Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Hoàn thiện công tác quản lý dự án đầu tư xây dựng tại ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp Tỉnh Quảng Bình (tóm tắt)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.87 MB, 20 trang )

O

V
TR

OT O

X Y

N

NG ĐẠI H C KIẾN TR C HÀ NỘI
----------------------------------

LÊ HỒNG HIẾU

QUẢN LÝ HỆ THỐNG HẠ TẦNG KỸ THUẬT
THEO ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH KHU ĐÔ THỊ MỚI
KIM CHUNG - DI TRẠCH, HUYỆN HOÀI ĐỨC, HÀ NỘI

LU N V N T

S

QU N L

N

T

– 2021



V À CƠNG TR ÌNH


2

LỜI CẢM ƠN
Tôi xin chân thành cảm ơn P S.TS. Mai Thị Liên ương đã dành thời gian,
tận tình chỉ bảo, hướng dẫn và truyền đạt những kinh nghiệm quý báu cho tơi trong
suốt q trình nghiên cứu và thực hiện luận văn.
Tôi xin chân thành cảm ơn an lãnh đạo nhà trường, an lãnh đạo khoa Sau
đại học, các thầy cô giáo khoa quản lý đô thị, các nhà khoa học trong và ngoài
trường đã tạo điều kiện thuận lợi, dành tất cả tâm huyết trong nghề nghiệp để truyền
đạt kiến thức và giúp đỡ tôi trong suốt thời gian học tập và thực hiện luận văn.
Tôi xin gửi lời cảm ơn tới các cơ quan liên quan đã giúp đỡ và tạo mọi điều
kiện thuận lợi trong quá trình nghiên cứu, tìm kiếm tài liệu và thu thập số liệu. Xin
cám ơn cơ quan, đồng nghiệp và gia đình đã giúp đỡ, động viên và tạo mọi điều
kiện tốt nhất để tơi hồn thành khóa học.
Xin trân trọng cảm ơn!
Hà Nội, ngày

tháng
Học viên

Lê Hồng Hiếu

năm 2021


3


LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan Luận văn thạc sỹ này là cơng trình nghiên cứu khoa học
độc lập của tôi. Các số liệu khoa học, kết quả nghiên cứu của luận văn là trung thực
và có nguồn gốc rõ ràng.
Hà Nội, ngày

tháng
Học viên

Lê Hồng Hiếu

năm 2021


4

DANH MỤC HÌNH, SƠ ĐỒ:
Số hiệu hình
Hình 1.1
Hình 1.2
Hình 1.3
Hình 1.4
Hình 1.5

Tên hình
Bản đồ tổng thể huyện Hồi Đức, Thành phố
Hà Nội
Rác thải tại khu đô thị Nam An Khánh
Cơ cấu các ban quản lý dự án khu ĐTM trên địa

bàn huyện Hồi Đức
Sơ đồ vị trí khu đơ thị mới Kim Chung - Di Trạch
Hiện trạng hệ thống giao thơng khu đơ thị mới
Kim Chung - Di Trạch

Trang
13
16
18
19
24

Hình 1.6

Đường 32 đoạn qua địa phận huyện Hồi Đức

25

Hình 1.7

Đường vào khu đơ thị đã thi cơng hồn thiện

26

Hình 2.1

Các bước ưu tiên trong quản lý tích hợp chất
thải rắn sinh hoạt

52


Hình 2.2

Một nhà máy xử lý nước thải tại Australia

62

Hình 2.3

Phân loại rác thải tại Nhật Bản

64

Hình 2.4

Mơ hình tái chế tại Nhật Bản

64

Hình 2.5

Khu đơ thị C2 Gamuda Gardens

65

Hình 3.1

Hình 3.2

Hình 3.3

Hình 3.4
Số hiệu sơ đồ
Sơ đồ 1.1

Khu đơ thị mới Kim Chung – Di Trạch nằm
giữa các khu vực hiện hữu
Điểm khớp nối tuyến đường của khu đô thị với
khu dân cư hiện trạng bên ngoài
Điểm khớp nối hệ thống thốt nước của khu đơ
thị với khu dân cư hiện trạng bên ngoài
Phân loại rác tại các khu ở
Tên sơ đồ
Sơ đồ cơ cấu tổ chức Ban quản lý dự án

67

68

69
74
Trang
34


5

Khu đô thị mới Kim Chung - Di Trạch
Sơ đồ 3.1
Sơ đồ 3.2
Sơ đồ 3.3

Sơ đồ 3.4

Sơ đồ quản lý xây dựng HTKT theo quy hoạch
tại khu ĐTM Kim Chung - Di Trạch
Sơ đồ quản lý thi công xây dựng tại khu
ĐTM Kim Chung - Di Trạc
Sơ đồ đề xuất cơ cấu tổ chức Ban quản lý dự
án
Sơ đồ 3.4: Sự tham gia của cộng đồng trong
việc quản lý hiệu quả hệ thống hạ tầng kỹ thuật

77

78

82

93

DANH MỤC CÁC BẢNG:
Số hiệu bảng
Bảng 1.1
Bảng 1.2
Bảng 2.1
Bảng 3.1

Tên bảng
Tổng hợp số liệu hiện trạng sử dụng đất khu
vực nghiên cứu
ảng tổng hợp khối lượng hiện trạng hệ thống

giao thông
Quy định về các loại đường trong đơ thị
Đề xuất quy trình thu gom chất thải rắn sinh
hoạt tại Khu đô thị mới Kim Chung - Di Trạch

MỤC LỤC

Trang
22

26
45
76


6

Lời cảm ơn
Lời cam đoan
anh mục các hình ảnh, sơ đồ
anh mục các bảng
MỞ ĐẦU ............................................................................................................................ 8
* Lý do chọn đề tài ................................................................................................................ 9
Mục đích nghiên cứu: ........................................................................................................10
Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu:.................................................................................10
Phƣơng pháp nghiên cứu: ................................................................................................11
Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài: ....................................................................11
KHÁI NIỆM, THUẬT NGỮ ĐƢỢC SỬ DỤNG TRONG LUẬN VĂN:11
CHƢƠNG I. THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ HẠ TẦNG KỸ
THUẬT THEO ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH KHU ĐÔ THỊ MỚI KIM

CHUNG - DI TRẠCH, HUYỆN HỒI ĐỨC, HÀ NỘI. .................................. 14
1.1 Khái qt cơng tác quản lý hạ tầng kỹ thuật của huyện Hoài Đức,
thành phố Hà Nội: .............................................................................................................15
1.1.1 iới thiệu chung về huyện oài ức: ............................................................15
1.1.2. iện trạng hệ thống TKT trong các khu TM tại huyện oài ức: .......16
1.1.3. Thực trạng quản lý hệ thống TKT trong các khu TM tại huyện oài
ức: ......................................................................................................................................19
1.2. Khái quát chung về khu đô thị mới Kim Chung - Di Trạch:.....................21
1.2.1. Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên: ...........................................................................21
1.2.2 ặc điểm kinh tế - xã hội [31]: .............................................................................23
1.3. Hiện trạng các cơng trình hạ tầng kỹ thuật tại khu đô thi mới Kim Chung
- Di Trạch: .............................................................................................................................26
1.3.1. iện trạng giao thơng: ...........................................................................................26
1.3.2. iện trạng thốt nước: ...........................................................................................31
1.3.3. iện trạng cấp nước: ..............................................................................................33
1.3.4. iện trạng cấp điện: ...............................................................................................33
1.3.5. iện trạng thoát nước thải và vệ sinh môi trường: ..........................................34
1.3.6. Nhận xét về hiện trạng TKT khu đô thị mới Kim hung - i Trạch: ......34


7

1.4 Thực trạng công tác quản lý hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới Kim
Chung - Di Trạch: .............................................................................................................34
1.4.1 Thực trạng công tác quản lý hệ thống giao thông: ............................................38
1.4.2 Thực trạng cơng tác quản lý hệ thống thốt nước mưa, thốt nước thải: .....38
1.4.3 Thực trạng cơng tác xử lý chất thải rắn sinh hoạt ( TRS ): .........................39
1.5 Đánh giá chung công tác quản lý hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới Kim
Chung - Di Trạch: ...............................................................................................................40
1.5.1 Những ưu điểm: .......................................................................................................40

1.5.2 Những hạn chế còn tồn tại: ....................................................................................41
1.6 Một số các đề tài nghiên cứu có liên quan đến khu đô thị mới Kim Chung Di Trạch: ................................................................................................................................42
CHƢƠNG II: CƠ SỞ KHOA HỌC VỀ QUẢN LÝ HẠ TẦNG KỸ THUẬT
THEO ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH KHU ĐÔ THỊ MỚI KIM CHUNG - DI
TRẠCH, HUYỆN HOÀI ĐỨC, HÀ NỘI .............................................................. 43
2.1. Cơ sở lý luận về quản lý hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới Kim
Chung - Di Trạch: ............................................................................................................43
2.1.1. Vai trò, đặc điểm và nội dung về quản lý hệ thống hạ tầng kỹ thuật đô thị:
...............................................................................................................................................43
2.1.2. ác yêu cầu cơ bản về kỹ thuật và quản lý đối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật
đô thị:....................................................................................................................................46
2.1.3. ác yêu cầu, nguyên tắc và hình thức thiết lập cơ cấu tổ chức quản lý hệ
thống hạ tầng kỹ thuật đơ thị: ..........................................................................................54
2.1.4. Vai trị của cộng đồng dân cư trong quản lý hạ tầng kỹ thuật đô thị:...........58
2.2. Cơ sở pháp lý trong quản lý hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới Kim Chung
– Di Trạch:.............................................................................................................................59
2.2.1. ác văn bản pháp lý do Nhà nước ban hành về quản lý hệ thống hạ tầng kỹ
thuật: .....................................................................................................................................59
2.2.2. ác văn bản pháp lý do thành phố à Nội ban hành về quản lý hạ tầng kỹ
thuật: .....................................................................................................................................61
2.2.3. ác văn bản đối với khu đô thị mới Kim hung – i Trạch: .......................61
2.3. Một số kinh nghiệm trong nƣớc và quốc tế về công tác quản lý hạ tầng kỹ
thuật đô thị khu đô thị mới: .............................................................................................64
2.3.1 Kinh nghiệm nước ngoài: ......................................................................................64
2.3.2 Kinh nghiệm trong nước: .......................................................................................66


8

CHƢƠNG III.GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ QUẢN LÝ HỆ THỐNG

HẠ TẦNG KỸ THUẬT THEO ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH KHU ĐƠ THỊ
MỚI KIM CHUNG - DI TRẠCH, HUYỆN HỒI ĐỨC ................................ 68
3.1 Quản lý kỹ thuật để quản lý hệ thống hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới Kim
Chung - Di Trạch: ...............................................................................................................68
3.1.1. ề xuất khớp nối một số lĩnh vực giữa khu đô thị với khu vực bên ngoài: 68
3.1.2. iải pháp Quản lý hệ thống hạ tầng kỹ thuật trong khu đô thị: ....................72
3.1.3 Quản lý thi cơng xây dựng một số hạng mục cơng trình hạ tầng kỹ thuật còn
lại theo đúng quy hoạch khi thực hiện dự án: ..............................................................79
3.1.4 Ứng dụng công nghệ vào quản lý hệ thống giao thông: ..................................82
3.2. Giải pháp về cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý trong việc quản lý hệ thống hạ
tầng kỹ thuật khu đô thị mới Kim Chung - Di Trạch: ............................................83
3.2.1 oàn thiện cơ cấu tổ chức của an quản lý dự án: ...........................................83
3.2.2. ề xuất nhiệm vụ cho phòng quản lý hạ tầng kỹ thuật trong an Quản lý
dự án: ....................................................................................................................................86
3.3. Đề xuất về cơ chế chính sách trong quản lý HTKT khu đơ thị mới Kim
Chung - Di Trạch: ...............................................................................................................87
3.3.1. ề xuất về cơ chế trong huy động các thành phần tham gia xây dựng hệ
thống TKT: ......................................................................................................................87
3.3.2. Tăng cường phối kết hợp giữa ba chủ thể: hính quyền đơ thị - hủ đầu tư
– Người dân đô thị tại khu đô thị mới Kim hung - i Trạch: ................................89
3.4. Tăng cƣờng sự tham gia của cộng đồng trong quản lý HTKT khu đô thị
mới Kim Chung - Di Trạch: ............................................................................................92
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ: .................................................................................. 96
* Kết luận: .............................................................................................................................96
* Kiến nghị: ...........................................................................................................................96

MỞ ĐẦU


9


* Lý do chọn đề tài
- Trong thời gian qua, tốc độ phát triển đơ thị hố ở Thành phố à Nội nói
chung và khu vực huyện ồi ức nói riêng diễn ra rất nhanh, các khu đô thị mới,
khu cây xanh công viên, thể thao, trung tâm công cộng lớn đang dần dần được hình
thành theo quy hoạch tổng thể.
- Sau khi Thủ đô à Nội được mở rộng địa giới hành chính theo Nghị Quyết
số 15/2008/Q 12 ngày 29/5/2008 của Quốc ội, ngày 26/7/2011 Thủ tướng hính
phủ đã có Quyết định số 1259/Q -TTg phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng Thủ
đô à Nội đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050. ây là cơ sở cho việc triển
khai đầu tư xây dựng phát triển đô thị và nông thôn trong thời gian tới nhằm xây
dựng đô thị à Nội xanh, văn hiến, văn minh, hiện đại, tiên tiến và giàu bản sắc dân
tộc.
- Với định hướng xây dựng Khu đô thị mới Kim Chung - i Trạch trở thành
khu đô thị bền vững, phù hợp với tình hình phát triển chung của khu vực, nhằm xây
dựng một khu đô thị mới đồng bộ, hiện đại, nâng cao chỉ tiêu diện tích nhà ở nói
chung cho thành phố. Ngày 24/10/2018, U N Thành phố à Nội ban hành Quyết
định số 5723/Q -U N

phê duyệt điều chỉnh tổng thể quy hoạch chi tiết tỷ lệ

1/500 Khu đô thị mới Kim Chung - i Trạch thuộc địa giới hành chính các xã Kim
hung và i Trạch, huyện ồi ức, thành phố à Nội với quy mơ diện tích lập
quy hoạch khoảng 1.467.840M2 (khoảng 146,7ha), với quy mô dân số 23.500
người. Việc xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật phù hợp Tiêu chuẩn, Quy chuẩn
xây dựng và quy hoạch chi tiết Khu đô thị mới Kim Chung - i Trạch, tỷ lệ 1/500
đã được phê duyệt, đảm bảo khớp nối đồng bộ giữa khu vực xây dựng mới với các
dự án đã và đang triển khai trong khu vực, nâng cao điều kiện sống cho người dân.
- ệ thống hạ tầng kỹ thuật ( T TKT) khu đô thị bao gồm hệ thống giao
thông, chuẩn bị kỹ thuật, thông tin liên lạc, cung cấp năng lượng chiếu sáng công

cộng, cấp nước, thoát nước, xử lý chất thải và các cơng trình khác.


10

- Quản lý T TKT đô thị xuất phát từ nhu cầu của quy hoạch và sự phát
triển, kế hoạch và việc đầu tư, thiết kế, xây dựng đến vận hành, duy tu sửa chữa, cải
tạo nâng cấp và theo dõi thu thấp số liệu để thống kê, đánh giá kết quả hoạt động
của T TKT đô thị.
- Trong quản lý T TKT, sự tham gia của cộng đồng là rất quan trọng. ó là
một q trình mà cả chính quyền và cộng đồng cùng có trách nhiệm cụ thể và thực
hiện các hoạt động để tạo ra dịch vụ đô thị cho tất cả mọi người. Mục tiêu của sự
tham gia của cộng đồng nhằm xây dựng năng lực ý thức, vị thế cho đông đảo người
dân để duy trì tốt việc quản lý, khai thác sử dụng các cơng trình TKT sau khi bàn
giao. ể góp phần cho việc quản lý T TKT đô thị tốt hơn, học viên lựa chọn đề
tài luận văn tốt nghiệp là “Quản lý hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị mới Kim Chung - Di
Trạch”.
Mục đích nghiên cứu:
- Trên cơ sở đánh giá thực trạng quản lý hạ tầng kỹ thuật, đề xuất giải pháp
quản lý hệ thống hậ tầng kỹ thuật cho khu đô thị mới Kim Chung – i Trạch, huyện
oài ức, à Nội.
- Xây dựng cơ sở lý luận và thực tiễn để đề xuất một số giải pháp quản lý
hệ thống hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị mới Kim Chung - i Trạch, huyện

oài

ức, à Nội theo điều chỉnh quy hoạch.
Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu:
-


ối tượng nghiên cứu:

ệ thống hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới Kim

Chung - i Trạch, huyện oài ức, à Nội. Tập trung vào các lĩnh vực ( ệ thống
giao thơng, hệ thống san nền thốt nước mưa, thốt nước thải và quản lý chất thải
rắn sinh hoạt
- Phạm vi nghiên cứu:
+ Phạm vi khơng gian: Tổng diện tích đất nghiên cứu lập quy hoạch khoảng:
1.467.840M2 (khoảng 146,7ha).


11

+ Quy mô dân số : 23.500 người.
+ Phạm vi về thời gian: ến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050.
Phƣơng pháp nghiên cứu:
Luận văn có sử dụng các phương pháp nghiên cứu sau đây:
- Phương pháp điều tra khảo sát nghiên cứu thực địa, thu thập tài liệu.
- Phương pháp nghiên cứu và kế thừa có chọn lọc các tài liệu, kết quả nghiên
cứu của các đề tài nghiên cứu khoa học và các dự án khác có liên quan.
- Phương pháp phân tích tổng hợp, so sánh, tiếp cận hệ thống.
- Phương pháp chuyên gia.
- Phương pháp dự báo, so sánh đối chứng.
Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài:
-

nghĩa khoa học: Nghiên cứu đề xuất các giải pháp đầu tư xây dựng

T TKT; đề xuất mơ hình quản lý T TKT; đề xuất đổi mới cơ chế, chính sách

quản lý T TKT nhằm quản lý T TKT Khu đô thị mới Kim Chung - i Trạch
được hiệu quả.
-

nghĩa thực tiễn: oàn chỉnh các giải pháp quản lý T TKT Khu đô thị

Kim Chung - i Trạch giúp cho chính quyền địa phương cũng như đơn vị chủ đầu
tư khu đơ thị có thêm cơ sở khoa học để quản lý hiệu quả T TKT đơ thị; góp
phần xây dựng một khu đơ thị mới thân thiện, hài hịa với thiên nhiên và mơi
trường, T TKT đồng bộ và hiện đại, mang đặc thù riêng cho khu vực, đem lại
cho cư dân đô thị cuộc sống tiện nghi và thoải mái, tạo ảnh hưởng tích cực tới cuộc
sống của dân cư khu vực lân cận.
 Khái niệm, thuật ngữ được sử dụng trong Luận văn:
* Khái niệm khu đô thị mới 5 :


12

- Khu đô thị mới là khu đô thị đồng bộ về hệ thống các cơng trình HTKT, hạ
tầng xã hội, khu dân cư và các cơng trình dịch vụ khác, được phát triển nối tiếp đơ
thị hiện có hoặc hình thành khu đơ thị tach biệt, có ranh giới và chức năng được xác
định phù hợp với quy hoạch xây dựng đô thị đã được cơ quan nhà nước có thẩm
quyền phê duyệt.
- Khu đơ thị mới được lập có quy mơ diện tích từ 50 ha trở lên. Trường hợp
diện tích đất để dành cho dự án nằm trong quy hoạch đất đô thị nhưng bị hạn chế
bởi các dự án khác hoặc bởi khu đô thị đang tồn tại thì cho phép lập dự án khu
TM có quy mô dưới 50 ha nhưng không được nhỏ hơn 20 ha.
* Khái niệm hệ thống hạ tầng kỹ thuật đô thị [2]:
Theo quy chuẩn xây dựng Việt Nam QCXDVN 01:2008/BXD về quy hoạch
xây dựng thì hệ thống hạ tầng kỹ thuật đô thị bao gồm hệ thống giao thông, hệ

thống cung cấp năng lượng, hệ thống chiếu sáng công cộng, hệ thống cấp nước, hệ
thống thoát nước, hệ thống quản lý các chất thải, vệ tinh môi trường, hệ thống nghĩa
trang và các cơng trình TKT khác.
Các cơng trình giao thông đô thị chủ yếu gồm: Mạng lưới đường, cầu, hầm,
quảng trường, bến bãi, sơng ngịi, kênh rạch; các cơng trình đầu mối hạ tầng kỹ
thuật giao thơng (cảng hàng khơng, nhà ga, bến xe, cảng thủy).
Các cơng trình cấp nước đơ thị chủ yếu gồm: ác cơng trình thu nước mặt,
nước ngầm; các cơng trình xử lý nước; hệ thống phân phối nước ( đường ống, tăng
áp, điều hịa).
Các cơng trình thốt nước đơ thị chủ yếu gồm: các sơng, hồ điều hịa, đê, đập;
các cống, rãnh, kênh, mương, máng thoát nước; các trạm bơm cố định hoặc lưu
động; các trạm xử lý nước thải; cửa xả vào sơng hồ.
Các cơng trình cấp điện và chiếu sáng cơng cộng đô thị chủ yếu gồm: các nhà
máy phát điện; các trạm biến áp, tủ phân phối điện; hệ thống đường dây dẫn điện;
cột và đ n chiếu sáng.


13

Các cơng trình quản lý và xử lý các chất thải rắn chủ yếu gồm: Trạm trung
chuyển chất thải rắn; khu xử lý chất thải rắn.
Các cơng trình thơng tin liên lạc đô thị chủ yếu gồm: ác tổng đài điện thoại;
mạng lưới cáp điện thoại công cộng; các hộp đầu cáp, đầu dây.
* Khái niệm quản lý hệ thống hạ tầng kỹ thuật đô thị [4]:
Quản lý hệ thống cơ sở

TKT đơ thị là tồn bộ phương thức điều hành

(phương pháp, trình tự, dữ liệu, chính sách, quyết định ...) nhằm kết nối và đảm bảo
sự tiến hành tất cả các hoạt động có liên quan tới cơ sở TKT đơ thị. Mục tiêu của

nó là cung cấp và duy trì một cách tối ưu hệ thống cơ sở TKT đô thị và các dịch
vụ liên quan đạt được các tiêu chuẩn quy định trong khuôn khổ nguồn vốn được
cấp và kinh phí được sử dụng [14].
Theo một cách tiếp cận khác thì quản lý cơ sở HTKT bao gồm hai nhóm: quản
lý kinh tế, kỹ thuật và quản lý tổ chức. Hai nhóm chức năng này có quan hệ mật
thiết với nhau trong mọi hoạt động của hệ thống HTKT [14].
* Khái niệm về cộng đồng và sự tham gia của cộng đồng [17]:
+ Cộng đồng: Là một nhóm người đặc trưng, sống ở một khu vực địa lý
được chỉ rõ, có văn hố và lối sống chung, có sự thống nhất hành động chung để
cùng theo đuổi một mục đích.
Cộng đồng có thể là nhóm dân cư nhỏ (như cộng đồng dân cư phường, xã, tổ
chức dân phố, thơn, xóm) hoặc có thể là cộng đồng người địa phương, là những người có quan hệ gần gũi với nhau, thường xuyên gặp mặt ở địa bàn sinh sống và đều
có chung nguyện vọng được tham gia vào các hoạt động ở địa phương.
+ Tổ chức cộng đồng: là một khối liên kết của các thành viên trong cộng
đồng, vì cùng một mối quan tâm chung và hướng tới một quyền lợi chung, cùng
nhau hợp sức để tận dụng tiềm năng, trí tuệ cùng tham gia vào các hoạt động ở địa
phương.


THƠNG BÁO
Để xem được phần chính văn của tài liệu này, vui
lịng liên hệ với Trung Tâm Thơng tin Thư viện
– Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội.
Địa chỉ: T.1 – Nhà E – Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
Đ/c: Km 10 – Nguyễn Trãi – Thanh Xuân Hà Nội.
website:
Email:

TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN


Lưu ý: Tất cả những tài liệu trôi nổi trên mạng (không phải trên trang web chính
thức của Trung tâm Thơng tin Thư viện – Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội) là
những tài liệu vi phạm bản quyền. Nhà trường không thu tiền, và cũng khơng phát
hành có thu tiền đối với bất kỳ tài liệu nào trên mạng internet.


96

KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ:
* Kết luận:
ông tác quản lý T TKT chiếm vai trị quan trọng trong đơ thị nói chung
và khu đơ thị mới nói riêng bao gồm các chuyên ngành khác nhau. Vì vậy, quản lý
hệ thống TKT cần tuân thủ các yêu cầu kỹ thuật trong giai đoạn xây dựng cơng
trình; từ bước lập thẩm định phê duyệt quy hoạch, lập thẩm định phê duyệt dự án,
thiế kế đến thực hiện xây dựng và khai thác sử dụng đảm bảo được hiệu quả của hệ
thống TKT.
ể quản lý tốt hệ thống TKT tại các khu đô thị mới, phải làm tốt công tác
quản lý dự án đầu tư xây dựng, cơng việc này địi hỏi liên quan đến nhiều cấp nhiều
ngành, nhiều chủ thể.

ề tài đã đánh giá thực trạng công tác quản lý hệ thống

TKT đồng thời tìm ra những hạn chế, nguyên nhân từ đó đề xuất những phải pháp
nhằm nâng cao hiệu quả về công tác quản lý hệ thống TKT khu đô thị mới.
Từ bài học về công tác quản lý hệ thống TKT của các khu đô thị mới trên
địa bàn thành phố à Nội, cần phải có một giải pháp hiệu quả cho công tác quản lý
TKT của khu đô thị mới Kim Chung - i Trạch, đảm bảo tính đồng bộ, hiện đại
và phát triển bền vững.
Tác giả đề xuất các giải pháp đồng bộ để hồn thiện cơng tác quản lý hệ
thống TKT khu đô thị mới Kim hung - i Trạch bao gồm: iải pháp kỹ thuật để

nâng cao hiệu quả quản lý hệ thống TKT; oàn thiện cơ cấu tổ chức bộ máy quản
lý hệ thống TK; Nâng cao năng lực quản lý cho cán bộ; ơ chế chính sách trong
quản lý TKT; Tăng cường sự tham gia của cộng đồng trong quá trình quản lý hệ
thống TKT khu đô thị mới.
* Kiến nghị:
- ối với hủ đầu tư: ác đề xuất giải pháp về kỹ thuật trong quản lý như
thốt nước và hồn thiện cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý cần được áp dụng vào thực
tiễn trong công tác quản lý hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới Kim hung - i Trạch.
ác giải pháp được tác giả đưa ra, hủ đầu tư hồn tồn có thể vận dụng thực hiện


97

ngay để công tác quản lý, xây dựng (cải tạo) và vận hành hệ thống TKT khu đô
thị mới được tốt hơn, hiệu quả hơn. Thực hiện tốt các giải pháp này sẽ là tiền đề
quan trọng cho việc thực hiện bàn giao, đưa cơng trình hạ tầng vào khai thác sử
dụng được thuận lợi, dễ dàng, hiệu quả.
- ối với U N thành phố à Nội và các sở, ngành:
+ Tăng cường công tác tuyên truyền các quy định của pháp luận về quản lý
đô thị, quản lý TKT đô thị, để giáo dục, nâng cao nhận thức cộng đồng; đẩy mạnh
công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ quản lý có trình độ chun mơn cao, chun
sâu, cơng nhân có tay nghề giỏi, chú trọng việc sử dụng công nghệ thông tin trong
công tác quản lý TKT.
+ Tạo điều kiện về thủ tục hành chính để thành lập ra an quản lý hệ thống
TKT như tác giả đề xuất. Tuy nhiên đề tài không tránh khỏi những thiếu sót nên
cần được tiếp tục nghiên cứu và hồn thiện. ể có thể đưa đề tài vào áp dụng trong
thực tế thì cần có sự quan tâm của các doanh nghiệp, tổ chức dịch vụ quản lý khai
thác và vận hành các khu đô thị mới cũng như các cơ quan chuyên ngành.



98

TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng Việt:
1.

ộ Xây dựng (2006), Cấp nước - Mạng lưới đường ống và cơng trình, Tiêu
chuẩn thiết kế TCXDVN 33:2006.

2.

ộ Xây dựng (2007), Đường đô thị - Yêu cầu thiết kế TCXDVN 104:2007.

3.

ộ Xây dựng (2019), Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy hoạch xây dựng
QCXDVN 01:2019/BXD.

4.

ộ Xây dựng (2016), Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia các cơng trình hạ tầng
kỹ thuật đơ thị QCVN 07:2016/BXD.

5.

hính phủ (2006), Nghị định số 02/2006/NĐ-CP ngày 05/11/2006 về ban
hành Quy chế khu đơ thị mới.

6.


hính phủ (2015), Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 về quản lý
chất thải rắn và phế liệu.

7.

hính phủ (2015), Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 về quản lý
dự án đầu tư xây dựng, Hà Nội.

8.

hính phủ (2014), Nghị định số 802014/NĐ-CP ngày 06/08/2014 về thoát
nước và xử lý nước thải.

9. Chính phủ (2016), Nghị định số 64/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP
ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ
tầng giao thông đường bộ.
10. Nguyễn Thị Ngọc ung (2009), Quản lý hạ tầng kỹ thuật đô thị, Trường
Kiến trúc à Nội.
11. Nguyễn Viết ịnh, (2013), “Quản lý chất thải rắn tại các đơ thị Việt Nam”,
Tạp chí khoa học Kiến trúc - Xây dựng, (Số 12/2013).


99

12. Trần Thị ường, ùi Khắc Toàn, Vũ oàng iệp (2009), Kỹ thuật hạ tầng
đô thị, NX Xây dựng, à Nội.
13. Nguyễn Tố Lăng (2016), Quản lý đô thị ở các nước đang phát triển, NX
xây dựng, à Nội.
14. Phạm Trọng Mạnh (2006), Quản lý hạ tầng kỹ thuật, NX xây dựng,


à

Nội.
15. Nguyễn Quốc Thắng (2004), Quy hoạch xây dựng và quản lý đô thị, Trường
Kiến trúc à Nội.
16. Nguyễn ồng Tiến (2010), “Xây dựng và phát triển hạ tầng kỹ thuật đô thị Thực trạng và đề xuất một số giải pháp”, Tạp chí khoa học kiến trúc - Xây
dựng, (số 3/2010).
17. Nguyễn

ồng Tiến (2011), Quy hoạch và Hạ tầng kỹ thuật đô thị, NXB

Khoa học và Kỹ thuật, à Nội.
18. Quyết định số 80/2005/NĐ-TTg ngày 18/4/2005 về quyết định ban hành quy
chế giám sát đầu tư của cộng đồng.
19. Quốc hội (2008), Luật iao thông đường bộ số 23/2008/Q 12.
20. Quốc hội (2009), Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12.
21. Quốc hội (2014), Luật Xây dựng số 50/2014/QH13.
22. Quốc hội (2014), Luật ảo vệ môi trường số 55/2014/Q 13.
23. Trần Thị ường, Nguyễn Lâm Quảng, Nguyễn Quốc ùng, ùi Khắc Toàn,
ù

uy

ấu (2009), Hoàn thiện kỹ thuật Khu đất xây dựng đô thị, NXB

Xây dựng à Nội.
24. Vũ Thị Vinh (2006), Quy hoạch mạng lưới giao thông đô thị, Nhà xuất bản
xây dựng, à Nội.



100

25. Vũ Thị Vinh (2001), Hạ tầng kỹ thuật đô thị trong phát triển đơ thị bền
vững, Tạp chí Xây dựng, (số 12), trường ại học Kiến trúc à Nội.
26. U N

thành phố

à Nội (2011) Quyết định 11/2011/Q -UBND ngày

02/3/2011về việc phân cấp quản lý nhà nước về

TKT đô thị trên địa bàn

thành phố à Nội giai đoạn 2011 – 2015.
27. U N

thành phố

à Nội (2013), Quyết định số 16/2013/Q -U N

của

U N Thành phố à Nội về việc ban hành quy định quản lý chất thải rắn
thông thường trên địa bàn thành phố à Nội.
28. U N

thành phố


à Nội (2014),Quyết định số 405/Q -UBND ngày

16/01/2014 của U N thành phố à Nội về việc phê duyệt quy hoạch phân
khu đô thị S2, tỷ lệ 1/5000.
29. U N thành phố à Nội (2015), Quyết định số 30/2015/Q -UBND ngày
16/10/2015 của U N thành phố à Nội về việc ban hành quy định một số
nội dung thuộc thẩm quyền của U N

thành phố

à Nội thực hiện Nghị

định số 15/2015/N -CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của hính phủ về đầu
tư theo hình thức đối tác cơng tư.
30. U N thành phố à Nội (2016), Quyết định số 41/2016/Q -UBND ngày
19/9/2016 về an hành Quy định phân cấp quản lý nhà nước một số lĩnh vực
hạ tầng, kinh tế - xã hội trên địa bàn thành phố à Nội.
31. Viện Quy hoạch xây dựng à Nội (2018), Tập hồ sơ bản vẽ và thuyết minh
Quy hoạch khu đô thị mới Kim Chung – Di Trạch tỷ lệ 1/500 tại huyện Hoài
Đức, Hà Nội.
32. Viện Quy hoạch xây dựng à Nội (2015), Tập hồ sơ bản vẽ và thuyết minh
Quy hoạch phân khu đô thị S2, tỷ lệ 1/2.000.
33. Viện Quy hoạch Kiến trúc - Quy hoạch
hoạch Xây dựng

à Nội, Liên danh

ô thị và Nông thôn, Viện Quy
ông ty


ổ phần tư vấn Perkins


101

Eastman ( oa Kỳ) và Posco E& – Jina ( àn Quốc) (2011), Tập hồ sơ bản
vẽ và thuyết minh Quy hoạch chung Xây dựng thủ đô Hà Nội đến năm 2030
và tầm nhìn đến năm 2050 tỷ lệ 1/10.000 và 1/25.000, à Nội.
34. Website cổng thông tin điện tử một số cơ quan, đơn vị:
hính phủ Việt Nam

: www.chinhphu.gov.vn;

U N thành phố à Nội

: www.hanoi.gov.vn;

Sở Kế hoạch và ầu tư à Nội

: www.hapi.gov.vn;

Sở Xây dựng à Nội

: www.soxaydung.hanoi.gov.vn;

Sở iao thông vận tải à Nội

: www.sogtvt.hanoi.gov.vn;

Sở Quy hoạch - Kiến trúc N


: www.qhkt.hanoi.gov.vn;

Viện Quy hoạch xây dựng N

: www.vqh.hanoi.gov.vn;

ách khoa toàn thư

: www.vi.wikiedia.org



×