ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO MA TRẬN
MINH HỌA BGD NĂM 2022
ĐỀ SỐ 27 – XD18
(Đề có 04 trang)
KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2022
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................
Tiêu chuẩn
Câu 1: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m , lị xo có độ cứng k được kích thích cho dao
động điều hịa. Khi vật có li độ x thì vận tốc của vật là v . Cơ năng của con lắc được xác định bằng biểu
thức nào sau đây?
1
1
1
1
W kx 2 mv 2
W kx mv
2
2
2
2
2
2
A. W kx mv .
B.
.
C.
.
D. W kx mv .
Câu 2: Ta biết được thành phần chủ yếu của các nguyên tố cấu tạo Mặt Trời dựa vào
A. quan sát bằng mắt thường.
B. kính thiên văn.
C. quang phổ.
D. kính viễn vọng.
Câu 3: Một sóng hình sin lan truyền trong một mơi trường đàn hồi với vận tốc v và tần số f . Quãng
đường mà sóng truyền đi được trong một chu kì bằng
v
f
2
A. vf .
B. f .
C. v .
D. v f .
Câu 4: Chọn phát biểu sai về dao động cưỡng bức.
A. Hiện tượng cộng hưởng cơ xảy ra khi tần số của ngoại lực bằng tần số riêng của hệ.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực.
C. Lực cản của môi trường ảnh hưởng đến biên độ dao động cưỡng bức.
D. Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì riêng của hệ dao động.
17
Câu 5: Trong hạt nhân 8 X có
A. 8 nơtron.
B. 1 nơtron.
C. 17 nuclon.
D. 9 proton.
Câu 6: Một nhạc cụ phát ra âm cơ bản có tần số f 0 . Họa âm thứ ba của nhạc cụ này có tần số là
A. 2 f 0 .
B. 3 f 0 .
C. 4 f 0 .
D. f 0 .
Câu 7: Xét các tia gồm tia hồng ngoại, tia X , tia gamma, tia . Tia có bản chất khác với các tia còn lại là
A. tia gamma.
B. tia .
C. tia X .
D. tia hồng ngoại.
Câu 8: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số là một dao động điều hịa
có
A. cùng tần số với hai dao động thành phần.
B. biên độ bằng tổng hai biên độ thành phần.
C. biên độ bằng hiệu hai biên độ thành phần.
D. pha ban đầu bằng tổng pha ban đầu của hai dao động thành phần.
Câu 9: Chất nào sau đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao thì khơng phát ra quang phổ liên tục?
A. Chất rắn.
B. Chất lỏng.
C. Chất khí ở áp suất lớn.
D. Chất khí ở áp suất thấp.
Câu 10: Khi nói về ánh sáng. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng ngắn hơn bước sóng của ánh sáng kích thích.
B. Tia Laze có tính đơn sắc cao, tính định hướng cao và cường độ lớn.
8
C. Trong chân không, photon bay với tốc độ 3.10 m/s dọc theo tia sáng.
D. Hiện tượng quang điện trong được ứng dụng trong quang điện trở và pin quang điện.
Câu 11: Trong phân rã phóng xạ của một chất phóng xạ thì?
A. Một proton trong hạt nhân phân rã phát ra electron.
B. Một electron trong lớp vỏ nguyên tử được phóng ra.
C. Số notron của hạt nhân mẹ lớn hơn của hạt nhân con.
D. Một notron trong hạt nhân phân rã phát ra electron.
u U 2 cos t
Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều
vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Cường độ
dòng điện hiệu dụng trong mạch được tính bằng biểu thức
U
U
I
I 2
R.
R L2 2 .
A.
B.
U
I
I
2
U
2
1
1
R L
R 2 L
C .
C .
C.
D.
Câu 13: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp cùng pha. Trung trực của đoạn thẳng
nối hai nguồn là dãy
A. cực tiểu ứng với k 0 .
B. cực đại ứng với k 0 .
2
C. cực tiểu ứng với k 1 .
D. cực tiểu ứng với k 1 .
u U 0 cos t
Câu 14: Đặt vào hai đầu đoạn chỉ chứa tụ điện có điện dung C một điện áp xoay chiều
.
Dung kháng của tụ điện được tính bằng biểu thức
1
1
2
2
A. C .
B. C .
C. C .
D. C .
Câu 15: Ảnh của một vật thật qua thấu kính phân kì ln
A. cùng chiều và nhỏ hơn vật.
B. cùng chiều và lớn hơn vật.
C. ngược chiều và nhỏ hơn vật.
D. ngược chiều và lớn hơn vật.
Câu 16: Mơ hình điện năng lượng Mặt Trời đang là xu hướng trong sản xuất và tiêu thụ điện năng trong
tương lai. Tron mơ hình này (1) là một pin quang điện. Pin này hoạt
động dựa vào hiện tượng
A. phát xạ cảm ứng.
B. quang điện ngoài.
C. quang điện trong.
D. quang – phát quang.
Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở mắc
nối tiếp thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu các phần tử là U C và U . Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. U U R U C .
B.
U U R2 U C2
.
C.
U U R2 U C2
.
D.
U U R UC
.
Câu 18: Một chất phóng xạ có chu kì bán rã T , ban đầu có N 0 hạt nhân. Sau khoảng thời gian t , số hạt
nhân của chất đó chưa bị phân rã là
t
t
T
T
N N0 .1 2
N N 0 1 2
N N0 2
A.
.
B.
.
C.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
t
T
.
t
D.
N N 0 .2 T
.
A. Sóng điện từ là sóng ngang
B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ
C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ
D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không
Câu 20: Vôn trên mét là đơn vị đo của dại lượng Vật Lý nào sau đây?
A. Điện tích.
B. Từ thơng.
C. Điện dung.
D. Cường độ điện trường.
Câu 21: Dòng điện i biến thiên chạy qua một cuộn cảm có độ tự cảm L . Cho rằng trong khoảng thời gian
t dòng điện biến thiên một lượng i thì suất điện động tự cảm trong cuộn dây có độ lớn bằng
i
A. t .
i
L
B. t .
i
L
C. t .
2
2
i
L
D. t .
i 5 2 cos 100 t
Câu 22: Dịng điện xoay chiều
A, có giá trị hiệu dụng bằng
A. 5 A.
B. 7,1 A.
C. 2,4 A.
D. 3,6 A.
g
s s0 cos
t
l
cm, t được tính bằng
Câu 23: Con lắc đơn dao động điều hịa với phương trình li độ
s0
giây. Đại lượng l có đơn vị là
A. cm.
B. s.
C. rad.
D. Hz.
Câu 24: Giới hạn quang điện của Canxi, Natri, Kali, Xesi lần lượt là 0,43μm; 0,50 μm; 0,55 μm; 0,66 μm.
Nếu sử dụng ánh sáng đơn sắc màu lục có bước sóng 520 nm thì sẽ gây ra được hiện tượng quang điện đối
với kim loại
A. Natri và Kali.
B. Canxi và Natri.
C. Canxi và Xesi.
D. Kali và Xesi.
Câu 25: Trong cùng một thời gian với cùng một hiệu điện thế không đổi thì nhiệt lượng để đun sơi nước
bằng ấm điện phụ thuộc vào điện trở dây dẫn làm ấm điện đó như thế nào?
A. Tăng gấp đôi khi điện trở của dây dẫn giảm đi một nửa.
B. Tăng gấp đôi khi điện trở của dây dẫn tăng lên gấp đôi.
C. Tăng gấp bốn khi điện trở của dây dẫn giảm đi một nửa.
D. Giảm đi một nửa khi điện trở của dây dẫn tăng lên gấp bốn.
2
cos 100 t
Câu 26: Từ thơng qua một khung dây dẫn kín có biểu thức
Wb; thời gian t tính bằng
giây. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây có giá trị hiệu dụng bằng
A. 100 V.
B. 200 V.
C. 100 2 V.
D. 200 2 V.
Câu 27: Thực hiện thí nghiệm sóng dừng trên một sợi dây thẳng đứng có đầu trên cố định, đầu dưới gắn
với cần rung dao động theo phương ngang với tần số 10 Hz. Quan sát trên dây thấy có 4 bó sóng và đo được
khoảng cách hai đầu dây là 0,8 m. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 2 m/s.
B. 8 m/s.
C. 4 m/s.
D. 16 m/s.
Câu 28: Kích thích cho một con lắc lị xo dao động điều hịa với biên độ A thì cơ năng của nó bằng 36
mJ. Khi kích thích cho con lắc lị xo đó dao động điều hịa với biên độ bằng 1, 5A thì cơ năng của nó bằng
A. 54 mJ.
B. 16 mJ.
C. 81 mJ.
D. 24 mJ.
5
v 30 cos t
cm
6 s . Vận tốc
Câu 29: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình vận tốc
của vật tại thời điểm t 0 là
cm
s
A. 15
B. 15 3
cm
s
C. 15 3
cm
s
cm
D. 15 s .
Câu 30: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R , cuộn cảm thuần L và
.
.
.
8
tụ điện có điện dung C ghép nối tiếp thì trong mạch xảy ra cộng hưởng với tần số f 2.10 Hz. Nếu dùng
cuộn cảm thuần L và tụ C nói trên để ghép thành một mạch dao động điện từ thì mạch này có thể phát
được sóng điện từ thuộc vùng
A. sóng ngắn.
B. sóng cực ngắn.
C. sóng trung.
D. sóng dài.
Câu 31: Điện năng được truyền từ trạm phát đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Nếu tăng
điện áp truyền đi từ U lên U 100 kV thì hao phí trên đường dây giảm 4 lần. Coi công suất điện truyền đi là
không đổi và hệ số công suất luôn bằng 1. Nếu tăng điện áp truyền đi từ U lên U 200 kV thì điện năng
hao phí trên đường dây giảm
A. giảm 9 lần.
B. giảm 16 lần.
C. giảm 12 lần.
D. giảm 8 lần.
Câu 32: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm
và một tụ điện có điện dung C thay đổi được theo thứ tự đó ghép nối tiếp nhau. Điều chỉnh C để công suất
tiêu thụ trên mạch đạt giá trị cực đại bằng 400 W. Nếu nối tắt tụ C thì cường độ dịng điện trong mạch trễ
0
pha so với điện áp một góc 60 . Cơng suất tiêu thụ của mạch sau khi nối tắt bằng
A. 100 W.
B. 300 W.
C. 400 W.
D. 200 W.
235
238
Câu 33: Hiện nay urani tự nhiên chứa hai đồng vị phóng xạ U và U , với tỷ lệ số hạt
7
U là 1000 . Biết chu kì bán rã của
238
235
U và
235
U và số hạt
18
9
U lần lượt là 7, 00.10 năm và 4,50.10 năm. Cách đây bao
238
3
nhiêu năm, urani tự nhiên có tỷ lệ số hạt U và số hạt U là 100 ?
A. 2,74 tỉ năm.
B. 2,22 tỉ năm.
C. 1,74 tỉ năm.
D. 3,15 tỉ năm.
Câu 34: Mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ xoay có điện dung C là
235
238
0
hàm bậc nhất của góc xoay . Khi góc xoay bằng 10 thì chu kì dao động của mạch là 1 ms, cịn khi góc
0
xoay bằng 40 thì chu kì dao động của mạch là 2 ms. Tìm góc xoay khi mạch có chu kỳ dao động là 4 ms
0
A. 120 .
0
B. 70 .
0
C. 90 .
0
D. 160 .
x A cos t
Câu 35: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hịa với phương trình
cm. Trong
q trình dao động của quả cầu, tỉ số giữa lực đàn hồi cực đại của lò xo và lực hồi phục cực đại là 1,5. Tỉ số
giữa thời gian lò xo giãn và lị xo nén trong một chu kì bằng
A. 3.
B. 2.
C. 0,5.
D. 1,5.
Câu 36: Xét một sợi dây đàn hồi, có một đầu cố định, một đầu tự do. Với tần số 24 Hz thì trên dây có sóng
dừng. Theo lí thuyết sóng dừng, trong các tần số f1 16 Hz, f 2 36 Hz, f3 48 Hz, f 4 56 Hz, f5 80 Hz,
f 6 96 Hz thì số tần số có thể tạo được sóng dừng trên dây là
A. 1.
B. 2.
C. 6.
D. 5.
Câu 37: Trên mặt nước, tại hai điểm A và B có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng,
phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng , AB 4, 4 . Hình vẽ bên,
(C ) là đường hypebol cực đại số 2 kể từ đường trung trực. Trên (C )
phần tử dao động cùng pha với I cách I khoảng nhỏ nhất bằng
A. 1, 92 .
(C )
A
I
B
B. 2, 07 .
C. 1, 97 .
D. 2,12 .
Câu 38: Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động ổn định. Suất điện động trong ba cuộn dây
e e 40
của phần ứng có giá trị e1 , e2 và e3 . Ở thời điểm mà e1 40 V thì 2 3
V. Giá trị cực đại của e1 là
C. 40,2 V.
B. 51,9 V.
C. 46,2 V.
D. 45,1 V.
Câu 39: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có
bước sóng (với 380 nm 760 nm). Biết khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm, khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Trên màn, tại điểm M cách vân trung tâm O một khoảng
OM 6,5 mm cho vân sáng và trung điểm của OM là một vân tối. Giá trị của gần nhất giá trị nào sau
đây?
A. 648 nm.
B. 430 nm.
C. 525 nm.
D. 712 nm.
Câu 40: Một lị xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, đầu trên treo vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vào vật A
có khối lượng 250 g; vật A được nối với vật B cùng khối lượng, bằng một sợi dây
mềm, mảnh, nhẹ, không dãn và đủ dài. Từ vị trí cân bằng của hệ, kéo vật B thẳng
đứng xuống dưới một đoạn 10 cm rồi thả nhẹ. Bỏ qua các lực cản, lấy giá trị gia tốc
k
m
trọng trường g 10 s 2 . Quãng đường đi được của vật A từ khi thả tay cho đến khi
vật A dừng lại lần đầu tiên là
A. 19,1 cm.
B. 29,1 cm.
C. 17,1 cm.
D. 10,1 cm.
A
B
HẾT
uur
g
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m , lị xo có độ cứng k được kích thích cho dao
động điều hịa. Khi vật có li độ x thì vận tốc của vật là v . Cơ năng của con lắc được xác định bằng biểu
thức nào sau đây?
1
1
1
1
W kx mv
W kx 2 mv 2
2
2
2
2
2
2
A. W kx mv .
B.
.
C.
.
D. W kx mv .
Hướng dẫn: Chọn C.
Cơ năng của con lắc
1 2 1 2
kx mv
2
2
Câu 2: Ta biết được thành phần chủ yếu của các nguyên tố cấu tạo Mặt Trời dựa vào
A. quan sát bằng mắt thường.
B. kính thiên văn.
C. quang phổ.
D. kính viễn vọng.
Hướng dẫn: Chọn C.
Dựa vào việc nghiên cứu quang phổ mà con người biết được thành phần chủ yếu của các nguyên tố cấu tạo
Mặt Trời.
Câu 3: Một sóng hình sin lan truyền trong một mơi trường đàn hồi với vận tốc v và tần số f . Quãng
W
đường mà sóng truyền đi được trong một chu kì bằng
v
A. vf .
B. f .
f
C. v .
2
D. v f .
Hướng dẫn: Chọn B.
Quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kì là bước sóng
v
f
Câu 4: Chọn phát biểu sai về dao động cưỡng bức.
A. Hiện tượng cộng hưởng cơ xảy ra khi tần số của ngoại lực bằng tần số riêng của hệ.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực.
C. Lực cản của môi trường ảnh hưởng đến biên độ dao động cưỡng bức.
D. Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì riêng của hệ dao động.
Hướng dẫn: Chọn D.
Chu kì dao động cưỡng bức bằng chu kì của ngoại lực cưỡng bức → D sai.
17
Câu 5: Trong hạt nhân 8 X có
A. 8 nơtron.
B. 1 nơtron.
Hướng dẫn: Chọn C.
C. 17 nuclon.
D. 9 proton.
17
Hạt nhân 8 O có 17 nucleon.
Câu 6: Một nhạc cụ phát ra âm cơ bản có tần số f 0 . Họa âm thứ ba của nhạc cụ này có tần số là
A. 2 f 0 .
B. 3 f 0 .
C. 4 f 0 .
D. f 0 .
Hướng dẫn: Chọn B.
Họa âm thứ ba của nhạc cụ có tần số là 3 f 0 .
Câu 7: Xét các tia gồm tia hồng ngoại, tia X , tia gamma, tia . Tia có bản chất khác với các tia còn lại là
A. tia gamma.
B. tia .
C. tia X .
D. tia hồng ngoại.
Hướng dẫn: Chọn B.
Tia không có bản chất là sóng điện từ.
Câu 8: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số là một dao động điều hịa
có
A. cùng tần số với hai dao động thành phần.
B. biên độ bằng tổng hai biên độ thành phần.
C. biên độ bằng hiệu hai biên độ thành phần.
D. pha ban đầu bằng tổng pha ban đầu của hai dao động thành phần.
Hướng dẫn: Chọn A.
Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số là một dao động điều hịa có cùng
tần số với hai dao động thành phần.
Câu 9: Chất nào sau đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao thì khơng phát ra quang phổ liên tục?
A. Chất rắn.
B. Chất lỏng.
C. Chất khí ở áp suất lớn.
D. Chất khí ở áp suất thấp.
Hướng dẫn: Chọn D.
Chất khí ở áp suất thấp khi bị nung nóng phát ra quang phổ vạch → khơng phát ra quang phổ liên tục.
Câu 10: Khi nói về ánh sáng. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng ngắn hơn bước sóng của ánh sáng kích thích.
B. Tia Laze có tính đơn sắc cao, tính định hướng cao và cường độ lớn.
8
C. Trong chân không, photon bay với tốc độ 3.10 m/s dọc theo tia sáng.
D. Hiện tượng quang điện trong được ứng dụng trong quang điện trở và pin quang điện.
Hướng dẫn: Chọn A.
Ánh sáng huỳnh quang ln có bước sóng dài hơn ánh sáng kích thích → A sai.
Câu 11: Trong phân rã phóng xạ của một chất phóng xạ thì?
A. Một proton trong hạt nhân phân rã phát ra electron.
B. Một electron trong lớp vỏ nguyên tử được phóng ra.
C. Số notron của hạt nhân mẹ lớn hơn của hạt nhân con.
D. Một notron trong hạt nhân phân rã phát ra electron.
Hướng dẫn: Chọn C.
Trong phân rã phóng xạ của một chất phóng xạ thì số notron của hạt nhân mẹ lớn hơn của hạt nhân
con.
u U 2 cos t
Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều
vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Cường độ
dòng điện hiệu dụng trong mạch được tính bằng biểu thức
U
U
I
I 2
R.
R L2 2 .
A.
B.
I
U
I
2
1
R 2 L
C .
C.
Hướng dẫn: Chọn C.
Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch
I
D.
U
2
1
R 2 L
C .
U
2
1
R L
C
2
Câu 13: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp cùng pha. Trung trực của đoạn thẳng
nối hai nguồn là dãy
A. cực tiểu ứng với k 0 .
B. cực đại ứng với k 0 .
C. cực tiểu ứng với k 1 .
D. cực tiểu ứng với k 1 .
Hướng dẫn: Chọn B.
Trong hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp cùng pha. Trung trực của đoạn thẳng nối hai
nguồn là dãy cực đại ứng với k 1 .
u U 0 cos t
Câu 14: Đặt vào hai đầu đoạn chỉ chứa tụ điện có điện dung C một điện áp xoay chiều
.
Dung kháng của tụ điện được tính bằng biểu thức
1
1
2
2
A. C .
B. C .
C. C .
D. C .
Hướng dẫn: Chọn B.
Dung kháng của tụ điện
1
ZC
C
Câu 15: Ảnh của một vật thật qua thấu kính phân kì ln
A. cùng chiều và nhỏ hơn vật.
B. cùng chiều và lớn hơn vật.
C. ngược chiều và nhỏ hơn vật.
D. ngược chiều và lớn hơn vật.
Hướng dẫn: Chọn A.
Ảnh của vật thật qua thấu kính phân kì ln cùng chiều và nhỏ hơn vật.
Câu 16: Mơ hình điện năng lượng Mặt Trời đang là xu hướng trong sản xuất và tiêu thụ điện năng trong
tương lai. Tron mơ hình này (1) là một pin quang điện. Pin này hoạt
động dựa vào hiện tượng
A. phát xạ cảm ứng.
B. quang điện ngoài.
C. quang điện trong.
D. quang – phát quang.
Hướng dẫn: Chọn C.
Quang điện trở hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong.
Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở mắc
nối tiếp thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu các phần tử là U C và U . Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. U U R U C .
Hướng dẫn: Chọn B.
Hệ thức đúng là
B.
U U R2 U C2
.
C.
U U R2 U C2
.
D.
U U R UC
.
U U R2 U C2
Câu 18: Một chất phóng xạ có chu kì bán rã T , ban đầu có N 0 hạt nhân. Sau khoảng thời gian t , số hạt
nhân của chất đó chưa bị phân rã là
N N0 2
t
T
t
T
N N0 .1 2
B.
A.
.
Hướng dẫn: Chọn A.
Số hạt nhân chưa bị phân rã
.
t
T
N N 0 1 2
C.
Nt N0 2
.
t
D.
N N 0 .2 T
.
t
T
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ là sóng ngang
B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường ln vng góc với vectơ cảm ứng từ
C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ
D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân khơng
Hướng dẫn: Chọn C.
Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường có phương vng góc với vectơ cảm ứng từ → C
sai.
Câu 20: Vôn trên mét là đơn vị đo của dại lượng Vật Lý nào sau đây?
A. Điện tích.
B. Từ thơng.
C. Điện dung.
D. Cường độ điện trường.
Hướng dẫn: Chọn D.
Vôn trên mét là đơn vị đo của cường độ điện trường.
Câu 21: Dòng điện i biến thiên chạy qua một cuộn cảm có độ tự cảm L . Cho rằng trong khoảng thời gian
t dịng điện biến thiên một lượng i thì suất điện động tự cảm trong cuộn dây có độ lớn bằng
i
A. t .
i
L
B. t .
i
L
C. t .
2
Hướng dẫn: Chọn B.
Suất điện động tự cảm trong cuộn dây
ec L
i
t
i 5 2 cos 100 t
Câu 22: Dòng điện xoay chiều
A, có giá trị hiệu dụng bằng
A. 5 A.
B. 7,1 A.
C. 2,4 A.
D. 3,6 A.
Hướng dẫn: Chọn A.
Giá trị hiệu dụng của dòng điện
i 5 2 cos 100 t
A là
I 5A
2
i
L
D. t .
g
s s0 cos
t
l
cm, t được tính bằng
Câu 23: Con lắc đơn dao động điều hịa với phương trình li độ
s0
giây. Đại lượng l có đơn vị là
A. cm.
B. s.
Hướng dẫn: Chọn C.
s0
Đại lượng l có đơn vị là rad.
C. rad.
D. Hz.
Câu 24: Giới hạn quang điện của Canxi, Natri, Kali, Xesi lần lượt là 0,43μm; 0,50 μm; 0,55 μm; 0,66 μm.
Nếu sử dụng ánh sáng đơn sắc màu lục có bước sóng 520 nm thì sẽ gây ra được hiện tượng quang điện đối
với kim loại Tailieuchuan.vn
A. Natri và Kali.
B. Canxi và Natri.
C. Canxi và Xesi.
D. Kali và Xesi.
Hướng dẫn: Chọn D.
Để xảy ra quang điện thì ánh sáng kích thích phải có bước sóng ngắn hơn giới hạn quang điện → ánh sáng
kích thích chỉ có thể gây ra hiện tượng quang điện với Kali và Xesi.
Câu 25: Trong cùng một thời gian với cùng một hiệu điện thế khơng đổi thì nhiệt lượng để đun sôi nước
bằng ấm điện phụ thuộc vào điện trở dây dẫn làm ấm điện đó như thế nào?
A. Tăng gấp đôi khi điện trở của dây dẫn giảm đi một nửa.
B. Tăng gấp đôi khi điện trở của dây dẫn tăng lên gấp đôi.
C. Tăng gấp bốn khi điện trở của dây dẫn giảm đi một nửa.
D. Giảm đi một nửa khi điện trở của dây dẫn tăng lên gấp bốn.
Hướng dẫn: Chọn A.
Nhiệt lượng để đun sôi nước
Q
U2
t
R → Q tăng gấp đổi khi điện trở dây dẫn giảm một nửa
2
cos 100 t
Câu 26: Từ thơng qua một khung dây dẫn kín có biểu thức
Wb; thời gian t tính bằng
giây. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây có giá trị hiệu dụng bằng
C. 100 2 V.
A. 100 V.
B. 200 V.
Hướng dẫn: Chọn A.
Suất điện động hiệu dụng trong khung dây
D. 200 2 V.
0
2
E
2
100 .
E
2
100
V
Câu 27: Thực hiện thí nghiệm sóng dừng trên một sợi dây thẳng đứng có đầu trên cố định, đầu dưới gắn
với cần rung dao động theo phương ngang với tần số 10 Hz. Quan sát trên dây thấy có 4 bó sóng và đo được
khoảng cách hai đầu dây là 0,8 m. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 2 m/s.
B. 8 m/s.
C. 4 m/s.
D. 16 m/s.
Hướng dẫn: Chọn C.
Điều kiện để có sóng dừng trên dây với hai đầu cố định
v
2 f với n là số bó sóng
2lf 2. 0,8 . 10
v
4
n
4
→
m/s.
ln
Câu 28: Kích thích cho một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A thì cơ năng của nó bằng 36
mJ. Khi kích thích cho con lắc lị xo đó dao động điều hịa với biên độ bằng 1, 5A thì cơ năng của nó bằng
A. 54 mJ.
Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có
B. 16 mJ.
C. 81 mJ.
D. 24 mJ.
E : A2
E 1, 5 E 1,5 . 36 81
→ với A 1, 5 A thì
mJ
2
2
5
v 30 cos t
cm
6 s . Vận tốc
Câu 29: Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình vận tốc
của vật tại thời điểm t 0 là
cm
A. 15 s .
Hướng dẫn: Chọn B.
Phương trình vận tốc
B. 15 3
cm
s
C. 15 3
.
cm
s
.
D. 15
cm
s
.
5
v 30 cos t
cm
6 s
Tại t 0
v 15 3
cm
s
Câu 30: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R , cuộn cảm thuần L và
8
tụ điện có điện dung C ghép nối tiếp thì trong mạch xảy ra cộng hưởng với tần số f 2.10 Hz. Nếu dùng
cuộn cảm thuần L và tụ C nói trên để ghép thành một mạch dao động điện từ thì mạch này có thể phát
được sóng điện từ thuộc vùng
A. sóng ngắn.
B. sóng cực ngắn.
Hướng dẫn: Chọn B.
Bước sóng của mạch LC
C. sóng trung.
8
c 3.10
1,5
f 2.108
D. sóng dài.
m
→ sóng cực ngắn
Câu 31: Điện năng được truyền từ trạm phát đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Nếu tăng
điện áp truyền đi từ U lên U 100 kV thì hao phí trên đường dây giảm 4 lần. Coi công suất điện truyền đi là
không đổi và hệ số công suất luôn bằng 1. Nếu tăng điện áp truyền đi từ U lên U 200 kV thì điện năng
hao phí trên đường dây giảm
A. giảm 9 lần.
B. giảm 16 lần.
C. giảm 12 lần.
D. giảm 8 lần.
Hướng dẫn: Chọn A.
Hao phí P trong q trình truyền tải dưới điện áp U :
P :
1
U2
2
U 100
4
U
→
→ U 100 kV
Khi tăng điện áp truyền đi lên
U U 200 kV
Hao phí trên dây giảm :
2
2
U 200 100 200
9
U
100
Câu 32: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm
và một tụ điện có điện dung C thay đổi được theo thứ tự đó ghép nối tiếp nhau. Điều chỉnh C để công suất
tiêu thụ trên mạch đạt giá trị cực đại bằng 400 W. Nếu nối tắt tụ C thì cường độ dịng điện trong mạch trễ
0
pha so với điện áp một góc 60 . Cơng suất tiêu thụ của mạch sau khi nối tắt bằng Tailieuchuan.vn
A. 100 W.
B. 300 W.
C. 400 W.
D. 200 W.
Hướng dẫn: Chọn A.
Điều chỉnh C để công suất cực đại → mạch cộng hưởng
P Pmax
U2
R
Công suất của mạch khi nối tắt C
2
U2
1
P
cos 2 400 . 100
R
2
W
235
Câu 33: Hiện nay urani tự nhiên chứa hai đồng vị phóng xạ
7
U là 1000 . Biết chu kì bán rã của
238
235
U và
U và
238
U , với tỷ lệ số hạt
235
U và số hạt
18
9
U lần lượt là 7, 00.10 năm và 4,50.10 năm. Cách đây bao
238
3
nhiêu năm, urani tự nhiên có tỷ lệ số hạt U và số hạt U là 100 ?
A. 2,74 tỉ năm.
B. 2,22 tỉ năm.
C. 1,74 tỉ năm.
D. 3,15 tỉ năm.
Hướng dẫn: Chọn C.
235
238
Gọi N1 và N 2 lần lượt là số hạt nhân U và U ở thời điểm cách chúng ta t tỉ năm thõa mãn:
N1
3
N 2 100
235
238
Nếu ta chọn N 2 1 thì N1 0, 03 .
Tỉ số hạt nhân hiện nay
t
0,7
t
0,7
N1 N1 2
2
7
0, 03 t
t
1000
N 2 t N 2 4,5
2 4,5
2
→ t 1, 74 tỉ năm
Câu 34: Mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ xoay có điện dung C là
0
hàm bậc nhất của góc xoay . Khi góc xoay bằng 10 thì chu kì dao động của mạch là 1 ms, cịn khi góc
0
xoay bằng 40 thì chu kì dao động của mạch là 2 ms. Tìm góc xoay khi mạch có chu kỳ dao động là 4 ms
0
A. 120 .
Hướng dẫn: Chọn D.
0
B. 70 .
0
C. 90 .
0
D. 160 .
Ta biểu diễn
C C0 a .
T1 2 L C0 10a 1
T1 2 LC1
T 2 L C0 40a 2
T
2
LC
2
2
→ 2
C0 40a
4
→ C0 10a
→ C0 0
Tương tự với góc để chu kì dao động của mạch là 4 ms
T3
a
4
0
T
10
a
1
→
→ 160
x A cos t
Câu 35: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hịa với phương trình
cm. Trong
q trình dao động của quả cầu, tỉ số giữa lực đàn hồi cực đại của lò xo và lực hồi phục cực đại là 1,5. Tỉ số
giữa thời gian lò xo giãn và lị xo nén trong một chu kì bằng Tailieuchuan.vn
A. 3.
Hướng dẫn: Chọn B.
Từ giả thuyết bài toán
B. 2.
C. 0,5.
D. 1,5.
Fdhmax A l0
1,5
Fphmax
A
→ A 2l0
Ta có
t gian
l0
2
2
t
A
nen
→
Câu 36: Xét một sợi dây đàn hồi, có một đầu cố định, một đầu tự do. Với tần số 24 Hz thì trên dây có sóng
dừng. Theo lí thuyết sóng dừng, trong các tần số f1 16 Hz, f 2 36 Hz, f3 48 Hz, f 4 56 Hz, f5 80 Hz,
f 6 96 Hz thì số tần số có thể tạo được sóng dừng trên dây là
A. 1.
B. 2.
C. 6.
D. 5.
Hướng dẫn: Chọn A.
Nhận thấy, để có sóng dừng trên dây (một đầu cố định, một đầu từ do) thì tần số của sóng phải là một số lẻ
lần tần số cơ bản
f n nf 0
Nếu f m là một tần số khác cũng cho sóng dừng trên dây thì f m mf 0 .
fn n
f
m (*)
m
→
với n , m là các số lẻ
Chỉ có f5 56 Hz thõa mãn (*).
Câu 37: Trên mặt nước, tại hai điểm A và B có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng,
phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng , AB 4, 4 . Hình vẽ bên,
(C )
(C ) là đường hypebol cực đại số 2 kể từ đường trung trực. Trên (C )
phần tử dao động cùng pha với I cách I khoảng nhỏ nhất bằng
A
I
B
A. 1, 92 .
B. 2, 07 .
C. 1, 97 .
D. 2,12 .
Hướng dẫn: Chọn D.
M
4, 2
2, 2
1, 2
A
B
I
Để đơn giản, ta chọn 1 .
Gọi M là phần tử môi trường thuộc dãy cực đại k 2 . Phương trình dao động của M
d d2
uM 2a cos t 1
M cùng pha với I
→
d1 d 2
AI BI
k 2
→ d1 d 2 4, 4 2k
M gần I nhất, ta chọn k 1
→ d1 d 2 6, 4
Kết hợp với d 2 d1 2 , ta có hệ:
d1 d 2 6, 4
d 2 d1 2 →
d 2 4, 2
d1 2, 2
Mặc khác, từ hình vẽ
2, 2
cos
4, 4 4, 2
41
2. 2, 2 . 4, 4
121
MI
1, 2
2
2
2
2
2
41
2, 2 2. 1, 2 . 2, 2 .
2,12
121
→
Câu 38: Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động ổn định. Suất điện động trong ba cuộn dây
e e 40
của phần ứng có giá trị e1 , e2 và e3 . Ở thời điểm mà e1 40 V thì 2 3
V. Giá trị cực đại của e1 là
C. 40,2 V.
B. 51,9 V.
C. 46,2 V.
D. 45,1 V.
Hướng dẫn: Chọn C.
Suất điện động trong các pha của máy phát điện
2
2
e3 E0 cos t
e2 E0 cos t
e1 E0 cos t
3 và
3
,
Theo giả thuyết bài toán
2
e2 e3 E0 cos t
3
→
2
2
cos t
2 E0 sin t sin
3
3
e2 e3 40
V
2
2 E0 sin t sin
40
3
→
V
Kết hợp với
1
tan t
t
3
2
6
40
2 E0 sin t sin
1
3
tan t
t
E
cos
t
40
e1 E0 cos t 40 V → 0
3 →
6
V→
40
E0
46
2
2sin sin
6 3
→
V
Câu 39: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có
bước sóng (với 380 nm 760 nm). Biết khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm, khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Trên màn, tại điểm M cách vân trung tâm O một khoảng
OM 6,5 mm cho vân sáng và trung điểm của OM là một vân tối. Giá trị của gần nhất giá trị nào sau
đây?
A. 648 nm.
B. 430 nm.
Hướng dẫn: Chọn C.
Để M là một vân sáng thì
C. 525 nm.
D. 712 nm.
D
a
a.OM
kD
→
OM k
0, 6.10 . 6,5.10 2600
6
6
k . 1,5
k
nm (*)
Mặc khác trung điểm của OM là một vân tối → k là số lẻ
Lập bảng cho (*)
→ 525 nm
Câu 40: Tailieuchuan.vn Một lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, đầu trên treo vào một điểm cố định, đầu
dưới gắn vào vật A có khối lượng 250 g; vật A được nối với vật B cùng khối lượng,
bằng một sợi dây mềm, mảnh, nhẹ, không dãn và đủ dài. Từ vị trí cân bằng của hệ,
kéo vật B thẳng đứng xuống dưới một đoạn 10 cm rồi thả nhẹ. Bỏ qua các lực cản,
k
m
lấy giá trị gia tốc trọng trường g 10 s2 . Quãng đường đi được của vật A từ khi thả
tay cho đến khi vật A dừng lại lần đầu tiên là
A. 19,1 cm.
B. 29,1 cm.
C. 17,1 cm.
D. 10,1 cm.
Hướng dẫn: Chọn A.
A
B
uur
g
Độ giãn của lị xo tại vị trí cân bằng O của hệ hai vật
l0
2mg
k
2. 250.103 . 10
l0
100
5
cm
Kéo hệ xuống dưới vị trí cân bằng 10 cm rồi thả nhẹ, vậy hệ sẽ dao động với biên độ A 10 cm.
Để đơn giản, ta có thể chia q trình chuyển động của hệ từ thời điểm ban đầu đến thời điểm A dừng lại
lần đầu tiên thành các giai đoạn sau:
Giai đoạn 1: Hệ hai vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O .
Tần số góc của dao động
k
2m
100
2. 250.103
10 2
rad/s
Tốc độ của hai vật khi đi qua vị trí cân bằng
vmax A
k
A
2m
vmax 10 2 . 10 100 2
cm/s
Phương trình định luật II cho vật B trong giai đoạn này:
2
m2 g T m2 a hay m2 g T m2 x
T 0 dây chùng, lúc này li độ và tốc độ của vật A tương ứng là
x
→
vA
10
g
2
10 2
2
5
cm
3
vmax 50 6
2
cm/s
Giai đoạn 2: Sau khi dây bị chùng, A dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng mới
Vị trí cân bằng mới cách vị trí cân bằng cũ một đoạn
mg
l
k
250.10 . 10 2,5
3
l
100
cm
Tần số góc của dao động
Biên độ của dao động
100
250.10
3
20
rad/s
2
50 6
A 2,5
6, 61
20
cm
Từ các lập luận trên ta thấy rằng khi A dừng lại lần đầu tiên ứng với vị trí biên trên, khi đó qng đường
vật đi được sẽ là
2
S 10 5 6, 61 2,5 19,1
HẾT
cm