Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

tìm tập xác định mà tính đạ hàm của hàm số logarit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.81 KB, 10 trang )

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN

PHƯƠNG PHÁP

GIẢI TÍCH 12 – CHƯƠNG II
CHỦ ĐỀ 3.3 Tìm TXĐ và tính đạo hàm của hàm số logarit.
MỨC ĐỘ 1
Câu 1.

[2D2-3.3-1] [THPT Hà Huy Tập] Tập xác định của hàm số: y  log 1
2

B.  0; 2  .

A. (0; 2) .

C.  �; 2  � 0; 2  .

2 x
là.
x2
D.  2; 2  .

Hướng dẫn giải
Chọn B.

Câu 2.

� 2 x
�2  x
log 1


�0

�x  2 �1
�x � �; 2 � 0; �
x2


2
y xác định khi �
��
��
� x � 0; 2  .
x �( 2; 2)

� 2 x  0
�2  x  0
�x  2

� x2
[2D2-3.3-1] [THPT Hà Huy Tập] Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó?
A. y  log 2  1  x  .

B. y  2017

2 x

.

C. y  log 1  3  x  .
2


x 1

�3�
D. y  �
�2 �
� .
� �

Hướng dẫn giải
Chọn C.
Hàm số y  log 1  3  x  có TXĐ D   �;3
.
2


Ta có y �

Câu 3.

 3  x�

1

 0, x  3 .
�1 �
�1 �
 3  x  .ln � �  3  x  .ln � �
�2 �
�2 �


[2D2-3.3-1] [THPT Nguyễn Trãi Lần 1] Tìm tập xác định của hàm số
y=

1
2- x

(

)

- ln x2 - 1 .

A. ( - � ; - 1) �( 1 ; 2) .

B. ( - � ; 1) �( 1 ; 2) .

C. �\ { 2} .

D. ( 1 ; 2) .
Hướng dẫn giải

Chọn A.
Biểu thức
Câu 4.

�2  x  0
1
�x  2
 ln  x 2  1 xác định � � 2

��
� x  1 �1  x  2 .
2 x
�x  1 �x  1
�x  1  0

[2D2-3.3-1] [THPT Nguyễn Tất Thành] Đạo hàm của hàm số y  log  2sin x  1 trên tập
xác định là:
2 cos x
2 cos x


A. y �
B. y �
.
 2sin x  1 ln10 .
2sin x  1

C. y �

2 cos x
.
2sin x  1


D. y �

2 cos x
 2sin x  1 ln10 .


Hướng dẫn giải
Chọn A.
TRANG 1


TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN

y  log  2sin x  1 � y�

Câu 5.

PHƯƠNG PHÁP

2cos x
 2sin x  1 ln10 .

2
[2D2-3.3-1] [THPT Nguyễn Tất Thành] Tìm tập xác định D của hàm số y  log  x  6 x  5 
.
A. D   �;1 � 5; � .
B. D   1;5  .

D. D   1;5 .

C. D   �;1 � 5; � .

Hướng dẫn giải
Chọn C.

2

Biểu thức log  x  6 x  5  xác định � x 2  6x  5  0 � x  1 �x  5 .

Câu 6.

x
[2D2-3.3-1] [THPT Đặng Thúc Hứa] Tính đạo hàm của hàm số y  log 3  3  1 . .

A. y ' 

1
x
 3  1 ln 3 .

B. y ' 

ln 3
3x ln 3
y
'

.
C.
.
3x  1
3x  1
Hướng dẫn giải

D. y ' 

3x

.
3x  1

Chọn D.

y�

Câu 7.

3

3

x

 1 �

x

 1 ln 3



3x ln 3
3x
.

 3x  1 ln 3 3x  1

[2D2-3.3-1] [THPT chuyên Lam Sơn lần 2] Tính đạo hàm của hàm số y  log 5 2 x  1 ta được

kết quả.
1
2
2
1




A. y�
.
B. y�
. C. y�
. D. y�
.
2 x  1 ln 5
2 x  1 ln 5
 2 x  1 ln 5
 2 x  1 ln 5
Hướng dẫn giải
Chọn B.


Ta có: y�
Câu 8.

2
 2 x  1 ln 5 .

[2D2-3.3-1] [THPT chuyên Hưng Yên lần 2] Hàm số nào trong các hàm số sau có tập xác

định D   1;3 ?
A. y  2 x

2

 2 x 3

B. y  x 2  2 x  3 .

.

2
C. y  log 2 ( x  2 x  3) .

D. y  ( x 2  2 x  3) 2 .
Hướng dẫn giải

Chọn C.
2
Hàm số y  x 2  2 x  3 xác định khi x  2 x  3 �0 � 1 �x �3 � D   1;3 ( Loại A).

Hàm số y  2 x

2

 2 x 3

và y   x 2  2 x  3

2


xác định trên D  �.( Loại B,D).

2
2
Hàm số y  log 2  x  2 x  3 xác định khi x  2 x  3  0 � 1  x  3 � D   1;3  .

Câu 9.

10
[2D2-3.3-1] [BTN 163] Hàm số y  log  3 x  có tập xác định là:

A. D   3; � \  4 .

B. D   �;3 .

C. D   3; � .

D. D   �;3 \  2 .

Hướng dẫn giải
Chọn D.
TRANG 2


TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN

PHƯƠNG PHÁP

3 x  0


�x  3
��
Hàm số xác định � �
nên TXĐ: D   �;3 \  2 .
3  x �1

�x �2





Câu 10. [2D2-3.3-1] [Minh Họa Lần 2] Tính đạo hàm của hàm số y  ln 1  x  1 .
1

A. y�
2 x 1 1 x 1 .




C. y�


B. y �



1

.
1 x 1


D. y �



1



x 1 1 x 1 .



2



x 1 1 x 1 .

Hướng dẫn giải
Chọn A.
Áp dụng công thức:  ln u  �

u�
.
u







1
1
� y�

� 1  x  1 . Mà 1  x  1 �
� y�
 ln 1  x  1 
2 x 1 1 x 1 .
2
x

1
1 x 1

 

Câu 11.












[2D2-3.3-1] [CHUYÊN VÕ NGUYÊN GIÁP] Tìm tập xác định D của hàm số
y  log 3  x 2  3x  .

A. D   �;0  � 3; � .

B. D   0;3  .

C. D   �;0  � 3; � .

D. D   0;3 .
Hướng dẫn giải

Chọn C.
Hàm số xác định khi và chỉ khi : x 2  3 x  0 .
� x  0 hoặc x  3 .
Vậy D   �; 0  � 3; � .
1

Câu 12. [2D2-3.3-1] [THPT chuyên Thái Bình] Tính đạo hàm của hàm số y   x 2  3 3 .
A. y �


2

2
x  x 2  3 3 .
3


B. y �


1

2

1 2
x

3

 3.
3
1

C. y �
  x 2  3 3 ln  x 2  3 .

D. y �
 2 x  x 2  3 3 ln  x 2  3 .
Hướng dẫn giải

Chọn A.
2
2


1 2

2

2
2
3
 x  3  x  3  3 x  x  3  3 .
3
Câu 13. [2D2-3.3-1] [THPT chuyên Thái Bình] Hàm số nào trong bốn hàm số sau đồng biến

Ta có: y �


trên khoảng  0; � .
A. y  x  .

x
B. y  e 

1
.
x

C. y  x ln x .

D. y  1  x 2 .

Hướng dẫn giải
Chọn B.
TRANG 3



TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN

PHƯƠNG PHÁP

1
 0, x �0 , suy ra hàm số đồng biến trên khoảng  0; � .
x2
Câu 14. [2D2-3.3-1] [THPT chuyên Thái Bình] Tập xác định của hàm số y  ln(log x ) là:
x
Ta có y� e 

A.  1; � .

B.  0;1 .

D.  0; � .

C.  0; � .
Hướng dẫn giải

Chọn A.
log x  0

�x  1
��
� x  1.
Hàm số có nghĩa � �
�x  0
�x  0

Câu 15. [2D2-3.3-1] [THPT chuyên Biên Hòa lần 2] Tìm tập xác định của hàm số
y  2 x  1  log  x  2  .
2

A. D   0; � \  2 .

B. D   0; � \  2 .

C. D   2; � .

D. D   0; � .

Hướng dẫn giải
Chọn A.


2x  1�0 �x �0
��
Hàm số đã cho xác định � �
. Vậy tập xác định của hàm số là
�x �2
�x  2 �0
D   0; � \  2 .

Câu 16. [2D2-3.3-1] [TT Hiếu Học Minh Châu] Đạo hàm của hàm số y  log 3  4 x  2017  là.
A. y �


1
 4 x  2017  ln 3 .


B. y �


ln 3
4 x  2017 .

C. y �


4 ln 3 .
4 x  2017

D. y �


4
 4 x  2017  ln 3 .

Hướng dẫn giải
Chọn D.
1
Với x   .
4

Áp dụng công thức  log a u  �

4
u�


.
ta có y�
 4 x  2017  ln 3 .
u ln a

Câu 17. [2D2-3.3-1] [THPT CHUYÊN BẾN TRE] Đạo hàm của hàm số y  5 ln 7 x bằng.
A.

1
5

4

5 x ln 7 x

.

B.

Chọn C.
Trắc
d
dx



5

ln 7 x


7
5

4

5 x ln 7 x

.

X 10

:

1
5

4

1
5

4

5 ln 7x
Hướng dẫn giải

nghiệm:




C.

.

D.

1
5

35 x ln 4 7 x

nhập

.

vào

� CALC � X  10 �� 6.28x10 3 �� 6.28x10 3 thì nhận đáp

5 x ln 7 x
án đó, ngược lại chọn đáp ấn khác thay vào.

2
Câu 18. [2D2-3.3-1] [THPT HÀM LONG] Tập xác định của hàm số y  log 2  x  x  2  là.

A. D   �; 2  .

B. D  �\  1; 2 .

TRANG 4



TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN

PHƯƠNG PHÁP

D. D   �; 2 � 1; � .

C. D   �; 2  �(1; �) .

Hướng dẫn giải
Chọn C.
Hàm số xác định khi: x 2  x  2  0 � x  2; x  1. .
Câu 19. [2D2-3.3-1] [CHUYÊN VĨNH PHÚC] Tính đạo hàm của hàm số y  ln

A. y �

C. y �

3

 x  1  x  2 

2

.


B. y �


2

.


D. y �

3

 x  1  x  2 

x 1
.
x2

3
 x  1  x  2  .
3

 x  1  x  x  .

Hướng dẫn giải
Chọn D.
Phương pháp: + Áp dụng công thức:  ln u  �

Cách giải: I  �
ln




u�
.
u


�x  1 �
3
� �x  2 � �x  1 �
�� 3 �

x 1 �
3

�;
�I 
.


1



� �

2
x  2   x  1

x 1 �
x2�
x


2
x

2

� �
�  x  2
x2

2
Câu 20. [2D2-3.3-1] [CHUYÊN VĨNH PHÚC] Tìm tập xác định của hàm số y  log 2  x  x  6  .

A.  �; 2  � 3; � .

B.  2;3 .

C.  2;3 .

D.  �; 2 � 3; � .
Hướng dẫn giải

Chọn A.
Phương pháp: Điều kiện để log a x tồn tại thì x  0 và a �1 .
2
Cách giải: x  x  6  0 �  x  2   x  3  0 � x  2 �x  3 .

Câu 21. [2D2-3.3-1] [THPT CHUYÊN LÊ KHIẾT] Tính ðạo hàm của hàm số y  log x  x  1 .

A. y �


C. y �

ln x x 1  ln  x  1

x

2

 x  ln 2 x

ln x x  ln  x  1

x

2

x

 x  ln x
2

.


B. y �

.



D. y �

x 1

ln  x  1

x

2

x 1

 ln x x

 x  ln 2  x  1

.

1
 x  1 ln x .

Hướng dẫn giải
Chọn C.
Ta có: y  log x  x  1 � y 

ln  x  1
.
ln x

x 1

ln x ln  x  1 x ln x   x  1 ln  x  1
ln x x  ln  x  1



x
.
2
� y�
 x 1
x 2  x   ln x 
2
x 2  x  ln 2 x


ln
x
 

TRANG 5


TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN

PHƯƠNG PHÁP

Câu 22. [2D2-3.3-1] [THPT CHUYÊN LÊ KHIẾT] Tìm tập xác định của hàm số
y  ln  2 x 2  7 x  3 .

�1 �

A. D  � ;3 �.
�2 �

� 1�
�; �� 3; � .
B. D  �
� 2�
� 1�
�; � 3; � .
D. D  �
� 2�

Hướng dẫn giải

1 �

C. D  � ;3�.
2 �

Chọn A.

2
Hàm số xác định khi và chỉ khi 2 x  7 x  3  0 �

1
 x 3.
2

2
Câu 23. [2D2-3.3-1] [SỞ GD ĐT HƯNG YÊN] Hàm số y  log 2   x  5 x  6  có tập xác định là:


A.  2;3 .

B.  �; 2  � 3; � . C.  3; � .

D.  �; 2  .

Hướng dẫn giải
Chọn A.
Phân tích: Điều kiện:  x2  5x  6  0 � 2  x  3 .
Câu 24. [2D2-3.3-1] [SỞ GD ĐT HÀ TĨNH] Hàm số y = log 2 x ( x  0) có đạo hàm là.
A.

1
.
x ln 2

B.

1
.
x

ln 2
.
x
Hướng dẫn giải
C.

D. x ln 2 .


Chọn A.

Hàm số y  log a x  x  0  có đạo hàm là y �

1
x ln a .

Nên hàm số y  log x  x  0  có đạo hàm là y �

2

1
x ln 2 .

Câu 25. [2D2-3.3-1] [THPT LÝ THƯỜNG KIỆT] Tính đạo hàm của hàm số y  log 2 x

A. y�

ln 2
.
x

 x.ln 2 .
B. y �


C. y �

1

.
x


D. y �

 x  0 . .

1
.
x ln 2

Hướng dẫn giải
Chọn D.
x
Câu 26. [2D2-3.3-1] [THPT Lương Tài] Đạo hàm của hàm số y  2  log 2 x là.

1
.
x ln 2
1
 2 x ln 2 
C. y �
.
x ln 2
 2x 
A. y �

1
.

x
1
 x 2 x 1 
D. y �
.
x ln 2
Hướng dẫn giải
 x 2 x 1 
B. y �

Chọn C.
Ta có sử dụng công thức  a x  � a x .ln a và  log a x  �

1
.
x ln a

x
Câu 27. [2D2-3.3-1] [208-BTN] Đạo hàm của hàm số y  log 2 (e  1) là.

TRANG 6


TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN

A. y ' 

ex
.
(e x  1) ln 2


B. y ' 

PHƯƠNG PHÁP

2x
2 x ln 2
y
'

.
C.
.
(2 x  1) ln 2
2x  1
Hướng dẫn giải

D. y ' 

e x ln 2
.
ex  1

Chọn A.
Ta có: y ' 

ex
..
(e x  1) ln 2






2
Câu 28. [2D2-3.3-1] [Sở GDĐT Lâm Đồng lần 03] Hàm số y = ln  x  5 x  6 có tập xác định là.

A.  2;3 .

B.  0; � .

C.  �;0  .

D.  �; 2  � 3; � .
Hướng dẫn giải

Chọn A.
Hàm số xác định khi  x 2  5 x  6  0 � 2  x  3 .
Câu 29. [2D2-3.3-1] [Sở GDĐT Lâm Đồng lần 2] Tìm tập xác định
y  log 3 2  8  5 x  3x 2  .

� 8�
1;  �.
A. D  �
� 3�

8�

� 8�
1;  �.

1; �.
B. D  �
C. D  �
3�

� 3�
Hướng dẫn giải

D

của hàm số

�8�
1; �.
D. D  �
� 3�

Chọn C.
8
2
Điều kiện: 3x  5 x  8  0 � 1  x  .
3
2
Câu 30. [2D2-3.3-1] [THPT Nguyễn Chí Thanh - Khánh Hòa] Cho hàm số f  x   ln  4 x  x  chọn
khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
1
6
 2  1 .
 2  0 .
A. f �

B. f �
C. f �
D. f �
 5  .
 1  .
2
5
Hướng dẫn giải
Chọn C.

f  x   ln  4 x  x 2 

.

ĐK: 0  x  4 .

f�
 x 

4  2x
.
4x  x2



2
Câu 31. [2D2-3.3-1] [Sở GDĐT Lâm Đồng lần 05] Tìm tập xác định D của hàm số: y  log 3 4  x

.


A.  �; 2  � 2; � .

B.  �; 2  � 2; � .

C.  2;2  .

D.  2;2 .



Hướng dẫn giải
Chọn C.
Điều kiện 4  x 2  0 � 2  x  2 .
TRANG 7


TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN

PHƯƠNG PHÁP


 e
Câu 32. [2D2-3.3-1] [TTGDTX Nha Trang - Khánh Hòa] Cho hàm số y  x 2 .ln x . Giá trị của y�
bằng.
A. 4 .

B. 3 .

C. 2 .


D. 5 .

Hướng dẫn giải
Chọn D.


 2 x ln x  x � y�
 2 ln x  3 � y�
 e  5 .
Ta có : y�
x
Câu 33. [2D2-3.3-1] [THPT Đặng Thúc Hứa] Tính đạo hàm của hàm số y  log 3  3  1 . .

A. y ' 

1
x
 3  1 ln 3 .

B. y ' 

ln 3
3x ln 3
.
C. y '  x
.
x
3 1
3 1
Hướng dẫn giải


D. y ' 

3x
.
3x  1

Chọn D.

y�


3

3

x

x

 1 �

 1 ln 3



3x ln 3
3x
.


 3x  1 ln 3 3x  1

10
Câu 34. [2D2-3.3-1] [BTN 163] Hàm số y  log  3 x  có tập xác định là:

A. D   3; � \  4 .

B. D   �;3 .

C. D   3; � .

D. D   �;3 \  2 .

Hướng dẫn giải
Chọn D.
3 x  0

�x  3
��
Hàm số xác định � �
nên TXĐ: D   �;3 \  2 .
3  x �1

�x �2
Câu 35. [2D2-3.3-1] [THPT Nguyễn Huệ-Huế] Tìm đạo hàm của hàm số y   x  1 ln x .
A.

x 1
 ln x .
x


B.

x 1
x 1
 ln x .
C.
.
x
x
Hướng dẫn giải

D. ln x .

Chọn B.
 ln x 
Ta có y �

x 1
.
x

2
Câu 36. [2D2-3.3-1] [Sở Hải Dương] Tìm đạo hàm của hàm số y  ln  x  x  1 .


A. y �

1
.

x  x 1
2


B. y �

1
2x  1
 2
.
C. y �
.
x  x 1
x  x 1
Hướng dẫn giải
2

D. y �


  2 x  1
.
x2  x  1

Chọn C.
x 2  x  1 � 2 x  1 .

Ta có: y �
 2
 2

x  x 1
x  x 1





2x
Câu 37. [2D2-3.3-1] [THPT – THD Nam Dinh] Tính đạo hàm của hàm số f  x   ln e  1 .

 x 
A. f �

2x

e
.
2  e 2 x  1

B. f �
 x 

e2 x
.
e2 x  1
TRANG 8


TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN


C. f �
 x 

2e 2 x
.
e2 x  1

PHƯƠNG PHÁP

D. f �
 x 

1
.
e 1
2x

Hướng dẫn giải
Chọn C.

e
f�
 x 

 1 � 2e 2 x .
 2x
e2 x  1
e 1
2x


Câu 38. [2D2-3.3-1] [THPT – THD Nam Dinh] Tìm tập xác định D của hàm số
y  log 2   x 2  2 x  . .
A. D   0; 2  .

B. D  �\  1 .

C. D   �;0  � 2; � .

D. D   0; 2 .
Hướng dẫn giải

Chọn A.

Điều kiện :  x 2  2 x  0 � 0  x  2 . Vậy tập xác định là D   0; 2  .
Câu 39. [2D2-3.3-1] [THPT Chuyen LHP Nam Dinh] Tìm tập xác định D của hàm số
y = log 2 ( x 3 - 8)

1000

..

A. D = ( 2; +�) .

B. D = �\ { 2} .

( �;2) .
C. D = ( - 2; +�) �-

D. D = ( - �;2) .
Hướng dẫn giải


Chọn B.
Hàm số y  log 2  x 3  8 

1000

3
8�۹۹
xác định �
 x�
 0
1000

x3 8 0

x3

8

x

2. .

Câu 40. [2D2-3.3-1] [THPT Lệ Thủy-Quảng Bình] Tìm tập xác định D của hàm số y  log 2017
A. D  �\  1 .

B. D  �\  1; 2 .

C. D   �;1 � 2; � .


D. D   1; 2  .

x2
.
1 x

Hướng dẫn giải
Chọn D.
x2
x2
 0 � 1 x  2 .
xác định khi
1 x
1 x
Tập xác định D   1; 2  .
Hàm số y  log 2017

Câu 41. [2D2-3.3-1] [THPT Chuyên Phan Bội Châu] Tìm tập xác định D của hàm số





y  log 2 x 2  2 x .
A. D   �;0 � 2; � .

B. D   �;0  � 2; � .

C. D   0; � .


D. D   �;0  � 2; � .
Hướng dẫn giải

Chọn B.





 Biểu thức log 2 x 2  2 x khi và chỉ khi x 2  2 x  0 � x  0 hoặc x  2 .
 Vậy tập xác định của hàm số là D   �;0  � 2; � .
TRANG 9


TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN

PHƯƠNG PHÁP

x
Câu 42. [2D2-3.3-1] [208-BTN] Đạo hàm của hàm số y  log 2 (e  1) là.

A. y ' 

ex
.
(e x  1) ln 2

B. y ' 

2x

2 x ln 2
y
'

.
C.
.
(2 x  1) ln 2
2x  1
Hướng dẫn giải

D. y ' 

e x ln 2
.
ex  1

Chọn A.
Ta có: y ' 

ex
..
(e x  1) ln 2

Câu 43. [2D2-3.3-1] [THPT Trần Phú-HP] Tìm đạo hàm của hàm số y  log 7 x .

A. y �

1
.

x ln 7


B. y �

1
1
 .
.
C. y �
x log 7
x
Hướng dẫn giải


D. y �

ln 7
.
x

Chọn A.
Áp dụng công thức tính đạo hàm:  log a x  �

1
.
x ln a

Câu 44. [2D2-3.3-1] [THPT CHUYÊN VINH] Đạo hàm của hàm số y  log 3  4 x  1 là.


A. y �

4 ln 3
.
4x 1


B. y �

4
 4 x  1 ln 3 .


C. y �

1
 4 x  1 ln 3 .


D. y �

ln 3
.
4x 1

Hướng dẫn giải
Chọn B.
1
Với x   .
4

Áp dụng công thức  log a u  �

4
u�

.
ta có y �
 4 x  1 ln 3 .
u ln a

TRANG 10



×