BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHỊNG
ISO 9001:2008
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT
MƠN HỌC
TIẾNG ANH CƠ SỞ 2
Mã môn:
BEL 11052
Dùng cho hệ
TRUNG CẤP
Khoa phụ trách
KHOA NGOẠI NGỮ
Page | 1
THƠNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN
CĨ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Họ và Tên
Trần Thị Ngọc Liên
Đặng Thị Vân
Phạm Thị Thu Hằng
Hoàng Thị Bảy
Nguyễn Thị Hoa
Nguyễn Thị Huyền
Nguyễn Thị Yến Thoa
Đào Thị Lan Hương
Nguyễn Thị Phương Thu
Phạm Thị Thuý
Nguyễn Thị Thu Huyền
Nguyễn Thị Quỳnh Chi
Nguyễn Thị Thuý Thu
Nguyễn Thị Quỳnh Hoa
Nguyễn Thị Minh
Chức
danh
GVCH
GVCH
GVCH
GVCH
GVCH
GVCH
GVCH
GVCH
GVCH
GVCH
GVCH
GVCH
GVCH
GVCH
GVCH
Học hàm học
vị
Thạc sỹ
Thạc sỹ
Thạc sỹ
Thạc sỹ
Thạc sỹ
Thạc sỹ
Thạc sỹ
Thạc sỹ
Thạc sỹ
Thạc sỹ
Thạc sỹ
Thạc sỹ
Thạc sỹ
Thạc sỹ
Thạc sỹ
GVCH
GVCH
GVCH
GVCH
GVCH
GVCH
GVCH
GVCH
GVCH
GVCH
GVCH
GVCH
GVCH
GVCH
Thạc sỹ
Cử nhân
Thạc sỹ
Thạc sỹ
Cử nhân
Cử nhân
Cử nhân
Cử nhân
Thạc sỹ
Cử nhân
Thạc sỹ
Cử nhân
Cử nhân
Cử nhân
Số ĐT liên hệ
Email
0983.641169
0912.499399
0914.557784
01225818888
0975.039892
0902.210718
0936.393328
0989.365386
0982.599508
0936.705799
0912.665990
0917.850363
0989.641083
0914.866272
0904.992396
01689958978
01686688988
0912.925868
0936.986667
0978.801647
0974.933043
0988.193498
0906.149896
0983.569196
0983.886987
0913.344850
0982.878446
0904.362199
0972.252155
Nguyệt
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
Nguyễn Thị Thu Hương
Phan Thị Mai Hương
Vũ Thị Thu Trang
Chu Thị Minh Hằng
Khổng Thị Hồng Lê
Bùi Thị Tuyết Mai
Nguyễn Thị Tố Hồn
Ngơ Việt Tuấn
Bùi Thị Mai Anh
Bùi Thị Thuý Nga
Phạm Tuấn Anh
Đặng Thu Hiền
Nguyễn Việt Anh
Nguyễn Hữu Hoàng
Page | 2
THƠNG TIN VỀ MƠN HỌC
1. Thơng tin chung:
- Số đơn vị học trình:
3 (75 tiết)
- Các mơn học kế tiếp:
Khơng
- Lý thuyết: 33 tiết
- Bài tập: 42 tiết
2. Mục tiêu của mơn học:
Chương trình tiếng Anh cơ sở 2 được nối tiếp từ tiếng Anh cơ sở 1 nhằm giúp
sinh viên củng cố lại ngữ pháp đồng thời nâng cao khả năng sử dụng tiếng Anh trong
các tình huống xã hội thông thường. Sinh viên được rèn luyện kỹ năng giao tiếp, sử
dụng ngơn ngữ khá chính xác về cả từ vựng, ngữ pháp, và văn phong. Ngoài ra sinh
viên còn được phát triển khả năng giao tiếp tiếng Anh tương đối tự tin.
3. Tóm tắt nội dung mơn học:
Chương trình tiếng Anh cơ sở 2 sử dụng sách Face2face Starter là giáo trình chính.
Nội dung bao gồm 5 units (từ unit 6 đến unit 10) nối tiếp với tiếng Anh cơ sở 1 được
chia thành các chủ đề đa dạng được kết hợp cùng các kỹ năng giúp người học trang bị
được ngữ pháp cơ bản cũng như rèn luyên kỹ năng nghe nói đọc viết tổng hợp.
4. Học liệu:
- Học liệu bắt buộc:
Chris Reston, C. (2009). Face2face Starter Student’s Book. Cambridge UP
Chris Reston, C. (2009). Face2face Starter Workbook. Cambridge UP
- Học liệu tham khảo:
McClintock, J & Stern, B. (1980). Let’s listen. Macmillan Education
Murphy, R & Smalzer, W.R (2010). Basic grammar in use. CUP
Richard, R.C. (1990). Listen carefully. OUP
Page | 3
5. Nội dung và hình thức dạy – học:
Nội dung
(Ghi cụ thể theo từng
chương, mục, tiểu mục)
Hình thức dạy – học
Lý thuyết
Bài tập
Town and city
6A. My hometown
3
3
3
6B. Are there any shops?
3
6C. Tourist information
3
6D. It’s my favourite
3
Review and progress
3
3
3
7C. Directions
3
7D. I love the internet
3
3
3
3
8C. When’s your
birthday?
3
8D. Festivals
3
3
3
3
9C. Last weekend
3
9D. Who, what, when
3
3
3
3
My futures
10A. Life changes
3
3
9B. My last holiday
Review and progress
3
3
Going away
9A. amazing journeys
3
3
8B. happy annevesary
Review and progress
3
3
Days to remember
8A. I was there
3
3
7B. Can you drive?
Review and progress
3
3
Live it, like it, hate it
7A. we’re twin
Tự học,
tự NC
Tổng
(tiết)
3
3
3
10B. What are you going
to do
3
10C. Good luck
3
3
Review and progress
3
3
Revision
3
3
Tổng (tiết)
33
42
75
Page | 4
6. Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể:
Unit
Reading
Contents
Listening
Speaking
Writing
Town and city
6A. My hometown
6B. Are there any shops?
6C. Tourist information
Your clothes
and colour
questions
We’re different
Help with the
children
7B. Can you drive?
7C. Directions
My favourite
colour
There is/ are
conversation
6D. It’s my favourite
Review and progress
Live it, like it, hate it
7A. We’re twin
Welcome to my
home
A town or city
you know
Place near
your home
Susan hometown
Conversation in
the street
questions
An intenet
questionnaire
7D. I love the internet
True false
Review and progress
Days to remember
8A. I was there
Three amazing
days
8B. Happy anniversary
8C. When’s your birthday?
8D. Festivals
Fantastic
festivals
An Indian
wedding
Your last
wedding or
party
date
When’s your
birthday
Fantastic
festivals
festival
Converstion
about next
Saturday
Review and progress
Going away
9A. amazing journeys
9B. My last holiday
Around the
world by bike
Favourite places
9C. Last weekend
Favourite
places
Two days in
liverpool
How you
travel around
Your last
holiday
Buying train
ticket
A world
language
Your future
plan
Sentence in the
past simple
Things you do
on holiday
9D. Who, what, when
Review and progress
My futures
10A. Life changes
A world
language
10B. What are you going to
do
10C. Good luck
Sentence with
be going to
A new start
See you soon
See you soon
Saying good
bye and good
luck
Question with
be going to
Review and progress
Revision
7.
Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên:
-
Thực hiện đầy đủ nhiệm vụ của môn học được ghi trong đề cương môn học
-
Tham dự đầy đủ các buổi học, tích cực tham gia vào bài giảng
Page | 5
-
Tham dự đầy đủ các bài kiểm tra đánh giá thường xuyên và định kì
-
Chuẩn bị bài trước khi đến lớp theo hướng dẫn trong đề cương mơn học
8. Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học:
Theo đặc thù của môn học và yêu cầu cụ thể của nhà trường, sinh viên được đánh giá cụ thể
như sau:
-
Đánh giá đầu vào: Xếp lớp
-
Đánh giá quá trình: Xét điều kiện dự thi cuối khoá
-
Đánh giá cuối kỳ: Xét lên cấp độ, xét lên lớp, xét miễn môn học
9. Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm:
-
Kiểm tra trong học kỳ: 02 hoặc 03 bài lấy điểm tư cách 30%
-
Thi hết môn: 01 bài thi viết và 01 bài thi vấn đáp lấy 70% điểm
10. Yêu cầu của giảng viên đối với môn học:
-
Yêu cầu về điều kiện để tổ chức giảng dạy mơn học: phịng học nhỏ, yên tĩnh; có đủ
các thiết bị như bàn ghế, bảng, phấn, giẻ lau, máy chiếu, màn chiếu, điều khiển, loa đài, ổ
cắm nối thích hợp cho việc học ngoại ngữ; số lượng sinh viên không quá 35 sinh viên / lớp.
-
Yêu cầu đối với sinh viên:
+
Tham dự lớp học đầy đủ (tối thiểu 90% số tiết)
+
Làm bài tập về nhà đầy đủ
+
Tham gia nhiệt tình vào các hoạt động trong lớp học
+
Có đầy đủ giáo trình, tài liệu, dụng cụ học tập
Hải Phòng, ngày ... tháng ... năm 2012
Chủ nhiệm Bộ môn
Người viết đề cương chi tiết
Ths. Đặng Thị Vân
Ths. Đặng Thị Vân
Page | 6