Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

Tìm tập xác định của hàm số lượng giác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (247.76 KB, 1 trang )

Dạng 3: Tìm Tập xác định của hàm số
Cách 1: Dùng dấu hiệu:
* TẬP XÁC ĐỊNH CỦA HÀM SỐ

A( x) có nghĩa khi A( x)  0
P( x)
2.
có nghĩa khi Q( x)  0
Q( x)

3. tanx có nghĩa khi x   k 
2
4. cotx có nghĩa khi x  k  (k  Z )
1.

5. Ngoài các dạng trên thì D = R
cosx = 0  x 
cosx = 1


 k  (k  Z )
2

 x  k 2

cosx = –1  x    k 2

sinx = 0  x  k 


 k 2


2

sinx = –1  x    k 2
2
sinx = 1  x 

Cách 2: Dùng bảng giá trị, TABLE
Máy 570
Máy 580
TXĐ của hàm số là R \ a  kb hoặc x  a  kb
+ Mode , 7
+ Menu  8
+ Nhập f(x) = biểu thức cần tìm TXĐ , bấm =
Xét từng đáp án.
+ Star : cho k = 0 thế vào ĐA ( là a)
+ Bđầu: cho k = 0 thế vào ĐA ( là a)
+ End : cho k =20 thế vào ĐA (là a  20.b ) + Kthúc: cho k =20 thế vào ĐA (là a  20.b )
+ Step: số đi chung k
( là b )
+ Bước: số đi chung k
( là b )
Nhìn cột f(x) nếu ERROR hết là chừa lại.
+ Nếu có nhiều ĐA đúng thì chọn ĐA có ít 
2
+ sin 2 x thì ta bấm  sin x 
+ cotx thì bấm cos x .
sin x

+ arc sin x là bấm shift sinx.




×