TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC CẦN THƠ
LIÊN BỘ MÔN KIỂM NGHIỆM – HỐ PHÂN TÍCH
CHUN ĐỀ
NGHIÊN CỨU ĐỘ ỔN ĐỊNH
VIÊN NÉN BAO PHIM CIPROFLOXACIN
500 mg
Người hướng dẫn: GS.TS. NGUYỄN ĐỨC TUẤN
Người thực hiện: LÊ VĂN BẨY
MSHV:
20121010507
Lớp: CK I.Kiểm Nghiệm Thuốc và Độc Chất 2020 - 2022
CẦN THƠ 2021
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC CẦN THƠ
LIÊN BỘ MÔN KIỂM NGHIỆM – HỐ PHÂN TÍCH
CHUN ĐỀ
NGHIÊN CỨU ĐỘ ỔN ĐỊNH
VIÊN NÉN BAO PHIM CIPROFLOXACIN
500 mg
CẦN THƠ 2021
VIÊN NÉN BAO PHIM CIPROFLOXACIN 500 mg
I.
ĐỀ CƯƠNG NGHIÊN CỨU ĐỘ ỔN ĐỊNH
1. Mục đích
Để đánh giá độ ổn định của sản phẩm do việc nâng quy mô từ nghiên cứu
và phát triển sang quy mô sản xuất.
2. Thiết kế nghiên cứu
Sản phẩm được ép trong vỉ và được bảo quản theo điều kiện bảo quản
được nêu trong hướng dẫn của nhà sản xuất.
2.1. Ngun liệu thử
Kiểu
đóng
Lơ số
Điều kiện/thời hạn bảo quản
gói
001
Vỉ
Điều kiện dài hạn (36 tháng); Cấp tốc (6 tháng)
002
Vỉ
Điều kiện dài hạn (36 tháng); Cấp tốc (6 tháng)
003
Vỉ
Điều kiện dài hạn (36 tháng); Cấp tốc (6 tháng)
2.2. Kế hoạch thử nghiệm
2.2.1. Điều kiện bảo quản và khoảng thời gian lấy mẫu
Viên nén bao phim Ciprofloxacin 500mg được đưa vào ép trong vỉ PVC
10 viên, 10 vỉ được đựng trong một hộp giấy carton, 1 hộp 100 viên và bảo quản
ở các điều kiện:
Điều kiện bảo quản
Bảo quản ở điều kiện dài hạn (Nhiệt độ 30 oC,
độ ẩm tương đối 75%)
Cấp tốc (Nhiệt độ 40oC, độ ẩm tương đối
75%)
Thời gian biểu chi tiết được đính kèm.
Khoảng thời gian lấy mẫu
0, 3, 6, 9, 12, 18, 24, 36
tháng
0, 1, 3, 6 tháng
2.2.2. Thử nghiệm và tiêu chuẩn thử
Phòng đảm bảo chất lượng/kiểm tra chất lượng chịu trách nhiệm bảo quản
và thử nghiệm mẫu tuân theo điều kiện bảo quản và phương pháp thử đã được
thẩm định.
Các mẫu được lấy ra khỏi nơi bảo quản trước ngày thử như đã ghi trong
thời gian biểu và để ở 25 - 30oC cho đến khi phân tích.
Cơng việc phân tích phải được tiến hành khơng muộn hơn 4 tuần kể từ khi
lấy mẫu ra khỏi nơi bảo quản.
Quy trình thử: Số XXXX. Các thơng số được thử nghiệm là:
a.
Thử nghiệm vật lý
-
Tính chất
-
Độ đồng đều khối lượng
-
Độ hịa tan
b. Định tính (Phương pháp Sắc ký lớp mỏng)
c. Định lượng Ciprofloxacin 500mg (Phương pháp HPLC)
3. Số lượng mẫu thử (của một lô/một điều kiện bảo quản)
Nghiên cứu cấp tốc:
- Tính chất:
0 viên*
- Độ hịa tan:
6 viên
- Độ đồng đều khối lượng, định tính, định lượng:
20 viên
* Việc quan sát được thực hiện trên các viên dùng thử các tiêu chuẩn khác
Tổng số viên cho 1 lần thử = 26 viên (làm tròn thành 30 viên)
Số thử nghiệm: 4 lần
Số lượng cần dùng: 4 x 30 viên = 120 viên = 12 vỉ x 10 viên
= 2 hộp
Nghiên cứu dài hạn:
- Tính chất:
0 viên*
- Độ hịa tan:
6 viên
- Độ đồng đều khối lượng, định tính, định lượng:
20 viên
* Việc quan sát được thực hiện trên các viên dùng thử các tiêu chuẩn khác
Tổng số viên cho 1 lần thử = 26 viên (làm tròn thành 30 viên)
Số thử nghiệm: 7 lần
Số lượng cần dùng: 7 x 30 viên = 210 viên= 21 vỉ x 10 viên = 3 hộp
Tổng số thuốc cần cho cả 2 thử nghiệm cần = 3 hộp + 2 hộp
= 5 hộp (mỗi hộp 10 vĩ)
4. Nội dung báo cáo
1.
Chịu trách nhiệm
2.
Tóm tắt
3.
Mục đích
4.
Ngun liệu thử
5.
Thành phần
6.
Đóng gói
7.
Điều kiện bảo quản và thời gian biểu của q trình thử
8.
Quy trình phân tích
9.
Chuẩn đối chiếu
10. Kết quả:
10.1. Độ ổn định vật lý
10.2. Độ ổn định hoá học
10.2.1. Độ ổn định trong điều kiện bảo quản dài hạn
10.2.2. Độ ổn định trong điều kiện bảo quản cấp tốc
11. Bàn luận/kết luận:
12. Kết quả thử ở dạng bảng
Người xét duyệt
Người kiểm tra
Người soạn thảo
5. Thời gian biểu nghiên cứu độ ổn định
Viên nén bao phim Ciprofloxacin 500 mg
Ngày 10.10.2015
Bảo quản
Thời gian biểu
Thời điểm Điều kiện
Lô số 001
Lô số 002
Lô số 003
Cấp tốc
10.10.2015
17.10.2015
24.10.2015
Dài hạn
12.10.2015
19.10.2015
26.10.2015
Cấp tốc
10.11.2015
17.11.2015
24.11.2015
Cấp tốc
10.01.2016
17.01.2016
24.01.2016
Dài hạn
12.01.2016
19.01.2016
26.01.2016
Cấp tốc
10.04.2016
17.04.2016
24.04.2016
Dài hạn
12.04.2016
19.04.2016
26.04.2016
9 tháng
Dài hạn
12.07.2016
19.07.2016
26.07.2016
12 tháng
Dài hạn
12.10.2016
19.10.2016
26.10.2016
18 tháng
Dài hạn
12.04.2017
19.04.2017
26.04.2017
24 tháng
Dài hạn
12.10.2017
19.10.2017
26.10.2017
36 tháng
Dài hạn
12.10.2018
19.10.2018
26.10.2018
Bắt đầu
1 tháng
3 tháng
6 tháng
Ghi chú:
Cấp tốc:
Nhiệt độ 40oC ± 2oC/độ ẩm tương đối 75% ± 5%
Điều kiện dài hạn:
Nhiệt độ 30oC ± 2oC/độ ẩm tương đối 75% ± 5%
Người xét duyệt
Người kiểm tra
Người soạn thảo
II.
BÁO CÁO NGHIÊN CỨU ĐỘ ỔN ĐỊNH:
THÀNH PHẨM THUỐC:
VIÊN NÉN BAO PHIM CIPROFLOXACIN
HÀM LƯỢNG:
500 mg
Hồ sơ số:
XXXX
Ngày 31/10/2018
Loại nghiên cứu:
Độ ổn định
Mục tiêu:
Độ ổn định của thành phẩm thuốc được bảo
quản ở điều kiện dài hạn và điều kiện cấp tốc
Thời gian nghiên cứu:
36 Tháng
Đóng gói:
trên bao bì
Viên nén bao phim ép vỉ, vỉ 10 viên, có in nhãn
Xuất xứ:
Cơng ty TNHH Dược phẩm NIC,Việt Nam
1. Chịu trách nhiệm
Người chịu
trách nhiệm
Hồng Văn Bảo
Chịu trách nhiệm
Phép thử
và hố học
vật
lý
2. Tóm tắt
Báo cáo này trình bày số liệu về độ ổn định của viên nén bao phim
Ciprofloxacin 500 mg được bảo quản tới 36 tháng trong bao bì đóng gói sơ cấp
như đã lưu hành trên thị trường.
Mọi biến đổi có liên quan đến bảo quản xảy ra trong sản phẩm cuối cùng
đã được theo dõi bằng các phép thử kiểm tra độ ổn định chuyên biệt. Thiết kế
thử nghiệm được dựa trên đặc tính ổn định của dược chất Ciprofloxacin và
những yêu cầu cụ thể của dạng bào chế.
Tuổi thọ:
Căn cứ vào các số liệu về kết quả nghiên cứu đã xác định được tuổi thọ
của chế phẩm là 3 năm.
Hướng dẫn bảo quản:
Chế phẩm được ghi nhãn bảo quản: Để nơi khô mát, nhiệt độ khơng q
30oC, tránh ánh sáng.
3. Mục đích
Mục đích của nghiên cứu này là đánh giá độ ổn định của viên nén bao
phim Ciprofloxacin 500 mg được bảo quản ở điều kiện dài hạn và điều kiện cấp
tốc. Các mẫu thuốc được lật ngược để thuốc chắc chắn tiếp xúc với hệ thống bao
bì đóng gói.
4. Ngun liệu thử
Thơng tin chi tiết về các lô đem thử nghiệm độ ổn định được liệt kê dươi đây:
4.1. Nguyên liệu:
Ciprofloxacin hydroclorid
Đạt tiêu chuẩn DĐVN IV
Tinh bột sắn
Đạt tiêu chuẩn DĐVN IV
Lactose
Đạt tiêu chuẩn DĐVN IV
Magnesi stearat
Đạt tiêu chuẩn DĐVN IV
Bột Talc
Đạt tiêu chuẩn DĐVN IV
Povidon
Đạt tiêu chuẩn DĐVN IV
HPMC
Đạt tiêu chuẩn USP 30
PEG 6000
Titan dioxyd
Ethanol 96%
Nước RO
Đạt tiêu chuẩn USP 30
Đạt tiêu chuẩn DĐVN IV
Đạt tiêu chuẩn DĐVN IV
Đạt tiêu chuẩn DĐVN IV
4.2. Thành phẩm
Hàm lượng
500mg/viên
500mg/viên
500mg/viên
Lô số
001
002
003
Sản xuất
Ngày
Nơi
sản xuất
sản xuất
10.10.2015 Việt Nam
17.10.2015 Việt Nam
24.10.2015 Việt Nam
Cỡ lô
(viên)
Quy mô
Sản xuất pilot
100.00
0
5. Thành phần
Ciprofloxacin ...................................................................500 mg
(Dưới dạng Ciprofloxacin hydroclorid ....................582,08 mg)
Tá dược …… ……. vừa đủ ……………………………. 1 viên
(Tinh bột sắn, lactose, magnesi stearat, bột Talc, povidon, HPMC, PEG
6000, titan dioxyd, ethanol 96% , nước RO)
6. Đóng gói
Các thử nghiệm về độ ổn định đối với các lơ thuốc đã nêu trên được đóng
gói trong bao bì sơ cấp như sau: Thuốc được ép trong vỉ PVC, mỗi vỉ 10 viên,10
vỉ được đựng trong một hộp giấy carton, mỗi hộp chứa 100 viên và bảo quản.
7. Điều kiện bảo quản và các thời điểm thử
Các mẫu thuốc khác nhau của các thành phẩm thuốc đã được đóng gói đã
được thử theo lịch trình sau đây:
Điều kiện bảo quản
Nhiệt độ 30oC ± 2oC
Độ ẩm tương đối 75% ±5%
Nhiệt độ 40oC ± 2oC
Độ ẩm tương đối 75% ±5%
Khoảng thời gian thử (tháng)
0 1 3 6 9 12 18 24 36
X
-
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
-
-
-
-
-
8. Quy trình phân tích
Các phép thử độ ổn định của viên nén bao phim Ciprofloxacin 500 mg đã
được tiến hành theo phương pháp thử của TCCS của Nhà sản xuất.
Quá trình thử nghiệm về độ ổn định, các chỉ tiêu chính để đánh giá độ ổn
định được ghi ở bảng dưới đây:
Tính chất
Phương pháp
thử
TCCS
Định tính
TCCS
Độ đồng đều khối lượng
TCCS
Độ hòa tan
TCCS
Định lượng
TCCS
Chỉ tiêu thử
Giới hạn
Viên nén bao phim, cạnh và thành
viên lành lặn
Chế phẩm phải thể hiện phép thử
định tính của Ciprofloxacin
hydroclorid
± 5% so với khối lượng trung bình
viên
Khơng được ít hơn 80%
Ciprofloxacin so với lượng ghi trên
nhãn được hòa tan trong 30 phút
Hàm
lượng
Ciprofloxacin
(C17H18FN3O3) phải đạt từ 95,5 –
105,0% so với lượng ghi trên nhãn,
tính theo khối lượng trung bình
viên.
9. Chuẩn đối chiếu
Đã dùng Ciprofloxacin chuẩn theo VKN TPHCM hàm lượng 99,6%.
10. Kết quả
Các kết quả thử được trình bày trong các bảng kèm theo.
10.1. Độ ổn định vật lý
Nghiên cứu độ ổn định vật lý của viên nén bao phim Ciprofloxacin 500
mg đã chứng tỏ viên nén không bị biến đổi sau 36 tháng bảo quản ở nhiệt độ
30oC/độ ẩm tương đối 75% và sau 6 tháng trong điều kiện cấp tốc ở nhiệt độ
40oC/độ ẩm tương đối 75%.
Hình thức viên khơng có biến đổi gì đáng kể.
10.2. Độ ổn định hoá học
Độ ổn định ở điều kiện dài hạn:
Bảo quản sau 36 tháng ở nhiệt độ 30 oC/độ ẩm tương đối 75% khơng có
ảnh hưởng gì đáng kể lên tính ổn định hố học của thành phẩm thuốc.
Hàm lượng Ciprofloxacin đã không thay đổi đáng kể sau khi bảo quản ở
điều kiện dài hạn trong 36 tháng so với hàm lượng ban đầu của các lô.
Độ ổn định ở điều kiện cấp tốc:
Bảo quản ở điều kiện cấp tốc ở nhiệt độ 40 oC/độ ẩm tương đối 75% trong
6 tháng không ảnh hưởng đến độ ổn định hố học.
Hàm lượng Ciprofloxacin đã khơng thay đổi đáng kể so với giá trị ban
đầu của các lô.
11. Bàn luận/kết luận
Bảo quản ở điều kiện thử nghiệm dài hạn không làm thay đổi kết quả định
lượng Ciprofloxacin. Không nhận thấy có biến đổi đáng kể nào về độ ổn định
vật lý và hố học. Vì các dữ liệu thử nghiệm dài hạn và cấp tốc cho thấy sự thay
đổi rất nhỏ hoặc không thay đổi theo thời gian và sự dao động rất thấp nên việc
phân tích thống kê được xem là không cần thiết.
Tuổi thọ:
Căn cứ vào các số liệu về kết quả nghiên cứu đã xác định được tuổi thọ
của thành phẩm là 3 năm.
Hướng dẫn bảo quản:
Thành phẩm có thể được ghi nhãn bảo quản "Bảo quản dưới 30oC, tránh
ánh sáng".
TÓM TẮT KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ĐỘ ỔN ĐỊNH
Bảng 1
Thành phẩm:
Hàm lượng:
Đóng gói:
Ciprofloxacin
500 mg/viên nén
Vỉ bấm
Lơ số: 001
Bảo quản
Thời
gian
(tháng)
Điều kiện
Chỉ tiêu
Ban đầu (dài hạn)
3
6
9
12
18
24
36
Nhiệt độ
30oC ± 2oC
Độ ẩm tương đối
75% ± 5%
Ban đầu (cấp tốc)
Nhiệt độ
1
40oC ± 2oC
3
Độ ẩm tương đối
6
75% ± 5%
Tính chất
Độ hịa tan
Độ đồng đều
khối lượng
Viên nén bao Khơng được ít ± 5% so với
phim, cạnh và hơn 80% so với khối
lượng
thành viên
lượng ghi trên trung bình viên
lành lặn
nhãn được hịa
tan trong 30
phút.
Đạt
98,1%
Đạt
Định tính
Hàm lượng:
Ciprofloxacin
500 mg
Thể hiện phép 95,0 - 105,0%
thử định tính của
Ciprofloxacin
hydroclorid
Đúng
98,6%
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
99,2%
97,8%
99,6%
98,2%
99,5%
99,7%
98,8%
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đúng
Đúng
Đúng
Đúng
Đúng
Đúng
Đúng
99,2%
98,3%
97,9%
98,1%
98,2%
99,1%
97,6%
Đạt
98,6%
Đạt
Đúng
99,2%
Đạt
Đạt
Đạt
99,2%
98,5%
97,7%
Đạt
Đạt
Đạt
Đúng
Đúng
Đúng
98.4%
98.6%
97,8%
Bảng 2
Thành phẩm:
Hàm lượng:
Đóng gói:
Ciprofloxacin
500 mg/viên nén
Vỉ bấm
Lơ số: 002
Bảo quản
Thời
gian
(tháng)
Điều kiện
Chỉ tiêu
Ban đầu (dài hạn)
3
6
9
12
18
24
36
Nhiệt độ
30oC ± 2oC
Độ ẩm tương đối
75% ± 5%
Ban đầu (cấp tốc)
Nhiệt độ
1
40oC ± 2oC
3
Độ ẩm tương đối
6
75% ± 5%
Tính chất
Độ hịa tan
Độ đồng đều
khối lượng
Viên nén bao Khơng được ít ± 5% so với
phim, cạnh và hơn 80% so với khối
lượng
thành viên
lượng ghi trên trung bình viên
lành lặn
nhãn được hịa
tan trong 30
phút.
Đạt
98,1%
Đạt
Định tính
Hàm lượng:
Ciprofloxacin
500 mg
Thể hiện phép 95,0 - 105,0%
thử định tính của
Ciprofloxacin
hydroclorid
Đúng
99,6%
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
99,2%
98,5%
99,6%
97,9%
98,7%
99,3%
98,2%
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đúng
Đúng
Đúng
Đúng
Đúng
Đúng
Đúng
98,2%
98,6%
98,4%
98,1%
97,9%
99,1%
98,6%
Đạt
98,4%
Đạt
Đúng
98,2%
Đạt
Đạt
Đạt
99,1%
97,8%
99,2%
Đạt
Đạt
Đạt
Đúng
Đúng
Đúng
99.4%
97.8%
98,6%
Bảng 3
Thành phẩm:
Hàm lượng:
Đóng gói:
Ciprofloxacin
500 mg/viên nén
Vỉ bấm
Lơ số: 003
Bảo quản
Thời
gian
(tháng)
Điều kiện
Chỉ tiêu
Ban đầu (dài hạn)
3
6
9
12
18
24
36
Nhiệt độ
30oC ± 2oC
Độ ẩm tương đối
75% ± 5%
Ban đầu (cấp tốc)
Nhiệt độ
1
40oC ± 2oC
3
Độ ẩm tương đối
6
75% ± 5%
Tính chất
Độ hịa tan
Độ đồng đều
khối lượng
Viên nén bao Khơng được ít ± 5% so với
phim, cạnh và hơn 80% so với khối
lượng
thành viên
lượng ghi trên trung bình viên
lành lặn
nhãn được hịa
tan trong 30
phút.
Đạt
99,1%
Đạt
Định tính
Hàm lượng:
Ciprofloxacin
500 mg
Thể hiện phép 95,0 - 105,0%
thử định tính của
Ciprofloxacin
hydroclorid
Đúng
97,6%
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
98,2%
97,5%
98,6%
99,2%
98,5%
99,3%
98,7%
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đúng
Đúng
Đúng
Đúng
Đúng
Đúng
Đúng
98,2%
98,7%
100,4%
98,8%
99,2%
97,9%
98,3%
Đạt
98,5%
Đạt
Đúng
99,6%
Đạt
Đạt
Đạt
99,6%
98,2%
97,8%
Đạt
Đạt
Đạt
Đúng
Đúng
Đúng
98.5%
99.4%
97,2%