Đề phát triển theo cấu trúc ma trận minh họa BGD năm 2022 - Môn VẬT LÝ
Đề 2 - Tiêu chuẩn (XD1) (Bản word có lời giải)
Câu 1: Khi một nhạc cụ phát ra một âm cơ bản có tần số
f0
thì nhạc cụ đó đồng thời phát ra một loạt các
2f 3f 4f
họa âm có tần số 0 , 0 , 0 ... Họa âm thứ tư có tần số là
4f
f
3f
2f
A. 0 .
B. 0 .
C. 0 .
D. 0 .
Câu 2: Trong hệ SI, đơn vị của hiệu điện thế là
A. oát (W).
B. ampe (A).
C. culông (C).
D. vôn (V).
Câu 3: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a và cách màn
quan sát một khoảng D . Chiếu sáng các khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ . Trên màn, khoảng
cách từ vị trí có vân tối đến vân trung tâm là
1 λD
kλ D
x = k + ÷
x=
2 a với k = 0,1, 2,3...
a với k = 0,1, 2,3...
A.
B.
1 λD
x =k + ÷
2 a với k = 0,1, 2,3...
C.
D.
Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có RLC mắc nối tiếp thì cảm kháng và dung kháng
x=
kλa
D với k = 0,1, 2,3...
của đoạn mạch lần lượt là
mạch khi
Z
ZC = 3
3 .
A.
ZL
và
ZC
. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn cường độ dòng điện trong
Z = ZC
Z < ZC
B. 3Z L < Z C .
C. L
.
D. L
.
Câu 5: Một con lắc đơn có vật nhỏ khối lượng m đang dao động điều hịa ở nơi có gia tốc trọng trường g .
Khi vật qua vị trí có li độ góc α thì phương trình động lực học cho vật có dạng
g
α ′′ + α = 0
l
g
Đại lượng l có đơn vị là
1
A. s .
2
2
m
B. ( s ) .
rad
C. ( s ) .
Câu 6: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có pha ban đầu là
ϕ 2 − ϕ1 có giá trị bằng
1
2n + ÷π
4 với n = 0, ±1, ±2,...
A.
kg 2
D. ( s ) .
ϕ1 và ϕ2 . Hai dao động ngược
pha khi hiệu
B. 2nπ với n = 0, ±1, ±2,...
1
2n + ÷π
2 với n = 0, ±1, ±2,...
D.
( 2n + 1) π với n = 0, ±1, ±2,...
C.
Câu 7: Trong y học, tia nào sau đây thường được sử dụng để chiếu điện, chụp điện?
A. Tia α .
B. Tia X .
C. Tia tử ngoại.
D. Tia hồng ngoại.
Câu 8: Trong sóng cơ cho tốc độ lan truyền dao động trong môi trường là v , chu kì của sóng là T . Bước
sóng của sóng này bằng
A. Tv .
v
C. T .
2
B. T v .
Câu 9: Số nuclon có trong hạt nhân
6
3
Li
là
T
D. v .
A. 2.
B. 9.
C. 6.
D. 3.
Câu 10: Trong điện xoay chiều, các đại lượng nào sau đây khơng có giá trị hiệu dụng?
A. Cường độ dòng điện.
B. Suất điện động.
C. Hiệu điện thế.
D. Công suất.
Câu 11: Sau các cơn mưa chúng ta thường quan sát thấy cầu vồng. Sự hình thành cầu vồng được giải thích
chủ yếu dựa vào hiện tượng
A. cảm ứng điện từ.
B. tán sắc ánh sáng.
C. giao thoa ánh sáng.
D. nhiễu xạ ánh sáng.
Câu 12: Một máy biến áp lí tưởng có số vịng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp.
Khi hoạt động ở chế độ có tải, máy biến áp này có tác dụng làm
A. giảm giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều.
B. giảm tần số của dòng điện xoay chiều.
C. tăng giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều.
D. tăng tần số của dòng điện xoay chiều.
Khi hoạt động có tác dụng làm giảm điện áp xoay chiều.
Câu 13: Tia lửa điện có bản chất là dòng điện
A. trong chất bán dẫn.
B. trong kim loại.
C. trong chất điện phân.
D. trong chất khí.
f = F0 cos ( 20π t ) F0
Câu 14: Dao động của một vật là dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực
,
khơng đổi. Chu kì dao động của vật là
A. 0,2 s.
B. 0,1 s.
C. 2,1 s.
D. 1,5 s.
Câu 15: Bộ phận nào sau đây khơng có trong sơ đồ khối của một máy quang phổ lăng kính?
A. Ống chuẩn trực.
B. Mạch biến điệu.
C. Buồng tối.
D. Hệ tán sắc.
Câu 16: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lị xo nhẹ có độ cứng k đang dao động điều hịa.
a
Khi vật qua vị trí có li độ x thì gia tốc của vật là a . Thương số x bằng
k
m
m
−
−
−
A. 2m .
B. 2k .
C. k .
D.
−
k
m.
Câu 17: Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Với các ánh sáng đơn sắc khác nhau, các photon đều mang năng lượng như nhau.
8
B. Trong chân không, photon bay với tốc độ c = 3.10 m/s dọc theo các tia sáng.
C. Photon chỉ tồn tại ở trạng thái chuyển động.
D. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là photon.
m
m
m
Câu 18: Gọi p là khối lượng của proton, n là khối lượng của nơtron, X là khối lượng của hạt nhân
A
Z
c2
Zm p + ( A − Z ) mn − mX
X
A được gọi là
và c là tốc độ của ánh sáng trong chân không. Đại lượng
A. năng lượng liên kết riêng của hạt nhân.
B. khối lượng nghỉ của hạt nhân.
C. độ hụt khối của hạt nhân.
D. năng lượng liên kết của hạt nhân.
Câu 19: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương
thẳng đứng. Biết sóng truyền trên mặt nước với bước sóng λ . Ở mặt nước, M là điểm cực đại giao thoa
d
d
cách hai nguồn những khoảng là 1 và 2 . Công thức nào sau đây đúng?
1
1
d 2 − d1 = k + ÷λ
d 2 − d1 = k + ÷λ
4 với k = 0, ±1, ±2,...
3 với k = 0, ±1, ±2,...
A.
B.
1
d 2 − d1 = k + ÷λ
d − d = kλ
2 với k = 0, ±1, ±2,...
C.
D. 2 1
với k = 0, ±1, ±2,...
Câu 20: Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây sai?
A. Ánh sáng Mặt Trời không phải là ánh sáng đơn sắc.
B. Trong chân khơng, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.
C. Ánh sáng đơn sắc bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
D. Ánh sáng đơn sắc bị lệch về phía đáy khi truyền qua lăng kính.
Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần
Z
thì cảm kháng và tổng trở của đoạn mạch lần lượt là L và Z . Công thức nào sau đây đúng độ lệch pha
giữa điện áp hai đầu mạch và cường độ dòng điện trong mạch?
R
R
Z
Z
tan ϕ =
tan ϕ =
tan ϕ = L
cos ϕ =
2Z L .
Z.
R .
R.
A.
B.
C.
D.
Câu 22: Trong điện trường đều, hai điểm M và N cùng nằm trên một đường sức điện và đường sức điện
có chiều từ M đến N . Theo chiều từ M đến N thì điện thế
A. khơng đổi.
B. tăng.
C. giảm.
D. tăng rồi lại giải.
Câu 23: Một khung dây dẫn kín hình chữ nhật MNPQ đặt cố định trong từ trường đều. Hướng của từ
uur
B
trường
vng góc với mặt phẳng khung dây như hình bên. Trong khung dây
P
N
có dịng điện chạy theo chiều NMQPN . Lực từ tác dụng lên cạnh MN cùng
uur
hướng với
⊗B
uuur
PQ
A. vectơ
.
uuur
Q
B. vectơ NP .
uuuu
r
C. vectơ QM .
uuuu
r
MN
D. vectơ
.
Câu 24: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 50 N/m. Khi con lắc dao động điều hịa
với biên độ 5 cm thì động năng cực đại của con lắc là
A. 0,25 J.
B. 0,06 J.
C. 0,32 J.
D. 0,04 J.
Câu 25: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước
sóng 500 nm. Hai khe hẹp cách nhau một khoảng a và cách màn quan sát một khoảng D với D = 1200a .
Trên màn, khoảng vân giao thoa là
A. 0,60 mm.
B. 0,5 mm.
Câu 26: Cho phản ứng nhiệt hạch
1
1
C. 0,72 mm.
H+ H
3
1
1,0073 u; 3,0155 u và 4,0015 u. Lấy 1u = 931, 5
A. 25,5 MeV.
B. 23,8 MeV.
→
MeV
c2
4
2
He
. Biết khối lượng của
D. 0,36 mm.
1
1
H
3
;1
H
4
và 2
He
. Năng lượng tỏa ra của phản ứng này là
C. 19,8 MeV.
D. 21, 4 MeV.
lần lượt là
Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 20 Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm
thuần thì cảm kháng của đoạn mạch là 30 Ω. Hệ số công suất của đoạn mạch này bằng
A. 0,58.
B. 0,55.
C. 0,59.
D. 0,33.
M
Câu 28: Sóng điện từ lan truyền qua một điểm
trong không gian. Các vecto (1), (2) và (3) biểu diễn các
ur uur
uur
(2)
v E
B
vecto ,
và
. Kết luận nào sau đây là đúng?
ur
uur
uur
(1)
v
E
B
A. Nếu (1) biễu điễn thì (2) là
và (3) là
.
ur
uur
uur
v
B
E
B. Nếu (1) biễu điễn thì (2) là
và (3) là
.
uur
ur
uur
E
v
B
M
C. Nếu (1) biểu diễn
thì (2) là và (3) là
.
uur
uur
ur
B
E
v
D. Nếu (1) biểu diễn
thì (2) là
và (3) là .
(3)
Câu 29: Trong chân không, một tia X và một tia tử ngoại có bước sóng lần lượt là 0,2 nm và 300 nm. Tỉ
số giữa năng lượng mỗi photon của tia X và năng lượng mỗi photon của tia tử ngoại là
A. 1500.
B. 3000.
C. 750.
W
D. 2200.
W
−12
−6
2
2
Câu 30: Biết cường độ âm chuẩn là 10 m . Tại một điểm có cường độ âm là 10 m thì mức cường độ
âm tại đó là
A. 10 B.
B. 8 B.
C. 4 B.
D. 6 B.
Câu 31: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là a và cách màn
quan sát một khoảng D . Chiếu sáng các khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ . Trên màn, M và N là
hai vị trí của 2 vân sáng. Biết MN = 7, 7 mm và khoảng cách giữa 2 vân tối xa nhau nhất trong khoảng MN
là 6,6 mm. Giữ nguyên các điều kiện ban đầu, thay ánh áng có bước sóng λ bằng ánh sáng có bước sóng
4
λ′ = λ
5 . Vị trí cho vân sáng bậc 5 của bức xạ λ ′ cách vân trung tâm
A. 3,8 mm.
B. 4,4 mm.
C. 5,5 mm.
D. 6,6 m.
Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có RLC mắc nối tiếp. Để xác định hệ số công suất
của đoạn mạch này, một học sinh dùng dao động kí điện tử để hiển
thị đồng thời đồ thị điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch và điện
áp tức thời giữa hai đầu điện trở R và cho kết quả như hình bên
(các đường hình sin). Hệ số cơng suất của đoạn mạch này là
A. 0,57.
B. 1,00.
C. 0,71.
D. 0,92.
u = U 2 cos ( ωt )
Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều
vào hai đầu đoạn mạch có RLC mắc nối tiếp, trong đó
tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi C để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực
đại, giá trị cực đại này là 200 V. Khi đó, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R có thể nhận giá trị lớn
nhất là
A. 100 V.
B. 50 V.
C. 60 V.
D. 35 V.
Câu 34: Một sợi dây đàn hồi AB căng ngang có đầu B cố định, đầu A nối với một máy rung. Khi máy
rung hoạt động, đầu A dao động điều hịa thì trên dây có sóng dừng với 4 bụng sóng. Đầu A được coi là
một nút sóng. Tăng tần số của máy rung thêm một lượng 12 Hz thì trên dây có sóng dừng với 6 bụng sóng.
Biết tốc độ truyền sóng trên dây khơng đổi. Tần số nhỏ nhất của máy rung để trên dây có sóng dừng là
A. 4 Hz.
B. 10 Hz.
C. 12 Hz.
D. 6 Hz.
Câu 35: Dao động của một vật có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có
li độ
x1
và
x2
. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của x(cm)
x1
x
và 2 theo thời gian t . Theo phương pháp giản đồ Frenel,
dao động của vật được biểu diễn bằng một vecto quay. Biết
5π
tốc độ góc của vecto quay này là 3
tại thời điểm t = 0, 2 s là
rad
s
+4
x1
t
O
. Động năng của vật
x2
−4
A. 2,20 mJ.
B. 4,40 mJ.
C. 3,40 mJ.
D. 1,25 mJ.
Câu 36: Dùng mạch điện như hình bên để tạo dao động điện từ, trong đó ξ = 5 V, r = 1 Ω và các điện trở
R giống nhau. Bỏ qua điện trở của ampe kế. Ban đầu khóa K đóng ở chốt a , chỉ số ampe kế là 1 A.
Chuyển K đóng vào chốt b , trong mạch LC có dao động điện từ. Biết rằng, khoảng thời gian ngắn nhất để
từ thông riêng của cuộn cảm giảm từ giá trị cực đại
Φ0
πΦ 0
xuống 0 là τ . Giá trị của biểu thức τ bằng
K
ξ,r
C
R
b
A
A. 4,0 V.
B. 2,0 V.
C. 2,8 V.
D. 5,7 V.
Câu 37: Để xác định thể tích máu trong cơ thể, người ta tiêm vào trong máu một người 10 ml một dung
dịch chứa chất phóng xạ
24
Na với nồng độ 10−3
mol
lít
. Cho biết chu kì bán rã của
24
Na là 15 giờ. Sau 6 giờ kể
−8
24
từ thời điểm tiêm vào cơ thể người ta lấy ra 10 ml máu và tìm thấy có 1, 78.10 mol chất phóng xạ Na .
Giả thiết với thời gian trên thì chất phóng xạ phân bố đều trong cơ thể. Thể tích máu của người đó là
A. 42,6 lít.
B. 2,13 lít.
C. 4,26 lít.
D. 21,3 lít.
Câu 38: Con lắc lị xo gồm vật nhỏ có khối lượng m = 100 g, lị xo có độ cứng k = 50 N.m một đầu gắn
vào vật nhỏ đầu còn lại gắn vào vật M = 100 g đang nằm trên một bề mặt nằm ngang. Bỏ qua mọi ma sát,
uuv
g
k
m
M
2
cho rằng M đủ dài để m luôn di chuyển trên nó, lấy π = 10 . Ban đầu cố định M , kéo m lệch khỏi vị trí
cân bằng của nó một đoạn nhỏ. Thả tự do cho hệ, khi đó chu kì dao động của m bằng
A. 0,15 s.
B. 0,20 s.
C. 0,22 s.
D. 0,17 s.
Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B , dao
động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn AB quan sát được 13 cực đại giao thoa. Ở mặt nước,
đường trịn (C ) có tâm O thuộc trung trực AB và bán kính a khơng đổi ( 2a < AB ). Khi di chuyển (C )
trên mặt nước sao cho tâm O luôn nằm trên đường trung trực của AB thì thấy trên (C ) có tối đa 12 cực đại
giao thoa. Khi trên (C ) có 12 điểm cực đại giao thoa thì trong số đó có 4 điểm mà phần tử tại đó dao động
ngược pha với nguồn. Đoạn thẳng AB gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 4,3a .
B. 4,1a .
C. 4, 4a .
D. 4, 7a .
Câu 40: Cho đoạn mạch điện xoay chiều như hình vẽ. R là điện trở thuần, L là cuộn cảm thuần, tụ điện
C có điện dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
không đổi
U AB = 12
V. Khi
C = C1
thì
U AM = 16
V,
U MB = 20
C = C2
U = 10
U
Khi
thì AM
V. Giá trị MB lúc này bằng
A. 20,0 V.
B. 16,0 V.
C. 18,4 V.
D. 12,6 V.
HẾT
R
V.
A
L
C
M
B
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1: Khi một nhạc cụ phát ra một âm cơ bản có tần số
f0
thì nhạc cụ đó đồng thời phát ra một loạt các
2f 3f 4f
họa âm có tần số 0 , 0 , 0 ... Họa âm thứ tư có tần số là
4f
f
3f
2f
A. 0 .
B. 0 .
C. 0 .
D. 0 .
Hướng dẫn: ChọnA.
4f
Họa âm thứ tư có tần số là 0 .
Câu 2: Trong hệ SI, đơn vị của hiệu điện thế là
A. oát (W).
B. ampe (A).
C. culông (C).
D. vôn (V).
Hướng dẫn: Chọn D.
Đơn vị của hiệu điện thế là Vôn.
Câu 3: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a và cách màn
quan sát một khoảng D . Chiếu sáng các khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ . Trên màn, khoảng
cách từ vị trí có vân tối đến vân trung tâm là
1 λD
kλ D
x = k + ÷
x=
2 a với k = 0,1, 2,3...
a với k = 0,1, 2,3...
A.
B.
x=
kλa
D với k = 0,1, 2,3...
C.
Hướng dẫn: Chọn B.
Vị trí cho vân tối trong giao thoa Young
1 λD
x =k + ÷
2 a với k = 0,1, 2,3...
D.
1 Dλ
x = k + ÷
2 a với k = 0,1, 2,3...
Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có RLC mắc nối tiếp thì cảm kháng và dung kháng
của đoạn mạch lần lượt là
mạch khi
Z
ZC = 3
3 .
A.
ZL
và
ZC
. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn cường độ dòng điện trong
B. 3Z L < Z C .
C.
Z L = ZC
.
D.
Z L < ZC
.
Hướng dẫn: Chọn D.
Để điện áp hai đầu mạch sớm pha hơn cường độ dịng điện thì mạch phải có tính dung kháng
Z L < ZC
Câu 5: Một con lắc đơn có vật nhỏ khối lượng m đang dao động điều hịa ở nơi có gia tốc trọng trường g .
Khi vật qua vị trí có li độ góc α thì phương trình động lực học cho vật có dạng
g
α ′′ + α = 0
l
g
Đại lượng l có đơn vị là
m 2
2
A. s .
B. ( s ) .
Hướng dẫn: Chọn C.
g
rad 2
Đại lượng l có đơn vị là ( s ) .
1
rad
C. ( s ) .
Câu 6: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có pha ban đầu là
ϕ 2 − ϕ1 có giá trị bằng
1
2n + ÷π
4 với n = 0, ±1, ±2,...
A.
kg 2
D. ( s ) .
ϕ1 và ϕ2 . Hai dao động ngược
pha khi hiệu
B. 2nπ với n = 0, ±1, ±2,...
1
2n + ÷π
2 với n = 0, ±1, ±2,...
D.
( 2n + 1) π với n = 0, ±1, ±2,...
C.
Hướng dẫn: Chọn C.
Hai dao động ngược pha thõa mãn
ϕ 2 − ϕ1 = ( 2n + 1) π
với n = 0, ±1, ±2,...
Câu 7: Trong y học, tia nào sau đây thường được sử dụng để chiếu điện, chụp điện?
A. Tia α .
B. Tia X .
C. Tia tử ngoại.
D. Tia hồng ngoại.
Hướng dẫn: Chọn B.
Trong y học, tia X được dùng để chiếu điện, chụp điện.
Câu 8: Trong sóng cơ cho tốc độ lan truyền dao động trong môi trường là v , chu kì của sóng là T . Bước
sóng của sóng này bằng
A. Tv .
Hướng dẫn: Chọn A.
Bước sóng của sóng
2
B. T v .
v
C. T .
λ = vT
T
D. v .
Câu 9: Số nuclon có trong hạt nhân
A. 2.
B. 9.
Hướng dẫn: Chọn C.
Số nuclon trong hạt nhân
6
3
Li
là
C. 6.
D. 3.
A=6
Câu 10: Trong điện xoay chiều, các đại lượng nào sau đây khơng có giá trị hiệu dụng?
A. Cường độ dịng điện.
B. Suất điện động.
C. Hiệu điện thế.
D. Công suất.
Hướng dẫn: Chọn D.
Trong điện xoay chiều, cơng suất khơng có giá trị hiệu dụng.
Câu 11: Sau các cơn mưa chúng ta thường quan sát thấy cầu vồng. Sự hình thành cầu vồng được giải thích
chủ yếu dựa vào hiện tượng
A. cảm ứng điện từ.
B. tán sắc ánh sáng.
C. giao thoa ánh sáng.
D. nhiễu xạ ánh sáng.
Hướng dẫn: Chọn B.
Cầu vồng được giải thích chủ yếu dựa vào hiện tượng tán sắc ánh sáng.
Câu 12: Một máy biến áp lí tưởng có số vịng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp.
Khi hoạt động ở chế độ có tải, máy biến áp này có tác dụng làm
A. giảm giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều.
B. giảm tần số của dòng điện xoay chiều.
C. tăng giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều.
D. tăng tần số của dòng điện xoay chiều.
Hướng dẫn: Chọn A.
Máy biến áp có
N1 > N 2
→ máy hạ áp
Khi hoạt động có tác dụng làm giảm điện áp xoay chiều.
Câu 13: Tia lửa điện có bản chất là dòng điện
A. trong chất bán dẫn.
B. trong kim loại.
C. trong chất điện phân.
D. trong chất khí.
Hướng dẫn: Chọn D.
Tia lửa điện có bản chất là dịng điện trong chất khí.
f = F0 cos ( 20π t ) F0
Câu 14: Dao động của một vật là dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực
,
khơng đổi. Chu kì dao động của vật là
A. 0,2 s.
B. 0,1 s.
C. 2,1 s.
D. 1,5 s.
Hướng dẫn: Chọn B.
Chu kì dao động của vật
2π
T=
= 0,1
( 20π )
s
Câu 15: Bộ phận nào sau đây khơng có trong sơ đồ khối của một máy quang phổ lăng kính?
A. Ống chuẩn trực.
B. Mạch biến điệu.
C. Buồng tối.
D. Hệ tán sắc.
Hướng dẫn: Chọn B.
Mạch biến điệu có trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến.
Câu 16: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lị xo nhẹ có độ cứng k đang dao động điều hịa.
a
Khi vật qua vị trí có li độ x thì gia tốc của vật là a . Thương số x bằng
k
m
m
−
−
−
A. 2m .
B. 2k .
C. k .
D.
−
k
m.
Hướng dẫn: Chọn D.
Gia tốc của vật dao động điều hòa
a = −ω 2 x = −
k
x
m
a
k
=−
x
m
Câu 17: Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Với các ánh sáng đơn sắc khác nhau, các photon đều mang năng lượng như nhau.
8
B. Trong chân không, photon bay với tốc độ c = 3.10 m/s dọc theo các tia sáng.
C. Photon chỉ tồn tại ở trạng thái chuyển động.
D. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là photon.
Hướng dẫn: Chọn A.
Với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì photon của chúng mang năng lượng khác nhau.
m
m
m
Câu 18: Gọi p là khối lượng của proton, n là khối lượng của nơtron, X là khối lượng của hạt nhân
c2
A
Zm p + ( A − Z ) mn − mX A
Z X và c là tốc độ của ánh sáng trong chân không. Đại lượng
được gọi là
A. năng lượng liên kết riêng của hạt nhân.
B. khối lượng nghỉ của hạt nhân.
C. độ hụt khối của hạt nhân.
D. năng lượng liên kết của hạt nhân.
Hướng dẫn: Chọn A.
Đại lượng
c2
Zm p + ( A − Z ) mn − mX
A
được gọi là năng lượng liên kết riêng của hạt nhân.
Câu 19: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương
thẳng đứng. Biết sóng truyền trên mặt nước với bước sóng λ . Ở mặt nước, M là điểm cực đại giao thoa
d
d
cách hai nguồn những khoảng là 1 và 2 . Công thức nào sau đây đúng?
1
1
d 2 − d1 = k + ÷λ
d 2 − d1 = k + ÷λ
4 với k = 0, ±1, ±2,...
3 với k = 0, ±1, ±2,...
A.
B.
1
d 2 − d1 = k + ÷λ
d − d = kλ
2 với k = 0, ±1, ±2,...
C.
D. 2 1
với k = 0, ±1, ±2,...
Hướng dẫn: Chọn D.
Điểm cực đại giao thoa thì có hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng một số nguyên lần bước sóng
d 2 − d1 = k λ với k = 0, ±1, ±2,...
Câu 20: Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây sai?
A. Ánh sáng Mặt Trời không phải là ánh sáng đơn sắc.
B. Trong chân khơng, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.
C. Ánh sáng đơn sắc bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
D. Ánh sáng đơn sắc bị lệch về phía đáy khi truyền qua lăng kính.
Hướng dẫn: Chọn C.
Ánh sáng đơn sắc khơng bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần
Z
thì cảm kháng và tổng trở của đoạn mạch lần lượt là L và Z . Công thức nào sau đây đúng độ lệch pha
giữa điện áp hai đầu mạch và cường độ dòng điện trong mạch?
R
R
Z
Z
tan ϕ =
tan ϕ =
tan ϕ = L
cos ϕ =
2Z L .
Z.
R .
R.
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn: Chọn C.
Cơng thức tính độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch so với cường độ dòng điện trong mạch
Z
tan ϕ = L
R
Câu 22: Trong điện trường đều, hai điểm M và N cùng nằm trên một đường sức điện và đường sức điện
có chiều từ M đến N . Theo chiều từ M đến N thì điện thế
A. khơng đổi.
B. tăng.
C. giảm.
D. tăng rồi lại giải.
Hướng dẫn: Chọn C.
Theo chiều của đường sức thì điện thế ln giảm.
Câu 23: Một khung dây dẫn kín hình chữ nhật MNPQ đặt cố định trong từ trường đều. Hướng của từ
uur
B vng góc với mặt phẳng khung dây như hình bên. Trong khung dây
trường
P
N
có dịng điện chạy theo chiều NMQPN . Lực từ tác dụng lên cạnh MN cùng
hướng với
uur
⊗B
uuur
PQ
A. vectơ
.
uuur
Q
B. vectơ NP .
uuuu
r
QM
C. vectơ
.
uuuu
r
D. vectơ MN .
Hướng dẫn: Chọn B.
Áp dụng quy tắc bàn tay trái trong xác định chiều của lực từ tác dụng lên dòng điện ta thấy lực từ tác dụng
uuur
MN
lên
cùng chiều với vecto NP .
Câu 24: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lị xo nhẹ có độ cứng 50 N/m. Khi con lắc dao động điều hịa
với biên độ 5 cm thì động năng cực đại của con lắc là
A. 0,25 J.
B. 0,06 J.
C. 0,32 J.
D. 0,04 J.
Hướng dẫn: Chọn B.
Động năng cực đại của con lắc bằng cơ năng
1
E = kA2
2
2
1
E = ( 50 ) ( 5.10 −2 ) = 0, 0625
2
J
Câu 25: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước
sóng 500 nm. Hai khe hẹp cách nhau một khoảng a và cách màn quan sát một khoảng D với D = 1200a .
Trên màn, khoảng vân giao thoa là
A. 0,60 mm.
B. 0,5 mm.
Hướng dẫn: Chọn A.
Khoảng vân giao thoa
C. 0,72 mm.
i=
D. 0,36 mm.
Dλ
a
i = ( 1200 ) . ( 500.10 −9 ) = 0, 60
mm
1
3
4
1
3
4
Câu 26: Cho phản ứng nhiệt hạch 1 H + 1 H → 2 He . Biết khối lượng của 1 H ; 1 H và 2 He lần lượt là
1,0073 u; 3,0155 u và 4,0015 u. Lấy 1u = 931, 5
A. 25,5 MeV.
B. 23,8 MeV.
MeV
c2
. Năng lượng tỏa ra của phản ứng này là
C. 19,8 MeV.
D. 21, 4 MeV.
Hướng dẫn: Chọn C.
Năng lượng phản ứng tỏa ra
∆E = ( mtruoc − msau ) c 2
∆E = ( 1, 0073) + ( 3, 0155 ) − ( 4, 0015 ) ( 931,5 ) = 19,8
MeV
Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 20 Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm
thuần thì cảm kháng của đoạn mạch là 30 Ω. Hệ số công suất của đoạn mạch này bằng
A. 0,58.
B. 0,55.
C. 0,59.
D. 0,33.
Hướng dẫn: Chọn B.
Hệ số công suất của đoạn mạch
R
cos ϕ =
R 2 + Z L2
cos ϕ =
( 20 )
2
2
( 20 ) + ( 30 )
= 0,55
Câu 28: Sóng điện từ lan truyền qua một điểm M trong không gian. Các vecto (1), (2) và (3) biểu diễn các
ur uur
uur
(2)
v
E
B . Kết luận nào sau đây là đúng?
vecto ,
và
ur
uur
uur
(1)
v
E
B
A. Nếu (1) biễu điễn thì (2) là
và (3) là
.
ur
uur
uur
v
B và (3) là E .
B. Nếu (1) biễu điễn thì (2) là
uur
ur
uur
E
v
B
M
C. Nếu (1) biểu diễn
thì (2) là và (3) là
.
uur
uur
ur
B thì (2) là E và (3) là v .
D. Nếu (1) biểu diễn
(3)
Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
uur uur
ur
E
B
v
o khi sóng điện từ truyền qua M , tại đó các vecto
,
và theo thứ tự, tao thành một tam diện
thuận.
Câu 29: Trong chân không, một tia X và một tia tử ngoại có bước sóng lần lượt là 0,2 nm và 300 nm. Tỉ
số giữa năng lượng mỗi photon của tia X và năng lượng mỗi photon của tia tử ngoại là
A. 1500.
Hướng dẫn: Chọn A.
B. 3000.
C. 750.
D. 2200.
Tỉ số năng lượng photon tương ứng của tia X và hồng ngoại
hc
ε=
λ
ε X λHN
=
eHN λ X
ε X ( 300 )
=
= 1500
eHN ( 0, 2 )
−12
Câu 30: Biết cường độ âm chuẩn là 10
âm tại đó là
A. 10 B.
B. 8 B.
Hướng dẫn: Chọn D.
Mức cường độ âm tại điểm đang xét
W
m2
−6
. Tại một điểm có cường độ âm là 10
C. 4 B.
L = log
W
m2
thì mức cường độ
D. 6 B.
I
I0
( 10 ) = 6
L = log
( 10 ) B
−6
−12
Câu 31: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là a và cách màn
quan sát một khoảng D . Chiếu sáng các khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ . Trên màn, M và N là
hai vị trí của 2 vân sáng. Biết MN = 7, 7 mm và khoảng cách giữa 2 vân tối xa nhau nhất trong khoảng MN
là 6,6 mm. Giữ nguyên các điều kiện ban đầu, thay ánh áng có bước sóng λ bằng ánh sáng có bước sóng
4
λ′ = λ
5 . Vị trí cho vân sáng bậc 5 của bức xạ λ ′ cách vân trung tâm
A. 3,8 mm.
B. 4,4 mm.
C. 5,5 mm.
Hướng dẫn: Chọn B.
M và N là hai vân sáng
D. 6,6 m.
MN = ki = 7, 7 mm (1)
Khoảng cách xa nhất giữa hai vân tối trên MN tương ứng với hai vân tối nằm ngay bên trong M và N
( k − 1) i = 6, 6 mm (2)
Từ (1) và (2) lập tỉ số
( 7, 7 )
k
=
k − 1 ( 6, 6 )
k
7
=
k −1 6 → k = 7
Thay vào (1)
i = 1,1 mm
4
4
i′ = i = . ( 1,1) = 0,88
5
5
→
mm
Vị trí cho vân sáng bậc 5 của bức xạ λ ′
x5 = ( 5 ) . ( 0,88 ) = 4, 4
mm
Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có RLC mắc nối tiếp. Để xác định hệ số công suất
của đoạn mạch này, một học sinh dùng dao động kí điện tử để hiển
thị đồng thời đồ thị điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch và điện
áp tức thời giữa hai đầu điện trở R và cho kết quả như hình bên
(các đường hình sin). Hệ số công suất của đoạn mạch này là
A. 0,57.
B. 1,00.
C. 0,71.
D. 0,92.
Hướng dẫn: Chọn D.
Từ đồ thị ta thấy, chu kì của điện áp và dịng điện tương ứng
T = 16 ô
Hai thời điểm liên tiếp nhau mà cả điện áp và dòng điện đi qua vị trí 0 và đang tăng giảm cách nhau 1 ơ.
Vậy độ lệch pha giữa chúng là
∆t
∆ϕ = 2π
T
1 π
∆ϕ = 2π ÷ =
16 8
Hệ số cơng suất của đoạn mạch
π
cos ÷ = 0,92
8
u = U 2 cos ( ωt )
Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều
vào hai đầu đoạn mạch có RLC mắc nối tiếp, trong đó
tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi C để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực
đại, giá trị cực đại này là 200 V. Khi đó, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R có thể nhận giá trị lớn
nhất là
A. 100 V.
B. 50 V.
C. 60 V.
D. 35 V.
Hướng dẫn: Chọn A.
uuur
U RL
C
uuuuur
U Cmax
uuu
r
UL
A
uur
U
B
u ⊥ uRL
Khi thay đổi C để điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại thì
.
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác, ta có
U R2 = U L ( U C − U L )
(1)
U R2 = −U L2 + U CU L
Phương trình trên cho thấy
U R = U Rmax
UL = −
khi
UC
( 200 ) = 100
=−
2. ( −1)
2. ( −1)
Thay (2) vào (1)
UR =
( 100 ) ( 200 − 100 )
= 100
V
V (2)
Câu 34: Một sợi dây đàn hồi AB căng ngang có đầu B cố định, đầu A nối với một máy rung. Khi máy
rung hoạt động, đầu A dao động điều hịa thì trên dây có sóng dừng với 4 bụng sóng. Đầu A được coi là
một nút sóng. Tăng tần số của máy rung thêm một lượng 12 Hz thì trên dây có sóng dừng với 6 bụng sóng.
Biết tốc độ truyền sóng trên dây khơng đổi. Tần số nhỏ nhất của máy rung để trên dây có sóng dừng là
A. 4 Hz.
B. 10 Hz.
C. 12 Hz.
D. 6 Hz.
Hướng dẫn: Chọn D.
Điều kiện để có sóng dừng trên dây với hai đầu cố định
v
nv
l=n
f =
2f →
2l
Theo giả thuyết bài toán
f + 12 6
=
f
4
→ f = 24 Hz
Tần số nhỏ nhất cho sóng dừng trên dây ứng với trên dây có 1 bó sóng
24
f min =
=6
4
Hz
Câu 35: Dao động của một vật có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động điều hịa cùng phương có
li độ
x1
và
x2
. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của x(cm)
x1
x
và 2 theo thời gian t . Theo phương pháp giản đồ Frenel,
dao động của vật được biểu diễn bằng một vecto quay. Biết
5π
tốc độ góc của vecto quay này là 3
tại thời điểm t = 0, 2 s là
rad
s
+4
x1
t
O
. Động năng của vật
x2
−4
A. 2,20 mJ.
B. 4,40 mJ.
C. 3,40 mJ.
D. 1,25 mJ.
Hướng dẫn: Chọn D.
Tốc độ góc của vecto quay bằng tần số góc của vật dao động điều hòa
5π
ω=
rad
3 s
Từ đồ thị, ta thấy
π
ϕ2 − ϕ1 =
2
2π
5π
x2 = 4 cos t +
÷
3 cm
3
π
5π
x1 = 3cos t + ÷
6 cm
3
→
→ A = 5 cm
Tại t = 0,5 s
x1 = 0
cm và
x2 = −4
cm
→ x = −4 cm
Động năng của vật
Ed =
1
mω 2 ( A2 − x 2 )
2
2
2
2
1
5π
Ed = . ( 100.10−3 ) ÷ ( 5.10−2 ) − ( −4.10−2 ) = 1, 25
2
3
mJ
Câu 36: Dùng mạch điện như hình bên để tạo dao động điện từ, trong đó ξ = 5 V, r = 1 Ω và các điện trở
R giống nhau. Bỏ qua điện trở của ampe kế. Ban đầu khóa K đóng ở chốt a , chỉ số ampe kế là 1 A.
Chuyển K đóng vào chốt b , trong mạch LC có dao động điện từ. Biết rằng, khoảng thời gian ngắn nhất để
πΦ 0
Φ
từ thông riêng của cuộn cảm giảm từ giá trị cực đại 0 xuống 0 là τ . Giá trị của biểu thức τ bằng
K
ξ,r
C
R
b
A
A. 4,0 V.
B. 2,0 V.
C. 2,8 V.
D. 5,7 V.
Hướng dẫn: Chọn A.
Khi khóa K ở chốt a , mạch gồm hai điện trở mắc nối tiếp (đoạn mạch chứa tụ khơng có dịng điện đi
qua). Do đó hiệu điện thế mạch ngoài là
U = ξ − Ir = ( 5 ) − ( 1) . ( 1) = 4
V
Mạch ngoài gồm hai nhánh mắc song song nhau nên hiệu điện thế trên mỗi nhánh là như nhau. Nhánh thứ
hai gồm hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp, do đó hiệu điện thế trên mỗi điện trở ở nhánh này là bằng
nhau. Hiệu điện thế của tụ lúc này
U ( 4)
UC = =
=2
2
2
V
Khi khóa K chốt sang b thì trong mạch có dao động điện từ, lúc này cường độ dòng điện cực đại trong
mạch là
C
U0
L
I0 =
C
Φ 0 = LI 0 = L
U 0 ÷ = LCU 0
L ÷
→
(1)
Thời gian để từ thông riêng trên cuộn cảm giảm từ cực đại về 0 là
T π
τ= =
LC
4 2
(2)
Từ (1) và (2)
(
)
πΦ 0 π LCU 0
=
= 2U 0 = 2. ( 2 ) = 4
τ
π
LC ÷
2
V
Câu 37: Để xác định thể tích máu trong cơ thể, người ta tiêm vào trong máu một người 10 ml một dung
dịch chứa chất phóng xạ
24
Na với nồng độ 10−3
mol
lít
. Cho biết chu kì bán rã của
24
Na là 15 giờ. Sau 6 giờ kể
−8
từ thời điểm tiêm vào cơ thể người ta lấy ra 10 ml máu và tìm thấy có 1, 78.10 mol chất phóng xạ
Giả thiết với thời gian trên thì chất phóng xạ phân bố đều trong cơ thể. Thể tích máu của người đó là
A. 42,6 lít.
B. 2,13 lít.
C. 4,26 lít.
D. 21,3 lít.
Hướng dẫn : Chọn C.
Số mol Na được tiêm vào người
n = ( 10−3 ) . ( 10.10−3 ) = 10 −5
mol
Số mol Na tính trung bình trên 10 ml mau sau khi tiêm
n
n0 =
.10.10−3
V + 10.10−3
( 10 )
−5
n0 =
V + 10.10
n0 =
−3
.10.10−3
10−7
V + 10.10−3 mol
Phương trình định luật phân rã phóng xạ
nt = n0 2
−
t
T
( 6)
−7
− ( 15)
( 1, 78.10 ) = V +10
÷2
10.10−3
→ V = 4, 25 lít
−8
24
Na .
uuv
g
k
m
M
Câu 38: Con lắc lị xo gồm vật nhỏ có khối lượng m = 100 g, lị xo có độ cứng k = 50 N.m một đầu gắn
vào vật nhỏ đầu còn lại gắn vào vật M = 100 g đang nằm trên một bề mặt nằm ngang. Bỏ qua mọi ma sát,
2
cho rằng M đủ dài để m luôn di chuyển trên nó, lấy π = 10 . Ban đầu cố định M , kéo m lệch khỏi vị trí
cân bằng của nó một đoạn nhỏ. Thả tự do cho hệ, khi đó chu kì dao động của m bằng
A. 0,15 s.
B. 0,20 s.
C. 0,22 s.
D. 0,17 s.
Hướng dẫn: Chọn B.
uu
r
ur
V
v
Gọi
là vận tốc của vật M và
là vận tốc của vật m so với vật M .
Phương trình định luật bảo tồn cho hệ cơ lập
MV + m ( V + v ) = 0
V =−
mv
M + m (1)
→
m
x
Khi
ở li độ thì năng lượng của hệ là
1
1
1
2
E = MV 2 + m ( V + v ) + kx 2
2
2
2
(2)
Thay (1) vào (2)
1 Mm 2 1 2
v + kx
2 M +m
2
Đạo hàm hai vế phương trình trên theo thời gian
Mm
x′′ + kx = 0
M +m
(*)
(*) cho thấy m dao động điều hịa với tần số góc
E=
ω=
k
=
Mm
M +m
( 50 )
( 100.10 ) .( 100.10 )
( 100.10 ) + ( 100.10 )
−3
−3
−3
−3
Chu kì dao động của vật
T=
2π
2π
=
= 0, 2
ω ( 10π )
= 10π
s
rad/s
Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B , dao
động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn AB quan sát được 13 cực đại giao thoa. Ở mặt nước,
đường trịn (C ) có tâm O thuộc trung trực AB và bán kính a khơng đổi ( 2a < AB ). Khi di chuyển (C )
trên mặt nước sao cho tâm O luôn nằm trên đường trung trực của AB thì thấy trên (C ) có tối đa 12 cực đại
giao thoa. Khi trên (C ) có 12 điểm cực đại giao thoa thì trong số đó có 4 điểm mà phần tử tại đó dao động
ngược pha với nguồn. Đoạn thẳng AB gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 4,3a .
Hướng dẫn: Chọn C.
B. 4,1a .
C. 4, 4a .
D. 4, 7a .
k =1
d2
d1
A
B
O
(C )
Trên AB có 12 cực đại
6λ < AB < 7λ → 6 < AB < 7 , chọn λ = 1
Dễ thấy rằng, khi di chuyển (C ) mà trên (C ) có tối đa 12 cực đại tương ứng với tâm O trùng với trung
điểm của AB đồng thời giao điểm của (C ) với AB là hai cực đại ứng với k = ±3 .
→ a = 1, 5
Trên (C ) có 4 cực đại ngược pha với nguồn thì các cực đại này chỉ có thể ứng với k = ±1, ±2 .
Ta xét cực đại k = 1
d1 − d 2 = 1
(1)
Để cùng ngược với nguồn thì
d1 + d 2 = n
với n = 8,10,12,... (2)
Mặc khác
2
AB
2
d1 + d 2 ≤ 2
÷ +a
2
2
2
2
AB
7
2
d1 + d 2 < 2
÷ + a = 2 ÷ + ( 1,5 ) < 7, 6
2 max
2 max
→
(3)
(2) và (3) → cực đại ngược pha nguồn không nằm tồn tại trên k = 1 .
Ta xét cực đại k = 2
d1 − d 2 = 2
Để cùng ngược với nguồn thì
d1 + d2 = n
Kết hợp với điều kiện (3) →
d1 + d 2 = 7
với n = 7,9,11,...
→ d1 = 4,5 và d1 = 2,5
Áp dụng công thức đường trung tuyến
d12 + d 22 AB 2
−
2
4
→ AB = 6, 6λ = 4, 4a
Câu 40: Cho đoạn mạch điện xoay chiều như hình vẽ. R là điện trở thuần, L là cuộn cảm thuần, tụ điện
C có điện dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
a2 =
khơng đổi
U AB = 12
V. Khi
C = C1
thì
U AM = 16
V,
U MB = 20
R
V.
L
C
M
A
C = C2
U = 10
U
Khi
thì AM
V. Giá trị MB lúc này bằng
A. 20,0 V.
B. 16,0 V.
C. 18,4 V.
D. 12,6 V.
Hướng dẫn: Chọn C.
M′
M
α
16
20
12
B
Ta có:
2
2
2
U = U Cmax MB
o nhận thấy U MB = U AM + U AB → C
,
trùng với đường kính của hình trịn.
AM ( 16 )
cos α =
=
= 0,8
MB ( 20 )
o
.
2
2
C = C2 AB = AM ′ + BM ′2 − 2 AM ′.BM ′ cos α
o khi
,
2
2
12 ) = ( 10 ) + BM ′2 − 2. ( 10 ) .BM ′. ( 0,8 )
U ′ = 18, 4
(
→
→ MB
V.
B