Đề phát triển theo cấu trúc ma trận minh họa BGD năm 2022 Môn VẬT LÝ - Đề 4 - Tiêu chuẩn (XD3) (Bản word có lời giải)
Câu 1: Máy biến áp là thiết bị hoạt động dựa vào hiện tượng
A. cảm ứng điện từ.
B. quang điện ngồi.
C. phóng xạ.
D. quang điện trong.
Câu 2: Mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L . Trong
mạch đang có dao động điện từ tự do. Tần số của mạch dao động này là
1
1
.
.
A. 2π LC .
B. 2π LC
C. 2π LC.
D. 2π LC
Câu 3: Khi tìm hiểu về truyền thơng bằng sóng điện từ, một học sinh ghi lại các loại sóng, đặc điểm và
cơng dụng của chúng theo bảng sau. Vì sơ suất nên bảng cịn thiếu thơng tin tại phần ….
Loại sóng
Sóng dài
λ > 1000 m
Bước sóng
Sóng trung
100 m → 1000 m
Sóng ngắn
10 m → 100 m
…
0,01 m → 10 m
Đặc điểm và ứng dụng
o không bị nước hấp thụ.
o dùng để thông tin liên lạc dưới nước.
o bị tầng điện li hấp thụ vào ban ngày, phản xạ vào ban đêm
nên ban đêm thường nghe radio rõ hơn.
o chủ yếu dùng trong thông tin liên lạc trong phạm vị hẹp.
o bị tầng điện li và mặt đất phản xạ.
o dùng trong thông tin liên lạc trên mặt đất.
o có thể xun qua tầng điện li.
o dùng thơng tin liên lạc ra vũ trụ.
Thơng tin cịn thiếu là
A. sóng ngắn.
B. sóng cực ngắn.
C. sóng trung.
D. sóng dài.
Câu 4: Ánh sáng đơn sắc được định nghĩa là ánh sáng khi đi qua lăng kính
A. bị tán sắc.
B. khơng bị tác sắc.
C. bị lệch về phía đáy.
D. bị phản xạ tồn phần ở mặt bên.
Câu 5: Tia nào sau đây có bản chất là sóng điện từ?
+
−
A. Tia hồng ngoại.
B. Tia β .
C. Tia β .
D. Tia anpha.
Câu 6: Cho h là hằng số Planck, c là vận tốc của ánh sáng trong chân không. Theo thuyết lượng tử ánh
sáng, một photon có tần số f thì có năng lượng được tính bằng biểu thức
A. ε = hf .
B. ε = f .
C.
ε=
hf
c .
D. ε = cf .
Câu 7: Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu một đoạn mạch điện thì cường độ dịng điện khơng đổi chạy qua
đoạn mạch là I . Điện năng mà đoạn mạch này tiêu thụ trong khoảng thời gian t có dịng điện chạy qua là
2
A. A = UI t .
B. A = UIt .
2
C. A = U It .
2 2
D. A = U I t
Câu 8: Một thanh kim loại phẳng, chiều dài l , đặt vng góc với các đường sức từ của một từ trường đều
uur
B
. Cho thanh chuyển động đều với vận tốc v trong một mặt phẳng vng góc với các đường sức. Từ thơng
qua diện tích S mà thanh quét được sau khoảng thời gian t là
A. Φ = Blvt .
B. Φ = Blv .
2
C. Φ = Bl v .
D.
Φ=
Câu 9: Mối liên hệ giữa tần số góc ω và chu kì T của một vật dao động điều hòa là
Bl 2 v
2 .
T
2π
1
ω=
ω=
2π .
T .
2π T .
A.
B. ω = π T .
C.
D.
Câu 10: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Cơ năng của con lắc
A. bằng thế năng của lò xo khi vận tốc của con lắc là cực đại.
B. bằng động năng của con lắc khi vật nặng đi qua vị trí biên.
C. bằng thế năng của lị xo tại vị trí lị xo bị giãn cực đại.
D. ln bằng thế năng của lị xo tại mọi vị trí.
Câu 11: Trong thực tế, dao động của con lắc đơn trong khơng khí là một dao động tắt dần. Biên độ dao
động của con lắc sẽ
A. không đổi theo thời gian.
B. tăng dần theo thời gian.
C. giảm dần theo thời gian.
D. biến thiên điều hòa theo thời gian.
Câu 12: Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây đàn hồi với bước sóng λ và biên độ A . Tỉ số giữa tốc độ
ω=
dao động cực đại của phần tử dây và tốc độ truyền sóng trên dây là
2
A
2π A
A
2λ
÷
A. λ .
B. λ .
C. A
D. λ .
Câu 13: Trong giao thoa sóng cơ, để một điểm là cực đại giao thoa thì hiệu khoảng cách từ điểm đó đến
hai nguồn phải bằng
A. một số bán nguyên lần bước sóng.
B. một số nguyên lần bước sóng.
C. một phần ba lần bước sóng.
D. một phần tư lần bước sóng.
Câu 14: Một sóng âm khi truyền từ khơng khí vào nước thì kết luận nào sau đây là đúng?
A. Bước sóng của sóng tăng.
B. Bước sóng của sóng giảm.
C. Tần số của sóng tăng.
D. Tần số của sóng giảm.
Câu 15: Hiệu điện thế
A. 200 V.
u = 200 cos ( 100t )
B. 0,2 V.
mV có giá trị cực đại bằng
C. 100 V.
D. 0,1 V.
u = U 0 cos ( ωt ) U 0
Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều
,
và ω khơng đổi vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L . Cường độ dòng điện trong mạch là
A.
C.
i=
U0
π
cos ωt − ÷
Lω
2 .
i=
U0
π
cos ωt + ÷
Lω
2 .
Câu 17: Số notron có trong hạt nhân
A. 40.
B. 19.
π
i = U 0 Lω cos ωt − ÷
2 .
B.
π
i = U 0 Lω cos ωt + ÷
2.
D.
40
19
K là
C. 59.
D. 21.
+
Câu 18: Tia β là dòng các
A. electron.
B. proton.
C. photon.
D. pozitron.
Câu 19: Trong chân khơng, bức xạ có bước sóng nào sau dây là bức xạ thuộc miền ánh sáng nhìn thấy.
A. 290 nm.
B. 600 nm.
C. 950 nm.
D. 1050 nm.
Câu 20: Khi chiếu bức xạ đơn sắc mà photon của nó có năng lượng ε vào Zn thì gây ra hiện tượng quang
điện. Biết năng lượng cần thiết để giải phóng một electron của Zn là A0 . Động năng ban đầu cực đại mà
electron nhận được bằng
ε
A. ε + A0 .
B. ε − A0 .
C. A0 .
D. ε + A0 .
−6
Câu 21: Một điện tích điểm q1 = 5.10 C được đặt tại điểm M trong điện trường thì chịu tác dụng của lực
−6
−3
điện có độ lớn F = 4.10 N. Thay điện tích q1 bằng điện tích q2 = −10.10 C thì lực điện tác dụng lên q2 có
độ lớn bằng
−3
−3
−3
−3
A. 2.10 N.
B. 4.10 N.
C. 8.10 N.
D. 6.10 N.
Câu 22: Khi hoạt động, một máy phát điện xoay chiều ba pha tạo ra ba suất điện động xoay chiều hình sin
2π
E = 200
e = −100 3
cùng tần số, cùng biên độ 0
V và lệch pha nhau 3 . Tại thời điểm suất điện động 1
V,
suất điện động
e2 = 0
V thì
e3
có giá trị bằng
B. 100 3 V.
A. 200 V.
C. 0.
D. –200 V.
Câu 23: Một con lắc đơn có chiều dài 0,5 m dao động điều hịa tại nơi có g = 9,8 m/s2. Thời gian để con lắc
thực hiện một dao động toàn phần là
A. 1,4 s.
B. 0,7 s.
C. 2,8 s.
D. 0,8 s.
v
Câu 24: Xét nguyên tử hidro theo mẫu nguyên tử Bohr. Biết 0 là vận tốc chuyển động tròn của electron ở
quỹ đạo K . Vận tốc chuyển động tròn của electron trên quỹ đạo P là
v0
v0
v0
v
A. 0 .
B. 6 .
C. 5 .
D. 4 .
Câu 25: Trên một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định đang có sóng dừng với 4 bụng sóng. Biết sóng truyền
trên dây có bước sóng 60 cm. Chiều dài sợi dây là
A. 20 cm.
B. 90 cm.
C. 180 cm.
D. 120 cm.
Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu cuộn cảm thuần thì dịng điện chạy
trong cuộn cảm có cường độ hiệu dụng là 3 A. Biết cảm kháng của cuộn cảm là 20 Ω. Giá trị của U bằng
A. 60 2 V.
B. 120 V.
D. 120 2 V.
C. 60 V.
Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu điện trở RLC thì dịng điện chạy qua mạch có cường độ hiệu
dụng là 1 A. Biết công suất tỏa nhiệt trên R là cực đại và bằng 40 W. Giá trị của R là
A. 20 Ω.
B. 10 Ω.
C. 80 Ω.
D. 40 Ω.
8
6
Câu 28: Một sóng điện từ có tần số 15.10 Hz truyền trong một môi trường với tốc độ 2, 25.10 m/s. Trong
môi trường đó, quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kì là
A. 45 m.
B. 6,7 m.
C. 7,5 m.
D. 15 m.
Câu 29: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng vân trên màn quan sát là 0,5 mm. Trên
màn khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân sáng bậc 3 ở hai phía so với vân trung tâm là
A. 2 mm.
B. 1 mm.
C. 3,5 mm.
D. 2,5 mm.
Câu 30: Hạt nhân
4
2
4
2
He có độ hụt khối ∆m = 0, 03038 u, lấy 1 u = 931,5
MeV
c2
. Năng lượng liên kết của
He
tính trên một nuclen là
A. 7,075 MeV.
B. 22,3 MeV.
C. 30,8 MeV.
D. 28,3 MeV.
Câu 31: Một con lắc đơn có chiều dài 64 cm dao động điều hòa với biên độ góc α 0 tại nơi có gia tốc trọng
trường g = 9,85 m/s2. Vào thời điểm t = 0 , con lắc đang ở vị trí cân bằng. Từ thời điểm t = 0 đến thời điểm
t = 1, 0 s con lắc đi được quãng đường 26 cm. Góc α 0 bằng
0
A. 8,6 .
0
B. 9,3 .
0
C. 8, 4 .
0
D. 7,9 .
Câu 32: Một kính thiên văn khi được điều chỉnh để ngắm chừng ở vơ cực thì khoảng cảch giữa vật kính và
thị kính là 100 cm, độ bội giác của kính là 24. Độ tụ của vật kính và thị kính bằng
A. 1,25 dp và 5 dp.
B. 1,19 dp và 6,25 dp.
C. 1,33 dp và 4 dp.
D. 1,04 dp và 25 dp.
Câu 33: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng gồm hai bức xạ
đơn sắc λ1 và λ2 = 0, 7 μm. Trên màn quan sát, hai vân tối trùng nhau gọi là một vạch tối. Trong khoảng
giữa vân sáng trung tâm và vạch tối gần vân trung tâm nhất có N1 vân sáng của λ1 và N 2 vân sáng của λ2
(khơng tính vân sáng trung tâm). Biết N1 + N 2 = 5 , giá trị λ1 bằng
A. 0,5 µm.
B. 0,71 µm.
C. 0,6 µm.
D. 0,3 µm.
Câu 34: Một sợi dây đàn hồi căng ngang với hai đầu cố định. Sóng truyền trên dây có tốc độ khơng đổi
nhưng tần số f thay đổi được. Khi f nhận giá trị 1760 Hz thì trên dây có sóng dừng với 4 bụng sóng. Nếu
f1 và f 2 > f1 là hai giá trị liên tiếp của tần số cho sóng dừng trên dây. Hiệu f 2 − f1 bằng
A. 880 Hz.
B. 400 Hz.
C. 440 Hz.
D. 800 Hz.
Câu 35: Trong giờ thực hành đo điện trở R của một đoạn mạch RLC không phân nhánh. Một học sinh
đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω thay đổi được vào hai
Z (Ω )
đầu đoạn mạch rồi đo tổng trở Z của đoạn mạch. Hình bên là
đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của Z theo ω . Giá trị của R
gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 20 Ω.
B. 40 Ω.
C. 10 Ω.
D. 15 Ω.
40
20
ω
O
2
Câu 36: Một con lắc lò xo được treo vào một điểm cố định ở nơi có gia tốc trọng trường g = π
con lắc dao động điều hịa theo phương thẳng đứng. Hình bên là
đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi
Edh
Edh (mJ )
của lò xo
m
s2
. Cho
+5
vào lực đàn hồi Fdh tác dụng lên vật (mốc thế năng đàn hồi được
chọn tại vị trí lị xo khơng biến dạng). Thế năng đàn hồi của lị xo
tại vị trí Fdh = 0,3 N là
−1
Fdh ( N )
O
A. 0,2 J.
B. 0,3 J.
C. 1,2 J.
D. 0,45 J.
Câu 37: Trong thí nghiệm về sự giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp A , B đồng pha, có
tần số 10 Hz và cùng biên độ. Khoảng cách AB bằng 19 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng bằng 20
cm/s. Coi biên độ sóng khơng đổi trong q trình truyền. Xét một clip (E) trên mặt chất lỏng nhận A , B là
hai tiêu điểm (các điểm nằm trên cùng một elip thì có tổng khoảng cách đến hai tiêu điểm là như nhau). Gọi
M là một trong hai giao điểm của elip (E) và trung trực của AB . Trên elip (E) : số điểm dao động với biên
độ cực đại và ngược pha với M (khơng tính M ) là a , số điểm dao động với biên độ cực đại và cùng pha
với M là b . Hiệu số a − b bằng
A. 1
B. 7.
C. 3.
D. 5.
Câu 38: Cho mạch điện như hình vẽ : nguồn điện có suất điện động ξ = 12 V ; AB là biến trở con chạy có
chiều dài l và điện trở tổng cộng RAB = 8 Ω ; tụ điện có điện dung
C=
A
B
1
9
L=
π mF; cuộn cảm thuần có độ tự cảm
10π mH. Di chuyển con
3L
AF =
4 . Cố định con chạy C và tháo
chạy F đến vị trí sao cho
nguồn ra khỏi mạch. Để duy trì dao động điện từ trong mạch LC , ta
F
ξ
C
L
cần cung cấp cho mạch một cơng suất trung bình bằng
A. 15,75 W.
B. 72,25 W.
C. 12,25 W.
D. 10,25 W.
Câu 39: Một thác nước cao 10 m so với động cơ, nước có vận tốc v1 = 5 m/s ở độ cao đó. Nước đổ vào
3
tuabin với lưu lượng M = 10 kg/s, nước bắn ra khỏi tuabin có vận tốc v2 = 1 m/s. Hiệu suất của động cơ là
0,8. Động cơ chạy máy phát điện có hiệu suất là 0,95 ; suất điện động hiệu dụng là 220 V. Bỏ qua tổng trở
của máy phát, biết mạch ngồi có hệ số cơng suất 0,8. Cường độ dòng điện hiệu dụng do máy phát ra là
A. 483,6 A.
B. 291,7 A.
C. 332,5 A.
D. 450,2 A.
uur
⊗g
A
I
B
Câu 40: Trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn có hai con lắc lị xo. Các lị xo có cùng độ cứng k = 50 N/m.
Các vật nhỏ A và B có khối lượng lần lượt là m và 4m . Ban đầu, A và B được giữ ở vị trí sao cho hai
lò xo đều bị dãn 8 cm. Đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động điều hòa trên hai đường thẳng vng góc với
nhau đi qua giá I cố định như hình vẽ. Trong quá trình dao động, lực đàn hồi tác dụng lên giá I có độ lớn
nhỏ nhất là.
A. 1,8 N.
B. 2,0 N.
C. 1,0 N.
D. 2,6 N.
HẾT
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1: Máy biến áp là thiết bị hoạt động dựa vào hiện tượng
A. cảm ứng điện từ.
B. quang điện ngồi.
C. phóng xạ.
Hướng dẫn: Chọn A.
Máy biến áp hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. quang điện trong.
Câu 2: Mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L . Trong
mạch đang có dao động điện từ tự do. Tần số của mạch dao động này là
1
1
.
.
A. 2π LC .
B. 2π LC
C. 2π LC.
D. 2π LC
Hướng dẫn: Chọn B.
Tần số của mạch dao động LC là
f =
1
2π LC
Câu 3: Khi tìm hiểu về truyền thơng bằng sóng điện từ, một học sinh ghi lại các loại sóng, đặc điểm và
cơng dụng của chúng theo bảng sau. Vì sơ suất nên bảng cịn thiếu thơng tin tại phần ….
Loại sóng
Sóng dài
Bước sóng
λ > 1000 m
Sóng trung
100 m → 1000 m
Sóng ngắn
10 m → 100 m
…
0,01 m → 10 m
Đặc điểm và ứng dụng
o không bị nước hấp thụ.
o dùng để thông tin liên lạc dưới nước.
o bị tầng điện li hấp thụ vào ban ngày, phản xạ vào ban đêm
nên ban đêm thường nghe radio rõ hơn.
o chủ yếu dùng trong thông tin liên lạc trong phạm vị hẹp.
o bị tầng điện li và mặt đất phản xạ.
o dùng trong thông tin liên lạc trên mặt đất.
o có thể xuyên qua tầng điện li.
o dùng thông tin liên lạc ra vũ trụ.
Thông tin cịn thiếu là
A. sóng ngắn.
B. sóng cực ngắn.
C. sóng trung.
D. sóng dài.
Hướng dẫn: Chọn B.
Thơng tin cịn thiếu là sóng cực ngắn.
Câu 4: Ánh sáng đơn sắc được định nghĩa là ánh sáng khi đi qua lăng kính
A. bị tán sắc.
B. không bị tác sắc.
C. bị lệch về phía đáy.
D. bị phản xạ tồn phần ở mặt bên.
Hướng dẫn: Chọn B.
Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
Câu 5: Tia nào sau đây có bản chất là sóng điện từ?
+
−
A. Tia hồng ngoại.
B. Tia β .
C. Tia β .
D. Tia anpha.
Hướng dẫn: Chọn A.
Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ. Các tia cịn lại có bản chất là các tia phóng xạ.
Câu 6: Cho h là hằng số Planck, c là vận tốc của ánh sáng trong chân khơng. Theo thuyết lượng tử ánh
sáng, một photon có tần số f thì có năng lượng được tính bằng biểu thức
A. ε = hf .
Hướng dẫn: Chọn A.
B. ε = f .
C.
ε=
hf
c .
D. ε = cf .
Năng lượng của photon theo thuyết lượng tử ánh sáng
ε = hf
Câu 7: Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu một đoạn mạch điện thì cường độ dịng điện không đổi chạy qua
đoạn mạch là I . Điện năng mà đoạn mạch này tiêu thụ trong khoảng thời gian t có dịng điện chạy qua là
2
2
2 2
A. A = UI t .
B. A = UIt .
C. A = U It .
D. A = U I t
Hướng dẫn: Chọn B.
Điện năng mà một đoạn mạch tiêu thụ được xác định bởi
A = UIt
Câu 8: Một thanh kim loại phẳng, chiều dài l , đặt vng góc với các đường sức từ của một từ trường đều
uur
B
. Cho thanh chuyển động đều với vận tốc v trong một mặt phẳng vng góc với các đường sức. Từ thơng
qua diện tích S mà thanh quét được sau khoảng thời gian t là
A. Φ = Blvt .
Hướng dẫn: Chọn A.
B. Φ = Blv .
2
C. Φ = Bl v .
D.
Φ=
Bl 2 v
2 .
uur
B
uu
r
v
l
Ta có:
o
o
S = lvt .
Φ = BS = Blvt .
Câu 9: Mối liên hệ giữa tần số góc ω và chu kì T của một vật dao động điều hịa là
T
2π
1
ω=
ω=
ω=
2π .
T .
2π T .
A.
B. ω = π T .
C.
D.
Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
2π
ω=
T .
o
Câu 10: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Cơ năng của con lắc
A. bằng thế năng của lò xo khi vận tốc của con lắc là cực đại.
B. bằng động năng của con lắc khi vật nặng đi qua vị trí biên.
C. bằng thế năng của lị xo tại vị trí lị xo bị giãn cực đại.
D. ln bằng thế năng của lị xo tại mọi vị trí.
Hướng dẫn: Chọn C.
Cơ năng của con lắc lò xo bằng thế năng cực đại → thế năng của lò xo tại vị trí lị xo giãn cực đại.
Câu 11: Trong thực tế, dao động của con lắc đơn trong khơng khí là một dao động tắt dần. Biên độ dao
động của con lắc sẽ
A. không đổi theo thời gian.
B. tăng dần theo thời gian.
C. giảm dần theo thời gian.
D. biến thiên điều hòa theo thời gian.
Hướng dẫn: Chọn C.
Biên độ của dao động cơ tắt dần giảm dần theo thời gian.
Câu 12: Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây đàn hồi với bước sóng λ và biên độ A . Tỉ số giữa tốc độ
dao động cực đại của phần tử dây và tốc độ truyền sóng trên dây là
2
A
2π A
A
2λ
÷
A. λ .
B. λ .
C. A
D. λ .
Hướng dẫn: Chọn A.
Tỉ số giữa tốc độ dao động cực đại và tốc độ truyền sóng trên dây
ω A ω AT 2π A
δ=
=
=
v
λ
λ
Câu 13: Trong giao thoa sóng cơ, để một điểm là cực đại giao thoa thì hiệu khoảng cách từ điểm đó đến
hai nguồn phải bằng
A. một số bán nguyên lần bước sóng.
B. một số nguyên lần bước sóng.
C. một phần ba lần bước sóng.
D. một phần tư lần bước sóng.
Hướng dẫn: Chọn B.
Để một điểm là cực đại giao thì hiệu khoảng cách đến hai nguồn phải bằng một số nguyên lần bước sóng.
Câu 14: Một sóng âm khi truyền từ khơng khí vào nước thì kết luận nào sau đây là đúng?
A. Bước sóng của sóng tăng.
B. Bước sóng của sóng giảm.
C. Tần số của sóng tăng.
D. Tần số của sóng giảm.
Hướng dẫn: Chọn A.
Khi một sóng âm truyền từ khơng khí vào nước thì:
o tần số của sóng là khơng đổi.
o vận tốc truyền sóng tăng, do đó bước sóng của sóng cũng tăng.
u = 200 cos ( 100t )
Câu 15: Hiệu điện thế
mV có giá trị cực đại bằng
A. 200 V.
B. 0,2 V.
C. 100 V.
Hướng dẫn: Chọn B.
Hiệu điện thế cực đại
U 0 = 0, 2
V
D. 0,1 V.
u = U 0 cos ( ωt ) U 0
Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều
,
và ω không đổi vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L . Cường độ dòng điện trong mạch là
A.
i=
U0
π
cos ωt − ÷
Lω
2 .
i=
U0
π
cos ωt + ÷
Lω
2 .
π
i = U 0 Lω cos ωt − ÷
2 .
B.
π
i = U 0 Lω cos ωt + ÷
2.
D.
C.
Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
Z L = Lω
o
.
U
π
i = 0 cos ωt − ÷
Lω
2.
o
Câu 17: Số notron có trong hạt nhân
A. 40.
B. 19.
Hướng dẫn: Chọn D.
Số notron có trong hạt nhân
40
19
K
40
19
K là
C. 59.
D. 21.
N = A − Z = ( 40 ) − ( 19 ) = 21
+
Câu 18: Tia β là dòng các
A. electron.
B. proton.
Hướng dẫn: Chọn D.
C. photon.
D. pozitron.
+
Tia β có bản chất là dịng các pozitron.
Câu 19: Trong chân khơng, bức xạ có bước sóng nào sau dây là bức xạ thuộc miền ánh sáng nhìn thấy.
A. 290 nm.
B. 600 nm.
C. 950 nm.
D. 1050 nm.
Hướng dẫn: Chọn B.
Bức xạ bước sóng 600 nm thuộc vùng nhìn thấy.
Câu 20: Khi chiếu bức xạ đơn sắc mà photon của nó có năng lượng ε vào Zn thì gây ra hiện tượng quang
điện. Biết năng lượng cần thiết để giải phóng một electron của Zn là A0 . Động năng ban đầu cực đại mà
electron nhận được bằng
ε
A. ε + A0 .
B. ε − A0 .
C. A0 .
D. ε + A0 .
Hướng dẫn: Chọn B.
Công thức Einstein về hiện tượng quang điện
ε = A+ K
→ K =ε − A
−6
Câu 21: Một điện tích điểm q1 = 5.10 C được đặt tại điểm M trong điện trường thì chịu tác dụng của lực
−6
−3
điện có độ lớn F = 4.10 N. Thay điện tích q1 bằng điện tích q2 = −10.10 C thì lực điện tác dụng lên q2 có
độ lớn bằng
−3
−3
−3
−3
A. 2.10 N.
B. 4.10 N.
C. 8.10 N.
D. 6.10 N.
Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
E=
F1
F
= 2
q1
q2
F2 =
q2
F1 = 2 F1 = 2. ( 4.10−3 ) = 8.10−3
q1
o
→
N.
Câu 22: Khi hoạt động, một máy phát điện xoay chiều ba pha tạo ra ba suất điện động xoay chiều hình sin
cùng tần số, cùng biên độ
suất điện động
e2 = 0
V thì
A. 200 V.
Hướng dẫn: Chọn B.
E0 = 200
e3
2π
e = −100 3
V và lệch pha nhau 3 . Tại thời điểm suất điện động 1
V,
có giá trị bằng
B. 100 3 V.
C. 0.
D. –200 V.
uur
E2
2π
3
−200
uu
r
E1
+200
e
uur
E3
Biểu diễn vecto các dao động điện. Từ hình vẽ, ta có:
e3 = + E0 cos ( 300 ) = +100 3
V
Câu 23: Một con lắc đơn có chiều dài 0,5 m dao động điều hịa tại nơi có g = 9,8 m/s2. Thời gian để con lắc
thực hiện một dao động toàn phần là
A. 1,4 s.
B. 0,7 s.
C. 2,8 s.
D. 0,8 s.
Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
g
=
l
ω=
o
T=
o
( 9,8)
( 0,5)
≈ 4, 4
2π
2π
=
≈ 1, 4
ω ( 4, 4 )
rad/s.
s.
v
Câu 24: Xét nguyên tử hidro theo mẫu nguyên tử Bohr. Biết 0 là vận tốc chuyển động tròn của electron ở
quỹ đạo K . Vận tốc chuyển động tròn của electron trên quỹ đạo P là
v0
B. 6 .
v0
C. 5 .
v0
D. 4 .
v
A. 0 .
Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
v
v
vn = K = 0
n
n.
o
v
vP = 0
n
=
5
P
5.
o
→
Câu 25: Trên một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định đang có sóng dừng với 4 bụng sóng. Biết sóng truyền
trên dây có bước sóng 60 cm. Chiều dài sợi dây là
A. 20 cm.
B. 90 cm.
C. 180 cm.
D. 120 cm.
Hướng dẫn: Chọn D.
Ta có:
o trên dây có 4 bụng sóng → n = 4 .
( 60 ) = 120
λ
l = n = ( 4) .
2
2
o
cm.
Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu cuộn cảm thuần thì dịng điện chạy
trong cuộn cảm có cường độ hiệu dụng là 3 A. Biết cảm kháng của cuộn cảm là 20 Ω. Giá trị của U bằng
A. 60 2 V.
B. 120 V.
C. 60 V.
D. 120 2 V.
Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
o
U = IZ L = ( 3) . ( 20 ) = 60
Ω.
Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu điện trở RLC thì dịng điện chạy qua mạch có cường độ hiệu
dụng là 1 A. Biết công suất tỏa nhiệt trên R là cực đại và bằng 40 W. Giá trị của R là
A. 20 Ω.
Hướng dẫn: Chọn D.
Ta có:
o
P = Pmax = I 2 R
B. 10 Ω.
R=
→
P ( 40 )
=
= 40
I 2 ( 1) 2
C. 80 Ω.
D. 40 Ω.
Ω.
8
6
Câu 28: Một sóng điện từ có tần số 15.10 Hz truyền trong một môi trường với tốc độ 2, 25.10 m/s. Trong
mơi trường đó, qng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kì là
A. 45 m.
B. 6,7 m.
C. 7,5 m.
D. 15 m.
Hướng dẫn: Chọn D.
Ta có:
o quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kì là một bước sóng.
8
v ( 2, 25.10 )
λ= =
= 15
f
15.106 )
(
o
m.
Câu 29: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng vân trên màn quan sát là 0,5 mm. Trên
màn khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân sáng bậc 3 ở hai phía so với vân trung tâm là
A. 2 mm.
B. 1 mm.
C. 3,5 mm.
D. 2,5 mm.
Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
o
x34 = 7i = ( 7 ) . ( 0,5 ) = 3,5
Câu 30: Hạt nhân
4
2
4
2
He
mm.
có độ hụt khối ∆m = 0, 03038 u, lấy 1 u = 931,5
MeV
c2
. Năng lượng liên kết của
He tính trên một nuclen là
A. 7,075 MeV.
Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
o
o
B. 22,3 MeV.
Elk = ∆mc 2 = ( 0, 03038) ( 931,5 ) = 28,3
( 28,3) = 7, 075
E
ε = lk =
A
( 4)
C. 30,8 MeV.
D. 28,3 MeV.
MeV.
MeV.
Câu 31: Một con lắc đơn có chiều dài 64 cm dao động điều hịa với biên độ góc α 0 tại nơi có gia tốc trọng
trường g = 9,85 m/s2. Vào thời điểm t = 0 , con lắc đang ở vị trí cân bằng. Từ thời điểm t = 0 đến thời điểm
t = 1, 0 s con lắc đi được quãng đường 26 cm. Góc α 0 bằng
0
A. 8,6 .
Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
0
B. 9,3 .
0
C. 8, 4 .
0
D. 7,9 .
o
o
l
T = 2π
= 2π
g
s∆t = 2s0 +
α0 =
( 64.10 )
−2
( 9,85 )
= 1, 6
s.
2
s0 = 26
2
cm → s0 = 9, 6 cm.
s0 ( 9, 6 )
=
= 0,15
l
( 64 )
0
o
rad hay α 0 = 8, 6 .
Câu 32: Một kính thiên văn khi được điều chỉnh để ngắm chừng ở vô cực thì khoảng cảch giữa vật kính và
thị kính là 100 cm, độ bội giác của kính là 24. Độ tụ của vật kính và thị kính bằng
A. 1,25 dp và 5 dp.
B. 1,19 dp và 6,25 dp.
C. 1,33 dp và 4 dp.
D. 1,04 dp và 25 dp.
Hướng dẫn: Chọn D.
Ta có:
f
G = 1 = 24
f = 24 f 2
f2
o
→ 1
.
f + f =L
( 24 f 2 ) + f 2 = 100 cm → f 2 = 4 cm → D2 = 25 dp.
o 1 2
→
Câu 33: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng gồm hai bức xạ
đơn sắc λ1 và λ2 = 0, 7 μm. Trên màn quan sát, hai vân tối trùng nhau gọi là một vạch tối. Trong khoảng
giữa vân sáng trung tâm và vạch tối gần vân trung tâm nhất có N1 vân sáng của λ1 và N 2 vân sáng của λ2
(khơng tính vân sáng trung tâm). Biết N1 + N 2 = 5 , giá trị λ1 bằng
A. 0,5 µm.
B. 0,71 µm.
C. 0,6 µm.
Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
0, 7 ( 2 N 2 + 1)
2 N1 + 1 λ2 0, 7
λ1 =
=
=
xt1 = xt 2 → 2 N 2 + 1 λ1
λ1 →
2 N1 + 1 (1).
o
o
o
D. 0,3 µm.
N1 + N 2 = 5 → N1 = 5 − N 2 (2).
từ (1) và (2) →
λ1 =
0, 7 ( 2 N 2 + 1)
11 − 2 N 2 .
lập bảng → λ1 = 0,5 µm.
Câu 34: Một sợi dây đàn hồi căng ngang với hai đầu cố định. Sóng truyền trên dây có tốc độ khơng đổi
nhưng tần số f thay đổi được. Khi f nhận giá trị 1760 Hz thì trên dây có sóng dừng với 4 bụng sóng. Nếu
o
f1 và f 2 > f1 là hai giá trị liên tiếp của tần số cho sóng dừng trên dây. Hiệu f 2 − f1 bằng
A. 880 Hz.
B. 400 Hz.
C. 440 Hz.
D. 800 Hz.
Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
v
v
l=n
f =n
2
f
2l .
o
→
o
n = 1 thì
f = f min =
v
2l .
f 2 − f1 = f min =
→
f n ( 1760 )
=
= 440
n
( 4)
Hz.
Câu 35: Trong giờ thực hành đo điện trở R của một đoạn mạch RLC không phân nhánh. Một học sinh
đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω thay đổi được vào hai
Z (Ω )
đầu đoạn mạch rồi đo tổng trở Z của đoạn mạch. Hình bên là
đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của Z theo ω . Giá trị của R
gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 20 Ω.
B. 40 Ω.
C. 10 Ω.
D. 15 Ω.
40
20
ω
O
Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
1
Z = R 2 + Lω −
÷
Cω 2 → Z min = R khi cộng hưởng.
o
Từ đồ thị:
o tại Z min = 10 Ω → R = 10 Ω.
2
Câu 36: Một con lắc lò xo được treo vào một điểm cố định ở nơi có gia tốc trọng trường g = π
con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là
đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi
Edh (mJ )
Edh
của lò xo
m
s2
. Cho
+5
vào lực đàn hồi Fdh tác dụng lên vật (mốc thế năng đàn hồi được
chọn tại vị trí lị xo khơng biến dạng). Thế năng đàn hồi của lị xo
tại vị trí Fdh = 0,3 N là
A. 0,2 J.
B. 0,3 J.
C. 1,2 J.
D. 0,45 J.
−1
O
Hướng dẫn: Chọn D.
Mối liên hệ giữa thế năng đàn hồi và lực đàn hồi
1
2
Edh = k ( ∆l0 + x )
2
Fdh = − k ( ∆l0 + x )
→
Edh =
1 2
Fdh
2k
(parabol)
Từ đồ thị:
2
Fdhmax
( 1)
k=
=
= 100
2 Edhmax 2. ( 5.10−3 )
2
Edhmax = 5 mJ và Fdhmax = 1 N →
1
2
Edh =
. ( 0,3) = 0, 45
2. ( 100 )
o tại Fdh = 0,3 N →
J.
o
N/m.
Fdh ( N )
Câu 37: Trong thí nghiệm về sự giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp A , B đồng pha, có
tần số 10 Hz và cùng biên độ. Khoảng cách AB bằng 19 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng bằng 20
cm/s. Coi biên độ sóng khơng đổi trong q trình truyền. Xét một clip (E) trên mặt chất lỏng nhận A , B là
hai tiêu điểm (các điểm nằm trên cùng một elip thì có tổng khoảng cách đến hai tiêu điểm là như nhau). Gọi
M là một trong hai giao điểm của elip (E) và trung trực của AB . Trên elip (E) : số điểm dao động với biên
độ cực đại và ngược pha với M (khơng tính M ) là a , số điểm dao động với biên độ cực đại và cùng pha
với M là b . Hiệu số a − b bằng
A. 1
B. 7.
Hướng dẫn : Chọn C.
C. 3.
D. 5.
M•
N
(E)
d2
d1
A
A
B
Bước sóng của sóng
λ=
v ( 20 )
=
=2
f ( 10 )
cm
Ta có
AB ( 19 )
=
= 9,5
λ
( 2)
→ k = 0, ±1,... ± 9
Vì tính đối xứng, ta xét các điểm trên elip thuộc góc phần tư thứ nhất. Mặc khác, các điểm trên cùng một
elip có :
d1 + d 2 = Const
d + d2
cos ωt − π 1
λ ÷
như nhau
→ hoặc cùng pha nhau hoặc ngược pha nhau.
Điểm M có
aM = 2 a > 0
→ N ngược pha với M thì
d − d2
cos π 1
λ
÷< 0
→ d1 − d 2 = k λ , k = 1,3,5, 7,9
a = 20
Các điểm cùng pha với M tương ứng k = 0, 2, 4,6,8
b = 17
→ a −b = 3
Câu 38: Cho mạch điện như hình vẽ : nguồn điện có suất điện động ξ = 12 V ; AB là biến trở con chạy có
chiều dài l và điện trở tổng cộng RAB = 8 Ω ; tụ điện có điện dung
C=
1
π mF; cuộn cảm thuần có độ tự cảm
9
3L
AF =
10π mH. Di chuyển con chạy F đến vị trí sao cho
4 . Cố
định con chạy C và tháo nguồn ra khỏi mạch. Để duy trì dao động
điện từ trong mạch LC , ta cần cung cấp cho mạch một cơng suất
L=
trung bình bằng
A. 15,75 W.
B. 72,25 W.
C. 12,25 W.
D. 10,25 W.
Hướng dẫn : Chọn C.
Cường độ dòng điện trong mạch
A
F
ξ
I=
( 12 ) = 1,5
ξ
=
RAB ( 8 )
B
C
L
A
Khi
AF =
3L
4 → RFB = 2 Ω
Hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện
U C = IRFB = ( 1, 5 ) . ( 2 ) = 3
V
Năng lượng banđầu của mạch dao động sau khi lấy nguồn ra bên ngoài
1 2 1 2 1
LI 0 = LI + CU 2
2
2
2
I0 = I 2 +
C 2
U
L
→
Để duy trì dao động của mạch thì cơng suất trung bình cần cung cấp cho mạch là
P = I 2 RFB
1
C
P = I 2 + U 2 ÷RFB
2
L
1 −3
.10 ÷
1
2
π
3 2 2 = 12, 25
P = ( 1,5 ) +
( ) ( )
2
9
−3
.10
÷
10π
W
Câu 39: Một thác nước cao 10 m so với động cơ, nước có vận tốc v1 = 5 m/s ở độ cao đó. Nước đổ vào
3
tuabin với lưu lượng M = 10 kg/s, nước bắn ra khỏi tuabin có vận tốc v2 = 1 m/s. Hiệu suất của động cơ là
0,8. Động cơ chạy máy phát điện có hiệu suất là 0,95 ; suất điện động hiệu dụng là 220 V. Bỏ qua tổng trở
của máy phát, biết mạch ngồi có hệ số cơng suất 0,8. Cường độ dịng điện hiệu dụng do máy phát ra là
A. 483,6 A.
B. 291,7 A.
C. 332,5 A.
D. 450,2 A.
Hướng dẫn: Chọn A.
Năng lượng thu được từ thác nước tính trên một đơn vị thời gian
1
P0 = M ( v12 − v22 ) + Mgh
2
1
2
2
P0 = . ( 103 ) ( 5) − ( 1) + ( 103 ) . ( 10 ) . ( 10 ) = 112000
2
W
uur
⊗g
A
I
B
Cường độ dòng điện chạy trong máy phát
I=
P0 H1 H 2 ( 112000 ) . ( 0,8 ) . ( 0,95 )
=
= 483, 6
U cos ϕ
( 220 ) . ( 0,8 )
A
Câu 40: Trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn có hai con lắc lị xo. Các lị xo có cùng độ cứng k = 50 N/m.
Các vật nhỏ A và B có khối lượng lần lượt là m và 4m . Ban đầu, A và B được giữ ở vị trí sao cho hai
lị xo đều bị dãn 8 cm. Đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động điều hịa trên hai đường thẳng vng góc với
nhau đi qua giá I cố định như hình vẽ. Trong quá trình dao động, lực đàn hồi tác dụng lên giá I có độ lớn
nhỏ nhất là.
A. 1,8 N.
B. 2,0 N.
C. 1,0 N.
D. 2,6 N.
Hướng dẫn: Chọn D.
x
uur
⊗g
A
y
I
B
Ta có:
mB = 4mA → ω A = 2ωB = 2ω
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ, khi đó:
x A = 8cos ( 2ωt )
cm và
yB = 8cos ( ωt )
cm
F = Fx2 + Fy2 = k x A2 + yB2
F = ( 50 ) . ( 8.10−2 ) cos 2 ( 2ωt ) + cos 2 ( ωt )
N
Xét hàm số
y = cos 2 ( 2ωt ) + cos 2 ( ωt ) = cos 2 ( ωt ) − sin 2 ( ωt ) + cos 2 ( ωt )
2
x = cos 2 ( ωt )
y = x − ( 1 − x ) + x = [ 2 x − 1] + x
2
2
o đặt
→
dy
3
=0
x
=
2
2
x
−
1
.2
+
1
=
0
(
)
8.
o dx
→
→
→
Fmin = ( 50 ) . ( 8.10
−2
)
ymin = ( 50 ) . ( 8.10
−2
)
.
2
3 3
2 8 ÷− 1 + 8 ÷ = 7 ≈ 2, 65
N.