Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

nghiem cua phuong trinh lượng giác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (305.73 KB, 2 trang )

Dạng 4: Nghiệm của phương trình
1. Các kết quả đặc biệt.
cosx = 0  x 
cosx = 1


 k  (k  Z )
2

sinx = 0  x  k 

 k 2
2

sinx = –1  x    k 2
2

sinx = 1  x 

 x  k 2

cosx = –1  x    k 2

2. PT LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN:
1. PTLGCB Theo sin ( sinx = số (bấm shift sin số) )
sinx = sin 

 x    k2

 x      k2


sinx = sin 
( k Z )

 x    k360

( k Z )
0
0
 x  180    k360
0

( –1  sinx  1 )
– sina = sin(–a)

2. PTLGCB Theo cos ( cosx = số (bấm shift cos số))
cosx = cos 

 x    k2

 x    k2

3.

PTLGCB Theo tan

cosx = cos 
( k Z )

( k  Z)


( –1  cosx  1 )
– cosx = cos (  x)

( tanx = số (bấm shift tan số))

tanx = tan 

tanx = tan 

 x    k ( k  Z )

4. PTLGCB Theo cot

 x    k360

0
 x    k360
0

 x    k1800

( k Z )

– tanx = tan(–x)

( cotx = số ( bấm shift tan (1/số) )

cotx = cot 
 x    k ( k  Z )


cotx = cot 
 x    k1800

( k Z )

– cotx = cot(–x)

* Lưu ý: Khi bấm shift sin số (shift cos..) ra kết quả
+ lẻ (có phẩy) thì thay arcsinsố (arccos số..) vào chỗ của  trong công thức nghiệm.
+ báo lỗi thì PTVN.

1


3. Dùng bảng giá trị, TABLE
Máy 570
Máy 580
Nghiệm của phương trình là D  a  kb hoặc x  a  kb
+ Mode , 7
+ Menu  8
+ Chuyển hết các số hạng về vế trái, được phương trình dạng VT = 0
+ Nhập f(x) = VT , bấm =
Xét từng đáp án.
+ Star : cho k = 0 thế vào ĐA ( là a)
+ Bđầu: cho k = 0 thế vào ĐA ( là a)
+ End : cho k =20 thế vào ĐA (là a  20.b ) + Kthúc: cho k =20 thế vào ĐA (là a  20.b )
+ Step: số đi chung k
(là b )
+ Bước: số đi chung k
(là b )

Nhìn cột f(x) bằng 0 hết là chừa lại.
+ Nếu có nhiều ĐA đúng thì chọn ĐA có ít 
+ sin 2 x thì ta bấm  sin x 

2

+ arc sin x là bấm shift sinx
+ cotx thì bấm cos x .
sin x

+ arccot a thì ta bấm shift tan

1
a

2



×