Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Cách chuyển từ câu chủ động sang câu bị động

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.67 KB, 2 trang )

Cách chuyển từ câu chủ động sang câu bị động
Công thức chung của câu bị động
S +

S

V

+

O

+ be+ Vpp + by O

Cách chuyển sang câu bị động của các thì trong tiếng Anh
Thì
Hiện tại đơn

Chủ động

Bị động

S + V(s/es) + O

S + am/is/are + P2

Eg: She makes a cake

->A cake is made by her

Hiện tại tiếp S + am/is/are + V-ing +


diễn

S + am/is/are + being + P2

O
Eg: They are cleaning

->The room is being made

the room
Hiện tại hoàn

S + have/has + P2 + O

S + have/has + been + P2

thành

Eg: We have already

->Homework

done homework

already done

S + V(ed/Ps) + O

S + was/were + P2


Quá khứ đơn

Eg:

I

watered

flower yesterday

this

has

been

->This flower was watered
yesterday

Quá khứ tiếp

S + was/were + V-ing + S + was/were + being + P2

diễn

O
Eg: Tom was doing ->Housework was being

Quá khứ hoàn
thành


housework

done

S + had + P2 + O

S + had + been + P2


Eg:

Her

mother

is

preparing the dinner in the

-> The dinner is being prepared
(by her mother) in the kitchen.

kitchen.

Tương lai đơn

Tương

S + will + V-infi + O


S + will + be + P2

Eg: I will do homework

->Homework will be done

lai S + will + have + P2 + O S + will + have + been + P2

hoàn thành

Eg: Tom and Mary will ->This course will have
have

finished

this

course this year
Tương lai gần

Động

Tom and Mary

S + am/is/are going to S + am/is/are going to + be
+ V-infi + O

+ P2


Eg: I am going to buy a

->A new laptop is going to

new laptop

be bought

từ S + ĐTKT + V-infi + O

khuyết thiếu

been finished this year by

S + ĐTKT + be + P2

Eg: He might not cause ->This accident might not
this accident

be caused by him



×