Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Đề phát triển theo cấu trúc ma trận minh họa BGD năm 2022 Môn VẬT LÝ Đề 30

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (299.08 KB, 13 trang )

ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO MA TRẬN
MINH HỌA BGD NĂM 2022
ĐỀ SỐ 30 – DVL10
(Đề có 04 trang)

KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2022
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................

Tiêu chuẩn

Câu 1. Pha của dao động được dùng để xác định
A. biên độ dao động.

B. tần số dao động.

C. trạng thái dao động.

D. chu kì dao động.

Câu 2. Lực Lo-ren-xơ là
A. lực từ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường.
B. lực từ tác dụng lên dòng điện.
C. lực từ tác dụng lên hạt mang điện đặt đứng yên trong từ trường.
D. lực từ do dòng điện này tác dụng lên dòng điện kia.
Câu 3. Mối liên hệ giữa hiệu điện thế U MN và hiệu điện thế UNM là


A.

U MN  U NM .

B.

U MN  U NM .

U MN 
C.

1
U NM .

U MN  
D.

1
U NM .

Câu 4. Kích thích để con lắc lị xo dao động điều hồ theo phương ngang với biên độ 5 cm thì vật dao
động với tần số 5 Hz. Treo hệ lò xo trên theo phương thẳng đứng rồi kích thích để con lắc lị xo dao động
điều hồ với biên độ 3 cm thì tần số dao động của vật là
A. 3 Hz.

B. 4Hz.

C. 5 Hz.

D. 6 Hz.


Câu 5. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m dao động điều hòa với biên
độ A. Cơ năng dao động của con lắc là
A.

W 

1 2
m  A2
2
.

B.

W 

1
m 2 A2
2
.

2 2
C. W  2m A .

D.

W

1
m A2

2
.

Câu 6. Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là 1 m. Bước
sóng của sóng là
A. 1,5 m.

B. 0,5 m.

C. 2 m.

D. 1 m.

Câu 7. Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn.

B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 KHz.

C. Siêu âm có thể truyền được trong chân khơng.

D. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.

Câu 8. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cảm kháng và dung kháng
của đoạn mạch lần lượt là
mạch khi

Z  2Z .

ZL




ZC

. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn cường độ dòng điện trong

Z Z .

Z Z .

C
C
C
A. L
B. L
C. L
Câu 9. Phát biểu nào sau đây là đúng? Máy phát điện xoay chiều một pha

D.

Z L  ZC .

A. biến đổi điện năng thành cơ năng.
B. biến đổi năng lượng điện thành năng lượng cơ và ngược lại. 
Trang 1


C. biến đổi cơ năng thành điện năng.
D. được sử dụng trong các nhà máy nhiệt điện, thủy điện.
Câu 10. Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần khơng đáng kể được xác

định bởi biểu thức

A.



1


LC


.

B.

1
LC .


C.

1
2 LC .


D.

2
LC .


Câu 11. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
Câu 12. Tia Rơn-ghen (tia X) có
A. cùng bản chất với sóng âm.
B. cùng bản chất với tia tử ngoại.
C. tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
D. điện tích âm nên nó bị lệch trong điện trường và từ trường.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Thuyết sóng điện từ về ánh sáng khơng giải thích được hiện tượng quang điện.
B. Trong cùng một môi trường, ánh sáng truyền đi với vận tốc bằng vận tốc của sóng điện từ.
C. Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt ánh sáng được gọi là một phôtôn.
D. Thuyết lượng tử ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có bản chất sóng.
Câu 14. Hạt nhân Vonfram

182
74

W có

A. 74 prơtơn và 182 nơtron..

B. 74 nuclơn và 108 nơtron .

C. 182 nuclôn và 108 nơtron.

D. 182 nuclôn và 74 nơtron.


Câu 15. Cho mạch điện không đổi như hình vẽ. Mạch ngồi chứa điện trở R , nguồn có suất điện động  và
,r
điện trở trong r . Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N được xác định bằng biểu
N
M
thức nào sau đây?
U



Ir
U



IR
A. MN
.
B. MN
.
C.

U MN    Ir

.

D.

U MN    IR


R

.

Câu 16. Biết thủy tinh có chiết suất n = 1,6 và tốc độ ánh sáng trong chân không là c = 3.10 8 m/s. Tốc độ
của ánh sáng khi truyền trong trong thủy tinh là
A. 2,23.108 m/s.

B. 1,875.108 m/s.

C. 2,75.108 m/s.

D. 1,5.108 m/s.

Câu 17. Chiều dài của một con lắc đơn có chu kì 1 s dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,81 m/s 2

A. 101 cm.

B. 173 cm.

C. 98 cm.

D. 25 cm.
Trang 2


Câu 18. Một hệ cơ học có tần số dao động riêng là 10 Hz, ban đầu dao động cưỡng bức dưới tác dụng của

 


F1  F0 cos  20 t   N 
12 

ngoại lực biến thiên điều hịa theo phương trình
(t đo bằng giây). Nếu ta thay
ngoại lực cưỡng bức F1 bằng ngoại lực cưỡng bức biến thiên điều hịa theo phương trình



F2  F0 cos  40 t   N 
6

(t đo bằng giây) thì biên độ dao động cưỡng bức của hệ
A. sẽ khơng đổi vì biên độ của lực khơng đổi.

B. sẽ giảm vì mất cộng hưởng.

C. sẽ tăng vì tần số biến thiên của lực tăng.

D. sẽ giảm vì pha ban đầu của lực giảm.

Câu 19. Một dây đàn dài 40 cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600 Hz ta quan sát trên
dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng trên dây là
A.   13, 3 cm .

B.   20 cm .

C.   40 cm .


D.   80 cm .

Câu 20. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC (cuộn dây thuần cảm) không phân nhánh một điện áp xoay chiều


3 


u  U 0 cos  t   V 
i  I 0 cos  t   A 
2
4 


thì dịng điện trong mạch là
. Đoạn mạch điện này ln có
A.

Z L  ZC  R .

B.

Z L  ZC .

C.

Z L  ZC .

D.


ZC  Z L  R .

Câu 21. Mạch điện nào sau đây có hệ số cơng suất lớn nhất?
A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R 2. B. Điện trở thuần R nối tiếp cuộn cảm L.
C. Điện trở thuần R nối tiếp tụ điện C.

D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C.

Câu 22. Dịng điện trong chất khí là dịng dịch chuyển có hướng của các:
A. electron theo chiều điện trường
B. ion dương theo chiều điện trường và ion âm ngược chiều điện trường
C. ion dương theo chiều điện trường, ion âm và electron ngược chiều điện trường
D. ion dương ngược chiều điện trường, ion âm và electron theo chiều điện trường
Câu 23. Chiếu từ nước ra khơng khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5
thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lam đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách
giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngồi khơng khí là các tia đơn sắc màu
A. đỏ, vàng.

B. đỏ, vàng, lục.

C. đỏ, vàng, lam.

D. lam, tím.

Câu 24. Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật khác nhau thì
A. hồn tồn khác nhau ở mọi nhiệt độ.
B. hồn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ.
C. giống nhau, nếu mỗi vật có một nhiệt độ thích hợp.
D. giống nhau, nếu hai vật có cùng nhiệt độ thích hợp.
Câu 25. Trong ngun tử hiđrơ, bán kính Bo là r0 = 5,3.1011 m. Bán kính quỹ đạo dừng N là

A. 47,7.1011 m.

B. 21,2.1011 m.

C. 84,8.1011 m.

D. 132,5.1011 m.
Trang 3


Câu 26. Gọi
A
Z

mp

là khối lượng của prôtôn,

mn

m

là khối lượng của notron, X là khối lượng của hạt nhân
 Zmp  ( A  Z )mn  mX  c 2

X và c là tốc độ của ánh sáng trong chân không. Đại lượng
A. năng lượng liên kết riêng của hạt nhân.
C. độ hụt khối của hạt nhân.

A

được gọi là
B. khối lượng nghỉ của hạt nhân.
D. năng lượng liên kết của hạt nhân.

2
4

7
He
Li có năng lượng liên kết là
3
Câu 27. Hạt nhân heli
có năng lượng liên kết 28,4 MeV; hạt nhân liti

39,2 MeV; hạt nhân đơteri

2
1

H có năng lượng liên kết là 2,24 MeV. Sắp theo thứ tự tăng dần về tính bền

vững của 3 hạt nhân này là
A. liti, heli, đơteri.

B. đơteri, heli, liti.

C. heli, liti, đơteri.

D. đơteri, liti, heli.


Câu 28. Sóng truyền trên mặt nước với vận tốc 80 cm/s. Hai điểm A và B trên phương truyền sóng cách
nhau 10 cm, sóng truyền từ A đến M rồi đến B. Điểm M cách B một đoạn 8 cm có phương trình sóng là

3 

uM  2 cos  40 t  
4  cm thì phương trình sóng tại A là

7 

u A  2 cos  40 t 

4  cm

A.

7 

u A  2 cos  40 t 

4  cm

B.

13 

u A  2 cos  40 t 

4  cm


C.

13 

u A  2cos  40 t 

4  cm

D.

Câu 29. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn A và B cách nhau 9,4 cm dao động cùng
pha. Điểm M trên mặt nước thuộc đoạn AB cách trung điểm của AB một khoảng gần nhất là 0,5cm và luôn
không dao động. Số điểm dao động cực đại trên AB là
A. 10.

B. 7.

C. 9.

D. 11.

Câu 30. Cho các tia bức xạ sau: (I) bức xạ phát ra từ ống Cu-lít-giơ ( tia X); (II) bức xạ chủ yếu phát ra từ
chiếc bàn là đang nóng; (III) bức xạ phát ra từ đèn hơi thủy ngân; (IV) bức xạ Mặt Trời. Bức xạ nào trong
các bức xạ trên không thể gây ra hiện tượng quang điện ngoài?
A. (III).

B. (IV).

C. (I).


D. (II).

Câu 31. Cuộn sơ cấp của một máy biến áp có 192 vòng. Hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp được
nối vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 240 V, điện áp hiệu dụng trên hai đầu cuộn thứ cấp là
120 V. Để điện áp hiệu dụng trên hai đầu cuộn thứ cấp là 125 V thì phải quấn thêm vào cuộn thứ cấp
A. 6 vịng.

B. 4 vòng.

C. 5 vòng.

D. 7 vòng.

q(C) Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện tích ở một bản tụ điện trong mạch dao động
Câu 32.
LC lí tưởng có dạng như hình vẽ bên. Tần số dao động của mạch LC có giá trị là

A. 1 MHz .
OC.

3 MHz .

1

B. 1, 25 MHz
.
6

10
MHz .

D. 0,8

Trang 4


Câu 33. Một đoạn mạch AB chứa L, R và C như hình vẽ. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt vào hai

u  U 0 cos t (V ), rồi dùng dao u
đầu AB một điện áp có biểu thức
động kí điện tử để hiện thị đồng thời đồ thị điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch AN và MB ta thu được các đồ thị như hình vẽ bên.
R
L
C B
Độ lệch pha giữa điện áp hai A
đầu đoạn mạch

AB và

M

t

N

cường độ dòng điện qua mạch là.
A. 0, 983 rad .

B. 1, 249 rad .


C. 0, 464 rad .

D. 1,107 rad .

Câu 34. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động

x
x
điều hòa cùng phương có li độ 1 và 2 . Hình bên là đồ thị
x
x
biểu diễn sự phụ thuộc của 1 và 2 theo thời gian t. Tại thời
điểm t = T/6 vật có thế năng 40.10-3J. Tại thời điểm
động năng của vật có giá trị bằng
A. 22,5 mJ.
B. 45 mJ.
C. 90 mJ.
Câu 35. Đồng vị
24
12

t

2T
3 ,

D. 11,25 mJ.
24
11


Na là chất phóng xạ có chu kì bán rã là 15 giờ, khi phóng xạ  tạo thành hạt nhân

Mg . Ban đầu có 12 g Na, sau 45 giờ thì khối lượng Mg tạo thành là
A. 10,5 g.

Câu 36. Đặt điện áp

B. 5,16 g.
u  U 2 cos100 t  V 

C. 51,6 g.

D. 0,516 g.

vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R và cuộn cảm thuần có

độ tự cảm L mắc nối tiếp. Điều chỉnh giá trị của biến trở thì thấy khi R = R 1 = 180 và R = R2 = 320 công
suất tiêu thụ của mạch đều bằng 45W. Giá trị của L và U là
A.
C.

L

2
2, 4
H
L
H



và U = 100V. B.
và U = 100V.

L

2, 4
H

và U = 150V.

D.

L

2
H

và U = 150V.

Câu 37. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng, nâng vật nhỏ của con lắc theo phương thẳng
đứng đến vị trí lị xo khơng biến dạng rồi bng ra, đồng thời truyền cho vật vận tốc có độ lớn v 0 hướng về
vị trí cân bằng. Con lắc dao động điều hòa với tần số bằng 5 Hz. Lấy g = 2 = 10m/s2. Trong một chu kì,

Trang 5


1
khoảng thời gian lực kéo về và lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật ngược hướng nhau bằng 20 s . Giá trị

của v0 gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 40 cm/s.

B. 30 cm/s.

C. 45 cm/s.

D. 35 cm/s.

Câu 38. Thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn dao động theo phương thẳng đứng cùng biên
độ, cùng pha và cùng tần số được đặt tại hai điểm A và B . Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng  và
AB = 6,6. Gọi C là một điểm trên mặt nước thuộc đường trung trực của AB sao cho trên đoạn CA (khơng
tính C) có ít nhất một điểm dao động với biên độ cực đại và đồng pha với hai nguồn. Khoảng cách ngắn nhất
giữa C với đoạn AB có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,15.

B. 1,45.

C. 1,35.

D. l,25.

Câu 39. Một đoạn mạch điện AB gồm cuộn dây thuần cảm
có độ từ cảm L, điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp
theo đúng thứ tự trên, M là điểm nối giữa cuộn cảm L và
điện trở R, N là điểm nối giữa R và tụ điện C. Cho đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc theo thời gian của các điện áp tức
thời u , u như hình vẽ. Biết Z C  90  . Cơng suất tiêu
AN

MB


thụ của đoạn mạch AB có giá trị nào sau đây?
A. 120 W.
B. 60 W.
C. 150 W.
D. 180 W.
Câu 40. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Yâng. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng
tương ứng là λ1 và λ2 . Trên miền giao thoa bề rộng L, đếm được 8 vân sáng đơn sắc có màu ứng với bức xạ
λ1, 4 vân sáng đơn sắc có màu ứng với bức xạ λ2 và đếm được tổng cộng 17 vân sáng, trong số các vân sáng
λ2
,
trùng nhau trên miền giao thoa có hai vân sáng trùng nhau ở hai đầu. Tỉ số λ1 là

3
A. 4 .

3
.
B. 2

2
.
C. 3 .

4
.
D. 3 .

Trang 6



1-C
11-D
21-A
31-B

2-A
12-B
22-C
32-B

3-A
13-D
23-A
33-A

ĐÁP ÁN
5-B
6-D
15-C
16-B
25-C
26-A
35-A
36-C

4-C
14-C
24-D
34-C


7-C
17-D
27-D
37-B

8-D
18-B
28-B
38-C

9-C
19-C
29-C
39-B

10-B
20-D
30-D
40-B

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
Pha của dao động được dùng để xác định trạng thái dao động của vật ( vị trí và hướng chuyển động của vật).
Câu 2: Đáp án A
Lực Lo-ren-xơ là lực từ tác dụng lên một điện tích chuyển động trong từ trường.
Công thức độ lớn của lực Lo-ren-xơ là: f  q.v.B.sin  .
Câu 3: Đáp án A
U MN  VM  VN
 U MN  U NM


U NM  VN  VM

.

Câu 4: Đáp án C
Tần số dao động của con lắc lị xo chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ (độ cứng của lò xo và khối lượng của
vật), khơng phụ thuộc vào cách kích thích dao động, nên tần số dao động của vật vẫn là 5 Hz.
Câu 5: Đáp án B
Biểu thức cơ năng của con lắc lò xo dao động điều hòa là

W

1 2 1
kA  m 2 A2
2
2
.

Câu 6: Đáp án D
Khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là một bước sóng   = 1 m.
Câu 7: Đáp án C
Siêu âm có bản chất là sóng cơ học nên chỉ truyền được trong các môi trường vật chất, không truyền được
trong chân không.
Câu 8: Đáp án D
Phương pháp: Sử dụng biểu thức :
Cách giải:

tan j =


Z L - ZC
.
R

Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn cường độ dòng điện:
Câu 9: Đáp án C

tan j =

Z L - ZC
< 0 => ZL < ZC .
R

Máy phát điện xoay chiều là máy điện biến đổi năng lượng cơ thành điện năng dưới dạng của điện xoay
chiều.
Câu 10: Đáp án B


Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC là

1
LC .

Câu 11: Đáp án D
Trang 7


Sóng điện từ lan truyền được trong mơi trường vật chất và cả trong chân không.
Câu 12: Đáp án B
Tia X và tia tử ngoại có cùng bản chất là sóng điện từ.

Câu 13: Đáp án D
Các hiện tượng chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng là: nhiễu xạ, giao thoa, tán sắc,... Các hiện tượng chứng
tỏ ánh sáng có tích chất hạt là: hiện tượng quang điện, khả năng đâm xuyên, tác dụng phát quang,...
Câu 14: Đáp án C
182

W bằng số khối A  182 , số prôtôn trong hạt nhân bằng Z  74 . Suy
Số nuclôn trong hạt nhân Vonfram 74
ra số nơtron bằng A  Z  182  74  108 .
Câu 15: Đáp án C
I

Cơng thức định luật Ơm cho tồn mạch là
Lưu ý cực dương của nguồn là N: Ta có:

E
 E  U N  Ir
RN  r
.

U NM    Ir  U MN    Ir 
Chọn C

Câu 16: Đáp án B

c
c 3.108
n v 
 1,875.108 m/s
v

n 1, 6
.
Tailieuchuan.vn

Câu 17: Đáp án D
T  2

l
T 2 g 12.9,81
l 

 0, 25m  25cm
g
4 2
4 2
.

Câu 18: Đáp án B
Tần số ngoại lực cưỡng bức của hệ khi chịu tác dụng của lực F1 là

f1 


20

 10Hz
2
2
.


 Hệ xảy ra hiện tượng cộng hưởng do tần số ngoại lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng nên biên độ
dao động của hệ khi này là lớn nhất.
 Khi thay đổi tần số ngoại lực thì biên độ dao động của vật sẽ giảm vì khơng cịn cộng hưởng.
Câu 19: Đáp án C
Hai đầu dây cố định và trên dây xảy ra hiện tượng sóng dừng nên
Trên dây có sóng dừng với 2 bụng sóng

 n  2 

l 

n
2l
 
2
n .

2.40
 40cm
2
.

Câu 20: Đáp án D

 u   u  i 
i

Z Z
 3


 

   tan u  L C  tan     1  ZC  Z L  R
i
2 4
4
R
 4
.

Câu 21: Đáp án A
Trang 8


Mạch chỉ có điện trở thuần thì hệ số cơng suất bằng 1 là lớn nhất.
Câu 22: Đáp án C
Dòng điện trong chất khí là dịng dịch chuyển có hướng của các ion dương theo chiều điện trường, ion âm
và electron ngược chiều điện trường.Chọn C
Câu 23: Đáp án A
Tia lục đi là là mặt nước  Hiện tượng phản xạ toàn phần bắt đầu xảy ra với tia màu lục.
Các tia có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia lục (chiết suất của nước đối với ánh sáng nhỏ hơn) là đỏ,
cam và vàng sẽ không xảy ra hiện tượng phản xạ tồn phần mà ló ra ngồi khơng khí.
Câu 24: Đáp án D
Quang phổ liên tục chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát, không phụ thuộc cấu tạo nguồn  Quang
phổ liên tục phát ra bởi hai vật khác nhau thì giống nhau nếu hai vật có cùng nhiệt độ thích hợp.
Câu 25: Đáp án C
Ta có

rn  n2 r0 . Quỹ đạo dừng N có n  4, r4  42 r0  16.5,3.1011  84,8.1011 m .


Câu 26: Đáp án A
 Zmp  ( A  Z )mn  mX  c 2
A
Đại lượng
được gọi là năng lượng liên kết riêng của hạt nhân.
Câu 27: Đáp án D
WLKR He  
WLKR Li  
WLKR H  

WLK  He
AHe
WLK  Li 
ALi
WLK  H 
AH



28, 4
 7,1
4
MeV/nuclôn.



39, 2
 5, 6
7
MeV/nuclôn.




2, 24
 1,12
2
MeV/nuclôn.

Vậy thứ tự các hạt nhân tăng dần về tính bền vững là: đơteri, liti, heli.
Câu 28: Đáp án B
  vT 

A 
M

2 v 2 .80

 4cm

40
. AM = AB-BM= 10-8 =2 cm

2 .2
3
7



   u A  2 cos  40 t      2cos 40 t 
4

4
4





cm
 .

Tailieuchuan.vn

Câu 29: Đáp án C

 0, 5cm    2cm
Khoảng cách giữa điểm cực đại và cực tiểu liên tiếp là 4
.

Do hai nguồn A và B dao động cùng pha nên trung điểm M của AB dao động với biên độ cực đại.
Tại một điểm bất kì trên AB dao động với biên độ cực đại, ta có:

Trang 9


d 2  d1  k   k  ¢    AB  k   AB  9, 4  2k  9, 4  4, 7  k  4,7
 Có 9 giá trị nguyên của k là: {4; 3; ……; 0; ......;3;4}
 Có 9 điểm trên AB dao động với biên độ cực đại.
Câu 30: Đáp án D
Ta biết (I) là bức xạ từ ống Cu-lít-giơ tức là bức xạ tia X;
(II) bức xạ chủ yếu phát ra từ chiếc bàn là đang nóng là bức xạ hồng ngoại;

(III) bức xạ phát ra từ đèn hơi thủy ngân là bức xạ tử ngoại;
(IV) bức xạ Mặt Trời có bước sóng từ 0 tới  tức là gồm cả tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử
ngoại...
Để gây ra được hiện tượng quang điện ngồi thì bước sóng chiếu tới phải nhỏ hơn giới hạn quang điện của
kim loại. Giới hạn quang điện lớn nhất là của các kim loại kiềm nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy nên bức
xạ tử ngoại và ánh sáng nhìn thấy có bước sóng nhỏ có thể gây ra hiện tượng quang điện, cịn bức xạ hồng
ngoại có bước sóng lớn khơng thể gây ra hiện tượng quang điện.
Vậy bức xạ từ chiếc bàn là không thể gây ra hiện tượng quang điện.
Câu 31: Đáp án B

N1  192; U1  240V , U 2  120V 

N1 U1 240
N


 2  N 2  1  96
N 2 U 2 120
2
.

N1  192; U1  240V , U 2  125V 

N1 U1 240
N


 1,92  N 2  1  100
N 2 U 2 125
1,92

.

Trường hợp 1:

Trường hợp 2:
q(C)

 Số vòng dây cần quấn thêm vào cuộn thứ cấp là:
Câu 32: Đáp án B
Tailieuchuan
.vn
O

1

N 2  N 2  4 .

10 6

1 6
10
Mỗi ơ có khoảng thời gian là 3
.s

Từ đồ thị ta có 3 ơ (từ ơ thứ 2 đến ơ thứ 5 có 5T/4 = 10
6

6

10


s):

5T
 106 s  T  0,8.10 6 s
4
1 106
 f  
Hz  1, 25.106 Hz  1, 25MHz.
T 0,8
Chọn B.

Câu 33: Đáp án A

N

ZL

ZL

Dựa vào đồ thị: uAN nhanh pha π/2 so với uMB .



Z AN U 0 AN 2ô

  2  Z AN  2 Z MB .
Z MB U 0 MB 1ô

RX


Vẽ giản đồ vectơ. Xét tam giác vuông ANB vuông tại A:
( Với α+β =π/2 ).
ZC

H

ZC
B

Trang 10


tan  

Z AN
R
ZC 1
2
 R  2 ZC 
 R  2.
Z MB
ZC

tan  

ZMB 1 R
 
 ZL  2R  2.2  4.
ZAN 2 ZL


tan  

Z L  ZC 4  1

 1,5    0,983rad
R
2

Ta có:
Ta có:

Ta có:
Chọn D.
Câu 34: Đáp án C

x

x

Đồ thị  1 vng pha 2 . Chu kì T=12 ơ,
A1= 3 cm A2= 4 cm => A =5 cm
Đồ thị

 t = T/6 : cuối ô thứ 2: x2  4cm; x1  0
2W

k  2 t  50 N / m
 x  x1  x2  4cm. 
x

.

Cơ năng :
Đồ thị

W

1 2 1
kA  .50.(5.102 ) 2  0, 0625 J  62, 5mJ .
2
2
.

 t = 8T/12 cuối ơ thứ 8, ta có:
1

1

1

2
2
2
2
2
2
4
x  x1  x2  4cm.  Wd  W  Wt  2 k ( A  x )  2 k ( A  x ) 2 .50.(5  4 )10  0, 0225 J  22, 5mJ . .

Chọn A.

Giải thêm: Tìm phương trình dao động
+Từ đồ thị ta thấy thời gian dao động của
t  2

T T


   1   / 3  1   / 6.
x1  3cos(t  )cm.
12 6
2
6
. =>

+Từ đồ thị ta thấy thời gian dao động của

nên:

x1 từ đi từ vị trí ban đầu x0 về cân bằng thời gian là 2 ô nên:

t  2

x2 từ đi từ vị trí ban đầu x0 =-2 cm về biên âm thời gian là 2 ô

T T

2
2
      2 hay  2 
.

x2  4 cos(t 
)cm.
12 6
3
3 =>
3
.

+ Dao động tổng hợp:

x  x1  x2  3cos(t 


2
)  4 cos(t 
)  5cos(t  1, 45)cm.
6
3

Câu 35: Đáp án A
Gọi N1 là số hạt nhân Mg tạo thành, N2 là số hạt nhân Na đã bị phân rã.
t
t
 
 


m
N1  N 2  N 0  N t  N 0 1  2 T   0 N A 1  2 T 


 ANa


Khi đó:

Sau 45 giờ thì khối lượng Mg tạo thành là:

m

N1
. AMg
NA

t


m0
T
N A 1  2
ANa


NA



t
 . A  m0 N 1  2 T
Mg
A

ANa


45



12 
15
A

1

2

.24  10,5g
 Mg
24



.

Câu 36: Đáp án C
Trang 11


Hai giá trị của biến trở R cho cùng công suất nên
L


Z L  R1 R2  180.320  240

ZL
240 2, 4


H
 100


U 2 R1
U 2 .180
P 2
 45 
 U  150V
R1  Z L2
1802  2402
Câu 37: Đáp án B
Chọn chiều dương hướng thẳng đứng xuống dưới.
Tại thời điểm t = 0:
x  l 0  

Ta có:

g
g
10


 0, 01m  1cm; v  v0

2
2
2

 2 f 
 2 .5 

  t  10 .

.

1 

20 2 .

Từ đường tròn, kết hợp giả thiết 
 v   A2  x 2  10

 2

2

l 0  A.cos


 A  2cm
4
.

 12  10  31, 4cm/s


.

-Chú ý: So sánh hướng của các lực t rong quá trình vật dao động:
+Vật đi từ x = A đến x = 0 thì
+Vật đi từ x = 0 đến x = thì
+Vật đi từ x = đến x = -A thì
Câu 38: Đáp án C
Để đơn giản, ta chọn  = 1  AB = 6,6.
Để một điểm trên AC cực đại và cùng pha với

nguồn

 d 2  d1  k

d  d  n  AB  6, 6
thì:  2 1

(Trong đó n và k có độ lớn cùng chẵn hoặc lẻ).
AB 2  d12  d 22
cos  
2 AB.d1
Mặt khác để khoảng cách AC là ngắn nhất thì
phải lớn nhất.
Để ý : khi xảy ra cực đại thì mỗi bên trung trực của AB có 6 dãy cực đại ứng với k = 1; 2; …; 6.
điểm treo
Với mỗi giá trị của k ta tìm được cặp giáQtrịVịdtrí
1, d2.

d1  3


d 4
Lị
 Thử các giá trị của k, nhận thấy cos lớn nhất khi k = 1 và  2 Vị trí biên trên
k

-A

Fđh và Fkv cùng chiều
(hướng xuống)

xo
nén

Lị

O

Vị trí lị xo tự nhiên
Fđh và Fkv ngược chiều:
+Fđh hướng lên
+Fkv hướng xuống O
Vị trí CB

Trang 12


dãn

 hmin


Fđh và Fkv cùng chiều
(hướng lên)
A

AB

tan   1,3757
2
.

+

Vị trí biên dưới

x

Câu 39: Đáp án B


u AN sớm pha 2 so với uMB
Vẽ giản đồ vectơ:
Xét tam giác vuông ANB vuông tại A:

N
ZL

Z AN U 0 AN 4ô 4
4



  Z AN  Z MB
Z MB U 0 MB 3ô 3
3



ZL

tan  

Z AN 4 R
4
 
 R  Z C  120.
Z MB 3 Z C
3
(1)

Z MB 

R 2  Z C2 .

I=

=>

U MB
U MB
75 2

2
=
=
=
A
2
2
2
2
ZMB
2
R + ZC
120 + 90

P  I 2R  (

R

H

(2)

ZC

2 2
) .120  60W .
2
Chọn B.

B


Câu 40: Đáp án C

1
+ Trên miền giao thoa quan sát được 8 vân sáng của
vân sáng.



và đếm được tổng cộng có 17

là 8+5= 13= 2.6+1,

+ Số vị trí thực tế cho vân sáng của bức xạ

2

là 4+5=9 = 2.4+1

+Số vị trí thực tế cho vân sáng của bức xạ
k1= 0
0 k1  12

3 4 5 6

Xét 1 bên: Vị trí rìa của trường giao thoa ứng với vân sáng bậc 6 của bức xạ

2 
T


2

, 4 vân sáng của

Có 17-8-4=5 vị trí trùng nhau, trong đó có 1 vị trí là vân trung tâm.

1


1

2

2 6 3
  .
1 4 T 2

T

0
k2= 0

T

k2  1

2

1
và bậc 4 của bức xạ


T

3 4

Trang 13



×