận xét y  x  3x có y  3 x  3  0, x  ¡ .
3
Do đó hàm số y  x  3x đồng biến trên ¡ .
Câu 5:

Câu 6:

y

x 1
x 1 .


Cho hai số phức z1  1  2i , z2  2  6i . Tích z1.z2 bằng
A. 10  2i .
B. 2  12i .
C. 14  10i .
Lời giải
z .z   1  2i   2  6i   14  2i
Ta có 1 2
.
Cho hàm số

y  f  x

4
2
D. y  x  3x  1 .

D. 14  2i .

có bảng biến thiên như sau

Hàm số đạt cực đại tại điểm
A. x  3 .
B. x  1 .

C. x  1 .

D. x  2 .

Lời giải

Qua bảng biến thiên ta có hàm số đạt cực đại tại điểm x  2 .

Page 9


ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 7:

Câu 8:

4
2
Hàm số y  x  x  3 có mấy điểm cực trị?
A. 1 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 0 .
Lời giải
4
2
4
2
ab  1.  1  1  0
Hàm số y  x  x  3 có
, suy ra hàm số y  x  x  3 có 3 điểm cực
trị.

Đường thẳng nào sau đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A. y  5 .
B. x  5 .

C. x  2 .

y

5x 1
x2 ?
D. x  2 .

Lời giải
Ta có:
Câu 9:

lim

x 2

5x  2
5x  2
 
lim
 
x2
và x2 x  2
nên đồ thi có TCĐ: x  2 .

Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị như hình vẽ dưới đây?

A.

y


x 1
x2.

B.

y

x 1
x2 .

C.
Lời giải

y

x 1
x2 .
y

D.

y

x 1
x2.

ax  b
cx  d .


Dễ nhận thấy dạng đồ thị cho trong bài là của hàm số dạng
Có TCĐ nằm bên phải Oy , TCN nằm phía trên Ox đồng thời đồ thị cắt trục tung tại điểm nằm
bên dưới O và cắt trục hoành tại điểm nằm bên trái O.
Câu 10: Cho hàm số bậc ba
f  x  1

A. 3.

y  f  x

có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Số nghiệm của phương trình

là:

B. 0.

C. 2.
Lời giải

D. 1.

Kẻ đường thẳng y  1 ta thấy đường thẳng y  1 cắt đồ thị tại 3 điểm phân biệt. Như vậy số
nghiệm của phương trình

f  x  1

là 3.
Page 10



ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
3

y   x  1 5

Câu 11: Tập xác định của hàm số

 1;   .
 0;   .
A.
B.

C. 
Lời giải

1;  

.

D.

¡ \  1

.

Điều kiện xác định: x  1  0  x  1 .
Vậy tập xác định của hàm số là:
Câu 12: Hàm số
A.


f  x   2 x4

f   x   2 .ln 2
x4

Ta có

.

có đạo hàm là

.

B.

f   x   4.2 .ln 2
x 4

. C.
Lời giải

2x4
ln 2 .

f  x 

4.2 x  4
ln 2 .

u


f   x    2 x  4    2 x  4.ln 2.  x  4    2 x  4.ln 2

.

log  x  1  log  2 x  3   0
Câu 13: Tập nghiệm của phương trình

2

4; 
 2
 4
3 .
A. 
B.
C.
.
.
Lời giải
 x  1  2x  3
 x  4


x  1
x  1
Ta có phương trình đã cho
Phương trình trên vơ nghiệm.

Câu 14: Trên khoảng


D.

f  x 

 a    a .ln a.u .
u

Áp dụng công thức

D   1;  

  ;  2  , họ nguyên hàm của hàm số

f ( x) 

1

1
C
A. x  2
.

B.

ln x  2  C

1

.


C.
Lời giải

 x  2

1

2

D.  .

1
x  2 là

C
.

1
ln x  2  C
D. 2
.

1

dx  ln ax  b  C
dx  ln x  2  C


a

Áp dụng cơng thức: ax  b
, ta có x  2
.
1

Câu 15: Tích phân
1
e3 
2.
A.
1

Ta có

3x

0

dx
bằng

0

3x
 e dx 

1

Câu 16: Xét


e

B. e  1 .

3
D. e  1 .

1

1

1 3x
1 3x
e3  1
e
d
3
x

e



3 0
3
3
0

I   2x  x2  2
0


e3  1
C. 3 .
Lời giải

2022

dx

.

2
, nếu đặt u  x  2 thì I bằng

Page 11


ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
1

3

A.

u

2022

du
.


2

1

Xét

B.

I   2 x  x 2  2
0

20202

2022
 u du
0

1

3

.

dx    x 2  2 
0

C.
Lời giải
2022


2 u

3

2022

1 2022
2 u du
2
D.
.

du
.

2

d  x2  2
3

Đặt u  x  2 . Đổi cận: x  0  u  2 ; x  1  u  3 . Khi đó
2

I   u 2022 du
2

Câu 17: Một khối lăng trụ có thể tích bằng V , diện tích mặt đáy bằng S . Chiều cao của khối lăng trụ
đó bằng
S

3V
V
S
A. V .
B. S .
C. S .
D. 3V .
Lời giải
Gọi h là chiều cao của khối lăng trụ.
Ta có thể tích khối lăng trụ là

V  S .h  h 

V
S .

SA   ABC  SA  a
Câu 18: Cho khối chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a ,
,
(tham khảo hình
vẽ bên dưới).

Thể tích của khối chóp đã cho bằng:
A.



3a 3
4 .


SA   ABC 

B.

3a 3
6 .

3a 3
D. 12 .

3
C. 3a .
Lời giải

nên ta có SA là đường cao của hình chóp hay h  SA  a .

Do đáy của hình chóp là tam giác đều cạnh a nên ta có:

S

a2 3
4 .

Page 12


ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
1
1 3a 2
3a3

V  S .h  .
.a 
3 4
12 (đvtt).
3
Khi đó thể tích của khối chóp đã cho là:
Câu 19: Cho hình nón có bán kính đáy r  3 và độ dài đường sinh l  4 . Tính diện tích xung quanh
S xq
của hình nón đã cho.
A.

S xq  12

Ta có

.

S xq   rl

B.
. Nên

S xq  4 3

.

S xq   3.4  4 3

C.
Lời giải


S xq  39

.

D.

S xq  8 3

.

.

Câu 20: Tính thể tích của khối trụ biết bán kính đáy của khối trụ đó bằng a và chiều cao bằng 2a
3
3
3
2
A. 2 a .
B.  a .
C. 4 a .
D. 2 a .
Lời giải
2
2
3
Thể tích khối trụ là V   r h   a .2a  2 a .

A  1; 2;3 
Câu 21: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , hình chiếu vng góc của điểm

trên mặt

 Oyz  là
phẳng
M  0; 2;3
A.
.

P  1;0;0 
Q  0; 2;0 
C.
.
D.
.
Lời giải
M  x; y; z 
 Oyz  là M   0; y; z 
Hình chiếu của điểm
lên mặt phẳng
M  0; 2;3
A  1; 2;3
 Oyz  .
Nên
là hình chiếu của điểm
trên mặt phẳng
B.

N  1;0;3

.


Câu 22: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A(1; 2 ; 3) và mặt phẳng
( P) : 3 x  4 y  7 z  2  0 . Đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng ( P) có phương
trình là
x  3  t
 x  1  3t
 x  1  3t
 x  1  4t




 y  4  2t (t  ¡ ).
 y  2  4t (t  ¡ ).  y  2  4t (t  ¡ ).
 y  2  3t (t  ¡ ).
 z  7  3t
 z  3  7t
 z  3  7t
 z  3  7t
A. 
B. 
C. 
D. 
Lời giải
r
Gọi u  là véc tơ chỉ phương của đường thẳng () thỏa mãn u cầu bài tốn.
r
(
P
)

n
Ta có véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng
: p  (3; 4; 7) .
r
r
 x  1  3t
(  )  ( P ) 
u   n p  (3; 4;7)


 ( ) :  y  2  4t (t  ¡ ).


 A  ( )
 A(1; 2;3)  ()
 z  3  7t


A  7;  1; 2 
Câu 23: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm

 P  : x  2 y  2 z  6  0 . Mặt cầu  S 

và mặt phẳng

 P  có phương trình
tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng


A.


 x  7

2

  y  1   z  2  
2

2

49
9 .

B.

 x  7

2

  y  1   z  2  
2

2

7
3.
Page 13


ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT


C.

 x  7

2

  y  1   z  2  
2

2

49
9 .

 x  7

2

  y  1   z  2  
2

2

D.
Lời giải
 S  tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng  P  có bán kính là
Mặt cầu

R  d  A,  P   


Vậy mặt cầu

7  2.  1  2.2  6

 S

12   2   22
2

có phương trình là

Câu 24: Cho hàm số bậc bốn

y  f  x

Hàm số
A.

y  f  x



7
3

.

 x  7


. Hàm số

7
3.

2

  y  1   z  2  
2

y  f  x

2

49
9 .

có đồ thị như hình vẽ sau

nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?

 1; 4  .

B.

 1;1 .

 0;3 .

C.

Lời giải

D.

  ;0  .

y  f  x
Dựa vào đồ thị hàm số
ta có
f   x   0  x   1;1   4;   
f   x   0  x    ;  1   1; 4 

.
y  f  x
 1;1 và  4;    , nghịch biến trên các
Do đó hàm số
đồng biến trên các khoảng

khoảng

  ;  1

Vậy hàm số

 1; 4  .


y  f  x

nghịch biến trên khoảng


 1; 4 

là đúng.

log 3 a  log 3 b  log 9  ab 
Câu 25: Xét tất cả các số dương a và b thỏa mãn
. Tính giá trị của ab .
1
ab 
2.
A. ab  1 .
B. ab  2 .
C.
D. ab  0 .

Lời giải

1
log 3 a  log 3 b  log 9  ab   log 3  ab   log 32  ab   log 3  ab   log 3  ab 
2
Ta có:
1
 log 3  ab   0  ab  1.
2
2

2 x 5 x  4
 4 bằng
Câu 26: Tích tất cả các nghiệm của phương trình 2

A. 1 .
B. 2 .
C. 2 .
Lời giải

2

Ta có:

2 x2 5 x  4

42

2 x 2 5 x  4

D. 1 .

1

x

 2  2 x  5x  4  2  2 x  5x  2  0 
2

 x  2 .
2

2

2


Page 14


ĐỀ ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT
Vậy tích các nghiệm của phương trình là 1 .
3x 2

1
5x2
  5
Câu 27: Số nghiệm nguyên của bất phương trình  5 

A. 3 .
B. 1 .
C. 2 .
Lời giải
3 x 2

1
 
Bất phương trình  5 

D. 4 .

2

 55 x  2  53 x  55 x  2  3 x 2  5 x  2

1

 3x 2  5 x  2  0    x  2
3
.
x   0;1
Vì x  ¢ nên
. Vậy bất phương trình có 2 nghiệm ngun.

Câu 28: Một em bé có bộ 7 thẻ chữ, trên mỗi thẻ có ghi một chữ cái, trong đó có 2 thẻ chữ T giống
nhau, một thẻ chữ H, một thẻ chữ P, một thẻ chữ C, một thẻ chữ L và một thẻ chữ S. Em bé xếp
theo hàng ngang ngẫu nhiên 7 thẻ đó. Xác suất em bé xếp được dãy theo thứ tự THPTCLS là
1
1
2
1
A. 7 .
B. 2  6! .
C. 7! .
D. 7! .
Lời giải
Hoán vị 7 chữ cái này ta được 1 dãy 7 chữ cái, tuy nhiên trong đó có 2 chữ T giống nhau nên
khi hốn vị 2 chữ T này cho nhau không tạo dãy mới.
7!

2! dãy khác nhau.
Vì vậy sẽ có:

P
Xác suất để tạo thành dãy THPTCLS là

1 2


7! 7!
2!
.

Câu 29: Modun của số phức z thỏa mãn z  2 z  9  2i là
A.

5.

Đặt

z  a  bi  a, b  R

C. 13 .
Lời giải

B. 5 .

Theo giả thiết ta có

D. 13 .

.
 a  bi   2  a  bi   9  2i

.
 3a  9    b  2  i  0

Điều này tương đương với

Từ đây ta được 3a  9  b  2  0 .

.

Như vậy a  3 và b  2 .
z  3  2i  z  32   2   13
2

Tức là

.

Câu 30: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng

:

x  2 y z 1
 
3
1
2 . Gọi M là

 P  : x  2 y  3z  2  0 . Tọa độ điểm M là
giao điểm của  với mặt phẳng
M  2;0;  1
M  5;  1;  3
M  1; 0;1
M  1;1;1
A.
.

B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Page 15


ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
x2 y
 3  1

 y z 1
 
x  3y  2
 x  1
2
1


 y 1
 x  2 y  3z  2  0  2 y  z  1
 x  2 y  3z  2
z  1



Tọa độ của điểm M là nghiệm của hệ: 

M  1;1;1
Vậy
.
Câu 31: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại B , AB  3a , BC  3a ; SA vng góc

 ABC  bằng
với mặt phẳng đáy và SA  2a . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy
ο
ο
ο
ο
A. 60 .
B. 45 .
C. 30 .
D. 90 .
Lời giải

Ta có

SA   ABC 

 ABC  bằng ·ACS .
nên góc giữa SC và

AC  AB 2  BC 2  9a 2  3a 2  2 a 3 .
SA
2a
1
tan ·ACS 



AC 2a 3
3  ·ACS  30ο .
Suy ra

Câu 32: Có tất cả bao nhiêu số nguyên m để hàm số
A. Vô số.
B. 3 .

y

x2
x  m đồng biến trên khoảng   ;  1 .
C. 4 .
D. 2 .

Lời giải
Chọn B
D  ¡ \  m
TXĐ:
m  2
y 
2
 x  m

  ;  1

Hàm số đồng biến trên khoảng
 m  2  0


 1  m  2 .
 m  1

 y  0 , x    ;  1

Vậy có 3 giá trị nguyên của m để hàm số
Câu 33: Cho a  b  0 thỏa mãn ab  1000 và
A. 6 .
B. 4 .

y

x2
x  m đồng biến trên khoảng   ;  1 .

 log a  .  log b   4
C. 3 .

. Giá trị của

log

a
b bằng

D. 5 .
Page 16


ĐỀ ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT

Lời giải
Chọn D
Vì a  b  0 nên log a  log b .

 log  ab   log1000  log a  log b  3
Ta có ab  1000
(1).
 log a  .  log b   4 (2).
Theo giả thiết ta có
log a  log b  3
log a  4


 log a  .  log b   4 log b  1 ( vì log a  log b ).
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình 
a
log  log a  logb  5
b
Vậy:
.

nế
ux 0
2x
f  x  
a x  x2 neá
ux 0


a

Câu 34: Cho số thực và hàm số
. Tích phân
a
2a
a
1
1
1
A. 6 .
B. 3
.
C. 6
Lời giải
Chọn A



1

0

1



0

1

 f  x  dx


1

bằng
2a
1
D. 3
.

1

a
 f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   2 xdx   a  x  x  dx  6  1
2

Ta có

1

1

0

1

0

2
z.
Câu 35: Cho số phức z  0 thỏa mãn z  z (4  7i). Tính


A.

65 .

B.

56 .

C. 65 .
Lời giải

D. 56 .

Chọn A
2

z 2  z (4  7i ).  z 2  z (4  7i ) .  z  z . 4  7i  z  4 2  7 2  65.

Ta có :
A 1; 1; 2 
Câu 36: Trong không gian Oxyz , gọi d là đường thẳng đi qua điểm 
, song song với mặt

phẳng

 P  : 2 x  y  z  3  0 , đồng thời tạo với đường thẳng

:


x 1 y 1 z


1
2
2 một góc lớn

nhất. Phương trình đường thẳng d là
x 1 y 1 z  2
x 1 y 1 z  2




5
3 . B. 4
5
3 .
A. 4
x 1 y 1 z  2
x 1 y 1 z  2




5
3 .
5
3 . D. 4
C. 4

Lời giải
Chọn D
P : 2x  y  z  3  0
Mặt phẳng  
có một véctơ pháp tuyến là

r
n  P =  2; 1; 1

.

x 1 y 1 z
r


u
1
2
2 có một véctơ chỉ phương là    1; 2; 2  .
Đường thẳng
r
u
d
Giả sử đường thẳng có vectơ chỉ phương là d .
r
r
0   d ,    90
  d ,    90  u d  u 
d


Do
mà theo giả thiết tạo góc lớn nhất
.
:

Page 17


ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT

r
r r


u

u
d
d //  P 
  , n P    4; 5; 3 .
Lại có
nên
. Do đó Chọn
x 1 y 1 z  2
d:


4
5
3 .

Vậy phương trình đường thẳng
r
r
u d  n P 

Câu 37: Khi nuôi tôm trong một hồ tự nhiên, một nhà khoa học đã thống kê được rằng: nếu trên mỗi
mét vuông mặt hồ thả x con tôm giống thì cuối vụ mỗi con tơm có cân nặng trung bình là

108  x 2 (gam). Hỏi nên thả bao nhiêu con tôm giống trên mỗi mét vuông mặt hồ tự nhiên đó để
cuối vụ thu hoạch được nhiều tôm nhất.
A. 6.
B. 7.

C. 8.
Lời giải

D. 9.

2
x  108  x 2   108 x  x3 ( gam)
Sau một vụ lượng tơm trung bình trên mỗi m mặt hồ nặng
3
Xét hàm số f ( x)  108 x  x trên khoảng (0; ) ta có

x  6
f '( x)  108  3x 2 ; f '( x)  0  108  3 x 2  0  
 x  6  0

Trên khoảng (0; ) hàm số f ( x)  108 x  x đạt GTLN tại x  6 .
Vậy nên thả 6 con tôm giống trên mỗi mét vuông mặt hồ thì cuối vụ thu hoạch được nhiều tơm

nhất.
3

Câu 38: Cho hàm số

f  x

liên tục trên đoạn

1

  2 x  1 f   x  dx  10
0

A. I  5 .

 0;1 ,

có đạo hàm

f  x

thỏa mãn

1



f  0   3 f  1


. Tính

I   f  x  dx
0

.

B. I  2 .

C. I  2 .
Lời giải
dv  f   x  dx
v  f  x
Đặt: u  2 x  1  du  2dx ,
chọn
.
1
1
1

2
x

1
f
x
d
x

10


2
x

1
f
x
 2 f  x  dx  10








0
0 0
Ta có:
1

1

1

0

0

0


D. I  5 .

 3 f  1  f  0   2 f  x  dx  10  0  2 f  x  dx  10   f  x  dx  5

.

 P  là mặt phẳng đi qua điểm M  1; 2;3 và cắt các
Câu 39: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz ,
tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C (khác gốc tọa độ O ) sao cho M là trực tâm tam giác ABC .
Biết mặt phẳng
A. 8.

 P

có phương trình ax  by  cz  14  0 . Tính tổng T  a  b  c .
B. 14.
C. 6.
D. 11.
Lời giải

Page 18


ĐỀ ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT
Ta có tứ diện OABC là tứ diện vuông tại O , mà M là trực tâm tam giác ABC nên
OM   ABC   OM   P 
.
uuuu
r

OM  1; 2;3
 P  và  P  đi qua M nên  P  có
Vậy
là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng
phương trình: x  2 y  3z  14  0  T  a  b  c  6 .

Câu 40: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Cạnh BA '  a 3 .
Khoảng cách giữa hai đường thẳng A ' B và B ' C là:
A. a 2 .

a
B. 3 .

a 2
C. 3 .
Lời giải.

AA '  a 2
Gọi M là trung điểm AC , E  AB ' A ' B  E là trung điểm của AB '
B ' C / / ME  B ' C / /  A ' BM 
Khi đó
 d  B ' C , A ' B   d  B ' C ,  A ' BM    d  C ,  A ' BM    d  A,  A ' BM  

 A ' AM  : kẻ AH  A ' M (1)
Trong mặt phẳng
Do ABC đều  BM  AC

2a
D. 3 .


(*)

ABC. A ' B ' C ' là hình lăng trụ đứng  AA '   ABC   AA '  BM
BM   A ' AM   BM  AH
Nên
(2)
 AH   A ' BM   d  A,  A ' BM    AH
Từ (1) và (2)
(**)
Trong tam giác A ' AM vuông tại A , AH là đường cao:

1
1
1
1
4
9
a 2


 2  2  2  AH 
2
2
2
AH
A' A
AM
2a
a
2a

3 (***)

Từ (*), (**), (***)

 d  A ' B, B ' C  

a 2
3 .

Page 19


ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
log a  x 2  x  2   log a   x 2  2 x  3
S   m ; n
S
Câu 41: Gọi là tập nghiệm của bất phương trình
. Biết

7
và 3 thuộc S , tính m  n .
13
7
mn 
mn 
3 .
2.
A.
B.


C.
Lời giải

mn 

11
3 .

D.

mn 

9
2.

 x2  x  2  0
 2
2  x  3
.
 x  2 x  3  0  
0  a  1
0  a  1
Điều kiện: 
7
10
20
x
log a
 log a
 0  a  1.

3 là nghiệm của bất phương trình đã cho nên
9
9
Do
2
2
Vì 0  a  1 nên bất phương trình  x  x  2   x  2 x  3
5 2  x 3
5
5 9
 2 x 2  3 x  5  0  1  x  
2  x  .
mn  2 
2 2
2
2 Vì vậy

Câu 42: Cho hàm số

y  f  x

 
0; 
liên tục trên đoạn  2  thỏa mãn:

2cos x. f  1  4sin x   sin 2 x. f  3  2cos 2 x   sin 4 x  4sin 2 x  4 cos x

 
x  0; 
 2.

,

5

Khi đó

I   f  x  dx
1

bằng

A. 2.

C. 8 .
Lời giải

B. 0.

Ta có:

D. 16 .

2 cos x. f  1  4sin x   sin 2 x. f  3  2 cos 2 x   sin 4 x  4sin 2 x  4 cos x (*)


Lấy tích phân từ 0 đến 2 hai vế của (*) ta được:

2



2


2

0

0

0

 2 cos x. f  1  4 sin x  dx   sin 2 x. f  3  2 cos 2 x  dx    sin 4 x  4 sin 2 x  4 cos x  dx




2


2

1
1
f  1  4sin x  d (1  4sin x)   f  3  2 cos 2 x  d (3  2 cos 2 x)  0

20
40
5

5


5

5

1
1
  f  t  dt   f  t  dt  0   f  t  dt  0   f  x  dx  0
21
41
1
1
5

Vậy

I   f  x  dx
1

= 0.

z  4  z  4  10
z  1  2i  2
Câu 43: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn

?
A. 1 .
B. 0 .
C. 2 .
D. 4 .

Page 20


ĐỀ ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT
Lời giải
Áp dụng các tính chất

z  z ; z1  z2  z1  z2

ta có

z4  z4  z4  z4

.

z  4  z  4  10  z  4  z  4  10
Do đó
.
Gọi M là điểm biểu diễn của z .
z  1  2i  2
 C  tâm I  1; 2  , bán kính R  2 .  C  có phương
Do
nên M thuộc đường trịn

 x  1
trình là
Do

2


  y  2  4
2

z  4  z  4  10

.

 E  có hai tiêu điểm là F1  4;0  ; F2  4;0  và
nên M thuộc đường elip

x2 y 2
 E  có phương trình là 25  9  1 .
có độ dài trục lớn là 10 .
 C  và  E  .
Từ đây có M là giao điểm của

Từ hình vẽ của

 C



 E

ta thấy chúng có 2 giao điểm nên có 2 số phức thỏa mãn yêu cầu.

Câu 44: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm

I  1; 0;0 


7 4 4
M ; ; 
 9 9 9  và đường
, điểm

x  2

d : y  t
 z  1  t N  a, b, c 

thẳng
.
là điểm thuộc đường thẳng d sao cho diện tích tam giác IMN
nhỏ nhất. Khi đó a  b  c có giá trị bằng:

B. 2 .

A. 2 .

Ta có

IM 

5
D. 2 .

5
C. 2 .
Lời giải


2
3.

SIMN 

Gọi H là hình chiếu của N trên đường thẳng d ' đi qua I , M , ta có:
Diện tích tam giác IMN nhỏ nhất khi và chỉ khi độ dài NH nhỏ nhất.
uur
N  d  N  2; n;1  n   IN   1; n;1  n 
.

1
1
IM .NH  NH
2
3

Page 21


ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT

uur ur
ur

u
'

1;


2;

2

 .  IN , u '   2; n  3; n  2  .
Đường thẳng d ' có vecto chỉ phương
2

5 9

uur ur
2 n   
2
2
2
 IN , u '
2

n

3


n

2

 

2 4 1




NH  d  N ; d ' 



ur
3
3
2
u'

Dấu  xảy ra khi
Câu 45: Cho hàm số

n

.

5 3

5
N  2;  ;  
2 2  . Vậy a  b  c  2 .
2 , suy ra: 

f  x   x 4  2 x 3   m  1 x 2  2 x  m  2022

, với m là tham số. Có bao nhiêu giá


y  f  x  2021  2022
2021; 2022
trị nguyên của m thuộc đoạn 
để hàm số
có số điểm
cực trị nhiều nhất?
A. 2021.
B. 2022.
C. 4040.
D. 2023
Lời giải

Hàm số

y  f  x  2021  2022

f  x  2021  2022

có số điểm cực trị nhiều nhất là 7 khi và chỉ khi phương trình

f  x   2022
có 4 nghiệm phân biệt hay phương trình
có 4 nghiệm phân

biệt
Ta có

f  x   2022  x 4  2 x 3   m  1 x 2  2 x  m  0


 x  1

  x  1  x  1  x  2 x  m   0   x  1
 x 2  2 x  m  0  *

2

f  x   2022
 * có 2 nghiệm phân biệt khác 1
Suy ra
có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
và 1 tức là
1  m  0
m  1
2
1  2  m  0  
m  3
12  2  m  0
2021; 2022

do m nguyên thuộc 
nên có 2021 giá trị thỏa mãn.
m  e x  1 .ln(mx  1)  2e x  e 2 x  1
Câu 46: Có bao nhiêu số ngun dương m để phương trình
có 2
nghiệm phân biệt không lớn hơn 5.
A. 26.
B. 27.
C. 29.
D. 28.

Lời giải

Xét phương trình

m  e x  1 .ln(mx  1)  2e x  e2 x  1

(*) điều kiện mx  1  0

e x  1  0
 *   x
e  1  m. ln( mx  1)

ex 1  0  x  0
e x  1  m.ln( mx  1) , Đặt y  ln(mx  1)  e x  1  my.
 x  ln(my  1) (1)

Ta có hệ phương trình  y  ln(mx  1) (2)
Trừ (1) và (2) theo vế ta được: x  y  ln(my  1)  ln(mx  1) hay x  ln(mx  1)  y  ln(my  1)
Page 22


ĐỀ ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT
với m  0 thì hàm số f ( x)  x  ln(mx  1) đồng
x  ln(mx  1)  y  ln(my  1)  x  y

biến

trên

tập


xác

định

nên

x
Thay x  y vào (1) ta được x  ln( mx  1) hay e  mx  1(4)
Rõ ràng x  0 là 1 nghiệm của phương trình (4).

ex 1
(4)  m 
x
Với x  0 ta có
ex 1
xe x  e x  1
g ( x) 
x , ta có: Tập xác định D  ¡ \{0} và
x2
Xét hàm số
g ( x)  0  xe x  e x  1  0
g ( x) 

x
x
x
Hàm số h( x)  xe  e  1 có h( x )  xe nên h( x)  0  x  0
Ta có bảng biến thiên của h( x) như sau:


Suy ra h( x )  0 , x do đó g ( x)  0 , x  0
Bảng biến thiên của g ( x) :

x
m
Để phương trình e  1  ln( mx  1) có 2 nghiệm phân biệt khơng lớn hơn 5 thì phương trình

e5  1
g (5) 
 29, 5
m  g ( x) có duy nhất 1 nghiệm bé hơn hoặc bằng 5. Ta có
5
0  m  g (5)

*
Dựa vào bảng biến thiên của g ( x) ta có m  1
do m  ¥ nên có 28 giá trị thỏa mãn.
7
f  x
g  x
Câu 47: Cho hàm số
với đồ thị là Parabol đỉnh I có tung độ bằng 12 và hàm số bậc ba
.
Đồ thị hai hàm số đó cắt nhau tại ba điểm phân biệt có hồnh độ x1 , x2 , x3 thoả mãn


18 x1 x2 x3  55 (hình vẽ).

Page 23



ĐỀ ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT

Diện tích miền tơ đậm gần số nào nhất trong các số sau đây?
A. 5,7.
B. 5,9.
C. 6,1.
Lời giải
7
1
7
I  , 
f  x    x  1  x  2 
27
Dễ thấy  2 12  và
.
Hàm số

g  x

D. 6,3.

đạt cực trị tại x  1, x  2 nên

 x3 x2

g '  x   a  x  1  x  2   g  x   a    2 x  b
 3 2

7

7
13
1
g         a  b,
g  x
 1 .
12
12
12
Đồ thị hàm số
đi qua I nên  2 
 x3 x 2

7
f  x   g  x   a    2 x  b   x  1  x  2 
27
 3 2

Phương trình hồnh độ giao điểm:
14
b
27  55  18b  28   55a ,
18 x1 x2 x3  55  18.
a
3
3
 2
3
Theo định lý viet ta có:


 1 ,  2  ta được
Từ
đậm sấp sỉ 5,7.

a  1, b 

1
x3 x 2
1
 g  x     2x 
2
3 2
2 . Từ đó suy ra diện tích miền tô

d  d  d 
Câu 48: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 3 đường thẳng 1 , 2 , 3 có phương
 x  1  2t1
 x  3  t2
 x  4  2t3


 d1  :  y  1  t1  d 2  :  y  1  2t2  d3  :  y  4  2t3
 z  1  2t
 z  2  2t
z  1 t
S  I; R
1
2



3

trình
,
,
.
là mặt cầu tâm I bán
kính R tiếp xúc với 3 đường thẳng đó. Giá trị nhỏ nhất của R gần số nào nhất trong các số
sau:
A. 2,1.
B. 2,2.
C. 2,3.
D. 2,4.

Ta có:

 d2 

 d1 

đi qua điểm

A  1;1;1

Lời giải
ur
u1   2;1;  2 

có VTCP
uu

r
B  3;  1; 2 
u2   1; 2; 2 
đi qua điểm
có VTCP
.

.

Page 24


ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT

 d3 

C  4; 4;1

uu
r
u3   2;  2;1

đi qua điểm
có VTCP
.
ur uu
r
uu
r uu
r

uu
r ur
u1.u2  0 u2 .u3  0 u3 .u1  0   d1   d 2   d 3 
Ta có
,
,
,
,
đơi một vng góc với nhau.
ur uu
r uuu
r
uu
r uu
r uuur
uu
r ur uuu
r
u1 , u2  . AB  0 u2 , u3  .BC  0 u3 , u1  .CA  0   d   d   d 
1




, 
, 
, 2 , 3 đôi một chéo nhau.
uuur
uuu
r ur

uuu
r uu
r
AB   2;  2;1 AB. u1  0
d  d  d 
AB. u2  0
Lại có:
;

nên 1 , 2 , 3 chứa 3 cạnh của hình
hộp chữ nhật như hình vẽ.

Vì mặt cầu tâm

I  a; b; c 

d  d  d 
tiếp xúc với 3 đường thẳng 1 , 2 , 3 nên bán kính

R  d  I , d1   d  I , d 2   d  I , d3   R 2  d 2  I , d1   d 2  I , d 2   d 2  I , d3 

uur ur
  AI , u 
1

 R2  
ur

u1



2
uur uu
r
   BI , u 
2
    uu
r

u2
 
 

2
uur uu
r
  CI , u 
3
    uu
r

u3
 
 

2



ur 2 uu

r 2 uu
r2


u

u

u
9
2
3
 , ta thấy 1


uur ur
uur
AI   a  1; b  1; c  1  AI , u1    2b  c  3; 2a  2c  4; a  2b  1
,
.
uur uu
r
uur
BI   a  3; b  1; c  2   BI , u2    2b  2c  6;  2a  c  4; 2a  b  7 
,
.
uur uu
r
uur
CI   a  4; b  4; c  1 CI , u3    b  2c  6;  a  2c  2; 2 a  2b  16 

,
.
uur ur 2
uur uu
r 2
uur uu
r 2
uur ur 2
uur uu
r 2
uur uu
r 2
9 R 2   AI , u1    BI , u2   CI , u3   27 R 2   AI , u1    BI , u2   CI , u3  
 18  a 2  b 2  c 2   126a  54b  54c  423
2

2

2

7
3
3  243 243



3 2
 18  a    18 b    18 c   

 Rmin 

2
2
2
2
2



2 khi đó R  2,12 .
Câu 49: Cho M , N , P lần lượt là các điểm biểu diễn số phức z1 , z2 , z3 thỏa mãn điều kiện
5 z1  9  3i  5 z1

,

z2  2  z2  3  i

,

z3  1  z 3  3  4

. Khi M , N , P không thẳng hàng,

giá trị nhỏ nhất của nửa chu vi p của tam giác MNP là
10 5
A. 9 .

6 5
B. 5 .

9 10

C. 10 .
Lời giải

5 11
D. 13 .

Page 25


×