Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

Đề phát triển theo cấu trúc ma trận minh họa BGD năm 2022 môn vật lý đề 12 tiêu chuẩn (ĐVL3) (bản word có lời giải)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (293.87 KB, 18 trang )

Đề phát triển theo cấu trúc ma trận minh họa BGD năm 2022 - Môn
VẬT LÝ - Đề 12 - Tiêu chuẩn (ĐVL3) (Bản word có lời giải)
Câu 1. Khi một nhạc cụ phát ra một âm cơ bản có tần số f0 thì nhạc cụ đó đồng thời phát ra một loạt
các họa âm có tần số 2 f 0 ,3 f0 , 4 f 0  Họa âm thứ ba có tần số là
A. 4 f 0 .

B. f 0 .

C. 3 f 0 .

D. 2 f 0 .

Câu 2. Trong các đơn vị sau, đơn vị của cường độ điện trường là:
A. V/m2.
B. V.m.
C. V/m.
D. V.m2.
Câu 3. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a và cách
màn quan sát một khoàng D . Chiếu sáng các khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  . Trên màn,
khoảng cách từ vị trí có vân tối đến vân trung tâm là
1  a

D
x  k  
xk
2  D với k  0,1, 2,

a với k  0,1, 2,
A.
B.
C.



xk

a
D với k  0,1, 2, 

1  D

x  k  
2  a với k  0,1, 2, 

D.

Câu 4. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cảm kháng và
dung kháng của đoạn mạch lần lượt là Z L và Z C . Điện ạạ́p giữa hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn cường
độ dòng điện trong mạch khi
A. Z L  3Z C .
B. Z L  Z C .

C. Z L  ZC .

D. Z L  ZC .

Câu 5. Một con lắc đơn được thả khơng vận tốc đầu từ li độ góc  0 . Động năng của con lắc tại li độ
góc  là:

mgl  1  cos  

mgl  cos  0  cos  


mgl  cos   cos  0 

D. mgl cos  .
Câu 6. Hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số có pha ban đầu là 1 và 2 . Hai dao động
ngược pha khi hiệu  2  1 có giá trị bằng
A.

B.

1

 2n  
4  với n  0, 1, 2,
A. 

C.

 2n  1 

với n  0, 1, 2,

C.

B. 2n với n  0, 1, 2,
1

 2n  
2  với n  0, 1, 2, 
D. 


Câu 7. Tia nào sau đây thường được sử dụng để sấy khô?
A. Tia  .
B. Tia  .
C. Tia tử ngoại.

D. Tia hồng ngoại.

Câu 8. Một sóng cơ học có tần số f = 40 Hz và bước sóng có giới hạn từ 18cm đến 30cm. Biết hai
điểm M, N trên phương truyền sóng cách nhau khoảng 20 cm ln ln dao động cùng pha. Tìm tốc
độ truyền sóng.
A. v = 8 m/s.

B. v = 6 m/s.

23
Câu 9. Số nơtron  11 Na là
A. 12 .
B. 34 .

C. v = 10 m/s.

D. v = 12 m/s.

C. 23 .

D. 11 .
Trang 1


Câu 10. Một điện áp xoay chiều hình sin có điện áp cực đại là U 0 và điện áp hiệu dụng là U . Công

thức nào sau đây đúng?
U
U0
U 0
U

U  2U 0 .
2.
2 .
A. U  2U 0 .
B.
C.
D.
Câu 11. Tia laze được dùng
A. trong y học để chiếu điện, chụp điện.
B. để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay.
C. để tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại.
D. Tia laze dùng truyền thông thông tin bằng cáp quang.
Câu 12. Một máy biến áp lí tưởng có số vịng dây của cuộn sơ cấp nhỏ hơn số vòng dây của cuộn
thứ cấp. Khi hoạt động ở chế độ có tải, máy biến áp này có tác dụng làm
A. tăng giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều.
B. giảm tần số của dòng điện xoay chiều.
C. giảm giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều.
D. tăng tần số của dòng điện xoay chiều.
Câu 13. Hiện tượng nào sau đây được ứng dụng để mạ điện?
A. Hiện tượng nhiệt điện.
B. Hiện tượng điện phân.
C. Hiện tượng siêu dẫn.

D. Hiện tượng đoản mạch.


Câu 14. Dao động tắt dần có năng lượng
A. khơng đồi theo thời gian.

B. giảm liên tục theo thời gian.

C. biến thiên điều hòa theo thời gian.

D. tăng liên tục theo thời gian.

Câu 15. Bộ phận nào sau đây có trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản?
A. Ông chuẩn trực.
B. Mạch biến điệu.
C. Buồng tối.

D. Mạch chọn sóng.

Câu 16. Một con lắc lị xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lị xo nhẹ có độ cứng k đang dao động
điều hòa với biên độ A. Khi vật qua vị trí có li độ x thì vận tốc v của vật thỏa:
k
m
m
k
k
v 2  A2  x 2
v 2  ( A2  x 2 )
v 2  ( A2  x 2 )
v 2  ( A2  x 2 )
m
k . B.

k
m
m
A.
.
C.
.
D.
.
Câu 17. Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,35  m . Cho biết các hằng số
h  6, 625.10 34 Js; c  3.108 m/s và e  1, 6.1019 C. Cơng thốt electron của kim loại này có giá trị là
A. 5,68 eV

B. 3,55 eV

C. 1,77 eV

D. 3,09 eV

m
Câu 18. Gọi p là khối lượng của prôtôn, mn là khối lượng của notron, mX là khối lượng của hạt
A
nhân  Z X và c là tốc độ của ánh sáng trong chân không. Đại lượng năng lượng liên kết của hạt nhân

W   Zm   A  Z  mn  mX  c 2
W   Zm   A  Z  mn  mX  c 2
A. lk  p
B. lk  p

C.


Wlk   Amp   N  Z  mn  mX  c 2

D.

Wlk   Zmp   A  Z  mn  mX  c 2
.

Trang 2


Câu 19. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo
phương thẳng đứng. Biết sóng truyền trên mặt nước với bước sóng  . Ở mặt nước, M là điểm cực
đại giao thoa cách hai nguồn những khoảng là d1 và d 2 . Công thức nào sau đây đúng?
1

d 2  d1   k  
4  với k  0, 1, 2,

A.

1

d 2  d1   k  
3  với k  0, 1, 2,

B.

1


d 2  d1   k  
2  với k  0, 1, 2,

C.

D. d 2  d1  k  với k  0, 1, 2, 

Câu 20. Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây sai?
A. Ánh sáng Mặt Trời không phải là ánh sáng đơn sắc.
B. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.
C. Ánh sáng đơn sắc khơng bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
D. Ánh sáng đơn sắc bị đổi màu khi truyền qua lăng kính.
Câu 21. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện thì
dung kháng và tồng trở của đoạn mạch lần lượt là Z C và Z . Hệ số công suất của đoạn mạch là cos
. Công thức nào sau đây đúng?
R
R
cos 
cos 
2
Z
Z.
C .
A.
B.

C.

cos 


2ZC
R .

D.

cos 

Z
R.

Câu 22. Trong một điện trường đều có cường độ E, khi một điện tích dương q di chuyển cùng chiều đường sức
điện một đoạn d thì cơng của lực điện là:

A. q.E/d.

B. qEd.

C. 2qEd.

D. E/(qd).

Câu 23. Một khung dây dẫn kín hình chữ nhật MNPQ đặt cố định trong từ trường đều. Hướng của
r
từ trường B vng góc với mặt phẳng khung dây như hình bên.
Trong khung dây có dịng điện chạy theo chiều MNPQM . Lực
từ tác dụng lên
cạnh PQ cùng hướng với
uuur
uuur
PQ

A. vecto
.
B. vecto NP .
uuuu
r
uuuu
r
QM
MN
C. vecto
.
D. vecto
.
Câu 24. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lị xo nhẹ có độ cứng 50 N / m . Khi con lắc dao động
điều hòa với biên độ 10 cm thì động năng cực đại của con lắc là
A. 0,25 J.
B. 0, 05 J .
C. 0,1 J .
D. 0, 01 J .
Câu 25. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước
sóng 500 nm . Hai khe hẹp cách nhau một khoảng a và cách màn quan sát một khoảng D với
D  1000a . Trên màn, khoảng vân giao thoa là
A. 0, 75 mm .
B. 0, 50 mm .
C. 0,35 mm .
D. 0, 4 mm .
2
6
4
Câu 26. Cho phản ứng hạt nhân 1 D  3 Li   2 He  X . Biết khối lượng các hạt đơteri, liti, heli trong

phản ứng trên lần lượt là 2,0136 u; 6,01702 u; 4,0015 u. Coi khối lượng của nguyên tử bằng khối
lượng hạt nhân của nó. Năng lượng toả ra khi có 1 g heli được tạo thành theo phản ứng trên là
A. 4,2.1010 J.
B. 3,1.1011J.
C. 6,2.1011J.
D. 2,1.1010 J.

Trang 3


Câu 27. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 20Ω mắc nối tiếp với cuộn
cảm thuần thì cạạ̉m kháng của đoạn mạch là 20Ω . Hệ số công suất của đoạn mạch này là
A. 0,50 .

B. 1,0 .

C. 0,71 .

D. 0,87 .

Câu 28. Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, thời điểm ban đầu điện
8
tích trên tụ điện đạt giá trị cực đại Q0  10 C. Thời gian ngắn nhất để tụ phóng hết điện tích là
2s. Cường độ hiệu dụng của dịng điện trong mạch là

3
A. 5,55.10 A .

3
B. 78,5.10 A .


3
C. 15, 72.10 A .

3
D. 7,85.10 A .

Câu 29. Trong chân không, một tia X và một tia tử ngoại có bước sóng lần lượt là 0, 2 nm và
220 nm . Tỉ số giữa năng lượng mỗi phôtôn của tia X và năng lượng mối phôtôn của tia tử ngoại là
3
A. 0, 9.10 .

3
B. 2, 2.10 .

Câu 30. Biết cường độ âm chuần là 10
mức cường độ âm tại đó là
A. 10 B .
B. 7 B.

3

C. 1,1.10 .
12

3
D. 4, 4 10 .

 W / m 2 . Tại một điểm có cường độ âm là 107  W / m 2 thì


C. 5 B .

D. 12 B .

Câu 31. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau 0, 66 mm và cách
màn quan sát 1,1 m . Chiếu sáng các khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  . Trên màn, M và

N là hai vị trí của 2 vân sáng. Biết MN  6, 6 mm và khoảng cách giữa 2 vân tối xa nhau nhất trong
khoảng MN là 5, 5 mm . Giá trị của  là
A. 385 nm .
B. 600 nm .
C. 550 nm .
D. 660 nm .
Câu 32. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Để xác định hệ số
công suất của đoạn mạch này, một học sinh dùng
dao động kí điện tử để hiển thị đồng thời đồ thị điện
ạạ́p tức thời giữa hai đầu đoạn mạch và điện áp tức
thời giữa hai đầu điện trở R và cho kết quả như
hình bên (các đường hình sin). Độ lệch pha của điện
áp hai đầu đoạn mạch với cường độ dòng điện trong
mạch là
A. 0,524rad .
B. 0, 785rad .
C. 1, 047rad .

D. 1,571rad .

Câu 33. Trên đoạn mạch xoay chiều khơng phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B.
Giữa hai điểm A và M chỉ có cuộn cảm thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có điện trở thuần, giữa hai
điểm N và B chỉ có tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm A và N là 400 (V) và điện áp hiệu dụng

hai điểm M và B là 300 (V). Điện áp tức thời trên đoạn AN và trên đoạn MB lệch pha nhau 900. Điện
áp hiệu dụng trên R là
A. 240 V .

B. 120 V.

C. 500V .

D. 180 V .

Câu 34. . Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75cm. Người ta tạo sóng dừng trên dây.
Hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150Hz và 200Hz. Vận tốc truyền sóng
trên dây đó bằng:
A. 7,5m/s .

B. 300m/s .

C. 225m/s .

D. 75 m/s .

Trang 4


Câu 35. Dao động của một vật có khối lượng 200 g là tổng hợp của hai dao động điểu hòa cùng
phưương có li độộ̣ là x1 và x2 . Hình bên là đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc của x1 và x2 theo thời
gian t . Theo phương pháp giản đồ Fre-nen, dao
động của vật được biểu diễn bởi một vectơ quay.
5

rad / s
Biết tốc độ góc của vectơ này là 3
. Động
t

0,
2 s
năng của vật ở thời điểm
bằng
A. 2,5 mJ .

B. 4, 4 mJ .

C. 6, 9 mJ .

D. 10 mJ .

Câu 36. Dùng mạch điện như hình bên để tạo dao động điện từ, trong đó   5 V, r  1 Ω và các điện
trở R giống nhau. Bỏ qua điện trở của ampe kế. Ban đầu khóa K đóng ở chốt a , chỉ số ampe kế là 1
A. Chuyển K đóng vào chốt b , trong mạch LC có dao động điện từ. Biết L  1mH ; C  4 nF Giá trị
cực đại của dòng điện trong mạch LC bằng
R

K
b

,r

C


A
3
A. 8.10 A .

3
B. 2.10 A .

Câu 37. Trong quặng Urani tự nhiên hiện nay gồm hai đồng vị
7,143 0 / 00

3
D. 4, 4 10 A .

3
C. 4.10 A .
238

U và

235

U ; với

235

U chiếm tỉ lệ

. Giả sử lúc đầu trái đất mới hình thành tỉ lệ 2 đồng vị này là 1:1 . Cho biết chu kì bán rã của

9

9
U là T1  4, 5.10 năm, chu kì bán rã của 235 U là T2  0, 713.10 năm. Tuổi của trái đất là
A. 6, 04 triệu năm.
B. 60, 4 tỉ năm.
C. 604 tỉ năm.
D. 6, 04 tỉ năm.
Câu 38. Có ba con lắc đơn cùng chiều dài cùng khối lượng cùng được treo trong điện trường đều có
hướng thẳng đứng. Con lắc thứ nhất và thứ hai tích điện q 1 và q2, con lắc thứ ba khơng tích điện (sao
cho |qE| < mg). Chu kỳ dao động nhỏ cùa chúng lần lượt là T 1, T2, T3 sao cho T1 = T3/3, T2 = 5T3/3.
Tỉ số q1/q2 là
238

A. -12,5.

B. -8.

C. 12,5.

D. 8 .

Câu 39. Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, 2 nguồn sóng S 1 và S2 cách nhau 11cm và dao
động điều hịa theo phương vng góc với mặt nước có phương trình u 1= u2 = 5cos(100πt) mm .Tốc
độ truyền sóng v = 0,5 m/s và biên độ sóng khơng đổi khi truyền đi. Chọn hệ trục xOy thuộc mặt
phẳng mặt nước khi yên lặng, gốc O trùng với vị trí S1 và S2 nằm trên ox. Trong khơng gian, phía
trên mặt nước có 1 chất điểm chuyển động mà hình chiếu (P) của nó với mặt nước chuyển động với
phương trình quỹ đạo y =( x + 2) (cm) và có tốc độ v 1 = 5 2 cm/s. Trong thời gian t = 2 s kể từ lúc
(P) có tọa độ x = 0 thì (P) cắt bao nhiêu vân cực đại trong vùng giao thoa của sóng?
A. 13 .
B. 15 .
C. 26 .

D. 22 .
Trang 5


Câu 40. Đặt điện áp xoay chiều cỏ tần số góc ω vào hai đầu
đọan mạch AB như hinh bên . Hình H2 là đồ thị biểu diễn sự
phụ thuộc của điện áp uAB giữa hai điểm A và B, và điện áp
uMN giữa hai điểm M và N theo thời gian t.. Biết 63RCω= 16
và r = 10 . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là
A.48W.
B. 18W.
C.30 W.
D. 36 W.

ĐÁP ÁN
1. C

2. C

3. D

4. D

5. C

6. C

7. A

8. A


9. A

10. D

11. D 12. A 13. B 14. B 15. B 16. D 17. B 18. D 19. C 20. D
21. B 22. B 23. B 24. A 25. B 26. B 27. C 28. A 29. C 30. C
31. D 32. C 33. A 34. D 35. A 36. C 37. D 38. A 39. A 40. D

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Khi một nhạc cụ phát ra một âm cơ bản có tần số f0 thì nhạc cụ đó đồng thời phát ra một loạt
các họa âm có tần số 2 f 0 ,3 f0 , 4 f 0  Họa âm thứ ba có tần số là
A. 4 f 0 .

B. f 0 .

C. 3 f 0 .

D. 2 f 0 .

Hướng dẫn giải
Họa âm thứ n có tần số: f = nf 0 .Họa âm thứ 3 có tần số: f = 3f 0
Đáp án C.
Câu 2. Trong các đơn vị sau, đơn vị của cường độ điện trường là:
A. V/m2.
B. V.m.
C. V/m.
Hướng dẫn giải

D. V.m2.


Đáp án C.
Câu 3. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a và cách
màn quan sát một khoàng D . Chiếu sáng các khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  . Trên màn,
khoảng cách từ vị trí có vân tối đến vân trung tâm là

Trang 6


A.
C.

xk

D
a với k  0,1, 2,

1  a

x  k  
2  D với k  0,1, 2,

B.

xk

a
D với k  0,1, 2, 

1  D


x  k  
2  a với k  0,1, 2, 

D.

Hướng dẫn giải
Đáp án D.
Câu 4. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cảm kháng và
dung kháng của đoạn mạch lần lượt là Z L và Z C . Điện ạạ́p giữa hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn cường
độ dòng điện trong mạch khi
A. Z L  3Z C .
B. Z L  Z C .

C. Z L  ZC .

D. Z L  ZC .

Hướng dẫn giải
Đáp án D.

Câu 5. Một con lắc đơn được thả không vận tốc đầu từ li độ góc  0 . Động năng của con lắc tại li độ
góc  là:
A.

mgl  1  cos  

Ta có:

Wđ 


B.

mgl  cos  0  cos  

mgl  cos   cos  0 
C.
Hướng dẫn giải

D. mgl cos  .

mv 2 m.2gl  cos   cos  0 

 mgl  cos   cos  0 
2
2

Đáp án C.

Câu 6. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có pha ban đầu là 1 và 2 . Hai dao động
ngược pha khi hiệu  2  1 có giá trị bằng
1

 2n  4 
 với n  0, 1, 2,
A. 

C.

 2n  1 


với n  0, 1, 2,

B. 2n với n  0, 1, 2,
1

 2n  
2  với n  0, 1, 2, 
D. 

Hướng dẫn giải

 2n  1 
Hai dao động ngược pha khi hiệu  2  1 có giá trị bằng
Đáp án C.
Câu 7. Tia nào sau đây thường được sử dụng để sấy khô?
A. Tia  .
B. Tia  .
C. Tia tử ngoại.

D. Tia hồng ngoại.
Hướng dẫn giải

Tia hồng ngoại thường được sử dụng để sấy khô.
.Đáp án D.
Câu 8. Một sóng cơ học có tần số f = 40 Hz và bước sóng có giới hạn từ 18cm đến 30cm. Biết hai
điểm M, N trên phương truyền sóng cách nhau khoảng 20 cm ln ln dao động cùng pha. Tìm tốc
độ truyền sóng.
Trang 7



A. v = 8 m/s.

B. v = 6 m/s.

C. v = 10 m/s.

D. v = 12 m/s.

Hướng dẫn giải
Hai phần từ môi trường tại M, N luôn dao động cùng pha nhau nên

MN  k  k

Cho

18 

v
v
80
 k.  20  v   k  ¢ 
f
40
k

80
 25  4, 44  k  3, 2  k  4    20cm
k


 v  f  800 cm/s  8 m/s.
Đáp án A.
23
Câu 9. Số nơtron  11 Na là
A. 12 .
B. 34 .

C. 23 .

D. 11 .

Hướng dẫn giải
Đáp án A.
Câu 10. Một điện áp xoay chiều hình sin có điện áp cực đại là U 0 và điện áp hiệu dụng là U . Công
thức nào sau đây đúng?
U
U
U 0
U 0
U

2
U
.
U

2
U
2.
0

0.
2 .
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Đáp án D.
Câu 11. Tia laze được dùng
A. trong y học để chiếu điện, chụp điện.
B. để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay.
C. để tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại.
D. Tia laze dùng truyền thông thông tin bằng cáp quang.
Hướng dẫn giải
Đáp án D.
Câu 12. Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp nhỏ hơn số vòng dây của cuộn
thứ cấp. Khi hoạt động ở chế độ có tải, máy biến áp này có tác dụng làm
A. tăng giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều.
B. giảm tần số của dòng điện xoay chiều.
C. giảm giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều.
D. tăng tần số của dòng điện xoay chiều.
Hướng dẫn giải
N2 U 2

; N 2  N1  U 2  U1
N1 U1

Đáp án A.
Câu 13. Hiện tượng nào sau đây được ứng dụng để mạ điện?
A. Hiện tượng nhiệt điện.

B. Hiện tượng điện phân.
C. Hiện tượng siêu dẫn.

D. Hiện tượng đoản mạch.
Trang 8


Hướng dẫn giải
Đáp án B.
Câu 14. Dao động tắt dần có năng lượng
A. khơng đồi theo thời gian.
B. giảm liên tục theo thời gian.
C. biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. tăng liên tục theo thời gian.
Hướng dẫn giải
Đáp án B.
Câu 15. Bộ phận nào sau đây có trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản?
A. Ông chuẩn trực.
B. Mạch biến điệu.
C. Buồng tối.

D. Mạch chọn sóng.
Hướng dẫn giải

Đáp án B.
Câu 16. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k đang dao động
điều hịa với biên độ A. Khi vật qua vị trí có li độ x thì vận tốc v của vật thỏa:
k
m
m

k
k
v 2  A2  x 2
v 2  ( A2  x 2 )
v 2  ( A2  x 2 )
v 2  ( A2  x 2 )
m
k . B.
k
m
m
A.
.
C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải
v2
x2
v2
2


A

 x2
A2 2 A2
2
mv 2

k 2
 A2 
 x2  v2 
A  x2 )
(
k
m
Đáp án D.
Câu 17. Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,35  m . Cho biết các hằng số
h  6, 625.10 34 Js; c  3.108 m/s và e  1, 6.1019 C. Cơng thốt electron của kim loại này có giá trị là
1

A. 5,68 eV

B. 3,55 eV

C. 1,77 eV

D. 3,09 eV

Hướng dẫn giải
Cơng thốt electron của kim loại này là

hc 6, 625.1034.3.108
5, 6786.1019
19
A

 5, 6786.10 J 
 3,55


0, 35.106
1, 6.1019
eV. Chọn B.
Đáp án B.
m
Câu 18. Gọi p là khối lượng của prôtôn, mn là khối lượng của notron, mX là khối lượng của hạt
A
nhân  Z X và c là tốc độ của ánh sáng trong chân không. Đại lượng năng lượng liên kết của hạt nhân

Wlk   Zmp   A  Z  mn  mX  c 2
Wlk   Zmp   A  Z  mn  mX  c 2
A.
B.

C.

Wlk   Amp   N  Z  mn  mX  c 2

D.

Wlk   Zmp   A  Z  mn  mX  c 2
.

Hướng dẫn giải
Trang 9


Đáp án D.
Câu 19. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo

phương thẳng đứng. Biết sóng truyền trên mặt nước với bước sóng  . Ở mặt nước, M là điểm cực
đại giao thoa cách hai nguồn những khoảng là d1 và d 2 . Công thức nào sau đây đúng?
1

d 2  d1   k  
4  với k  0, 1, 2,

A.

1

d 2  d1   k  
3  với k  0, 1, 2,

B.

1

d 2  d1   k  
2  với k  0, 1, 2,

C.

D. d 2  d1  k  với k  0, 1, 2, 

Hướng dẫn giải
Đáp án D.
Câu 20. Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây sai?
A. Ánh sáng Mặt Trời không phải là ánh sáng đơn sắc.
B. Trong chân khơng, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.

C. Ánh sáng đơn sắc khơng bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
D. Ánh sáng đơn sắc bị đổi màu khi truyền qua lăng kính.
Hướng dẫn giải
Đáp án D.
Câu 21. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện thì
dung kháng và tồng trở của đoạn mạch lần lượt là Z C và Z . Hệ số công suất của đoạn mạch là cos
. Công thức nào sau đây đúng?
R
R
cos 
cos 
2
Z
Z.
C .
A.
B.

C.

cos 

2ZC
R .

D.

cos 

Z

R.

Hướng dẫn giải
Đáp án D.
Câu 22. Trong một điện trường đều có cường độ E, khi một điện tích dương q di chuyển cùng chiều đường sức
điện một đoạn d thì công của lực điện là:

A. q.E/d.

B. qEd.

C. 2qEd.

D. E/(qd).

Hướng dẫn giải
Đáp án B.
Câu 23. Một khung dây dẫn kín hình chữ nhật MNPQ đặt cố định trong từ trường đều. Hướng của
r
từ trường B vng góc với mặt phẳng khung dây như hình bên.
Trong khung dây có dịng điện chạy theo chiều MNPQM . Lực
PQ cùng hướng với
từ tác dụng lên
uuurcạnh
uuur
PQ
A. vecto
.
B. vecto NP .
uuuu

r
uuuu
r
C. vecto QM .
D. vecto MN .
Hướng dẫn giải

Trang 10


Áp dụng qui tắc bàn tay trái
Đáp án B.
Câu 24. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 50 N / m . Khi con lắc dao động
điều hịa với biên độ 10 cm thì động năng cực đại của con lắc là
A. 0,25 J.
B. 0, 05 J .
C. 0,1 J .
D. 0, 01 J .
Hướng dẫn giải
1
1
Wd max = W = kA 2 = 50.(10.10- 2 )2 = 0, 25J
2
2
.

Đáp án A.
Câu 25. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước
sóng 500 nm . Hai khe hẹp cách nhau một khoảng a và cách màn quan sát một khoảng D với
D  1000a . Trên màn, khoảng vân giao thoa là

A. 0, 75 mm .
B. 0, 50 mm .
C. 0,35 mm .
D. 0, 4 mm .
Hướng dẫn giải
i=

l .D 0,5.10- 6.1000a
=
= 0,5mm
a
a
.

Đáp án B.
2
6
4
Câu 26. Cho phản ứng hạt nhân 1 D  3 Li   2 He  X . Biết khối lượng các hạt đơteri, liti, heli trong
phản ứng trên lần lượt là 2,0136 u; 6,01702 u; 4,0015 u. Coi khối lượng của nguyên tử bằng khối
lượng hạt nhân của nó. Năng lượng toả ra khi có 1 g heli được tạo thành theo phản ứng trên là
A. 4,2.1010 J.
B. 3,1.1011J.
C. 6,2.1011J.
D. 2,1.1010 J.
Hng dn gii
4
bảo toàn số khối bảo toàn diện tích 4 X 4 He
D  63 Li   42 He  X, 
2

(2
). Mỗi phản ứng sinh ra 2 hạt 2 He .
+ Năng lượng tỏa ra sau mỗi phản ứng là:
2
1

W   m D  m Li  2m He  c 2   2,0136  6, 01702  2.4, 0015  uc 2 0, 02762uc2  25, 72803  MeV  .
=
1 1
N  . .6,02.1023 
7,525.1022 .
2 4
+ Số phản ứng để tổng hợp được 1g heli là:
+ Năng lượng tỏa ra khi có 1g heli tạo thành là:
24
11
Q  W.N  25, 72803.7,5.1022  1,936.10  MeV   3,1.10  J  .
Đáp án B.
Câu 27. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 20Ω mắc nối tiếp với cuộn
cảm thuần thì cạạ̉m kháng của đoạn mạch là 20Ω . Hệ số công suất của đoạn mạch này là
A. 0,50 .

B. 1,0 .

C. 0,71 .

D. 0,87 .

Hướng dẫn giải
cosφ =


R
R
20
1
=
=
=
= 0,71
2
2
Z
2
R + ZL 20 2

Đáp án C.

Trang 11


Câu 28. Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, thời điểm ban đầu điện
8
tích trên tụ điện đạt giá trị cực đại Q0  10 C. Thời gian ngắn nhất để tụ phóng hết điện tích là
2s. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là

3
A. 5,55.10 A .

3
B. 78,5.10 A .


3
C. 15, 72.10 A .

3
D. 7,85.10 A .

Hướng dẫn giải
T
 2.106  s     250000  rad / s 
Theo giả thiết: 4

I

I0
2



Q0
2

 5,55.103  A 

Đáp án A.
Câu 29. Trong chân không, một tia X và một tia tử ngoại có bước sóng lần lượt là 0, 2 nm và
220 nm . Tỉ số giữa năng lượng mỗi phôtôn của tia X và năng lượng mối phôtôn của tia tử ngoại là
3
A. 0, 9.10 .


3
B. 2, 2.10 .

3

C. 1,1.10 .

3
D. 4, 4 10 .

Hướng dẫn giải
l
eX
220
= HN =
= 1100 =1,1.103
eHN
lX
0, 2
.

Đáp án C.
Câu 30. Biết cường độ âm chuần là 10
mức cường độ âm tại đó là
A. 10 B .
B. 7 B.

12

 W / m 2 . Tại một điểm có cường độ âm là 107  W / m 2 thì


C. 5 B .

D. 12 B .

Hướng dẫn giải

L = lg

I
10- 7
= lg - 12 = 5B
I0
10
.

Đáp án C.
Câu 31. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau 0, 66 mm và cách
màn quan sát 1,1 m . Chiếu sáng các khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  . Trên màn, M và

N là hai vị trí của 2 vân sáng. Biết MN  6, 6 mm và khoảng cách giữa 2 vân tối xa nhau nhất trong
khoảng MN là 5, 5 mm . Giá trị của  là
A. 385 nm .
B. 600 nm .
C. 550 nm .
D. 660 nm .
Hướng dẫn giải

Đáp án D.
Câu 32. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Để xác định hệ số

công suất của đoạn mạch này, một học sinh dùng dao động kí điện tử để hiển thị đồng thời đồ thị
điện ạạ́p tức thời giữa hai đầu đoạn mạch và điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở R và cho kết quả
như hình bên (các đường hình sin). Độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng
điện trong mạch là

Trang 12


A. 0,524rad .

B. 0, 785rad .

C. 1, 047rad .

D. 1,571rad .
Hướng dẫn giải

Chu kì 6 ơ, u và uR lệch nhau 1 ô, nên lệch pha T/ 6
hay /3=1,047 rad

Đáp án C.
Câu 33. Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và
B. Giữa hai điểm A và M chỉ có cuộn cảm thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có điện trở thuần, giữa
hai điểm N và B chỉ có tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm A và N là 400 (V) và điện áp hiệu
dụng hai điểm M và B là 300 (V). Điện áp tức thời trên đoạn AN và trên đoạn MB lệch pha nhau
900. Điện áp hiệu dụng trên R là
A. 240 V .

C. 500V .


B. 120 V.

D. 180 V .

Hướng dẫn giải
Cách 1: Cách đại số (truyền thống).
2
2
2
2
2
2

2
U RL  U R  U L
 400  U R  U L

  U LU C   400 2  U R2 3002  U R2 .
 2
2
2
2
2
2
U  U R  UC

300  U R  U C
*  RC
ur
ur

U U
U RL  U RC  tan  RL .tan  RC  1  L . C  1  U LU C  U R2 .
UR UR
*







2
U LU C    3002  U R2   4002  U R2   U R4  U R  240  V  .

Do đó:

Đáp án A.
Bình luận: Cách giải này khó ở chỗ là giải phương trình bậc 4 của R.
Cách 2: Dùng phương pháp giản đồ vectơ buộc
*Bài toán liên quan đến điện áp bắt chéo nên ta tổng hợp theo
400
ur
ur ur
U AN  U R  U L
ur ur .
 ur
O
U MB  U R  U C



tắc hình bình hành các vecto điện áp
300
ur
ur
Do U AN  U NB , nên OU ANU MB vuông.
L
1
1
1
 2  2 .
2
Suy ra U R U AN U MB

quy

R

C

1
1
1


 U R  240  V  .
2
2
2
U
300

400
R
Hay
Đáp án A.
Câu 34. . Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75cm. Người ta tạo sóng dừng trên dây.
Hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150Hz và 200Hz. Vận tốc truyền sóng
trên dây đó bằng:

A. 7,5m/s .

B. 300m/s .

C. 225m/s .

D. 75 m/s .

Hướng dẫn giải

Trang 13


l k
Giải 1 : Sóng dừng hai đầu cố định


v
v
k
 f k .
2

2f
2l

v
v
150
f 2 (k  1). 200
2l
2l
* Hai tần số gần nhau nhất tạo sóng dừng nên

v
v
v
(k  1).  k . 200  150  50  v 100.l 100.0,75 75m / s
2l
2l
2l
Trừ vế theo vế ta có
Đáp án D.
Giải 2: Điều kiện để có sóng dừng hai đầu là nút:
v
n


2l
l = n 2 => l = n 2 = n 2 f => f = v = const
Khi f = f1 thì số bó sóng là n1= n; Khi f = f2 > f1 thì n2 = n +1
Vì hai tần số gần nhau nhất có sóng dừng thì số bó sóng hơn kém nhau 1
n

n 1
n
n 1
2.0,75.150
2lf 1
f1
f2
3
=
=> 150 = 200 => n = 3 => v = 3 =
= 75m/s.
Đáp án D.

Giải 3: Điều kiện để có sóng dừng trên dây hai đầu cố định: l = n 2 với n là số bó sóng.
Hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây thì số bó sóng hơn kém nhau n2 –
n1 = 1
v
v

l = n 2 = n 2 f => nv = 2lf = 1,5f. V ới  = f
f1 k .

=> n1 v = 1,5f1 ; n2v = 1,5f2 .Ta có: (n2 – n1)v = 1,5(f2 – f1) => v = 1,5.50 = 75 m/s.
Đáp án D.

Câu 35. Dao động của một vật có khối lượng 200 g là tổng hợp của hai dao động điểu hịa cùng
phưương có li độộ̣ là x1 và x2 . Hình bên là đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc của x1 và x2 theo thời
gian t . Theo phương pháp giản đồ Fre-nen, dao
động của vật được biểu diễn bởi một vectơ quay.

5
rad / s
Biết tốc độ góc của vectơ này là 3
. Động
năng của vật ở thời điểm t  0, 2 s bằng
A. 2,5 mJ .

B. 4, 4 mJ .

C. 6, 9 mJ .

D. 10 mJ .
Hướng dẫn giải
A = A 2 + A2 = 5cm.

1
2
Hai dao động vuông pha : A1 =3 cm; A2=4 cm =>
2
2
T

=1,2s=
 5 / 3
Chu kì:
12 Ơ => mỗi ơ : 1/12 T = 0,1 s.

.

Trang 14



vật ở thời điểm t  0, 2 s tại ô thứ 2: x= -4 cm :
Động năng của vật ở thời điểm t  0, 2 s :
1
1
5p
Wd = W - Wt = mw2 (A 2 - x 2 ) = 0, 2( ) 2 (52 - 42 ) = 2,5mJ
2
2
3
.Đáp án A.
Câu 36. Dùng mạch điện như hình bên để tạo dao động điện từ, trong đó   5 V, r  1 Ω và các điện
trở R giống nhau. Bỏ qua điện trở của ampe kế. Ban đầu khóa K đóng ở chốt a , chỉ số ampe kế là 1
A. Chuyển K đóng vào chốt b , trong mạch LC có dao động điện từ. Biết L  1mH ; C  4 nF Giá trị
cực đại của dòng điện trong mạch LC bằng
R

K
b

,r

C

A
3
A. 8.10 A .

3

B. 2.10 A .

3
D. 4, 4 10 A .

3
C. 4.10 A .

Hướng dẫn giải
Khi khóa K ở chốt a , mạch gồm 3 điện trở mắc hỗn hợp (đoạn mạch chứa tụ khơng có dịng điện
đi qua). Do đó hiệu điện thế mạch ngoài là

U    Ir   5    1 .  1  4

V
Mạch ngoài gồm hai nhánh mắc song song nhau nên hiệu điện thế trên mỗi nhánh là như nhau.
Nhánh thứ hai gồm hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp, do đó hiệu điện thế trên mỗi điện trở ở
nhánh này là bằng nhau. Hiệu điện thế của tụ lúc này
U  4
UC  
2
2
2
V
Khi khóa K chốt sang b thì trong mạch có dao động điện từ, lúc này cường độ dòng điện cực đại
trong mạch là
I0 

C
U0 

L

4.109
.2  4.103 A
3
10

Đáp án C.
Câu 37. Trong quặng Urani tự nhiên hiện nay gồm hai đồng vị
7,143 0 / 00
238

238

U và

235

U ; với

235

U chiếm tỉ lệ

. Giả sử lúc đầu trái đất mới hình thành tỉ lệ 2 đồng vị này là 1:1 . Cho biết chu kì bán rã của

9
U là T1  4, 5.10 năm, chu kì bán rã của
A. 6, 04 triệu năm.
B. 60, 4 tỉ năm.


Gọi N0 là số hạt

238

U và

235

235

9
U là T2  0, 713.10 năm. Tuổi của trái đất là
C. 604 tỉ năm.
D. 6, 04 tỉ năm.
Hướng dẫn giải

U lúc mới hình thành trái đất, t là tuổi của trái đất.

Trang 15


Số hạt
Số hạt



238

U hiện nay là N1  N 0 .2


235

N 2  N 0 .2

U hiện nay là

t
T1



t
T2

t

 N 0 .2

4,5.109

.

t
9

 N 0 .2 0,713.10 .

t
0,713.109


N2 2
7,143


.
t
N1
1000
9
4,5.109
2

→ t  6, 04.10 năm.
Đáp án D.
Câu 38. Có ba con lắc đơn cùng chiều dài cùng khối lượng cùng được treo trong điện trường đều có
hướng thẳng đứng. Con lắc thứ nhất và thứ hai tích điện q 1 và q2, con lắc thứ ba khơng tích điện (sao
cho |qE| < mg). Chu kỳ dao động nhỏ cùa chúng lần lượt là T 1, T2, T3 sao cho T1 = T3/3, T2 = 5T3/3.
Tỉ số q1/q2 là

A. -12,5.

B. -8.

D. 8 .

C. 12,5.
Hướng dẫn giải

Vì T1 < T3 nên gia tốc tăng và vì T2 > T3 nên gia tốc giảm!


T1  2




T2  2



T  2
 3



q1
q2

l
q E
g 1
m


q E
q E
T
3  3  1  1  1  8
T
mg

mg

l
1

.
q2 E
q
E
q
E

T
3
g
 1  2  2  0, 64
0, 6 
m
T
mg
mg
2

l
g

 12, 5 

q1
 12,5

q2

. Chọn A.
Câu 39. Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, 2 nguồn sóng S 1 và S2 cách nhau 11cm và dao
động điều hòa theo phương vng góc với mặt nước có phương trình u 1= u2 = 5cos(100πt) mm .Tốc
độ truyền sóng v = 0,5 m/s và biên độ sóng khơng đổi khi truyền đi. Chọn hệ trục xOy thuộc mặt
phẳng mặt nước khi yên lặng, gốc O trùng với vị trí S1 và S2 nằm trên ox. Trong khơng gian, phía
trên mặt nước có 1 chất điểm chuyển động mà hình chiếu (P) của nó với mặt nước chuyển động với
phương trình quỹ đạo y =( x + 2) (cm) và có tốc độ v 1 = 5 2 cm/s. Trong thời gian t = 2 s kể từ lúc
(P) có tọa độ x = 0 thì (P) cắt bao nhiêu vân cực đại trong vùng giao thoa của sóng?
A. 13 .
B. 15 .
C. 26 .
D. 22 .
Hướng dẫn giải
v 50
l = = =1cm
f 50
+ Bước sóng

y

+Trong khơng gian có một chất điểm dao động mà hình chiếu
của nó lên mặt nước là đường thẳng y=x+2,

B

b

vận tốc chuyển động là v1  5 2 . Sau 2 s vật đến B,

quãng đường mà vật đi được là S=AB=v1t=cm.
+Tại B cách S1, S2 những khoảng d1, d2.

A
2
S1

d2

d1

x
a

S2

Trang 16


+Từ hình vẽ ta có: b=a+2 và AB2 =(b-2)2+a2
=> a= 10cm; b= 12 cm
d1 = a 2 + b 2 = 2 61 cm,

d 2 = b 2 + (S1S2 - a) 2 = 12 2 - 12 = 145

cm

+Trên đoạn AB số điểm dao động với biên độ cực đại thõa mãn
AS1 - AS2 £ kl £ d1 - d 2 Û - 9,18 £ k £ 3,5789 ,


suy ra có 13 điểm cực đại .→Chọn A.
Câu 40. Đặt điện áp xoay chiều cỏ tần số góc ω vào hai đầu
đọan mạch AB như hinh bên . Hình H2 là đồ thị biểu diễn sự
phụ thuộc của điện áp uAB giữa hai điểm A và B, và điện áp
uMN giữa hai điểm M và N theo thời gian t.. Biết 63RCω= 16
và r = 10 . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là
A.48W.
B. 18W.
C.30 W.
D. 36 W.
Hướng dẫn giải
Cách 1:
Từ đồ thị cho uAB chậm pha π/2 so với uMN.
Dùng giản đồ vec tơ:

N

R 16
63
63
tan  

 cos   .
ZC  R
Z C 63
65
16 =>
Đề cho :
2
2

2
2
Tính: U RC  U AB  U MN  39  52  65V . .

U 0C  U 0 RC cos   65.

52

63
16
 63V ; U 0 R  U 0 RC tan   63.  16V .
65
63
;

A


16
52 12
cos   cos(  (   ))  cos(  tan 1 ( )  tan 1 ( )  .
2
2
63
39 13
12
U 0 r  U 0 R  U AB cos   39.  36V  U 0 r  36  U 0 R  36  16  20V
13
U
U

20
16
 I 0  0 r 
 2 A; R  0 R   8.
r
10
I0
2

65

39

β

63
α
B

I 02
22
( R  r )  (8  10)  36W .
2
2
U .I
39 2 12
P  UI cos   0 0 cos   . .  36W .
2
2 1 13
Hay:

.
P  I 2 (R  r) 

Cách 2:
Ta thấy đoạn MN có L và r, đoạn AB có tụ C nên uMN ln sớm pha hơn uAB
Theo bài

63RC  16  Z C 

U  39V
  0 AB
 
U 0 MN  52V

63
63
R  U c  U R .  1 .
16
16

Trang 17



rad
Một chu kỳ ứng với 12 ô, nên uMN sớm pha hơn uAB một góc 2
uuuu
r uuuur uuuu
r
2

2
2
2
2
U AB  U MN  U RC  U oRC  U oAB
 U oMN
 65(V )
; mà U oRC  U oR  U oC

Từ và ta có UOC=63V; UoR=16V =>

UR 

U0R
2



16
2

 8 2 V.

2
52 2  U or2  U oL
 U or  20(V )  U r  10 2(V ).
 2
39  (16  U or ) 2  (U oL  63) 2



Giải hệ

I 

U
U r 10 2

 2( A)  R  R  8  PAB   R  r  I 2  36(W )
r
10
I

Chọn D.

Trang 18



×