Tải bản đầy đủ (.docx) (35 trang)

Xây dựng tiêu chuẩn kĩ thuật áo jacket cnsx2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.39 MB, 35 trang )

TCKT áo Jacket mã 0A72908

Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TIÊU CHUẨN KĨ THUẬT
Áo jacket 1 lớp
Mã: 0A72908
Khách hàng: Nguyễn Thị Phương
Đơn giá:
Sản lượng: 5000 sản phẩm
Giám đốc
Phụ trách kĩ thuật
Người soạn thảo
Ngày 08 tháng 10 năm 2021
Huyền
Nguyễn Thương Huyền
Nguyễn Thương Huyền
Lớp: CNSX2.5_TH2
Xây dựng tiêu chuẩn kĩ thuật áo jacket
Nơi gửi
Ngày nhận
Cắt
Kho NPL
Đảm bảo
chất lượng
Tổ may
Kế hoạch
Kinh doanh

Số bản


Kí nhận

Sửa đổi YCKT
Danh mục sửa đổi:
Lý do sửa đổi:
Người sửa đổi:

Họ
tên:


TCKT áo Jacket mã 0A72908

I. Mơ tả đặc điểm hình dáng mã áo 0A72908

2


TCKT áo Jacket mã 0A72908

II. Bảng thông số thành phẩm, thống kê chi tiết
2.1. Bảng thông số thành phẩm mã áo JK 1 lớp 0A72908 đơn vị inch
TT

Vị trí đo

1

Vịng ngực dưới
nách 1''

Vòng eo
Gấu êm
Dài áo giữa sau

M

10

403/4
39
40
261/2
Rộng vai
173/4
Dài tay điểm vai 241/4
Bắp tay dưới 7-3/4
nách 1''
Nách
20
Cửa tay êm
101/4
Vòng cổ
201/2
Vòng cổ trên
19

11
12
13


Cao cổ sau
Cao cổ trước
Cao cửa tay

2-3/4
2-1/2
1

TT

Vị trí đo

M

14

Dài bổ hoàn
chỉnh túi ngực
trái
Dài bổ hoàn
chỉnh túi dưới
trước
Diễu gấu
Rộng đáp chắn
gió dưới trái

2
4
5
6

7
8
7
8
9

15
16
17

L

XL

2L

3L

423/4
41
42
27

443/4
43
44
271/2
183/4
25


463/4
45
46
28

48-3/4

191/4
251/4
9-1/4

19-3/4

±1/2

25-1/2

±1/2

9-3/4

±1/2

23
113/4
22

24
12-1/4


±1/2
±1/2

201/2

21

181/4
243/4
8-1/4
21
103/4
21
191/2

8-3/4
22
111/4
211/2
20

D/sai±

Ghi
chú

47
48
28


22-1/2

±1/2
±1/2
L

XL

6-3/4

7-1/4

7

7-1/2

2L

3L

D/sai±
±3/14
±3/14
±3/14

1-1/8
1-1/8

3


Ghi
chú


TCKT áo Jacket mã 0A72908

4


TCKT áo Jacket mã 0A72908

2.2. Bảng thống kê chi tiết mã áo JK 1 lớp 0A72908

Cơi túi trong

5


TCKT áo Jacket mã 0A72908

6


TCKT áo Jacket mã 0A72908

Mx1
ĐT ngực
Mx1

Bản cổ


LT ngực nhỏ

LT ngực to

LT ve to

Mx1

Mx1

Mx1

LT dưới nhỏ
Mx2

LT dưới to

Thân sau lót
Mx1

7

Thân trước lót
Mx2

Mx2

LT ve nhỏ
Mx1



TCKT áo Jacket mã 0A72908

III. Tiêu chuẩn sử dụng nguyên phụ liệu mã áo JK 1 lớp 0A72908
TT

Tên NPL

Ký hiệu

1

Vc A

FVF0286
LF 5200

2

Vp B

TP0439

3

Vp C

AT0005


4
5

Vải lót
Dựng

6

Bổ khố túi
ngực trái

210T

7

Khố nẹp

YKK#5
A, DAWILD 1
580 ,M671
TN501

Thành phần

Màu sắc

Vc A Đen .Đen
25 chi
Polyester 100%
1, tiết

Đen
Vp B 2, Lam9 sẫm,
chi tiết
Xám
Vp C
8 chi tiết
Polyester 95%
Dựng
2 chi tiết
spandex 5%Vải lót
3 chi tiết
Polyester 100%

Xám sẫm

Địn
h
mức
55''

Vị trí sử dụng

52''

Đáp gấu, cá tay, đáp cửa tay, ĐT
sưới, ĐT ngực

59''

Lót túi ngực, lót túi dưới, viền

khố nẹp

48''

Thân trước lót, thân sau lót, tay
Bên cửa tay, gấu, cá tay

518

Chặn nhựa

Đen

95g

580 Đen
M671 Lam
TN501 Xám sẫm

1

8


TCKT áo Jacket mã 0A72908

TT
7

Tên NPL

NPL
Tên

Khoá túi ngực trái

Ký hiệu
YKK#3
A, DAWILD 2

Thành phần

Màu sắc

Định
Định mức
mức

Chặn
nhựa

580 Đen
M671 Lam
TN501 Xám sẫm

1

Chặn
nhựa

580 Đen

M671 Lam
TN501 Xám sẫm

2

Vị
Vị trí
trí sử
sử dụng
dụng

8

Khố túi dưới trái phải

YKK#3
#DFW

9

Dây kéo túi dưới trái
phải

1410505AA-Y23002

2

10

Oze+ đệm


1090283-B 9MM
WILDLAND logo

4

11

Chun tròn

2.5MM 87314:
80902

Xám sẫm. Xám
sắt

12

Chốt chặn

0340989
(D0949)

Xám sẫm

2

Gấu trái phải

13


Kẹp đuôi

0350913
(D0949)

Xám sẫm

2

Gấu trái phải

14

Dây dệt nhiều màu

TP18029-1,3/8''

2

Gấu trái phải, trong giữa

Gấu trái phải
Gấu trái phải

TT
15

Dây dệt đơn màu


PS62, 3/8''

Xám sẫm

9

1

Trong cổ


TCKT áo Jacket mã 0A72908

16

Nhám lông

3HA2+3HB2,
16MM

580 Đen
M0535 Lam
T0836 Xám sẫm

2

17

Nhám gai


3HA2+3HB2,
16MM

580 Đen
M0535 Lam
T0836 Xám sẫm

2

18

Dây gập đôi

Xám kaki sẫm

1

Đáp chắn gió

19

Mác chính

TO-81, 3/4'',
20MM
YS390961-1

1

Giữa cổ sau


20

Mác cỡ

YS370494-4

1

Bên trái mác chính khi
mặc

21

Mác ép nhiệt logo

58.5MMx12MM

1

Ép chính giữa tay trái
đỉnh vai xuống 4-1/2''

10

Cửa tay trái phải, cá tay
trái phải


TCKT áo Jacket mã 0A72908


T
T
23

Tên NPL

Ký hiệu

Thành
phần

Dây phản quang

5MMx90MM

Trắng bạc

24

Mác kẹp

YS37053-1

25

Mác giặt

Chữ trắng nền
đen

Chữ trắng nền
đen
Trắng, đen

26 Thẻ bài
Lưu ý: Sử dụng NPL phải theo đúng bảng màu.

11

Màu sắc

Định
mức
1
1
1
1

Vị trí sử dụng
Ép vào trên gấu giữa sau,
3'' chính giữa
May kẹp vào sương phải
gấu lên 3-1/4''
May vào trong sườn trái
gấu lên 4''
Khoá nẹp


TCKT áo Jacket mã 0A72908


III. Xây dựng tiêu chuẩn kĩ thuật BTP
3.1. Quy định xử lý nguyên liệu:
- Mở kiện, tở vải trước khi đưa vào sản xuất.
- Thời gian: 24h.
- Kiểm tra chất lượng của các cây vải: Kiểm tra xác suất 20% của số lượng cây vải/ màu
vải .
+ Độ bền màu, chất lượng dệt, lỗi bẩn rách.
+ Lỗi bẩn rách 3 lỗi/m loại bỏ phần vải lỗi.
+ Phân loại lỗi dựa trên quy định đánh giá nguyên liệu.
Yêu cầu:
- Vải tở vào khay, diện tích xếp 90cm x 80cm, 92-114 lá vải.
- Kiểm tra, đánh dấu vải lỗi (nếu có) trong q trình tở vải.
- Ghi chép thông tin cây vải, thời gian tở vài vào sổ ghi chép.
3.2. Tiêu chuẩn canh sợi:
- Xác định canh sợi các chi tiết chính theo canh sợi trên sản phẩm mẫu gốc.
- Xác định mặt vải: Theo bảng màu và sản phẩm mẫu gốc.

12


TCKT áo Jacket mã 0A72908

3.3. Tiêu chuẩn trải vải:
- Trước khi trải vải phải kiểm tra khổ vải theo mẫu sơ đồ.
- Quy định phương pháp trải vải: Trải vải bằng máy, mặt phải lên trên, trải vải theo 1
chiều (chiều dễ bị tuột sợi quay xuống gấu) phương pháp trải vải 1 chiều có cắt đầu bàn,
theo quy định của khách hàng.
- Thiết bị, dụng cụ trải vải: Máy trải vải, thước gạt, sổ ghi chép, kẹp đầu bàn cuối bàn,
các bộ sơ đồ giác của mã hàng; VSCN các thiết bị dùng trong trải vải.
- Số lá vải trên bàn cắt:

+ Vải chính: 92-114 lá/bàn
+ Vải phối: 92-114 lá/bàn
+ Vải lót: 92-114 lá/ bàn
Yêu cầu:
- Hai đầu bàn phải vuông, không xéo, vặn, các lá vải phải phẳng đầu bàn đều bằng mẫu
sơ đồ, thẳng canh sợi.
- Đủ số lượng lá vải, đúng mặt vải, bàn trải êm phẳng.
- Số lượng lá vải đúng tiêu chuẩn trải vải.
- Phải có một bên mép bằng song song mép bàn và thẳng đứng, bàn vải êm.
- Sơ đồ đúng chiều.

13


TCKT áo Jacket mã 0A72908

3.4. Tiêu chuẩn cắt
BẢNG QUY ĐỊNH CẮT CHI TIẾT MÃ 0A72908
ST
T
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

11
12
13
14
15
14
15
16
17
18
19

Tên chi tiết
Thân trước
Chèn sườn TT
Chèn nách TT
Cầu ngực
Thân sau
Cầu vai
Tay giữa
Chèn tay trước
Chèn tay sau
Bản cổ
Cá tay
Hầm khoá nẹp
Cơi túi trong
Ve nẹp
Đáp mác
Tổng
Cá tay

Đáp cửa tay
Đáp gấu
Đáp túi dưới
Đáp túi ngực
Đáp túi trong
Tổng

Số
lượng
chi tiết

Loại chi
tiết

2
2
2
2
1
1
2
2
2
2
2
1
1
2
1


vcA
vcA
vcA
vcA
vcA
vcA
vcA
vcA
vcA
vcA
vcA
vcA
vcA
vcA
vcA

2
2
1
2
1
1

vpB
vpB
vpB
vpB
vpB
vpB


14

Kiểu cắt

Thiết bị cắt

Thô
Thô
Thô
Thô
Thô
Thô
Thô
Thô
Thô
Cắt gọt
Cắt gọt
Cắt gọt
Thô
Thô
Thô
25
Cắt gọt
Cắt gọt
Cắt gọt
Thô
Thô
Thô
9


Máy cắt tay
Máy cắt tay
Máy cắt tay
Máy cắt tay
Máy cắt tay
Máy cắt tay
Máy cắt tay
Máy cắt tay
Máy cắt tay
Máy cắt tay
Máy cắt tay
Máy cắt tay
Máy cắt tay
Máy cắt tay
Máy cắt tay
Máy cắt tay
Máy cắt tay
Máy cắt tay
Máy cắt tay
Máy cắt tay
Máy cắt tay


TCKT áo Jacket mã 0A72908

STT Tên chi tiết
20
21
22
23

24
25
26
27
28
39

LT dưới to
LT dưới nhỏ
LT ngực to
LT ngực nhỏ
LT trong to
LT trong nhỏ
Tổng
Bản cổ
Đáp khố TN
Tổng
Thân rước
Thân sau
Tổng

Số
lượng
chi tiết
2
2
1
1
1
1


Loại chi
tiết
vpC
vpC
vpC
vpC
vpC
vpC

1
1

Dựng
Dựng

2
1

Lót
Lót

Kiểu cắt

Thiết bị cắt

Thơ
Thơ
Thơ
Thơ

Thơ
Thơ
8
Thơ
Thơ
2
Thơ
Thơ
3

Máy cắt tay
Máy cắt tay
Máy cắt tay
Máy cắt tay
Máy cắt tay
Máy cắt tay
Máy cắt tay
Máy cắt tay
Máy cắt tay
Máy cắt tay

Yêu cầu:
- Cắt chính xác theo đường vẽ trên sơ đồ, không xô lệch, lẹm hụt.
- BTP sau cắt phải bằng mẫu BTP, đường cắt trơn đều.
- Bấm, khoan dấu theo mẫu sơ đồ, chiều sâu dấu bấm là 0.4 cm theo phương thẳng
đứng, khoan cách mép BTP 0.6cm.
- Phải kiểm tra và đổi màu tất cả các chi tiết lỗi trước khi chuyển cho chuyền may.

15



TCKT áo Jacket mã 0A72908

3.5. Tiêu chuẩn đánh số
- Đánh bằng máy đánh số, cách mép 0.2; cao chữ số 0.5cm.
- Đánh số trên mặt phải theo thứ tự từ 1 đến hết số lá vải.
- Đánh số mặt phải: Vải chính A, vải phối B, vải phối C.
- Đánh số mặt trái: Vải lót.
Vị trí đánh số theo hình vẽ:

16


TCKT áo Jacket mã 0A72908

17


TCKT áo Jacket mã 0A72908

18


TCKT áo Jacket mã 0A72908

Yêu cầu:
- Chữ số sau đánh số rõ ràng, chính xác, số phải nhìn thấy rõ cho đến cơng đoạn cuối
q trình may nhưng khơng lộ dấu ra mặt ngoài BTP.
- Đánh số sai phải sửa lại bằng bút đánh số.
- Sau khi đánh số xong để giấy mặt bàn lên mặt phải và bó buộc lại chắc chắn.

- Các tập chi tiết trên 1 bàn cắt phải đánh số đồng nhất với nhau.

19


TCKT áo Jacket mã 0A72908

3.6. Bảng quy định tiêu chuẩn ép mex
- Các chi tiết cần ép mex:
+ Mác ép đầu hươu (xem bảng màu): Ép vào đường can ngực phải dưới 1'', cách
giữa 3'' (thành phẩm phải cộng thêm dư đường may theo mẫu giấy).
+ Mác ép nhiệt logo (xem bảng màu): Ép vào giữa tay trái dưới đầu tay 4-1-2''
(thành phẩm phải cộng thêm dư đường may theo mẫu giấy).
+ Dây phản quang (xem bảng màu): Ép vào chính giữa thân sau gấu lên 3'' (thành
phẩm phải cộng thêm dư đường may theo mẫu giấy).
- Nhiệt độ 1200̊C, thời gian ép 3s, lực nén.
- Yêu cầu các chi tiết sau ép:
+ Đặt giấy thấm lên trên bề mặt BTP trước khi đưa vào máy ép.
+ BTP không bị hỏng, biến dạng, bóng cháy.
+ Mác ép đúng chủng loại theo bảng màu, ép đúng vị trí, khơng bị bong rộp, biến
dạng.

20


TCKT áo Jacket mã 0A72908

3.7. Tiêu chuẩn phối kiện
- Chi tiết cùng bàn vải, cỡ, màu, nguyên liệu buộc lại thành 1 bó, chi tiết to bên dưới, chi
tiết bé lên trên, bó theo chiều sơ đồ.

- Bó buộc chắc chắn gọn gàng.
- Bộ phận theo bàn cỡ, chiều canh sợi cùng màu.
- Kiểm tra đối chiếu trước khi bóc tập đủ số lượng, đúng chi tiết theo yêu cầu.
- Ghi eteket mã hàng:
+ Tên mã hàng: 0A72908
+ Số bàn cắt
+ Số lượng lá chi tiết trên 1 kiện
+ Tên nguyên liệu
+ Cỡ, màu
+ Tên người cắt, kiểm tra, phối kiện
+ Chuyền may
+ Ngày...tháng...năm (ngày cắt)
- Yêu cầu:
+ Bó kiện chắc chắn, không bị sổ tuột khi vận chuyển.
+ Eteket mặt trên của bó kiện.
IV. Xây dựng tiêu chuẩn may
4.1. Yêu cầu kĩ thuật chung
- Sản phẩm may xong êm phẳng óng chuốt khơng bùng vặn.
- Các đường may trên sản phẩm phải êm, phẳng, thẳng, đều, không sùi chỉ, bỏ mũi, đứt
chỉ, các đường lại mũi trùng khít.
- Vải khi may tránh co kéo, tránh lỗ châm kim lộ keo trắng.
- Tất cả các đường may khơng có vết tháo, lỗ châm kim, nếu tháo phải may lấn vào
đường tháo, không để lại lỗ châm kim.
- Thân trước:
21


TCKT áo Jacket mã 0A72908

+ Khoá nẹp êm, lộ 1/2'', khơng bị sóng.

+ Các vị trí túi ngực, túi dưới trước dúng dáng, đúng thơng số, khơng tt góc, xổ
tuột, lộ rộng 3/8''.
+ Khố ngực bổ vng và song song với khố nẹp.
+ Lót túi bên trong cần kín mép, trên dưới cố định với thân, phía trên lót túi cần
quay lộn kín mép.
+ Cầu ngực và chèn thân trước, chèn nách, vị trí túi sườn đối xứng.
- Thân sau:
+ Dây phản quang nằm ở chính giữa thân sau, gấu lên 3'' thành phẩm.
+ Cầu vai đúng thông số quy định, cân đối.
- Tay áo:
+ Chèn tay trên khớp cầu vai, 2 bên đối xứng.
+ Vị trí cá tay, nhám theo mẫu giấy
- Gấu êm, không bùng nhăn, tránh bị vểu cần gọt bớt.
- Lần lót khơng bị bùng, găng.
- Đặt giằng ở các túi, vai, nách, bụng tay, sườn.
- Sản phẩm may xong phải đảm bảo đúng thông số, kích thước đã cho, đảm bảo VSCN,
sạch đầu chỉ, xơ vải,...
4.2. Tiêu chuẩn đường may, mũi may:
- Mật độ mũi may:
+ Máy 1 kim: 12mũi/1''.
+ Máy 2 kim: 12mũi/1''
- Quy cách đường may:
+ Đường may mí 1/16'': xung quanh túi sườn, túi ngực, túi trong, ve nẹp, đáp mác.
+ Đường may diễu 3/16'': máy 2 kim bản to 3/16'', phía trong đáp gấu, phía trong
đáp cửa tay, cầu ngực, chèn nách, chèn sườn, chèn tay trên, chèn tay dưới, vòng
nách, cầu vai.
+ Đường may chắp 1/4'': tất cả các đường chắp trên sản phẩm.
22



TCKT áo Jacket mã 0A72908

+ Đường may diễu 3/8'': bản to gấu.
+ Đường may diễu 1/2'': sống cổ, cạnh bản cổ và khoá nẹp.
- Hướng lật đường may:
+ Đường may lật về phía cổ: Cầu ngực, cầu vai, chèn tay trước, chèn tay sau.
+ Đường may lật về phía khố nẹp: chèn nách, chèn sườn, vòng nách.
+ Đường may lật về thân sau: đường chắp sườn bụng tay.
- Quy định chủng loại kim: Sử dụng kim đầu tròn số 9 theo yêu cầu khách hàng.
Yêu cầu: Các đường mí, diễu không được sùi chỉ bỏ mũi, không được nối chỉ.

23


TCKT áo Jacket mã 0A72908

4.2. Tiêu chuẩn là:
- Quy định nhiệt độ là, phương pháp là: Sử dụng bàn là hơi nhiệt độ 1200̊ C thời gian mặt
bàn là tiếp xúc nguyên liệu tối đa 2s tránh bị chảy lớp keo bên trong để là các chi tiết:
+ Là khoá nẹp, khoá túi ngực, khoá túi dưới bằng bàn là, dây phản quang (xì hơi, khơng
đặt mặt bàn là trực tiếp lên khố).
+ Là phẳng các đường chắp có diễu lần chính mặt bên trong: Chèn sườn, chèn nách, cầu
ngực, cầu vai, chèn tay, vai con, vòng nách, sau khi là xong thông số trong dung sai cho
phép.
+ Là phẳng các đường chắp lần lót mặt bên trong.
+ Là lé vào mặt trong các vị trí: Đáp gấu, đáp cửa tay, bản cổ, cá tay
- Yêu cầu sau khi là:
+ Các đường chắp, diễu được là phẳng khơng bị bóng, cháy, chảy keo.
+ Thông số đảm bảo theo dung sai cho phép.
Lưu ý:

+ Bàn là phải có đệm là, mặt nạ tránh hiện tượng bóng, cháy, ố sản phẩm.
+ Khơng đặt bàn là trực tiếp lên các vị trí mác ép cầu ngực, mác ép tay trái, dây phản
quang.
+ Không bai giãn quá mức vải dễ bị chảy biến dạng bề mặt.
4.3. Xây dựng tiêu chuẩn lắp ráp

24


TCKT áo Jacket mã 0A72908

LẦN CHÍNH
Thân trước

Hình thêu bên PHẢI

25


×