ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Đề phát triển theo cấu trúc ma trận minh họa BGD năm 2022 Mơn Tốn - Đề 16 - Tiêu chuẩn (Bản word có lời giải)
Câu 1:
Cho số phức z 2021 2022i . Tìm phần ảo của số phức liên hợp của z .
B. 2022.
A. 2022
Câu 2:
f x 2 x4
Hàm số
f x 2 .ln 2
x4
A.
1
Câu 3:
Xét
I 2x x2 2
0
B.
2022
dx
. C.
f x
2 x4
ln 2 .
D.
1
3
B.
I 2 u
2
2022
A.
x 3
2
C
du
.
C.
1
ln x 3 C
B. 3
.
.
f x
4.2 x 4
ln 2 .
I u
3
2022
du
0
.
D.
1
f x
; 3
x3
Trên khoảng
, họ nguyên hàm của hàm số
1
Câu 5:
f x 4.2 .ln 2
x 4
2
, nếu đặt u x 2 thì I bằng
3
1
I u 2022 du
22
A.
.
Câu 4:
D. 2022.
có đạo hàm là
.
C. 2022.
I u 2022 du
2
.
là
1
C
C. x 3
.
D.
ln x 3 C
.
A 1;2;3
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm
và mặt phẳng
P : 3x 4 y 7 z 2 0 . Đường thẳng đi qua
A và vng góc với mặt phẳng P có
phương trình là
A.
x 1 4t
y 2 3t t ¡
z 3 7t
.
B.
x 1 3t
y 2 4t t ¡
z 3 7t
C.
.
x 1 3t
y 2 4t t ¡
z 3 7t
.
x 3 t
y 4 2t t ¡
z 7 3t
D.
.
1
Câu 6:
Tích phân
e
A.
Câu 7:
0
dx
bằng
0
1
1
1
e
3x
3x
dx e
0
1 3x
0 e dx 3 e 0
.
B.
.
C.
e
0
1
1
1
3x
3x 1
3x
dx 3e
0
1 x
0 e dx 3 e 0
3x
3x 1
.
D.
.
4
2
Hàm số y 2021.x 2022.x 2023 có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 0.
Page 1
ĐỀ ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 8:
Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được lập từ tập
A.
Câu 9:
A54
.
B.
C54
A 2,3, 4,5,6
4
D. 5 .
C. 4! .
.
log 3 a log 3 b log 9 ab
Xét tất cả các số dương a và b thỏa mãn
. Tính giá trị của ab .
A.
ab
1
2.
B. ab 1 .
C. ab 2 .
2x
Câu 10: Tích tất cả các nghiệm của phương trình 7
2
B. 1 .
A. 2 .
5 x 4
D. ab 3 .
49 bằng
D. 2 .
C. 1 .
3 x 2
1
Câu 11: Số nghiệm nguyên của bất phương trình 3
A. 2 .
35 x 2
là
C. 4 .
B. 3 .
D. 1 .
S : x 3 y 1 z 2 16 có đường kính bằng
Câu 12: Trong khơng gian Oxyz , mặt cầu
2
A.
8.
B. 4.
2
2
C. 16.
D. 32.
Câu 13: Đường cong bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
y
2
x
O 1
A.
y
2x 3
x 1 .
B.
y
2x 1
x 1 .
C.
y
x3
x2.
D.
y
2x 3
x 1 .
Câu 14: Cho mặt cầu có bán kính R 2 . Diện tích của mặt cầu đã cho bằng
32
A. 3 .
Câu 15: Cho hàm số
B. 8 .
f x
f’x
(
x
)
C. 16 .
D. 4 .
liên tục trên ¡ và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
– – -50 – -10 + 00 – 20 _+ +
∞
∞
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
Page 2
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
B. 5 .
A. 4 .
D. 3 .
C. 2 .
Câu 16: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B 20 và chiều cao h 12 . Thể tích của khối lăng trụ
đã cho bằng
A. 80 .
B. 240 .
Câu 17: Tập xác định của hàm số
A.
1; .
5
Câu 18: Nếu
y log x 1
là
B. ¡ \{1} .
f x dx 4
2
A. 13 .
C.
2
và
g x dx 5
5
D. 120 .
C. 160 .
1; .
D.
1; .
5
thì
2 f x g x dx
2
bằng
C. 1 .
B. 3 .
D. 3 .
Câu 19: Cho số phức z 2 3i , khi đó phần ảo của số phức 3z bằng
A. 9 .
B. 9 .
D. 6 .
C. 6 .
P :2 x y 3 0 . Véctơ nào sau đây không là
Câu 20: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
véctơ pháp tuyến của mặt phẳng
A.
ur
n1 2;1;0
.
B.
P ?
uu
r
n2 2; 1;0
Câu 21: Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ
là
A.
3; 2;3 .
B.
.
C.
r
u 1;3; 2
3; 2;3 .
C.
y
Câu 22: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A. y 2 .
uu
r
n3 4; 2;0
3; 4;3 .
D.
.
r r
. Tọa độ của vectơ u v
D.
1; 2;3 .
2x 1
x 3 là đường thẳng có phương trình:
B. y 3 .
và
.
r
v 2; 1;1
uu
r
n4 4; 2;0
C. y 1 .
D. y 3 .
C. 2 lg a 1 .
D. lg a 2 .
lg 10a 2
Câu 23: Với mọi số thực a dương,
bằng
2
A. 1 lg a .
B. 2 lg a 1 .
Câu 24: Trong khơng gian Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm
r
a 2; 3;1
và có véctơ chỉ phương
là
A.
x 4 2t
y 6 .
z 2 t
B.
x 2 2t
y 3t .
z 1 t
C.
x 2 4t
y 6t .
z 1 2t
D.
M 2; 0; 1
x 2 2t
y 3t .
z 1 t
Page 3
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 25: Một giá sách có 4 quyển sách Tốn và 5 quyển sách Văn. Số cách chọn ra 3 quyển sách
từ giá sách là
A. 3! .
B.
C43
.
C.
C53
.
D.
C93
.
x
Câu 26: Đạo hàm của hàm số y 2 là
A.
y
2x
ln 2 .
Câu 27: Cho hàm số
x
B. y 2 ln 2 .
y f x
x 1
C. y x.2 .
x
D. y 2 .
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
;1 .
B.
5;3 .
C.
5; .
D.
1;5 .
S
Câu 28: Cho hình trụ có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l . Diện tích tồn phần tp của hình
trụ đã cho được tính theo cơng thức nào dưới đây?
A.
Stp πrl r 2
.
B.
Stp 2πrl 2 r 2
.
C.
Stp 2πrl r 2
.
D.
Stp πrl 2 r 2
.
y f x , y g x
a ; b
Câu 29: Cho hàm số
xác định và liên tục trên đoạn
(có đồ thị như hình
vẽ). Gọi H là hình phẳng được tơ đậm trong hình, khi quay H quanh trục Ox ta thu
được khối tròn xoay có thể tích V . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây?
b
A.
V f x g x dx
a
b
C.
b
.
V π f x g x dx
a
B.
V π f x g x dx
a
.
b
2
.
D.
V π f 2 x g 2 x dx
a
.
Câu 30: Một tổ có 10 học sinh ( 6 nam và 4 nữ). Chọn ngẫu nhiên 2 học sinh, tính xác suất sao
cho 2 học sinh được chọn đều là nữ.
Page 4
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
2
A. 13 .
1
B. 5 .
Câu 31: Tìm họ nguyên hàm
y f x
Câu 32: Cho hàm số
của hàm số đã cho là
A. x 2 .
1
x3 x 2 C
2
B.
.
B. 1 .
S
2
C. x 0 .
2;0 , giá trị nhỏ nhất của hàm số
A. 0 .
1
3x 4 x3 C
2
D.
.
C. x x C .
3
f x x 1 x 2
có đạo hàm trên R và
B. x 1 .
Câu 33: Trên đoạn
4
D. 15 .
x 3x 1 dx .
3 4 1 3
x x C
2
A. 4
.
Câu 34: Gọi
2
C. 15 .
2
x 1 . Điểm cực đại
D. x 1 .
y x 2 4 ln 1 x
bằng
D. 4 4 ln 3 .
C. 1 4 ln 2 .
là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
1
y x3 mx 2 2m 3 x 4
3
nghịch biến trên R . Tổng giá trị các phần tử của S bằng
B. 3 .
A. 5 .
D. 5 .
C. 3 .
Câu 35: Cho các số thực dương a , b thỏa mãn 3log a 2 log b 1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
3
2
A. a b 1 .
B. 3a 2b 10 .
3 2
C. a b 10 .
3
2
D. a b 10 .
Câu 36: Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Góc giữa hai đường thẳng BA và CD bằng
A. 45 .
B. 60 .
C. 30 .
D. 90 .
3
Câu 37: Tính diện tích S của hình phẳng ( H ) giới hạn bởi các đường cong y x 12 x và
y x2 .
A.
S
937
12 .
Câu 38: Cho hàm số
B.
y f x
S
343
12 .
C.
S
793
4 .
D.
S
397
4 .
có bảng biến thiên như sau:
f f x 0
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình
A. 6 .
B. 7 .
C. 8 .
là:
D. 9 .
Page 5
ĐỀ ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 39: Tìm tọa độ điểm M là điểm biểu diễn số phức z biết z thỏa mãn phương trình
1 i z 3 5i .
A.
M 1; 4
.
B.
M 1; 4
.
C.
M 1; 4
.
D.
M 1; 4
.
Câu 40: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vng cạnh a , tam giác SAB là tam giác đều và
mặt phẳng
SAB
vng góc với mặt phẳng
ABCD . Tính khoảng cách từ đường thẳng
AD đến mặt phẳng SBC .
a
B. 4 .
a 3
A. 4 .
a 3
D. 2 .
a
C. 2 .
Câu 41: Tìm giá trị nguyên thuộc đoạn [2022; 2022] của tham số m để đồ thị hàm số
y
x3
x x m có đúng hai tiệm tiệm cận.
2
A. 2011 .
B. 2012 .
Câu 42: Cho hàm số
y f x
là nguyên hàm của
C. 2013 .
có đạo hàm là
f x
A. 17 .
thỏa mãn
B. 1 .
D. 2010 .
f ' x 20 x 3 6 x, x ¡
F 1 3
, khi đó
F 2
và
f 1 2
. Biết
F x
bằng
C. 15 .
D. 74 .
2
Câu 43: Trên tập số phức, xét phương trình z 2mz 4m 3 0 ( m là tham số thực). Có bao
nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1 , z2
thỏa mãn
z1 z2 8
A. 0.
?
B. 2.
C. 3.
D. 1.
S : x 1 y 2 z 3 9 và
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
2
đường thẳng
M 4;3; 4
:
2
x6 y 2 z 2
3
2
2 . Phương trình mặt phẳng
P
song song với đường thẳng và tiếp xúc với mặt cầu
x y z
1
a b c
. Tính a b c .
A. 0 .
B. 1 .
C. 1 .
2
đi qua điểm
S
có dạng
D. 2 .
Câu 45: Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác ABC là tam giác vuông cân tại A , cạnh
BC a . Gọi M là trung điểm của cạnh AA , biết hai mặt phẳng ( MBC ) và ( MBC )
vng góc với nhau, thể tích khối lăng trụ ABC. ABC bằng
a3 2
A. 8 .
a3
B. 4 .
a3 2
C. 24 .
a3
D. 8 .
Page 6
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
z 3i 5 2
iz 1 2i 4
Câu 46: Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn 1
và 2
. Tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức
T 2iz1 3 z2
313 16 .
A.
Câu 47: Cho hàm số
vẽ.
.
313 .
B.
f x
A.
313 2 5 .
D.
d : g x ax b có đồ thị như hình
liên tục trên ¡ và đường thẳng
37
Biết diện tích miền tô đậm bằng 12 và
313 8 .
C.
607
348 .
B.
20
3 .
1
f x dx
0
C.
19
12
0
. Tích phân
5
3.
x. f 2 x dx
1
D.
bằng
5
6.
Câu 48: Cho hình nón đỉnh S , đường cao SO, A và B là hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho
khoảng cách từ O đến
hình nón theo a bằng
SAB
a 3
0 ·
0
·
bằng 3 và SAO 30 , SAB 60 . Độ dài đường sinh của
B. a 3
A. a 2
C. 2a 3
D. a 5
2
2
2
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x ( y 3) z 4 và hai điểm
A(4;3;3) , B (2;1;0) . Gọi ( P) là mặt phẳng đi qua A tiếp xúc với ( S ) . Gọi khoảng cách lớn
nhất và nhỏ nhất từ B đến ( P ) lần lượt là m và n . Khi đó T m n nằm trong khoảng
nào dưới đây?
A. (1; 2) .
Câu 50: Cho hàm số
của hàm số
1
0;
C. 2 .
B. (3; 4) .
y f x
có đạo hàm
y f x 3x 2 6 x
g x f x 2 3x 2 2022
7
2;
D. 2 .
. Biết
f 0 1
, giá trị lớn nhất
1
3;
trên đoạn 2 bằng
Page 7
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
21
f 2022
A. 16
.
B. 2024 .
C. 2025 .
3
f 2022
D. 2
.
---------- HẾT ----------
Page 8
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:
Cho số phức z 2021 2022i . Tìm phần ảo của số phức liên hợp của z .
B. 2022.
A. 2022
C. 2022.
Lời giải
D. 2022.
Chọn A
Số phức liên hợp của z là z 2021 2022i . Phần ảo của z 2021 2022i là 2022.
Câu 2:
f x 2 x4
Hàm số
A.
f x 2 x4.ln 2
có đạo hàm là
.
B.
f x 4.2 x4.ln 2
f x
. C.
Lời giải
2 x4
ln 2 .
D.
f x
4.2 x 4
ln 2 .
Chọn A
f x 2 x4 f x 2 x4.ln 2
Ta có
1
Câu 3:
Xét
I 2x x2 2
0
2022
dx
2
, nếu đặt u x 2 thì I bằng
3
I
A.
1 2022
u du
2 2
.
.
1
3
B.
I 2 u 2022du
2
.
I u 2022 du
C.
Lời giải
0
3
.
D.
I u 2022 du
2
.
Chọn D
Đặt u x 2 du 2 xdx .
Đổi cận x 0 u 2; x 1 u 3 .
2
1
I 2x x 2
2
Ta có
Câu 4:
0
2022
3
dx u 2022du
2
.
1
f x
; 3
x 3 là
Trên khoảng
, họ nguyên hàm của hàm số
1
A.
x 3
2
C
.
1
ln x 3 C
B. 3
.
1
C
C. x 3
.
D.
ln x 3 C
.
Lời giải
Chọn D
1
dx ln x 3 C
Ta có x 2
.
Câu 5:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm
P : 3x 4 y 7 z 2 0 . Đường thẳng đi qua
A 1; 2;3
và mặt phẳng
A và vng góc với mặt phẳng P có phương
trình là
Page 9
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
A.
x 1 4t
y 2 3t t ¡
z 3 7t
. B.
x 1 3t
y 2 4t t ¡
z 3 7t
C.
. D.
x 1 3t
y 2 4t t ¡
z 3 7t
.
x 3 t
y 4 2t t ¡
z 7 3t
.
Lời giải
Chọn B
P
Đường thẳng đi qua A và vng góc với mặt phẳng
có phương trình là
x 1 3t
d : y 2 4t t ¡
z 3 7t
.
1
Câu 6:
Tích phân
e
A.
dx
bằng
0
1
1
1
e
3x
3x
dx e
0
0
1 3x
0 e dx 3 e 0
.
B.
.
e
C. 0
Lời giải
1
1
1
3x
3x 1
3x
dx 3e
0
1 x
0 e dx 3 e 0
3x
3x 1
.
D.
.
Chọn B
1
1 3x
0 e dx 3 e
1
3x
Ta có
Câu 7:
0
e3 1
3
.
4
2
Hàm số y 2021.x 2022.x 2023 có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3.
B. 2.
C. 1.
Lời giải
D. 0.
Chọn A
Hàm số
y ax 4 bx 2 c, a 0 có a.b 0 thì hàm số có ba cực trị.
4
2
a.b 2021. 2022 0
Hàm số y 2021.x 2022.x 2023 có
nên hàm số đã cho có ba
cực trị.
Câu 8:
Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được lập từ tập
4
A
5
A. .
4
C
5
B. .
C. 4! .
Lời giải
Chọn A
Số các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được lập từ tập
chập 4 của 5 và bằng
A54
A 2,3, 4,5, 6
4
D. 5 .
A 2,3, 4,5, 6
là số chỉnh hợp
.
Page 10
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 9:
log 3 a log 3 b log 9 ab
Xét tất cả các số dương a và b thỏa mãn
. Tính giá trị của ab .
A.
ab
1
2.
B. ab 1 .
C. ab 2 .
Lời giải
D. ab 3 .
Chọn B
1
log 3 a log 3 b log 9 ab ab ab 2 ab ab ab ab 1 0
2
Ta có:
ab 0( L)
ab 1( N )
Vậy ab 1 .
2x
Câu 10: Tích tất cả các nghiệm của phương trình 7
B. 1 .
A. 2 .
2
5 x 4
49 bằng
D. 2 .
C. 1 .
Lời giải
Chọn C
2x
Xét phương trình 7
2
5 x 4
49
2x2 5x 4 2
2x2 5x 2 0
x 2
x 1
2
Tích các nghiệm của phương trình là
2 .
1
1
2
.
3 x 2
1
Câu 11: Số nghiệm nguyên của bất phương trình 3
A. 2 .
B. 3 .
35 x 2
là
C. 4 .
Lời giải
D. 1 .
Chọn A
3 x 2
1
Ta có: 3
2
1
35 x 2 33 x 35 x 2 3 x 2 5 x 2 3 x 2 5 x 2 0 x 2
3
.
x 0;1
Mà x ¢ nên
hay bất phươg trình đã cho có 2 nghiệm nguyên.
S : x 3 y 1 z 2 16 có đường kính bằng
Câu 12: Trong khơng gian Oxyz, mặt cầu
2
A.
8.
B. 4.
2
C. 16.
2
D. 32.
Lời giải
Chọn A
Ta có bán kính mặt cầu R 4 nên đường kính là 8.
Page 11
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 13: Đường cong bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
y
2
x
O 1
A.
y
2x 3
x 1 .
B.
y
2x 1
x 1 .
C.
y
x3
x2.
D.
y
2x 3
x 1 .
Lời giải
Chọn A
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x 1 và tiệm cận ngang y 2 .
Từ đó ta loại đáp án
C.
Từ hình vẽ ta được hàm số đồng biến trên các khoảng xác định.
1
2x 3
y
0
2
y
x
1
x 1 có đạo hàm
Hàm số
, x 1 .
1
2x 1
y
0
2
y
x
1
x 1 có đạo hàm
Hàm số
, x 1 .
5
2x 3
y
0
2
y
x
1
x 1 có đạo hàm
Hàm số
, x 1 .
2x 3
y
x 1 thỏa mãn bài tốn.
Do đó hàm số
Câu 14: Cho mặt cầu có bán kính R 2 . Diện tích của mặt cầu đã cho bằng
32
A. 3 .
B. 8 .
C. 16 .
Lời giải
D. 4 .
Chọn C
2
Ta có: S 4 R 16 .
Câu 15: Cho hàm số
f x
f’x
(
x
)
liên tục trên ¡ và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
– – -50 – -10 + 00 – 20 _+ +
∞
∞
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
Page 12
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
B. 5 .
A. 4 .
Chọn D
Ta thấy
f ' x
D. 3 .
C. 2 .
Lời giải
đổi dấu 3 lần nên hàm số có 3 cực trị.
Câu 16: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B 20 và chiều cao h 12 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho
bằng
A. 80 .
B. 240 .
D. 120 .
C. 160 .
Lời giải
Chọn B
Thể tích của khối lăng trụ đã cho là V Bh 20 12 240.
Câu 17: Tập xác định của hàm số
A.
1; .
y log x 1
là
B. ¡ \{1} .
C.
1; .
D.
1; .
Lời giải
Chọn A
+ Hàm số
y log x 1
xác định khi x 1 0 x 1.
+ Vậy tập xác định của hàm số là
2
5
Câu 18: Nếu
f x dx 4
2
D 1; .
và
g x dx 5
5
A. 13 .
5
thì
2 f x g x dx
2
bằng
C. 1 .
B. 3 .
D. 3 .
Lời giải
Chọn B
Ta có
2
5
5
2
g x dx 5 g x dx 5
Khi đó
.
5
5
5
2
2
2
2 f x g x dx 2 g x dx g x dx 2.4 5 3
.
Câu 19: Cho số phức z 2 3i , khi đó phần ảo của số phức 3z bằng
A. 9 .
B. 9 .
C. 6 .
D. 6 .
Lời giải
Chọn A
Page 13
ĐỀ ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT
Ta có z 2 3i 3z 6 9i .
Suy ra phần ảo của số phức 3z bằng 9 .
P :2 x y 3 0 . Véctơ nào sau đây không là véctơ
Câu 20: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
pháp tuyến của mặt phẳng
A.
ur
n1 2;1;0
.
B.
P ?
uu
r
n2 2; 1;0
.
C.
Lời giải
uu
r
n3 4; 2;0
.
D.
uu
r
n4 4; 2;0
.
Chọn D
Ta có
uu
r
n4 4; 2;0
Câu 21: Trong không gian
A.
P .
không là véctơ pháp tuyến của
r
r
u 1;3; 2
v 2; 1;1
Oxyz
3; 2;3 .
, cho hai vectơ
B.
và
3; 2;3 .
C.
3; 4;3 .
r r
. Tọa độ của vectơ u v là
D.
1; 2;3 .
Lời giải
Chọn B
r r
u v 3; 2;3
Ta có
.
Câu 22: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A. y 2 .
y
2x 1
x 3 là đường thẳng có phương trình:
B. y 3 .
C. y 1 .
D. y 3 .
Lời giải
Chọn A
2x 1
2
đường thẳng y 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
Ta có x x 3
lim
y
2x 1
x3 .
lg 10a 2
Câu 23: Với mọi số thực a dương,
bằng
2
A. 1 lg a .
B. 2 lg a 1 .
C. 2 lg a 1 .
D. lg a 2 .
Lời giải
Chọn C
Ta có
lg 10a 2 lg10 lg a 2 1 2 lg a
.
Page 14
ĐỀ ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 24: Trong khơng gian Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm
r
a 2; 3;1
véctơ chỉ phương
A.
M 2;0; 1
và có
là
x 4 2t
y 6 .
z 2 t
B.
x 2 2t
y 3t .
z 1 t
x 2 4t
y 6t .
z 1 2t
C.
Lời giải
D.
x 2 2t
y 3t .
z 1 t
Chọn D
Theo lý thuyết về dường thẳng trong khơng gian Oxyz, ta có phương trình tham số của
r
M x0 ; y0 ; z0
a a1 ; a2 ; a3
đường thẳng đi qua điểm
và có véctơ chỉ phương
là
x x0 a1t
y y0 a 2 t , t ¡ .
z z a t
0
3
Do đó, đáp án D đúng.
Câu 25: Một giá sách có 4 quyển sách Tốn và 5 quyển sách Văn. Số cách chọn ra 3 quyển sách từ giá
sách là
3
B. C4 .
A. 3! .
3
C. C5 .
Lời giải
3
D. C9 .
Chọn D
Tổng số sách trên giá sách là 9 quyển.
Số cách chọn ra 3 quyển sách từ 9 quyển sách trên giá sách là số tổ hợp chập 3 của 9
phần tử nên có
C93
cách.
x
Câu 26: Đạo hàm của hàm số y 2 là
A.
y
2x
ln 2 .
x
x 1
B. y 2 ln 2 .
C. y x.2 .
Lời giải
x
D. y 2 .
Chọn B
x
x
Đạo hàm của hàm số y 2 là: y 2 ln 2 .
Câu 27: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau:
Page 15
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
;1 .
B.
5;3 .
C.
5; .
D.
1;5 .
Lời giải
Chọn D
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng:
1;5
S
Câu 28: Cho hình trụ có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l . Diện tích tồn phần tp của hình trụ đã
cho được tính theo cơng thức nào dưới đây?
A.
Stp πrl r 2
.
B.
Stp 2πrl r 2
.
Stp 2πrl 2 r 2
.
Stp 2πrl 2 r 2
. C.
Lời giải
D.
Stp πrl 2 r 2
.
Chọn B
Cơng thức diện tích tồn phần của hình trụ là:
y f x , y g x
a ; b (có đồ thị như hình vẽ).
Câu 29: Cho hàm số
xác định và liên tục trên đoạn
Gọi H là hình phẳng được tơ đậm trong hình, khi quay H quanh trục Ox ta thu được khối trịn
xoay có thể tích V . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây?
b
A.
V f x g x dx
a
b
C.
b
.
V π f x g x dx
a
B.
V π f x g x dx
a
.
b
2
.
D.
V π f 2 x g 2 x dx
a
.
Lời giải
Chọn D
Page 16
ĐỀ ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT
b
Thể tích khối trịn xoay hình phẳng H quay quanh trục Ox :
V π f 2 x g 2 x dx
a
.
Câu 30: Một tổ có 10 học sinh ( 6 nam và 4 nữ). Chọn ngẫu nhiên 2 học sinh, tính xác suất sao cho 2
học sinh được chọn đều là nữ.
2
A. 13 .
1
B. 5 .
2
C. 15 .
4
D. 15 .
Lời giải
Chọn C
n C102 45
.
n A C42 6
Số cách chọn 2 học sinh từ 4 học sinh nữ:
.
Xác suất chọn được 2 học sinh nữ là:
Câu 31: Tìm họ nguyên hàm
P A
n A
6
2
n 45 15
.
x 3x 1 dx .
3 4 1 3
x x C
4
2
A.
.
1
x3 x 2 C
3
2
2
B.
.
C. x x C .
Lời giải
1
3x 4 x3 C
2
D.
.
Chọn B
1
2
x3 x 2 C
x
3
x
1
d
x
3
x
x
d
x
2
Câu 32: Cho hàm số
y f x
.
f x x 1 x 2
có đạo hàm trên R và
2
x 1 . Điểm cực đại của
hàm số đã cho là
A. x 2 .
B. x 1 .
C. x 0 .
D. x 1 .
Lời giải
Chọn D
x 1
f x 0 x 2
x 1
Ta có:
x 2 là nghiệm kép nên dấu f x không đổi khi “ đi qua” x 2 .
Page 17
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Điểm cực đại của hàm số đã cho là x 1 .
Câu 33: Trên đoạn
2;0
, giá trị nhỏ nhất của hàm số
y x 2 4 ln 1 x
B. 1 .
A. 0 .
bằng
D. 4 4 ln 3 .
C. 1 4 ln 2 .
Lời giải
Chọn C
Miền khảo sát:
y 2 x
Vậy
.
4
1 x .
y 0 2 x
Ta có
D 2;0
x 1 2;0
4
0 2 x 2 2 x 4 0
1 x
x 2 2;0
.
y 2 4 4 ln 3 y 1 1 4ln 2 y 0 0
;
;
.
min y y 1 1 4 ln 2
2;0
.
1
y x 3 mx 2 2m 3 x 4
3
Câu 34: Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số
nghịch biến trên R . Tổng giá trị các phần tử của S bằng
A. 5 .
B. 3 .
C. 3 .
D. 5 .
Lời giải
Chọn A
Miền khảo sát: D R .
y x 2 2mx 2m 3 .
2
Đề hàm số nghịch biến trên R thì y x 2mx 2m 3 0, x R .
m 2 2m 3 0
0
1 m 3
a 0
1 0
.
Vậy tổng các phần tử của S là T 1 0 1 2 3 5 .
Câu 35: Cho các số thực dương a , b thỏa mãn 3log a 2 log b 1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
Page 18
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
3
2
A. a b 1 .
3 2
B. 3a 2b 10 .
C. a b 10 .
Lời giải
3
2
D. a b 10 .
Chọn C
3
2
log a 3b 2 1 a 3b 2 10
Ta có: 3log a 2 log b 1 log a log b 1
.
Câu 36: Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Góc giữa hai đường thẳng BA và CD bằng
A. 45 .
B. 60 .
C. 30 .
D. 90 .
Lời giải
Chọn A
A
D
B
C
A
D
C
B
BA, CD BA, BA ·ABA 45 (do ABBA là hình vng).
Vì CD //AB nên
3
2
Câu 37: Tính diện tích S của hình phẳng ( H ) giới hạn bởi các đường cong y x 12 x và y x .
A.
S
937
12 .
B.
S
343
12 .
S
C.
Lời giải
793
4 .
D.
S
397
4 .
Chọn A
Xét phương trình hồnh độ giao điểm 2 đường cong:
x 0
x 12 x x x( x x 12) 0 x 3
x 4
.
3
2
2
4
S
Diện tích cần tìm là:
0
x
3
3
x 12 x dx
2
0
x 3 x 2 12 x dx
3
4
0
3
4
x3 x 2 12 x dx x 3 x 2 12 x dx
0
0
4
x 4 x3
x 4 x3
x x 12 x dx 6 x 2 6 x 2
4 3
3 4 3
0
3
2
99 160 937
4
3
12 .
Page 19
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
y f x
Câu 38: Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
f f x 0
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình
A. 6 .
B. 7 .
C. 8 .
Lời giải
Chọn D
là:
D. 9 .
f x 1
f f x 0
f x 0
Ta có:
Từ bảng biến thiên ta có:
f x 1
f x 0
f x 1
có hai nghiệm phân biệt
có bốn nghiệm phân biệt
có ba nghiệm phân biệt
Vậy phương trình đã cho có 9 nghiệm phân biệt.
Câu 39: Tìm tọa độ điểm M là điểm biểu diễn số phức z biết z thỏa mãn phương trình
1 i z 3 5i .
A.
M 1; 4
.
B.
M 1; 4
.
M 1; 4
C.
.
Lời giải
D.
M 1; 4
.
Chọn A
1 i z 3 5i z
Ta có
3 5i
1 i z 1 4i .
M 1; 4
Suy ra z 1 4i . Vậy
.
Câu 40: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , tam giác SAB là tam giác đều và
mặt phẳng
SAB
vng góc với mặt phẳng
ABCD . Tính khoảng cách từ đường thẳng
AD đến mặt phẳng SBC .
Page 20
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
a 3
A. 4 .
a
B. 4 .
a 3
D. 2 .
a
C. 2 .
Lời giải
Chọn D
Ta có
d AD; SBC d A; SBC
.
Gọi H trung điểm của AB thì SH AB . Do
Dễ nhận thấy
SAB ABCD
SAB ABCD AB SH ABCD
SH AB
d AD; SBC d A; SBC 2d H ; SBC
.
.
BC SAB
d H ; SBC HK
Dựng HK SB . Khi đó HK BC (vì
). Do đó
.
Trong tam giác vng SHB có
SH
a
a 3
HB
2,
2 ,
1
1
1
16
a 3
2 HK
2
2
2
HK
SH
HB
3a
4 .
Vậy
d AD; SBC d A; SBC
a 3
2 .
Câu 41: Tìm giá trị nguyên thuộc đoạn [2022; 2022] của tham số m để đồ thị hàm số
y
x3
x xm
2
có đúng hai tiệm tiệm cận.
A. 2011 .
B. 2012 .
C. 2013 .
D. 2010 .
Lời giải
Chọn A
Page 21
ĐỀ ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT
Ta có
lim
x
x3
0
x xm
suy ra đường thẳng y 0 là tiệm cận ngang với mọi m .
2
Để đồ thị hàm số
y
x3
2
x x m có đúng hai tiệm cận thì phương trình x x m 0 *
2
có nghiệm kép x 3 hoặc có hai nghiệm phân biệt trong đó x1 3 và x2 3 .
Phương trình
Có
*
m f x x2 x
tương đương với
f x 2 x 1 f x 0 x 3
. Suy ra hàm số
Khi đó yêu cầu bài toán tương đương với
, với x 3 .
y f x
m f 3 12
đồng biến trên
3; .
.
Suy ra 12 m 2022 .
Vậy số giá trị m thỏa mãn là 2011.
Câu 42: Cho hàm số
y f x
nguyên hàm của
A. 17 .
f x
có đạo hàm là
thỏa mãn
f ' x 20 x 3 6 x, x ¡
F 1 3
, khi đó
F 2
và
. Biết
F x
là
bằng
C. 15 .
Lời giải
B. 1 .
f 1 2
D. 74 .
Chọn A
f x f ' x dx 20 x 3 6 x dx 5 x 4 3x 2 C
Ta có
f 1 2 5. 1 3. 1 C 2 C 4
4
Với
Vậy
2
f x 5 x 4 3x 2 4
F x f x dx 5 x 4 3x 2 4 dx x5 x 3 4 x C '
Ta có
F 1 3 15 13 4.1 C ' 3 C ' 1
Với
Vậy
F x x5 x3 4 x 1
khi đó
F 2 25 23 4.2 1 17
.
2
Câu 43: Trên tập số phức, xét phương trình z 2mz 4m 3 0 ( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá
z z
trị ngun dương của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt 1 , 2 thỏa mãn
z1 z2 8
A. 0.
Chọn D
?
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Lời giải
Page 22
ĐỀ ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT
2
Ta có m 4m 3 . Phương trình có hai nghiệm phân biệt 0 . Nên để phương
z z2 8
trình đó có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn 1
ta xét hai trường hợp:
m 2 4m 3 0
0
2
z1 z2 64
z1 z2 8
z
z
1
2
TH1:
, trong trường hợp này ,
là hai nghiệm thực nên
m¢ m 3;
m¢ m 3;
m ;1 3;
2
2
2
4m 2 4m 3 2. 4m 3 64
4m 64
z1 z2 2 z1 z2 2 z1 z2 64
m¢
m 4.
m 2 4m 3 0
0
m i m 2 4m 3 m i m 2 4 m 3 8
z
z
8
1
2
TH2:
m 1;3
m¢ m 2
2
2
5 4
2 m m 4m 3 8
, nên không tồn tại số nguyên dương m trong
trường hợp này.
Vậy có 1 giá trị nguyên dương của m thỏa mãn điều kiện bài ra.
S : x 1 y 2 z 3 9
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
và
2
đường thẳng
M 4;3; 4
:
2
x6 y 2 z 2
3
2
2 . Phương trình mặt phẳng
2
P
đi qua điểm
song song với đường thẳng và tiếp xúc với mặt cầu
x y z
1
a b c
. Tính a b c .
A. 0 .
B. 1 .
C. 1 .
Lời giải
S
có dạng
D. 2 .
Chọn A
P
Gọi vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
Phương trình mặt phẳng
Do
P //
P : a x 4 b y 3 c z 4 0 .
3a 2 b c
nên 3a 2b 2c 0
.
P
Mặt phẳng
Thay
r
n a ; b ; c a 2 b2 c 2 0
là
,
.
S
tiếp xúc với
3a 2 a b
vào
*
3a b c
nên
a b c
2
2
2
3
9 a 2 b 2 c 2 3a b c *
.
ta được:
4 b c 9 b 2 c 2 9 b c 2b2 5bc 2c 2 0 2b c b 2c 0
2
2
2
.
Page 23
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
P : 2 x 2 y z 18 0 (loại do P ).
TH1: b 2c 0 , chọn c 1 ; b 2 a 2
P : 2 x y 2 z 19 0
TH2: 2b c 0 , chọn b 1 ; c 2 a 2
kiểm tra thấy
P //
P :
Do mặt phẳng
Vậy: a b c 0 .
x
y
z
1
19 19 19
2
2
(thỏa).
x y z
19
19
1
a
c
2 ; b 19 ;
2 .
a b c
. Khi đó:
Câu 45: Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác ABC là tam giác vuông cân tại A , cạnh
BC a . Gọi M là trung điểm của cạnh AA , biết hai mặt phẳng ( MBC ) và ( MBC ) vng góc
với nhau, thể tích khối lăng trụ ABC. ABC bằng
a3 2
A. 8 .
a3
B. 4 .
a3 2
C. 24 .
a3
D. 8 .
Lời giải
Chọn B
Đặt AA h .
M MBC MBC
BC MBC ; BC MBC
BC / / BC
MBC MBC
Ta có:
/ / BC / / BC .
, với qua M và
Gọi I , J lần lượt là trung điểm của BC và BC , khi đó MI BC , MJ BC (vì các tam
giác MBC và MBC cân tại M ), hay MI , MJ .
MBC MBC
MI MBC , MI ( MBC );( MBC ) MI ; MJ 90
MJ MBC , MJ
Ta có:
.
Page 24
ĐỀ ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT
Ta có :
a
a
h2 a2
; AI
MI MJ MA2 AI 2
2;
2
4 4 .
AB AC
Xét tam giác MIJ vuông cân tại M có:
IJ 2 2MI 2 h 2
h2 a 2
ha
2 2
.
Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC là :
VABC . ABC
1
1 a a
a3
S ABC . AA . AB. AC. AA .
.
.a
2
2 2 2
4 .
z 3i 5 2
iz 1 2i 4
Câu 46: Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn 1
và 2
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức
T 2iz1 3 z2
A.
313 16 .
.
B.
313 .
C.
313 8 .
313 2 5 .
D.
Lời giải
Chọn A
Ta có
z1 3i 5 2 2iz1 6 10i 4 1
iz2 1 2i 4 3z2 6 3i 12 2
;
.
Gọi A là điểm biểu diễn số phức 2iz1 , B là điểm biểu diễn số phức 3z2 .
Từ
1
và
2
I 6; 10
suy ra điểm A nằm trên đường tròn tâm 1
và bán kính R1 4 ;
I 6;3
điểm B nằm trên đường trịn tâm 2
và bán kính R2 12 .
Ta có
T 2iz1 3 z2 AB I1 I 2 R1 R2 12 2 132 4 12 313 16
.
Vậy max T 313 16 .
Câu 47: Cho hàm số
f x
d : g x ax b có đồ thị như hình vẽ.
liên tục trên ¡ và đường thẳng
Page 25