ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Đề phát triển theo cấu trúc ma trận minh họa BGD năm 2022 Mơn Tốn - Đề 15 - Tiêu chuẩn (Bản word có lời giải)
Câu 1:
Câu 2:
Số phức liên hợp của số phức z = 2022 − 5i có phần ảo bằng
A. −5i .
B. 2022 .
C. −5 .
D. 5 .
( S)
Oxyz , tìm tọa độ tâm của mặt cầu
Trong khơng gian
có phương trình
x + y + z + 2x − 4 y − 2 = 0 .
2
A.
Câu 3:
Câu 4:
2
2
( 2; −4;0 ) .
B.
( 1; −2;1) .
C.
Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số
A ( 2; −11)
B ( 0;5 )
A.
.
B.
.
y=
( −1; 2;0 ) .
D.
( 1; −2;0 ) .
D.
D ( 3;7 )
3x + 5
x −1 ?
C.
C ( −1;1)
.
Thể tích V của khối cầu có đường kính bằng 6 là
A. V = 36π .
B. V = 9π .
C. V = 27π .
.
D. V = 108π .
1
Câu 5:
f ( x ) = x2 +
0; +∞ )
(
x
Trên khoảng
, họ nguyên hàm của hàm số
∫ f ( x ) dx =
A.
3
x
+ ln x + C
3
.
1
∫ f ( x ) dx = 2 x − x
C.
Câu 6:
2
+C
∫ f ( x ) dx =
B.
1
.
Câu 9:
2
+C
.
Cho hàm số y = f ( x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
3
Câu 8:
x
− ln x + C
3
.
∫ f ( x ) dx = 2 x + x
D.
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là
A. 2.
B. 2.
Câu 7:
là
3
∫
Nếu
A. 6 .
1
f ( x ) dx = 5,
5
∫
D. 4.
5
f ( x ) dx = −2
thì
3
C. 3.
∫ 2 f ( x)dx
1
B. −1 .
Cho số phức z = 2 + 5i. Tìm số phức 2 z + i
4 − 9i.
B. 4 + 10i.
A.
bằng:
C. 8 .
D. 7 .
C. 2 + 11i.
D. 4 + 11i
( P ) : x − 3 y + 4 z + 6 = 0 đi qua điểm nào dưới đây?
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng
A ( 2;0; −5 )
C ( 1;5; 2 )
D ( 2; −5; −5 )
B ( 2;5;9 )
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
x
Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình 3 ≥ 27 là
( 3; +∞ ) .
A.
B. ( −∞;3] .
C. [3; +∞) .
D.
( −∞;3) .
Page 1
ĐỀ ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 11: Cho khối chóp có diện tích đáy B =1011 và chiều cao h = 6 . Thể tích của khối chóp đã cho
bằng
A. 2022.
B. 3033.
C. 6066.
D. 4044.
Câu 12: Tập xác định của hàm số
y = ( e − 1)
x
là
B. ¡ \{0} .
A. ¡ .
Câu 13: Nghiệm của phương trình log 4 ( x + 2) = 3 là:
A. x = 66 .
B. x = 62 .
C. (0; +∞) .
D. (1; +∞) .
C. x = 64 .
D. x = 10 .
C. z =- 1- 2i .
D. z = 1 + 2i .
Câu 14: Số phức liên hợp của số phức z = 1- 2i là
A. z = 2 - i .
B. z =- 1 + 2i .
Câu 15: Tâm đối xứng của đồ thị hàm số
A.
( −2;3) .
B.
y=
3x − 7
x + 2 có tọa độ
( 3; −2 ) .
C.
( −3; 2 ) .
Câu 16: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M , N
uuur r r
r
uuuu
r
ON = i − j + 2k . Tọa độ của vectơ MN là
A.
M = ( 1; 2; − 2 )
.
B.
M = ( 1; − 1; 2 )
.
C.
D.
( 2; −3) .
uuuu
r
r r
OM
=
2
i + j và
thỏa mãn hệ thức
M = ( −1; − 2; 2 )
.
D.
M = ( 2;0;1)
.
a +b
Câu 17: Xét các số thực a, b thỏa mãn điều kiện log 5 5 = log 5 25 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a + b = 2 .
B. ab = 2 .
C. a + b = 5 .
D. a.b = 5 .
Câu 18: Đồ thị hàm số trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào?
y
−2
4
2
A. y = x − 5 x + 1 .
O
4
2
B. y = x + 5 x − 1 .
2
x
4
2
C. y = x − 5 x − 1 .
4
2
D. y = − x + 5 x − 1 .
x = 1+ t
( d ) : y = 2 − t
z = −1 − 2t
Câu 19: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
. Một vectơ chỉ phương của đường
( d ) là
thẳng
ur
u = ( 1; − 1; 2 ) .
A. 1
B.
uu
r
u2 = ( 1; 2; − 1) .
C.
uu
r
u3 = ( 1;1; − 2 ) .
D.
uu
r
u4 = ( −1;1; 2 ) .
Câu 20: Có bao nhiêu cách chọn ra 5 học sinh và sắp xếp vào một ghế dài 5 chổ ngồi từ một nhóm gồm
10 học sinh?
5
5
5
10
A. 10 .
B. 5 .
C. C10
D. A10 .
Câu 21: Hàm số
A. ¡ .
y = log 2 ( x 2 − 3x + 2 )
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
( 1; 2 ) .
( −∞;1) .
B.
C.
D.
(
2; +∞ )
.
Page 2
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Page 3
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 22: Cho hàm số
y = f ( x)
có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
( 0;1) .
( −∞;0 ) .
( 1; + ∞ ) .
A.
B.
C.
Câu 23: Cho khối trụ
tương ứng.
(T)
2
5
∫ f ( x ) dx = 3 ∫ f ( x ) dx = −1
,
1
2
A. −2 .
( un )
bằng
C. 3 .
1
∫ f ( x ) dx = e
f ( x ) dx = e
C. ∫
Câu 27: Cho hàm số
x
+C
. B.
C. S10 = 200 .
f ( x ) = e x ( 1 + e− x )
∫ f ( x ) dx = e
x
+e +C
.
liên tục trên
[ −3; 2]
D. S10 = −200 .
.
+ x+C
.
f ( x ) dx = e
D. ∫
−x
y = f ( x)
D. 4 .
có u5 = −15 , u20 = 60 . Tổng của 10 số hạng đầu tiên của cấp số cộng
Câu 26: Tìm nguyên hàm của hàm số
A. T = 2 .
thì
∫ 2 f ( x ) dx
B. S10 = −250 .
−x
D. S = 7π .
5
B. 2 .
Câu 25: Cho cấp số cộng
này là:
A. S10 = −125 .
Trên đoạn
T = a + 2b
C. S = 10π .
B. S = 11π .
A.
( −1;0 ) .
có bán kính đáy r = 1 , thể tích V = 5π . Tính diện tích tồn phần của hình trụ
A. S = 12π .
Câu 24: Nếu
D.
x
+C
.
và có bảng biến thiên trên đoạn
[ −2;2] , hàm số đạt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất lần lượt tại
B. T = 5 .
C. T = −5 .
[ −3; 2]
như sau.
x = a , x = b Tính
D. T = −2 .
Page 4
ĐỀ ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 28: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m không vượt quá 10 để hàm số
biến trên khoảng
A. 10 .
y=
x −3
x + 3m đồng
( −2; + ∞ ) ?
B. 11 .
D. 9 .
C. 12 .
Câu 29: Cho hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′ . Gọi O′ là trung điểm của A′C ′ . Tính tan α với α là
( ABCD ) .
góc tạo bởi đường thẳng BO′ và mặt phẳng
A.
3.
B.
2.
2
D. 2 .
C. 1 .
Câu 30: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên ¡ .
A. y = − x − x − 4 .
.
3
B. y = 5 x − x .
2
Câu 31: Cho cấp số nhân
A. 243 .
4
( un )
2
có u5 = 9 , công bội
B. 729 .
C.
q=
y=
2x − 4
x +1 .
1
3 . Tìm u2 .
C. 81 .
3
2
D. y = −2 x + 3 x − 6 x
D. 27 .
2
2
Câu 32: Cho hai số thực dương a, b bất kì thỏa mãn 4ln a + 9 ln b = 12 ln a.ln b . Khẳng định nào dưới
đây đúng?
2
3
B. a = b .
A. 3a = 2b .
8
∫
4
f ( x)dx = 10
Câu 33: Nếu 2
A. 24 .
Câu 34: Cho hàm số
thì
∫ f (2 x) + 3
1
x dx
y = f ( x ) = ax 4 + bx 2 + c, ( a, b, c ∈ ¡
y = f ( x − 2)
3
2
D. a = b .
C. 26 .
D. 10 .
bằng
B. 19 .
cực đại của hàm số
C. 2a = 3b .
)
có đồ thị là đường cong như hình bên. Điểm
bằng?
Page 5
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
A. 0 .
C. −3 .
B. −1 .
D. 2 .
Câu 35: Gọi S1 là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng y = mx (với m < 2 ) và parabol
( P) :
y = x ( 2 − x)
của tham số m thì
( P ) và trục Ox . Với trị nào
. Gọi S2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi
1
S2
2 ?
S1 =
A. 2 − 4 .
B. 2 + 2 .
3
3
2
C. 5 .
1
D. 4 .
A ( a;0; 0 ) , B ( 0; b; 0 ) ; C ( 0;0; c )
Câu 36: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm
(trong
( ABC ) đi qua I ( 3; 4;7 ) sao cho thể tích khối chóp OABC
đó a > 0, b > 0, c > 0 ). Mặt phẳng
( ABC ) là
đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó phương trình mặt phẳng
A. 21x + 28 y + 12 z − 259 = 0 .
B. 12 x + 21 y + 28 z − 316 = 0 .
C. 28 x + 21y + 12 z − 252 = 0 .
D. 28 x + 12 y + 21z − 279 = 0 .
( 2 + 3i ) z = z − 1 . Môđun của z bằng
Câu 37: Cho số phức z thỏa mãn
1
1
A. 10 .
B. 10 .
C. 1 .
Câu 38: Trong không gian
Ozyz ,
( P ) : x − y + 3z − 10 = 0 .
cho hai điểm
D. 10 .
A ( 2; − 3; − 1) , B ( 4;5; − 3 )
và mặt phẳng
Đường thẳng d đi qua trung điểm của AB và vng góc với mặt
( P ) có phương trình là
phẳng
x − 3 y −1 z + 2
=
=
−1
3 .
A. 1
x −1 y +1 z − 3
=
=
1
−2 .
C. 3
x + 3 y +1 z − 2
=
=
−1
3 .
B. 1
x − 2 y −8 z + 2
=
=
−1
3 .
D. 1
Câu 39: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có đáy là hình vng cạnh bằng 1 (tham khảo hình bên).
( SBD ) bằng
Khoảng cách từ C đến mặt phẳng
A. 2 2 .
B. 2 .
C.
2.
2
D. 2 .
Page 6
ĐỀ ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 40: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để tập nghiệm của bất phương trình
(3
x+2
)
− 3 ( 3 x − 2m ) < 0
A. 1094.
chứa không quá 9 số nguyên?
B. 3281.
C. 1093.
D. 3280.
Page 7
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
3
2
Câu 41: Cho Cho hàm số bậc ba f (x) = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ. Với giá trị nào của m
g(x) =
thì hàm số
m− x
f (x) − 2 f (x) có 5 tiệm cận đứng?
2
A. m> 2 .
Câu 42: Cho hàm số
của hàm số
bằng
B. m< 2 .
y = f ( x)
f ( x)
C. m≤ 2 .
có đạo hàm là
và tiếp tuyến của
f ′ ( x) = 2x2 − x − 3,∀x∈ ¡
F ( x)
tại điểm
−7
B. 2 .
7
A. 2 .
D. m≥ 2 .
M ( 0;2)
. Biết
F ( x)
là nguyên hàm
có hệ số góc bằng 0. Khi đó
−1
C. 2 .
F ( 1)
1
D. 2 .
Câu 43: Cho hình lăng trụ ABC. A′B′C ′ có đáy ABC là tam giác đều cạnh là a . Tam giác A′AB cân tại
A′ và nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt đáy, mặt bên
( ABC )
( AA′C′C )
tạo với mặt phẳng
°
một góc 45 . Thể tích của khối lăng trụ ABC. A′B′C ′ là
3a 3
V=
32 .
A.
3a 3
V=
4 .
B.
3a 3
V=
8 .
C.
3a 3
V=
16 .
D.
Câu 44: Cho số phức w và hai số thực a, b . Biết rằng w + i và 2 w − 1 là hai nghiệm của phương trình
z 2 + az + b = 0 . Tính tổng S = a + b
13
A. 9
−13
B. 9
−5
C. 9
5
D. 9
z+z ≤2
z−z ≤2
Câu 45: Cho số phức z thỏa mãn
và
. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá
trị nhỏ nhất của
A. 1 + 10 .
T = z − 2i
. Tổng M + n bằng
B.
Câu 46: Cho đồ thị hàm số bậc ba
2 + 10 .
C. 4 .
y = f ( x ) = ax 3 + bx 2 + cx + d
D. 1 .
và đường thẳng d : y = mx + n như
S1 p
=
S1 , S 2
S
q với
2
hình vẽ và
là diện tích hình phẳng được tơ đậm trong hình bên. Biết
p, q ∈ ¥ * là một phân số tối giản. Tính p + q + 2022 .
Page 8
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
A. 2043 .
B. 2045 .
C. 2049 .
D. 2051 .
x y z+3
d: = =
A ( 3; 2;1)
Oxyz
2 4
1 . Đường thẳng
Câu 47: Trong không gian
, cho điểm
và đường thẳng
đi qua A , cắt và vng góc với đường thẳng d có phương trình là
x −3 y −2
=
=
10
A. −9
x −3 y − 2
=
=
10
C. −9
z +1
x − 12 y + 8 z − 23
=
=
22 . B. 9
−10
22 .
x − 3 y − 2 z −1
z −1
=
=
10
22 .
−2 . D. 9
Câu 48: Cho khối nón đỉnh S . Đáy có tâm O , bán kính r = 5a . Đáy có dây cung AB = 8a . Biết góc
( SAB ) bẳng 30o . Thể tích của khối nón đã cho bằng
giữa SO với mặt phẳng
25 3
πa
A. 3
.
B. 25 3π a .
3
16 3 3
πa
C. 3
.
25 3π 3
a
3
D.
.
Câu 49: Cho hàm số y = f ( x + 2) − 2022 có đồ thị như hình bên dưới.
g ( x ) = f ( 2 x3 − 6 x + m + 1)
m
Số giá trị nguyên của tham số
để hàm số
có 6 điểm cực trị là:
A. 2 .
B. 4 .
C. 6 .
D. 8 .
m ∈ ( 0;1)
( α ) : 2 x − y + 2 z + 10 = 0 và
Câu 50: Trong không gian Oxyz , xét số thực
và hai mặt phẳng
( β) :
x
y
z
+
+ =1
m 1− m 1
. Biết rằng, khi m thay đổi có hai mặt cầu cố định tiếp xúc đồng thời với
cả hai mặt phẳng
A. 6
( α ) , ( β ) . Tổng bán kính của hai mặt cầu đó bằng
B. 3
C. 9
D. 12
---------- HẾT ---------Page 9
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:
Câu 2:
Số phức liên hợp của số phức z = 2022 − 5i có phần ảo bằng
A. −5i .
B. 2022 .
C. −5 .
Lời giải
Chọn D
Ta có z = 2022 − 5i ⇒ z = 2022 + 5i có phần ảo bằng 5.
Trong khơng gian
D. 5 .
Oxyz , tìm tọa độ tâm của mặt cầu
( S)
có phương trình
x + y + z + 2x − 4 y − 2 = 0 .
2
A.
2
2
( 2; −4;0 ) .
B.
( 1; −2;1) .
C.
( −1; 2;0 ) .
D.
( 1; −2;0 ) .
D.
D ( 3;7 )
Lời giải
Chọn C
Mặt cầu
Câu 3:
( S)
có tâm với tọa độ là
( −1; 2;0 ) .
Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số
A.
A ( 2; −11)
.
B.
B ( 0;5 )
y=
3x + 5
x −1 ?
.
C.
C ( −1;1)
.
.
Lời giải
Chọn D
y=
3.2 + 5
= 11 ≠ −11
2 −1
+ Đáp án A: Với x = 2 thay vào hàm số đã cho ta được
A ( 2; −11)
Vậy điểm
là điểm không thuộc đồ thị hàm số đã cho.
3.0 + 5
y=
= −5 ≠ 5
0 −1
+ Đáp án B: Với x = 0 thay vào hàm số đã cho ta được
Vậy điểm
B ( 0;5 )
là điểm không thuộc đồ thị hàm số đã cho.
y=
3. ( −1) + 5
−1 − 1
+ Đáp án C: Với x = −1 thay vào hàm số đã cho ta được
C ( −1;1)
Vậy điểm
là điểm không thuộc đồ thị hàm số đã cho.
3.3 + 5
y=
=7
3 −1
+ Đáp án D: x = 3 thay vào hàm số đã cho ta được
Vậy điểm
Câu 4:
D ( 3;7 )
= −1 ≠ 1
là điểm thuộc đồ thị hàm số đã cho.
Thể tích V của khối cầu có đường kính bằng 6 là
A. V = 36π .
B. V = 9π .
C. V = 27π .
Lời giải
Chọn A
Khối cầu có đường kính bằng 6 ⇒ r = 3
D. V = 108π .
4
4
V = π r 3 = π 33 = 36π .
3
3
Cơng thức tính thể tích khối cầu có bán kính r là:
Page 10
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
1
Câu 5:
f ( x ) = x2 +
0; +∞ )
(
x
Trên khoảng
, họ nguyên hàm của hàm số
∫ f ( x ) dx =
A.
3
x
+ ln x + C
3
.
1
∫ f ( x ) dx = 2 x − x
C.
2
+C
∫ f ( x ) dx =
B.
là
3
x
− ln x + C
3
.
1
∫ f ( x ) dx = 2 x + x
D.
.
2
+C
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
Câu 6:
∫
1
1
x3
f ( x ) dx = ∫ x 2 + ÷dx = ∫ x 2dx + ∫ dx = + ln x + C
x
x
3
.
Cho hàm số y = f ( x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là
A. 2.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Lời giải
Chọn C
Từ bảng xét dấu ta có f ′( x) đổi dấu từ + sang – khi đi qua 3 nghiệm x = −3; x = −1; x = 1 nên
f ( x ) có 3 điểm cực đại.
3
Câu 7:
∫
f ( x ) dx = 5,
Nếu
A. 6 .
1
5
∫
5
f ( x ) dx = −2
thì
3
∫ 2 f ( x)dx
bằng:
C. 8 .
1
B. −1 .
D. 7 .
Lời giải
Chọn A
5
3
2
f
(
x
)
dx
=
2
f
x
dx
+
f
x
dx
(
)
(
)
= 2(5 − 2) = 6
∫1
∫1
∫3
Ta có:
.
5
Câu 8:
Cho số phức z = 2 + 5i. Tìm số phức 2 z + i
4 − 9i.
B. 4 + 10i.
A.
C. 2 + 11i.
D. 4 + 11i
Lời giải
Chọn A
Ta có: 2 z + i = 2(2 − 5i ) + i = 4 − 9i .
Câu 9:
( P ) : x − 3 y + 4 z + 6 = 0 đi qua điểm nào dưới đây?
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng
A ( 2;0; −5 )
C ( 1;5; 2 )
D ( 2; −5; −5 )
B ( 2;5;9 )
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn B
x
Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình 3 ≥ 27 là
( 3; +∞ ) .
A.
B. ( −∞;3] .
C. [3; +∞) .
D.
( −∞;3) .
Page 11
ĐỀ ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT
Lời giải
Chọn C
x
x
3
Ta có: 3 ≥ 27 ⇔ 3 ≥ 3 ⇔ x ≥ 3 .
x
Vậy tập nghiệm của bất phương trình 3 ≥ 27 là [3; +∞) .
Câu 11: Cho khối chóp có diện tích đáy B =1011 và chiều cao h = 6 . Thể tích của khối chóp đã cho
bằng
A. 2022.
B. 3033.
C. 6066.
D. 4044.
Lời giải
Chọn A
1
1
V = Bh = ×1011×6 = 2022
3
3
Thể tích của khối chóp đã cho là
.
Câu 12: Tập xác định của hàm số
y = ( e − 1)
x
là
C. (0; +∞) .
B. ¡ \{0} .
A. ¡ .
D. (1; +∞) .
Lời giải
Chọn A
y = ( π − 1)
x
là hàm số mũ với cơ số a = π − 1 nên có tập xác định là ¡ .
Câu 13: Nghiệm của phương trình log 4 ( x + 2) = 3 là:
A. x = 66 .
B. x = 62 .
C. x = 64 .
D. x = 10 .
Lời giải
Chọn B
3
Ta có: log 4 ( x + 2) = 3 ⇔ x + 2 = 4 ⇔ x = 62 .
Câu 14: Số phức liên hợp của số phức z = 1- 2i là
A. z = 2 - i .
B. z =- 1 + 2i .
C. z =- 1- 2i .
Lời giải
D. z = 1 + 2i .
Chọn D
Số phức liên hợp của số phức z = a + bi là z = a - bi .
Do đó số phức liên hợp của số phức z = 1- 2i là z = 1 + 2i .
3x − 7
x + 2 có tọa độ
Câu 15: Tâm đối xứng của đồ thị hàm số
( −2;3) .
( 3; −2 ) .
( −3; 2 ) .
( 2; −3) .
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B
3x − 7
y=
x + 2 là giao điểm của đường tiệm cận đứng x = −2 và
Tâm đối xứng của đồ thị hàm số
y=
( −2;3) .
đường tiệm cận ngang y = 2 nên có tọa độ là
Câu 16: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M , N
uuur r r
r
uuuu
r
ON = i − j + 2k . Tọa độ của vectơ MN là
uuuu
r
r r
OM
=
2
i + j và
thỏa mãn hệ thức
Page 12
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
A.
M = ( 1; 2; − 2 )
.
M = ( 1; − 1; 2 )
B.
.
C.
Lời giải
M = ( −1; − 2; 2 )
.
M = ( 2;0;1)
D.
.
Chọn C
uuuu
r
r r
OM
=
2
i + j nên tọa độ điểm M ( 2;1;0 ) .
M
Điểm
thỏa mãn hệ thức
uuur r r
r
N ( 1; − 1; 2 )
ON
=
i
−
j
+
2
k
N
Điểm
thỏa mãn hệ thức
nên tọa độ điểm
.
uuuu
r
MN = ( −1; − 2; 2 )
Khi đó
.
a +b
Câu 17: Xét các số thực a, b thỏa mãn điều kiện log 5 5 = log 5 25 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a + b = 2 .
B. ab = 2 .
C. a + b = 5 .
D. a.b = 5 .
Lời giải
Chọn A
a +b
a +b
2
Ta có log 5 5 = log 5 25 ⇔ log 5 5 = log 5 5 ⇔ a + b = 2 .
Câu 18: Đồ thị hàm số trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào?
y
−2
4
2
A. y = x − 5 x + 1 .
Lời giải
Chọn C
O
4
2
B. y = x + 5 x − 1 .
2
x
4
2
C. y = x − 5 x − 1 .
4
2
D. y = − x + 5 x − 1 .
Dựa vào đồ thị ta thấy a < 0 và đồ thị hàm số có một điểm cực trị nên ab > 0 đồng thời cắt
4
2
trục tung tại điểm nằm dưới O nên c < 0 . Suy ra chọn hàm số y = x − 5 x − 1
x = 1+ t
( d ) : y = 2−t
z = −1 − 2t
Câu 19: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
. Một vectơ chỉ phương của đường
( d ) là
thẳng
ur
u1 = ( 1; − 1; 2 ) .
A.
B.
uu
r
u2 = ( 1; 2; − 1) .
C.
uu
r
u3 = ( 1;1; − 2 ) .
D.
uu
r
u4 = ( −1;1; 2 ) .
Lời giải
Chọn D
Câu 20: Có bao nhiêu cách chọn ra 5 học sinh và sắp xếp vào một ghế dài 5 chổ ngồi từ một nhóm gồm
10 học sinh?
5
5
5
10
A. 10 .
B. 5 .
C. C10
D. A10 .
Lời giải
Chọn D
5
Số cách sắp xếp 5 học sinh vào một ghế dài từ một nhóm gồm 10 học sinh là: A10 .
Câu 21: Hàm số
y = log 2 ( x 2 − 3x + 2 )
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Page 13
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
A. ¡ .
B.
( 1; 2 ) .
C.
( −∞;1) .
D.
(
2; +∞ )
D.
( −1;0 ) .
.
Lời giải
Chọn D
D = ( −∞;1) ∪ ( 2; +∞ )
Tập xác định
y′ =
Ta có
y′ > 0 ⇔
(x
(x
2
2
− 3x + 2 ) ′
− 3 x + 2 ) ln 2
=
.
2x − 3
( x − 3x + 2 ) ln 2
2
2 x − 3 > 0
2x − 3
>0⇔
⇔ x>2
( x − 3x + 2 ) ln 2
x ∈ D
2
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng
Câu 22: Cho hàm số
y = f ( x)
( 2; +∞ ) .
có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
( 0;1) .
( −∞;0 ) .
( 1; + ∞ ) .
A.
B.
C.
Lời giải
Chọn A
( −∞ ; − 1)
( 0;1)
( ) ta có hàm số đồng biến trên hai khoảng
Từ đồ thị hàm số
và
( từ trái
sang phải đồ thị có hướng đi lên).
( T ) có bán kính đáy r = 1 , thể tích V = 5π . Tính diện tích tồn phần của hình trụ
Câu 23: Cho khối trụ
tương ứng.
y= f x
A. S = 12π .
C. S = 10π .
B. S = 11π .
D. S = 7π .
Lời giải
Chọn A
Ta có
V = π r 2h ⇒ h =
V
5π
=
= 5.
2
π r π .12
Diện tích tồn phần của hình trụ tương ứng là:
2
Câu 24: Nếu
5
∫ f ( x ) dx = 3 ∫ f ( x ) dx = −1
,
1
2
A. −2 .
B. 2 .
Stp = 2π rh + 2π r 2 = 2π .1.5 + 2π .12 = 12π
.
5
thì
∫ 2 f ( x ) dx
1
bằng
C. 3 .
D. 4 .
Lời giải
Chọn D
Ta có
5
2
5
1
1
2
∫ 2 f ( x ) dx = 2∫ f ( x ) dx + 2∫ f ( x ) dx = 2 ( 3 − 1) = 4
.
Page 14
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
( un )
Câu 25: Cho cấp số cộng
này là:
A. S10 = −125 .
có u5 = −15 , u20 = 60 . Tổng của 10 số hạng đầu tiên của cấp số cộng
B. S10 = −250 .
C. S10 = 200 .
Lời giải
D. S10 = −200 .
Chọn A
Gọi u1 , d lần lượt là số hạng đầu và công sai của cấp số cộng.
u5 = −15
u1 + 4d = −15
u1 = −35
u20 = 60 ⇔ u1 + 19d = 60 ⇔ d = 5
Ta có:
.
10
S10 = . ( 2u1 + 9d ) = 5. 2. ( −35 ) + 9.5
= −125 .
2
Vậy
Câu 26: Tìm nguyên hàm của hàm số
∫ f ( x ) dx = e
f ( x ) dx = e
C. ∫
−x
A.
x
+C
. B.
f ( x ) = e x ( 1 + e− x )
∫ f ( x ) dx = e
x
+ x+C
.
f ( x ) dx = e
D. ∫
−x
+e +C
.
.
x
+C
.
Lời giải
Chọn B
f ( x ) dx = ∫ ( e
Ta có ∫
Câu 27: Cho hàm số
Trên đoạn
T = a + 2b
A. T = 2 .
y = f ( x)
x
+ 1) dx = e x + x + C
liên tục trên
.
[ −3; 2]
và có bảng biến thiên trên đoạn
[ −2;2] , hàm số đạt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất lần lượt tại
B. T = 5 .
C. T = −5 .
[ −3; 2]
như sau.
x = a , x = b Tính
D. T = −2 .
Lời giải
Chọn B
[ −2;2] ta có
Quan sát vào bảng biến thiên của hàm số trên đoạn
y = f ( x)
[ −2; 2] bằng M = 5 tai x = 1 ⇒ a = 1 .
+ Giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
y = f ( x)
[ −2;2] bằng m = −2 tai x = 2 ⇒ b = 2 .
+ Giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
⇒ T = a + 2b = 1 + 2.2 = 5
Page 15
ĐỀ ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 28: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m không vượt quá 10 để hàm số
biến trên khoảng
A. 10 .
y=
x −3
x + 3m đồng
( −2; + ∞ ) ?
B. 11 .
D. 9 .
C. 12 .
Lời giải
Chọn A
Tập xác định của hàm số là
3m + 3
y′ =
2
x + 3m )
(
Ta có
.
D = ( −∞;− 3m ) ∪ ( −3m ; + ∞ )
Để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
( −2; + ∞ ) thì
.
y′ > 0, ∀x ∈ ( −2; + ∞ )
m > −1
3m + 3 > 0
2
⇔
⇔
2 ⇔m≥
3
−3m ≤ −2
m ≥ 3
.
Vậy có 10 giá trị m thoả mãn u cầu bài tốn
Câu 29: Cho hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′ . Gọi O′ là trung điểm của A′C ′ . Tính tan α với α là
( ABCD ) .
góc tạo bởi đường thẳng BO′ và mặt phẳng
A.
3.
B.
2.
C. 1 .
Lời giải
2
D. 2 .
Chọn B
AC ⇒ OO′ ⊥ ( ABCD )
·
Gọi O là trung điểm của
. Suy ra, O′BO là góc giữa đường thẳng O′B
và mặt phẳng
( ABCD ) .
Page 16
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Gọi a là cạnh của hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′ .
Khi đó: OO′ = a,
OB =
BD a 2
=
2
2 .
· ′BO =
tan O
Ta có, ∆O′BO vuông tại O , suy ra
OO′
a
=
= 2
OB a 2
2
.
Vậy tan α = 2 .
Câu 30: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên ¡ .
3
2
A. y = − x − x − 4 .
.
4
2
B. y = 5 x − x .
C.
y=
2x − 4
x +1 .
3
2
D. y = −2 x + 3 x − 6 x
Lời giải
Chọn D
D. y = −2 x 3 + 6 x 2 − 6 x ⇒ y ' = −6 x 2 + 12 x − 6 = −6 ( x 2 − 2 x + 1)
= −6 ( x 2 − 2 x + 1) = −6 ( x − 1) ≤ 0 ∀x
2
Suy ra hàm số nghịch biến trên ¡ .
Câu 31:
(u )
Cho cấp số nhân n
A. 243 .
có u5 = 9 , cơng bội
B. 729 .
q=
1
3 . Tìm u2 .
C. 81 .
D. 27 .
Lời giải
Chọn A
4
1
u5 = u1.q ⇒ 9 = u1. ÷ ⇒ u1 = 729
3
Ta có
.
1
u2 = u1.q = 729. = 243
3
.
4
2
2
Câu 32: Cho hai số thực dương a, b bất kì thỏa mãn 4ln a + 9 ln b = 12 ln a.ln b . Khẳng định nào dưới
đây đúng?
2
3
B. a = b .
A. 3a = 2b .
C. 2a = 3b .
Lời giải
3
2
D. a = b .
Chọn B
2
2
⇔ ( 2 ln a − 3ln b ) = 0 ⇔ 2 ln a = 3ln b ⇔ a 2 = b3
Ta có: 4 ln a + 9 ln b = 12 ln a.ln b
.
2
8
∫ f ( x)dx = 10
Câu 33: Nếu 2
A. 24 .
4
thì
∫ f (2 x) + 3
1
x dx
bằng
B. 19 .
C. 26 .
D. 10 .
Lời giải
Chọn B
Page 17
ĐỀ ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT
Ta có
4
4
4
8
1
1
1
2
1
I = ∫ f (2 x) + 3 x dx = ∫ f (2 x)dx + ∫ 3 xdx = ∫ f ( x)dx + 2 x x = 5 + 14 = 19
1
2
y = f ( x ) = ax 4 + bx 2 + c, ( a, b, c ∈ ¡
Câu 34: Cho hàm số
cực đại của hàm số
y = f ( x − 2)
A. 0 .
)
4
.
có đồ thị là đường cong như hình bên. Điểm
bằng?
C. −3 .
B. −1 .
D. 2 .
Lời giải
Chọn D
Đồ thị hàm số
y = f ( x − 2)
Điểm cực đại của hàm số
có được khi ta tịnh tiến đồ thị hàm số
y = f ( x − 2)
y = f ( x)
qua phải 2 đơn vị.
bằng với điểm cực đại của hàm số cộng thêm 2 là 2.
Câu 35: Gọi S1 là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng y = mx (với m < 2 ) và parabol
( P) :
y = x ( 2 − x)
của tham số m thì
( P ) và trục Ox . Với trị nào
. Gọi S2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi
S1 =
A. 2 − 4 .
1
S2
2 ?
2
C. 5 .
B. 2 + 2 .
3
3
1
D. 4 .
Lời giải:
Chọn A
* Tính S 2
Phương trình hồnh độ giao điểm của
( P)
với trục Ox là:
x = 0
x ( 2 − x) = 0 ⇔
x = 2 .
2
Do đó
S 2 = ∫ 2 x − x 2 dx =
0
4
3
.
* Tính S1
Page 18
ĐỀ ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT
Phương trình hồnh độ giao điểm của của
( P)
với đường thẳng y = mx là:
x = 0
mx = 2 x − x 2 ⇔ x 2 + ( m − 2 ) x = 0 ⇔
x = 2 − m .
S1 =
2−m
∫
Do đó
2 x − x − mx dx =
2
0
( 2 − m)
=
2−m
∫
0
2−m
x3 ( 2 − m ) x 2
=
( − x + ( 2 − m ) x ) dx − 3 + 2 ÷
0 .
2
3
6
.
( 2 − m) = 1 . 4 ⇔ m = 2 − 3 4
1
S1 = S2
2 nên
6
2 3
* Khi đó
.
3
A ( a;0; 0 ) , B ( 0; b; 0 ) ; C ( 0;0; c )
Câu 36: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm
(trong
( ABC ) đi qua I ( 3; 4;7 ) sao cho thể tích khối chóp OABC
đó a > 0, b > 0, c > 0 ). Mặt phẳng
( ABC ) là
đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó phương trình mặt phẳng
A. 21x + 28 y + 12 z − 259 = 0 .
B. 12 x + 21 y + 28 z − 316 = 0 .
C. 28 x + 21y + 12 z − 252 = 0 .
D. 28 x + 12 y + 21z − 279 = 0 .
Lời giải
Chọn C
( ABC )
Phương trình mặt phẳng
Lại có
1=
x y z
3 4 7
+ + =1
+ + =1
I
∈
ABC
(
)
có dạng: a b c
. Do
nên a b c
.
3 4 7
3 4 7
84
+ + ≥ 33 . . = 33
⇒ abc ≥ 27.84 = 2268
a b c
a b c
abc
.
1
1
VOABC = OA.OB.OC = abc ≥ 378
6
6
Khi đó:
.
1 3 4 7
= = = ⇒ a = 9; b = 12; c = 21
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi: 3 a b c
.
x y
z
+
+
( ABC ) : 9 12 21 = 1 ⇔ 28x + 21y + 12 z − 252 = 0 .
Vậy phương trình mặt phẳng
( 2 + 3i ) z = z − 1 . Môđun của z bằng
Câu 37: Cho số phức z thỏa mãn
1
1
A. 10 .
B. 10 .
C. 1 .
D. 10 .
Lời giải
Chọn A
( 2 + 3i ) z = z − 1
Ta có
⇔ ( 1 + 3i ) z = −1
⇔z=
−1
1 + 3i
Page 19
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
⇔z=
−1. ( 1 − 3i )
10
⇔z=
−1 3i
+
10 10
⇒z=
−1 3i
−
10 10 .
2
2
1
−1 −3
z = ÷ + ÷ =
10 .
10 10
Vậy
Câu 38: Trong không gian
Ozyz ,
( P ) : x − y + 3z − 10 = 0 .
A ( 2; − 3; − 1) , B ( 4;5; − 3 )
cho hai điểm
và mặt phẳng
Đường thẳng d đi qua trung điểm của AB và vng góc với mặt
( P ) có phương trình là
phẳng
x − 3 y −1 z + 2
x + 3 y +1 z − 2
=
=
=
=
−1
3 . B. 1
−1
3 .
A. 1
x −1 y +1 z − 3
x − 2 y −8 z + 2
=
=
=
=
1
−2 . D. 1
−1
3 .
C. 3
Lời giải
Chọn A
AB ⇒ I ( 3;1; − 2 )
Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng
.
r
P)
a = ( 1; − 1;3)
(
d
Đường thẳng vng góc với mặt phẳng
nên có một vectơ chỉ phương là
.
I ( 3;1; − 2 )
Do đường thẳng d đi qua điểm
nên phương trình đường thẳng d là
x − 3 y −1 z + 2
=
=
.
1
−1
3
Câu 39: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có đáy là hình vng cạnh bằng 1 (tham khảo hình bên).
( SBD ) bằng
Khoảng cách từ C đến mặt phẳng
A. 2 2 .
B. 2 .
C.
2.
2
D. 2 .
Lời giải
Page 20
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Chọn D
Gọi O = AC ∩ BD .
SO ⊥ ( ABCD )
Có S . ABCD là hình chóp đều nên
, suy ra OC ⊥ SO .
Mà ABCD là hình vng nên CO ⊥ BD .
CO ⊥ ( SBD )
Do đó
tại O .
Câu 40: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để tập nghiệm của bất phương trình
(3
x+2
)
− 3 ( 3 x − 2m ) < 0
A. 1094.
Lời giải
Chọn D
Đặt
t = 3x , ( t > 0 )
chứa không quá 9 số nguyên?
B. 3281.
C. 1093.
(3
bất phương trình
x+2
)
− 3 ( 3x − 2m ) < 0 ( 1)
( 9t − 3 ) ( t − 2m ) < 0 ( 2 ) .
Nếu
2m ≤
D. 3280.
trở thành
3
3
⇔m≤
<1
9
18
thì khơng có số ngun dương m nào thỏa mãn yêu cầu bài toán.
3
3
3
⇔m>
( 2 ) ⇔ < t < 2m
9
18 thì bất phương trình
9
Nếu
.
3
S = − ;log 3 ( 2m ) ÷
( 1) là
2
.
Khi đó tập nghiệm của bất phương trình
2m >
38
log 3 ( 2m ) ≤ 8 ⇔ 0 < m ≤
2
Để S chứa khơng q 9 số ngun thì
Vậy có 3280 số nguyên dương m thỏa mãn.
3
2
Câu 41: Cho Cho hàm số bậc ba f (x) = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ. Với giá trị nào của m
g(x) =
thì hàm số
m− x
f (x) − 2 f (x) có 5 tiệm cận đứng?
2
A. m> 2 .
B. m< 2 .
C. m≤ 2 .
D. m≥ 2 .
Lời giải
Chọn D
g(x) =
Xét hàm số
m− x
f (x) − 2 f (x)
2
Page 21
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
m− x xác định khi m− x ≥ 0 ⇔ x ≤ m(1)
Biểu thức
Ta có
f 2(x) − 2 f (x) = 0(2)
x = x1 ∈ (−2; −1)
x= 0
f (x) = 0
⇔
⇔ x = x2 ∈ (1;2)
fx) = 2
x = −1
x = 2
Hàm số có 5 tiệm cận đứng khi phương trình (2) có 5 nghiệm thỏa mãn điều kiện của (1)
⇔ m≥ 2
y = f ( x)
Câu 42: Cho hàm số
của hàm số
bằng
f ( x)
có đạo hàm là
và tiếp tuyến của
f ′ ( x) = 2x2 − x − 3,∀x∈ ¡
F ( x)
tại điểm
−7
B. 2 .
7
A. 2 .
M ( 0;2)
. Biết
F ( x)
là nguyên hàm
có hệ số góc bằng 0. Khi đó
−1
C. 2 .
F ( 1)
1
D. 2 .
Lời giải
Chọn D
F ′ ( 0) = f ( 0) = 0
⇒
F ( x)
M ( 0;2)
F ( 0) = 2
Vì tiếp tuyến của
tại điểm
có hệ số góc bằng 0
(
)
f ( x) = ∫ f ′ ( x) dx = ∫ 2x2 − x − 3 dx =
Ta có:
Do
Vậy
f ( 0) = 0 ⇒ C = 0
f ( x) =
3
2x3 x2
− − 3x + C
3
2
.
.
2
2x x
− − 3x
3
2
.
1
Mà
∫ f ( x) dx = F ( 1) − F ( 0)
0
1
1
2x3 x2
1
F ( 1) = ∫ f ( x) dx + F ( 0) = ∫
− − 3x÷ dx + 2 =
3
2
2
0
0
Suy ra
.
Câu 43: Cho hình lăng trụ ABC. A′B′C ′ có đáy ABC là tam giác đều cạnh là a . Tam giác A′AB cân tại
A′ và nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt đáy, mặt bên
( ABC )
A.
V=
( AA′C′C )
tạo với mặt phẳng
°
một góc 45 . Thể tích của khối lăng trụ ABC. A′B′C ′ là
3a 3
32 .
B.
V=
3a 3
4 .
C.
V=
3a 3
8 .
D.
V=
3a 3
16 .
Lời giải
Chọn D
Page 22
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Gọi I là trung điểm của AB .
Tam giác A ′AB cân tại A′ nên A ′I ⊥ AB .
( A′BA ) ⊥ ( ABC )
( A′BA ) ∩ ( ABC ) = AB
A′I ⊥ AB, A′I ⊂ ( A′BA ) ⇒ A′I ⊥ ( ABC )
Theo giả thiết, ta có
.
Kẻ IM ⊥ AC .
IM ⊥ AC
⇒ ( A′IM ) ⊥ AC ⇒ A′M ⊥ AC
′
Ta có A I ⊥ AC
.
Lại có
( ACC ′A′ ) ∩ ( ABC ) = AC
A′M ⊥ AC
· ′MI = 45°
IM ⊥ AC
⇒ (·
ACC ′A′ ) ; ( ABC ) = ·A′M ; IM = A
(
) (
)
.
a
a 3
·
IM = A′I .sin IAM
= .sin 60° =
2
4 .
Xét tam giác IAM vuông tại M nên
a 3
a 3
A′I = IM .tan ·A′MI =
.tan 45° =
4
4 .
Xét tam giác A′MI vng tại I nên
Thể tích của khối lăng trụ là
VABC . A ' B ' C ' = A′I ×S ∆ABC =
a 3 a 2 3 3a 3
.
=
.
4
4
16
Câu 44: Cho số phức w và hai số thực a, b . Biết rằng w + i và 2 w − 1 là hai nghiệm của phương trình
z 2 + az + b = 0 . Tính tổng S = a + b
−13
B. 9
13
A. 9
−5
C. 9
Lời giải
5
D. 9
Chọn C
( x, y ∈ ¡ ) . Vì a, b ∈ ¡ và phương trình z 2 + az + b = 0 có hai nghiệm là
Đặt w = x + yi
z1 = w + i , z2 = 2 w − 1 ( z2 là số phức) nên z1 ; z2 là 2 số phức liên hợp
Page 23
ĐỀ ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT
Ta có:
z1 = z2 ⇔ w + i = 2w − 1 ⇔ x + yi + i = 2 ( x + yi ) − 1
2
z1 = w + i = 1 + i
x
=
1
1
3
x = 2x −1
⇒ w = 1− i ⇒
⇔ x + ( y + 1) i = ( 2 x − 1) − 2 yi ⇔
⇔
1
3
z = 2w − 1 = 1 − 2 i
y + 1 = −2 y
y = − 3
2
3
.
2 = −a
a = −2
z1 + z2 = −a
⇒ 4
⇒ 13
z 2 .z 2 = b
1 + 9 = b b = 9
Theo định lý Viet:
.
5
S = a+b = −
9.
Vậy
z+z ≤2
z−z ≤2
Câu 45: Cho số phức z thỏa mãn
và
. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá
trị nhỏ nhất của
A. 1 + 10 .
T = z − 2i
. Tổng M + n bằng
B.
2 + 10 .
C. 4 .
Lời giải
D. 1 .
Chọn A
Gọi z = x + yi , x, y ∈ ¡ .
2 x ≤ 2
x ≤ 1
⇔
2 yi ≤ 2
y ≤ 1 .
Ta có
M ( x; y )
Gọi
là điểm biểu diễn số phức z trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Khi đó tập hợp các
điểm M là hình vng ABCD (hình vẽ).
N ( 0; −2 )
T = z − 2i = MN
biểu diễn số phức, khi đó
.
MN ≥ d ( M , AB ) = 1
Dựa vào hình vẽ ta có
nên m = min T = 1 , MN ≤ NC = 10 nên
Điểm
M = max T = 10 , do đó M + m = 1 + 10 .
Câu 46: Cho đồ thị hàm số bậc ba
y = f ( x ) = ax 3 + bx 2 + cx + d
và đường thẳng d : y = mx + n như
S1 p
=
S1 , S 2
S
q với
2
hình vẽ và
là diện tích hình phẳng được tơ đậm trong hình bên. Biết
p, q ∈ ¥ * là một phân số tối giản. Tính p + q + 2022 .
Page 24
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
A. 2043 .
B. 2045 .
C. 2049 .
D. 2051 .
Lời giải
Chọn C
y′ = f ′ ( x ) = 3ax 2 + 2bx + c
Ta có
.
y = f ( x ) = ax 3 + bx 2 + cx + d
( −1 ; 4 ) và ( 1 ; 0 ) nên
Do đồ thị hàm số
có hai điểm cực trị là
3a − 2b + c = 0
a = 1
3a + 2b + c = 0
b = 0
⇒
− a + b − c + d = 4 c = −3
a + b + c + d = 0
d = 2 ⇒ y = x 2 − 3 x + 2
.
( −2 ; 0) , ( 0 ; 2 ) nên d : y = x + 2 .
Vì đường thẳng d : y = mx + n đi qua 2 điểm
1
Ta có
1
1
x 4 3x 2
11
1
+ 2x ÷ =
S1 = .22 + ∫ x 3 − 3x + 2 dx =2 + ∫ ( x 3 − 3 x + 2 ) dx = = 2 + −
2
2
4
0 4
0
0
2
2
2
0
0
0
S2 = ∫ ( x + 2 ) − ( x3 − 3x + 2 ) dx = ∫ ( x + 2 − x3 + 3 x − 2 ) dx = ∫ ( − x3 + 4 x ) dx =4
.
.
S1 p 11
= =
S2 q 16 .
Vậy p + q + 2022 = 2049 .
⇒
x y z+3
d: = =
A ( 3; 2;1)
Oxyz
2 4
1 . Đường thẳng
Câu 47: Trong không gian
, cho điểm
và đường thẳng
đi qua A , cắt và vng góc với đường thẳng d có phương trình là
x −3 y −2
=
=
10
A. −9
x −3 y − 2
=
=
10
C. −9
z +1
x − 12 y + 8 z − 23
=
=
22 . B. 9
−10
22 .
x − 3 y − 2 z −1
z −1
=
=
10
22 .
−2 . D. 9
Lời giải
Chọn B
Gọi ∆ là đường thẳng cần lập.
r
u = ( 2; 4;1)
d
Đường thẳng có một VTCT
.uu
u
r
∆ ∩ d = B ( 2t ; 4t ; −3 + t ) ⇒ AB = ( 2t − 3; 4t − 2; t − 4 )
Theo đề, ta có
là một VTCP của ∆ .
Page 25