Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Đề phát triển theo cấu trúc ma trận minh họa BGD năm 2022 Môn VẬT LÝ Đề 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (543.68 KB, 17 trang )

Minh họa 2022

Đề phát triển theo cấu trúc ma trận minh họa BGD năm 2022 - Môn VẬT LÝ - Đề 3 Tiêu chuẩn (XD2) (Bản word có lời giải)
Câu 1: Trong chân khơng, bức xạ có bước sóng nào sau đây là bức xạ thuộc miền tử ngoại?
A. 290 nm.
B. 600 nm.
C. 950 nm.
D. 550 nm.

Câu 2: Mối liên hệ giữa tần số góc và chu kì T của một dao động điều hòa là
T
2

2 .
T
A.
B.    T .
C.   2 T .
D.
Câu 3: Chọn phát biểu sai. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Cơ năng của con lắc là
A. tổng động năng và thế năng của nó.
B. động năng của nó khi đi qua vị trí cân bằng.
C. tích của động năng và thế năng của nó.
D. thế năng của nó khi đi qua vị trí biên.
Câu 4: Một vật dao động tắt dần thì các đại lượng giảm dần theo thời gian sẽ là
A. li độ và vận tốc.
B. vận tốc và gia tốc.
C. động năng và thế năng.
D. biên độ và cơ năng.
Câu 5: Công thức liên hệ giữa bước sóng  , tốc độ truyền sóng v và tần số góc  của một sóng cơ hình




sin là
v
.

2 v
 .

v
2 .
A.
B.   v .
C.
D.
Câu 6: Trong giao thoa sóng cơ, để hai sóng có thể giao thoa được với nhau thì chúng xuất phát từ hai
nguồn có
A. cùng biên độ nhưng khác tần số dao động.
B. cùng tần số nhưng khác phương dao động.
C. cùng phương, cùng biên độ nhưng có hiệu số pha thay đổi theo thời gian.
D. cùng phương, cùng tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Câu 7: Tốc độ truyền âm có giá trị nhỏ nhất trong mơi trường nào sau đây
A. Nhơm.
B. Khí oxi.
C. nước biển.
D. Sắt.








i  4cos  120 t 
Câu 8: Cường độ dòng điện
A, t được tính bằng giây, có tần số bằng
A. 120 Hz.
B. 60 Hz.
C. 4 Hz.
D. 30 Hz.
Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc  vào hai đầu cuộn cảm có độ tự cảm L và điện trở trong r .
Tổng trở của cuộn dây là
2

L
Z     r2
 
C.
.

Z   L   r
B. Z  2 L  r .
D.
.
Câu 10: Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu một đoạn mạch điện thì cường độ dịng điện khơng đổi chạy qua
đoạn mạch là I . Nhiệt lượng tỏa ra trên đoạn mạch này sau khoảng thời gian t là
A. Z   L .

2
A. Q  UI t .


B. Q  UIt

2
C. Q  U It

2

2

2 2
D. Q  U I t .

uur
n
a
Câu 11: Một mạch kín phẳng, hình vng cạnh đặt trong từ trường đều. Biết vecto pháp tuyến
của
uur
B một góc  . Từ thơng qua diện tích S là
mặt phẳng chứa mạch hợp với vecto cảm ứng từ
2
2
A.   Ba cos  .
B.   Ba sin  .
C.   a cos  .
D.   Ba sin  .
Câu 12: Khi hoạt động, máy phát điện xoay chiều ba pha tạo ra ba suất điện động xoay chiều hình sin

cùng tần số lần lượt là e1 , e2 và e3 . Hệ thức nào sau đây là đúng?


1


Minh họa 2022

A. e1  e2  2e3  0 .

B. e1  e2  e3 .

C. e1  e2  e3  0 .

D. 2e1  2e2  e3 .
Câu 13: Mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L . Trong
mạch đang có dao động điện từ tự do với chu kì T . Nếu điện tích cực đại mà tụ tích được là Q0 thì cường
độ dòng điện cực đại trong mạch là
Q0
Q0
Q0 2 LC
2

LCQ
0.
A.
.
B. LC .
C.
D. 2 LC .
Câu 14: Trong chân khơng, sóng điện từ có bước sóng nào sau đây là sóng dài vô tuyến?
A. 2000 m.

B. 200 m.
C. 50 m.
D. 60 m.
Câu 15: Màu sắc sặc sỡ trên các bong bóng xà phịng được giải thích bởi hiện tượng
A. phóng xạ.
B. giao thoa ánh sáng.
C. quang điện ngoài
D. tán sắc ánh sáng.
Câu 16: Tia X với tia nào sau đây có cùng bản chất là sóng điện từ?
A. Tia tử ngoại.
B. Tia  .
C. Tia  .
D. Tia anpha.
Câu 17: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt nào sau đây?
A. Proton.
B. Notron.
C. Photon.
D. Electron.




Câu 18: Xét nguyên tử hidro theo mẫu nguyên tử Bo. Biết
có giá trị là
A.

4r0 .

B.


r0 .

Câu 19: Số proton có trong hạt nhân
A. 40.
B. 19.

C.
40
19

K

r0 là bán kính Bo. Bán kính quỹ đạo dừng N

9r0 .

D.

16r0 .



Câu 20: Tia  là dòng các
A. electron.
B. proton.

C. 59.

D. 21.


C. photon.

D. pozitron.



6
Câu 21: Một điện tích điểm q  5.10 C được đặt tại điểm M trong điện trường thì chịu tác dụng của
3
lực điện có độ lớn F  4.10 N. Cường độ điện trường tại M có độ lớn là
A. 9000 V/m.
B. 20000 V/m.
C. 800 V/m.

D. 1250 V/m.
Câu 22: Một con lắc đơn có chiều dài 0,5 m dao động điều hịa tại nơi có g  9,8 m/s2. Con lắc đơn dao
động với chu kì là
A. 1,4 s.
B. 2,8 s.
C. 0,7 s.
D. 0,5 s.
Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu cuộn cảm thuần thì dịng điện chạy
trong cuộn cảm có cường độ hiệu dụng là 3 A. Biết cảm kháng của cuộn cảm là 50 Ω. Giá trị của U bằng
A. 90 V.
B. 120 V.
C. 60 V.
D. 150 V.
Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu điện trở R thì dịng điện chạy qua R có cường độ hiệu dụng
là 1 A. Biết công suất tỏa nhiệt trên R là 40 W. Giá trị của R là
A. 20 Ω.

B. 10 Ω.
C. 80 Ω.
6

D. 40 Ω.

8
Câu 25: Một sóng điện từ có tần số 15.10 Hz truyền trong một mơi trường với tốc độ 3.10 m/s. Trong
mơi trường đó, sóng điện từ này có bước sóng là
A. 20 m.
B. 6,7 m.
C. 7,5 m.
D. 15 m.
Câu 26: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng vân trên màn quan sát là 0,5 mm. Trên
màn khoảng cách từ vân sáng bậc 5 đến vân trung tâm có giá trị là
A. 2 mm.
B. 1 mm.
C. 1,5 mm.
D. 2,5 mm.

2


Minh họa 2022

Câu 27: Khi chiếu bức xạ đơn sắc mà photon của nó có năng lượng  vào Si thì gây ra hiện tượng quang
điện trong. Biết năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng lượng
kích hoạt) của Si là 1,12 eV. Năng lượng  không thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 1,23 eV.
B. 0,70 eV.

C. 2,23 eV.
D. 2,34 eV.
Câu 28: Hạt nhân
4
2

4
2

He

có độ hụt khối m  0, 03038 u. lấy 1u  931,5

MeV
c2

. Năng lượng liên kết riêng của

He


A. 6,6 MeV.
B. 2,3 MeV.
C. 2,8 MeV.
D. 7,1 MeV.
Câu 29: Tác dụng vào hệ dao động một ngoại lực cưỡng bức tuần hồn có biên độ khơng đổi nhưng tần số
f thay đổi được. Ứng với mỗi giá trị của f thì hệ dao

động cưỡng bức với biên độ A . hình bên là đồ thị biểu
diễn sự phụ thuộc của A và f . Tần dao động riêng của


A

hệ gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 4 Hz.
B. 5 Hz.
C. 6 Hz.
D. 7 Hz.

f ( Hz )

Câu 30: Một người có mặt khơng bị tật và có khoảng cực cận là 25 cm. Để quan sát vật nhỏ người này sử
dụng một kính lúp có độ tụ 10 dp. Số bội giác của kính lúp khi người này ngắm chừng ở vô cực là
A. 3.
B. 2.
C. 2,5.
D. 6.
Câu 31: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn

1  0, 45 μm và 2  0,60 μm. Khoảng cách giữa hai khe là a  1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn
quan sát là D  1 m. Tính từ vân sáng trung tâm đến vị trí có tọa độ x  6 mm, số vân sáng quan sát được là
sắc

(tính cả vân trung tâm)
A. 20.
B. 10.
C. 8.
D. 12.
Câu 32: Hai con lắc lò xo giống nhau được kích thích cho dao động điều hịa theo phương thẳng đứng tại
cùng một nơi trên Trái Đất, có gia tốc trọng trường g  10


F
F
m/s2. Gọi 1 và 2 lần lượt là lực đàn hồi mà lò xo tác dụng
vào từng con lắc trong quá trình dao động (gốc tọa độ tại vị
trí cân bằng, chiều dương hướng xuống). Hình bên là đồ thị
F
F
biểu diễn mối liên hệ giữa 1 và 2 . Biết độ cứng của lò xo
k  100 N/m. Trong quá trình dao động, vận tốc tương đối
của hai con lắc có độ lớn cực đại gần nhất giá trị nào sau
đây?
A. 50 cm/s.
B. 55 cm/s.
C. 100 cm/s.
D. 75 cm/s.

3

3

1
F2 ( N )

O

2


Minh họa 2022


Câu 33: Chất điểm A chuyển động tròn đều trên đường trịn bán kính R . Gọi A là hình chiếu của A trên
một đường kính của đường tròn này. Tại thời điểm t  0 ta thấy hai điểm này gặp nhau, đến thời điểm t   1
s ngay sau đó khoảng cách giữa chúng bằng một nửa bán kính. Chu kì dao động điều hịa của A là
A. 3 s.
B. 6 s.
C. 4 s.
D. 12 s.
Câu 34: Một sợi dây đàn hồi căng ngang với hai đầu cố định. Sóng truyền trên dây có tốc độ không đổi
nhưng tần số f thay đổi được. Khi f nhận giá trị 1760 Hz thì trên dây có sóng dừng với 4 bụng sóng. Giá
của f để trên dây có sóng dừng với 3 bó sóng là
A. 1320 Hz.
B. 400 Hz.
C. 440 Hz.
D. 800 Hz.
Câu 35: Trong giờ thực hành đo độ tự cảm của một cuộn dây thuần cảm, học sinh mắc nối tiếp cuộn dây
đó với một điện trở thành một đoạn mạch. Đặt điện áp xoay
chiều có tần số góc  thay đổi được vào hai đầu đoạn
Z 2 ( )
mạch rồi đo tổng trở Z của đoạn mạch. Hình bên là đồ thị
2
2
biểu diễn sự phụ thuộc của Z theo  . Tổng trở của cuộn
dây khi tần số góc của điện áp là   100 rad/s là

A. 63 Ω.
B. 64 Ω.
C. 50 Ω.
D. 40 Ω.


32
16

O

300

600

 2 ( rads )2

Câu 36: Khi truyền tải điện năng đi xa, người ta dùng máy biến thế để tăng hiệu điện thế ở hai đầu đường
dây lên đến U  100 kV và chuyển đi một công suất điện P  5 MW đến một nơi cách nơi phát điện một
khoảng l  5 km. Cho biết độ giảm thế trên đường dây không vượt quá 1 kV. Biết điện trở suất của dây dẫn
8
là   1, 7.10 Ωm và hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Tiết diện nhỏ nhất của dây dẫn là
A. 7,50 mm2.
B. 8,50 mm2.
C. 4,25 mm2.
D. 3,75 mm2.
Câu 37: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B , dao
động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn AB quan sát được 13 cực đại giao thoa. Ở mặt nước,

đường trịn (C ) có tâm O thuộc trung trực AB và bán kính a khơng đổi ( 2a  AB ). Khi di chuyển (C )
trên mặt nước sao cho tâm O luôn nằm trên đường trung trực của AB thì thấy trên (C ) có tối đa 12 cực đại
giao thoa. Khi trên (C ) có 12 điểm cực đại giao thoa thì trong số đó có 4 điểm mà phần tử tại đó dao động
vng pha với nguồn. Đoạn thẳng AB có giá trị lớn nhất giá trị nào sau đây?
A. 4,3a .

B. 4,1a .

C. 4,8a .
D. 4, 6a .
Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều U V – 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm

L  L1
U  U R1  30
L  L2
U  U R 2  40
có độ tự cảm L thay đổi được. Thay đổi L , khi
thì R
V, khi
thì R
V.
0
Biết rằng dịng điện trong hai trường hợp lệch nhau 90 . Giá trị U bằng
A. 30 V.
B. 40 V.
C. 50 V.
D. 70 V.
Câu 39: Cho cơ hệ như hình vẽ. Lị xo nhẹ có độ cứng k , vật M và N có cùng khối lượng m được nối
với nhau bằng một sợi dây khơng dãn vắt qua rịng rọc. Bỏ qua mọi ma sát, bỏ qua khối lượng dây và ròng
k
M
rọc. Ban đầu từ vị trí cân bằng, kéo M đến vị trí để lị xo giãn

N
300
4



Minh họa 2022

mg
thêm một đoạn 2k , với  là một hằng số dương, N ở xa mặt đất. Thả nhẹ M để cả hai vật cùng
chuyển động. Biết gia tốc trọng trường là g . Giá trị lớn nhất của  để dây khơng chùng trong q trình



chuyển động là
A. 2.

B. 1,5.

C. 3.

D. 2,5.

Câu 40: Dùng mạch điện như hình bên để tạo dao động điện từ, trong đó   5 V, r  1 Ω và các điện trở
R giống nhau. Bỏ qua điện trở của ampe kế. Ban đầu khóa K đóng ở chốt a , chỉ số ampe kế là 1 A.
Chuyển K đóng vào chốt b , trong mạch LC có dao động điện từ. Biết rằng, khoảng thời gian ngắn nhất để
từ thông riêng của cuộn cảm giảm từ giá trị cực đại

0

 0
xuống 0 là  . Giá trị của biểu thức  bằng

R

K

b

,r

C

A

A. 4,0 V.

B. 2,0 V.

C. 2,8 V.
 HẾT 

5

D. 5,7 V.


Minh họa 2022

ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1: Trong chân không, bức xạ có bước sóng nào sau đây là bức xạ thuộc miền tử ngoại?
A. 290 nm.
B. 600 nm.
C. 950 nm.
D. 550 nm.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Bức xạ vùng hồng ngoại có có bước sóng 290 nm.

Câu 2: Mối liên hệ giữa tần số góc  và chu kì T của một dao động điều hòa là
T
2

2 .
T
A.
B.    T .
C.   2 T .
D.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Mối liên hệ giữa tần số góc và chu kì của một vật dao động điều hịa
2

T
Câu 3: Chọn phát biểu sai. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Cơ năng của con lắc là
A. tổng động năng và thế năng của nó.
B. động năng của nó khi đi qua vị trí cân bằng.
C. tích của động năng và thế năng của nó.
D. thế năng của nó khi đi qua vị trí biên.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Cơ năng của con lắc dao động điều hòa là tổng động năng và thế năng của nó hoặc động năng khi con lắc
đi qua vị trí cân bằng hoặc thế năng khi con lắc đi qua vị trí biên.
Câu 4: Một vật dao động tắt dần thì các đại lượng giảm dần theo thời gian sẽ là
A. li độ và vận tốc.
B. vận tốc và gia tốc.
C. động năng và thế năng.
D. biên độ và cơ năng.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Vật dao động tắt dần sẽ có biên độ và cơ năng giảm dần theo thời gian.

Câu 5: Công thức liên hệ giữa bước sóng  , tốc độ truyền sóng v và tần số góc  của một sóng cơ hình



sin là



v
.



2 v
 .



v
2 .

A.
B.   v .
C.
D.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Công thức liên hệ giữa bước sóng, vận tốc truyền sóng và tần số góc của sóng là
2 v



Câu 6: Trong giao thoa sóng cơ, để hai sóng có thể giao thoa được với nhau thì chúng xuất phát từ hai
nguồn có
A. cùng biên độ nhưng khác tần số dao động.
B. cùng tần số nhưng khác phương dao động.
C. cùng phương, cùng biên độ nhưng có hiệu số pha thay đổi theo thời gian.
D. cùng phương, cùng tần số và có hiệu số pha khơng đổi theo thời gian.
6


Minh họa 2022

 Hướng dẫn: Chọn D.
Để giao, sóng phải xuất phát từ hai nguồn kết hợp là hai nguồn dao động cùng tần số cùng phương và có
hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Câu 7: Tốc độ truyền âm có giá trị nhỏ nhất trong mơi trường nào sau đây
A. Nhơm.
B. Khí oxi.
C. nước biển.
D. Sắt.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Tốc độ truyền âm giảm dần từ rắn, lỏng, khí → tốc độ truyền âm trong khí Oxi là nhỏ nhất.

i  4cos  120 t 
Câu 8: Cường độ dịng điện
A, t được tính bằng giây, có tần số bằng
A. 120 Hz.
B. 60 Hz.
C. 4 Hz.
D. 30 Hz.
 Hướng dẫn: Chọn B.

Tần số của dòng điện f  60 Hz.
Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc  vào hai đầu cuộn cảm có độ tự cảm L và điện trở trong r .
Tổng trở của cuộn dây là
2

A. Z   L .
 Hướng dẫn: Chọn D.
Tổng trở của cuộn dây

L
Z     r2
 
C.
.

B. Z  2 L  r .

Z

 L 

2

D.

Z

 L 

2


 r2

.

 r2

Câu 10: Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu một đoạn mạch điện thì cường độ dịng điện khơng đổi chạy qua
đoạn mạch là I . Nhiệt lượng tỏa ra trên đoạn mạch này sau khoảng thời gian t là
2
2
2 2
A. Q  UI t .
B. Q  UIt
C. Q  U It
D. Q  U I t .
 Hướng dẫn: Chọn B.
Nhiệt lượng tỏa ra trên đoạn mạch sau khoảng thời gian t được xác định bằng biểu thức
Q  UIt

uur
n
a
Câu 11: Một mạch kín phẳng, hình vng cạnh đặt trong từ trường đều. Biết vecto pháp tuyến
của
uur
B một góc  . Từ thơng qua diện tích S là
mặt phẳng chứa mạch hợp với vecto cảm ứng từ
2
A.   Ba cos  .

 Hướng dẫn: Chọn A.

B.   Ba sin  .

C.   a cos  .

2
D.   Ba sin  .

Từ thơng qua diện tích S được xác định bằng biểu thức

  BS cos   Ba 2 cos 
Câu 12: Khi hoạt động, máy phát điện xoay chiều ba pha tạo ra ba suất điện động xoay chiều hình sin
cùng tần số lần lượt là e1 , e2 và e3 . Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. e1  e2  2e3  0 .
B. e1  e2  e3 .
C. e1  e2  e3  0 .
 Hướng dẫn: Chọn C.
Với máy phát điện xoay chiều ba pha, ta ln có
e1  e2  e3  0

7

D. 2e1  2e2  e3 .


Minh họa 2022

Câu 13: Mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L . Trong
mạch đang có dao động điện từ tự do với chu kì T . Nếu điện tích cực đại mà tụ tích được là Q0 thì cường

độ dịng điện cực đại trong mạch là
Q0
Q0
Q0 2 LC
2

LCQ
0.
A.
.
B. LC .
C.
D. 2 LC .
 Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
Q0
1

I 0  Q0 
LC →
LC .
o
Câu 14: Trong chân khơng, sóng điện từ có bước sóng nào sau đây là sóng dài vơ tuyến?
A. 2000 m.
B. 200 m.
C. 50 m.
D. 60 m.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Sóng điện từ có bước sóng 2000 m là sóng dài.
Câu 15: Màu sắc sặc sỡ trên các bong bóng xà phịng được giải thích bởi hiện tượng

A. phóng xạ.
B. giao thoa ánh sáng.
C. quang điện ngoài
D. tán sắc ánh sáng.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Màu sắc sặc sỡ này được giải thích là do giao thoa ánh sáng (hiện tượng giao thoa màn mỏng).
Câu 16: Tia X với tia nào sau đây có cùng bản chất là sóng điện từ?
A. Tia tử ngoại.
B. Tia  .
 Hướng dẫn: Chọn A.
Tia X và tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ.



C. Tia  .

D. Tia anpha.

Câu 17: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt nào sau đây?
A. Proton.
B. Notron.
C. Photon.
D. Electron.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Theo thuyết lượng tử ảnh sáng thì ánh sáng được tạo bảo các photon.
Câu 18: Xét nguyên tử hidro theo mẫu nguyên tử Bo. Biết
có giá trị là

4r


A. 0 .
 Hướng dẫn: Chọn D.
Ta có:

rn  n 2 r0

o

B.

r0 .

C.

r0 là bán kính Bo. Bán kính quỹ đạo dừng N

9r0 .

D.

16r0 .

.

r  4 r  16r0
o quỹ đạo N ứng với n  4 → n   0
.
2

Câu 19: Số proton có trong hạt nhân

A. 40.
B. 19.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Số proton trong hạt nhân

40
19

K

40
19

K


C. 59.

D. 21.

C. photon.

D. pozitron.

là 19.

Câu 20: Tia  là dòng các
A. electron.
B. proton.
 Hướng dẫn: Chọn D.



8


Minh họa 2022

Tia  có bản chất là dịng các pozitron.
6
Câu 21: Một điện tích điểm q  5.10 C được đặt tại điểm M trong điện trường thì chịu tác dụng của
3

lực điện có độ lớn F  4.10 N. Cường độ điện trường tại M có độ lớn là
A. 9000 V/m.
B. 20000 V/m.
C. 800 V/m.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
4.103 

F
E 
 800
q
 5.106 

o

D. 1250 V/m.


V/m.

Câu 22: Một con lắc đơn có chiều dài 0,5 m dao động điều hịa tại nơi có g  9,8 m/s2. Con lắc đơn dao
động với chu kì là
A. 1,4 s.
B. 2,8 s.
C. 0,7 s.
D. 0,5 s.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:


o

T
o

g

l

 9,8 
 0,5 

 4, 4

2
2

 1, 4

  4, 4 

rad/s.
s.

Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu cuộn cảm thuần thì dịng điện chạy
trong cuộn cảm có cường độ hiệu dụng là 3 A. Biết cảm kháng của cuộn cảm là 50 Ω. Giá trị của U bằng
A. 90 V.
B. 120 V.
C. 60 V.
D. 150 V.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Ta có:

U  IZ L   3 .  50   150

o

V.

Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu điện trở R thì dịng điện chạy qua R có cường độ hiệu dụng
là 1 A. Biết công suất tỏa nhiệt trên R là 40 W. Giá trị của R là
A. 20 Ω.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Ta có:

R
P  I 2R →

o


B. 10 Ω.

P  40 

 40
I 2  1 2

C. 80 Ω.

D. 40 Ω.

Ω.

6
8
Câu 25: Một sóng điện từ có tần số 15.10 Hz truyền trong một môi trường với tốc độ 3.10 m/s. Trong
môi trường đó, sóng điện từ này có bước sóng là
A. 20 m.
B. 6,7 m.
C. 7,5 m.
D. 15 m.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:

3.108 

v
 
 20

f  15.106 

o

9

m.


Minh họa 2022

Câu 26: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng vân trên màn quan sát là 0,5 mm. Trên
màn khoảng cách từ vân sáng bậc 5 đến vân trung tâm có giá trị là
A. 2 mm.
B. 1 mm.
C. 1,5 mm.
D. 2,5 mm.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Ta có:
o

xs 5  ki   5  .  0,5   2,5

mm.

Câu 27: Khi chiếu bức xạ đơn sắc mà photon của nó có năng lượng  vào Si thì gây ra hiện tượng quang
điện trong. Biết năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng lượng
kích hoạt) của Si là 1,12 eV. Năng lượng  không thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 1,23 eV.
B. 0,70 eV.

C. 2,23 eV.
D. 2,34 eV.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Ta có:
o   A  1,12 eV →   0, 7 eV không thể gây ra hiện tượng quang điện.
Câu 28: Hạt nhân
4
2

4
2

He

có độ hụt khối m  0, 03038 u. lấy 1u  931,5

He là
A. 6,6 MeV.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Ta có:
o

B. 2,3 MeV.

Elk  mc 2   0, 03038   931,5   28,3


Elk  28,3

 7,1

A
 4

C. 2,8 MeV.

MeV
c2

. Năng lượng liên kết riêng của
D. 7,1 MeV.

MeV.

o
MeV.
Câu 29: Tác dụng vào hệ dao động một ngoại lực cưỡng bức tuần hồn có biên độ khơng đổi nhưng tần số
f thay đổi được. Ứng với mỗi giá trị của f thì hệ dao
động cưỡng bức với biên độ A . hình bên là đồ thị biểu
diễn sự phụ thuộc của A và f . Tần dao động riêng của
hệ gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 4 Hz.
B. 5 Hz.
C. 6 Hz.
D. 7 Hz.

A

f ( Hz )

 Hướng dẫn: Chọn C.

Từ hình vẽ, ta có:
o

A  Amax

khi f  6, 2 Hz.
f 0  f  6, 2
Hz.

o
Câu 30: Một người có mặt khơng bị tật và có khoảng cực cận là 25 cm. Để quan sát vật nhỏ người này sử
dụng một kính lúp có độ tụ 10 dp. Số bội giác của kính lúp khi người này ngắm chừng ở vô cực là
A. 3.
B. 2.
C. 2,5.
D. 6.
 Hướng dẫn: Chọn C.

10


Minh họa 2022

Ta có:
o

OCc  25 cm,
G

f 


1
1

 0,1
D  10 

OCc
 25  2,5

f
 0,1.102 

m.

o
.
Câu 31: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn

1  0, 45 μm và 2  0,60 μm. Khoảng cách giữa hai khe là a  1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn
quan sát là D  1 m. Tính từ vân sáng trung tâm đến vị trí có tọa độ x  6 mm, số vân sáng quan sát được là
sắc

(tính cả vân trung tâm)
A. 20.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:

o


B. 10.

 k1 
2  0, 60  4


  
 k2 min 1  0, 45  3

i1 

D1  1 .  0, 45.10

a
 1.103 

6

C. 8.

D. 12.

(1)

  0, 45

i  0, 6
mm → 2
mm.
 6   13,3

 6   10
x
x


k   0;13 i2  0, 6 
k   0;10
i
0, 45 
o 1 
→ 1
;
→ 2
(2)
o (1) và (2) → có 20 vân sáng quan sát được.
Câu 32: Hai con lắc lò xo giống nhau được kích thích cho dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại
cùng một nơi trên Trái Đất, có gia tốc trọng trường g  10
o

F
F
m/s2. Gọi 1 và 2 lần lượt là lực đàn hồi mà lị xo tác dụng
vào từng con lắc trong q trình dao động (gốc tọa độ tại vị
trí cân bằng, chiều dương hướng xuống). Hình bên là đồ thị

3

F
F
biểu diễn mối liên hệ giữa 1 và 2 . Biết độ cứng của lị xo

k  100 N/m. Trong q trình dao động, vận tốc tương đối

2

của hai con lắc có độ lớn cực đại gần nhất giá trị nào sau
đây?
A. 50 cm/s.
B. 55 cm/s.
C. 100 cm/s.
D. 75 cm/s.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Ta có:

o

o

11

 F2  x A A2  l0

 F2  x  A A2  l0

3


 F2  x  A  k  A2  l0   k l0

A2  2l0
l0 




1
F2 ( N )

O

.

 F2  x A
k



 1

 100 

1

cm →

A2  2

cm và   10 rad/s.


Minh họa 2022


 F1  x  A
 F1  x A



A1  l0

A1  l0

o
Mặc khác, từ đồ thị:
o

o

F1  2



N (biên dưới) thì

A1  l0  1

F2  2

cm.

N (vị trí

vmax   A12  A22  2 A1 A2 cos    10 


x2 

 1

A

 
2)→
3.
2

2
 
  2   2.  1 .  2  cos    54, 4
3
cm/s.

Câu 33: Chất điểm A chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R . Gọi A là hình chiếu của A trên
một đường kính của đường trịn này. Tại thời điểm t  0 ta thấy hai điểm này gặp nhau, đến thời điểm t   1
s ngay sau đó khoảng cách giữa chúng bằng một nửa bán kính. Chu kì dao động điều hịa của A là
A. 3 s.
Hướng dẫn: Chọn D.

B. 6 s.

C. 4 s.

D. 12 s.
At



O

At

A  A

Ta có:
o
o

t  0 thì A  A → vị trí biên,
t  ta có

AA 

 AA t  1
R
  arcsin

0
2 →
R
2 →   30 .

 
 6 
  
t

 1 6

o
rad/s → T  12 s.
Câu 34: Một sợi dây đàn hồi căng ngang với hai đầu cố định. Sóng truyền trên dây có tốc độ không đổi
nhưng tần số f thay đổi được. Khi f nhận giá trị 1760 Hz thì trên dây có sóng dừng với 4 bụng sóng. Giá
của f để trên dây có sóng dừng với 3 bó sóng là
A. 1320 Hz.
B. 400 Hz.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
v
v
ln
f n
2f →
2l .
o
o
o

12

C. 440 Hz.

f
 1760   440
v
f min  n 
n

 4
n  1 thì
2l →
Hz.
f3  3 f min  3  440   1320
Hz.

f  f min 

D. 800 Hz.


Minh họa 2022

Câu 35: Trong giờ thực hành đo độ tự cảm của một cuộn dây thuần cảm, học sinh mắc nối tiếp cuộn dây
đó với một điện trở thành một đoạn mạch. Đặt điện áp xoay
chiều có tần số góc  thay đổi được vào hai đầu đoạn
Z 2 ( )
mạch rồi đo tổng trở Z của đoạn mạch. Hình bên là đồ thị
2
2
biểu diễn sự phụ thuộc của Z theo  . Tổng trở của cuộn
dây khi tần số góc của điện áp là   100 rad/s là

A. 63 Ω.
B. 64 Ω.
C. 50 Ω.
D. 40 Ω.

32

16

O

300

600

 2 ( rads )2

 Hướng dẫn: Chọn A.
Z 2 ( )
32
16
O

300

600

 ( rads ) 2

Ta có:
2
2
2 2
o Z  R L .
Từ đồ thị:
2
2

o tại   300 thì Z  16 .
2
2
o tại   700 thì Z  32 .
2
2
 16   R  L  300 
L

2
2
32

R

L
700





→


 32    16 
 700    300 

 0, 2


H và r  4 Ω.

Z  L   0, 2   100   63
Khi   100 rad/s thì
Ω.
Câu 36: Khi truyền tải điện năng đi xa, người ta dùng máy biến thế để tăng hiệu điện thế ở hai đầu đường
dây lên đến U  100 kV và chuyển đi một công suất điện P  5 MW đến một nơi cách nơi phát điện một

khoảng l  5 km. Cho biết độ giảm thế trên đường dây không vượt quá 1 kV. Biết điện trở suất của dây dẫn
8
là   1, 7.10 Ωm và hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Tiết diện nhỏ nhất của dây dẫn là
A. 7,50 mm2.
B. 8,50 mm2.
C. 4,25 mm2.
D. 3,75 mm2.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Cường độ dòng điện trên đường dây truyền tải

5.106 

P
I

 50
U cos   100.103  .  1

Độ giảm thế trên đường giây
U  IR  1 kV

13


A


Minh họa 2022

 1.10   20

3

Rmax

 50 



Ω

Mặc khác
R

S min


2l
S

2  5.103 
2l
8


  1, 7.10 
 8,5.106
Rmax
 20 

m2

Câu 37: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B , dao
động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn AB quan sát được 13 cực đại giao thoa. Ở mặt nước,
đường trịn (C ) có tâm O thuộc trung trực AB và bán kính a khơng đổi ( 2a  AB ). Khi di chuyển (C )
trên mặt nước sao cho tâm O luôn nằm trên đường trung trực của AB thì thấy trên (C ) có tối đa 12 cực đại
giao thoa. Khi trên (C ) có 12 điểm cực đại giao thoa thì trong số đó có 4 điểm mà phần tử tại đó dao động
vng pha với nguồn. Đoạn thẳng AB có giá trị lớn nhất giá trị nào sau đây?
A. 4,3a .
 Hướng dẫn: Chọn D.

B. 4,1a .

C. 4,8a .

D. 4, 6a .

k 1

d2

d1
A


B

O

(C )

Trên AB có 12 cực đại
6  AB  7 → 6  AB  7 , chọn   1
Dễ thấy rằng, khi di chuyển (C ) mà trên (C ) có tối đa 12 cực đại tương ứng với tâm O trùng với trung
điểm của AB đồng thời giao điểm của (C ) với AB là hai cực đại ứng với k  3 .

→ a  1,5
Trên (C ) có 4 cực đại vng pha với nguồn thì các cực đại này chỉ có thể ứng với k  1, 2 .
Ta xét cực đại k  1

d1  d 2  1

(1)

Để vuông pha với nguồn thì

d1  d 2 

n
2 với n  7,9,11,... (2)

Mặc khác
2

 AB 

2
d1  d 2  2 
 a
2


14


Minh họa 2022
2

2

 AB 
 AB 
2
2
2 
  a  d1  d 2  2 
 a
 2 min
 2  max

2

2

2
2

6
7
4     1,5   n  4     1,5 
 2  min
 2 max

→ 13, 4  n  15, 2 (3)
Từ (1), (2) và (3)


d1  4, 25



d 2  3, 25

Áp dụng công thức đường trung tuyến

d12  d 22
 a2
2

AB  2
AB  2

 4, 25

2

  3, 25 


2

  1,5  6,946
2

2
→ AB  4, 63a

Ta xét cực đại k  2

d1  d 2  2
Tương tự ta cũng có

d1  d 2 

15
2 → d1  4, 75 và d 2  2, 75

 4, 75

AB
2

a
 1,5

2

  2,75 

2
  1,5  4,8
2
2

Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều U V – 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm

L  L1
U  U R1  30
L  L2
U  U R 2  40
có độ tự cảm L thay đổi được. Thay đổi L , khi
thì R
V, khi
thì R
V.
0
Biết rằng dịng điện trong hai trường hợp lệch nhau 90 . Giá trị U bằng
A. 30 V.
B. 40 V.
C. 50 V.
 Hướng dẫn: Chọn C.

M
uuuu
r
U R2

uuuuu
r

U LC 2

2
A
uuur
U R1

B

1
uuuur
U LC1
M

Ta có:
o

o
15

1  2  900 → AMBM  là hình chữ nhật.
U  U LC1  40
→ R2
V.
2
U  U R21  U LC
1 

 30 


2

  40   50
2

V.

D. 70 V.


Minh họa 2022

Câu 39: Cho cơ hệ như hình vẽ. Lị xo nhẹ có độ cứng k , vật M và N có cùng khối lượng m được nối
với nhau bằng một sợi dây khơng dãn vắt qua rịng rọc. Bỏ qua mọi ma sát, bỏ qua khối lượng dây và rịng
rọc. Ban đầu từ vị trí cân bằng, kéo M đến vị trí để lị xo giãn
k

mg
thêm một đoạn 2k , với  là một hằng số dương, N ở xa
mặt đất. Thả nhẹ M để cả hai vật cùng chuyển động. Biết gia
tốc trọng trường là g . Giá trị lớn nhất của  để dây không

M



N
300

chùng trong quá trình chuyển động là

A. 2.
B. 1,5.
C. 3.
D. 2,5.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:

1 
o

k

mM  mN

k
2m

(1).

mg
2k (2).
o
o T  mg sin   ma (phương trình động lực học cho chuyển động của N ).
o T  0 (điều kiện dây không chùng)
A

g sin 
g

2


2 2 (3)
→ g sin   a →
g
 mg 


 2k  2  k 


 2m  →   2 .
o từ (1), (2) và (3) →
A

Câu 40: Dùng mạch điện như hình bên để tạo dao động điện từ, trong đó   5 V, r  1 Ω và các điện trở
R giống nhau. Bỏ qua điện trở của ampe kế. Ban đầu khóa K đóng ở chốt a , chỉ số ampe kế là 1 A.
Chuyển K đóng vào chốt b , trong mạch LC có dao động điện từ. Biết rằng, khoảng thời gian ngắn nhất để

 0

từ thông riêng của cuộn cảm giảm từ giá trị cực đại 0 xuống 0 là  . Giá trị của biểu thức  bằng
R

K
b

,r

C


A

A. 4,0 V.
B. 2,0 V.
C. 2,8 V.
D. 5,7 V.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Khi khóa K ở chốt a , mạch gồm hai điện trở mắc nối tiếp (đoạn mạch chứa tụ khơng có dịng điện đi
qua). Do đó hiệu điện thế mạch ngồi là

16


Minh họa 2022

U    Ir   5    1 .  1  4

V
Mạch ngoài gồm hai nhánh mắc song song nhau nên hiệu điện thế trên mỗi nhánh là như nhau. Nhánh thứ
hai gồm hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp, do đó hiệu điện thế trên mỗi điện trở ở nhánh này là bằng
nhau. Hiệu điện thế của tụ lúc này
U  4
UC  
2
2
2
V
Khi khóa K chốt sang b thì trong mạch có dao động điện từ, lúc này cường độ dòng điện cực đại trong
mạch là
C

U0
L

I0 

 C 
 0  LI 0  L 
U 0   LCU 0
L 



(1)
Thời gian để từ thông riêng trên cuộn cảm giảm từ cực đại về 0 là
T 
 
LC
4 2
(2)
Từ (1) và (2)





 0  LCU 0

 2U 0  2.  2   4




LC 

2

V

17



×