Thể thao thành tích cao
XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ THỂ LỰC
CHUN MƠN CHO NAM VẬN ĐỘNG VIÊN
BĨNG RỔ LỨA TUỔI 15-16 QN CHỦNG
PHỊNG KHƠNG KHƠNG QN
1TS.
Đỗ Mạnh Hưng, 2Th.S Nguyễn Vũ Long
1Trường ĐH Sư phạm TDTT Hà Nội, 2Trường Liên cấp Hà Nội Adelaide School
Tóm tắt: Bằng các phương pháp nghiên cứu khoa học thường quy, đề tài đã lựa chọn
được hệ thống các Test đánh giá thể lực chun mơn cho nam VĐV bóng rổ đảm bảo độ
tin cậy và tính thơng báo cần thiết, từ đó xây dựng được tiêu chuẩn đánh giá thể lực
chuyên môn cho nam VĐV bóng rổ lứa tuổi 15 - 16 Quân chủng Phịng khơng Khơng
qn.
Từ khóa: Thể lực chun mơn; bóng rổ;lứa tuổi 15-16; Nam vận động viên; Qn
chủng phịng khơng, Không quân.
Abstract: By conventional scientific research methods, the topic has selected a system
of professional fitness assessment tests for male basketball athletes to ensure the necessary
reliability and informability, from That is the standard for professional fitness assessment
for male basketball players aged 15-16 Air Defense, Air Force.
Keyword: Professional fitness; basketball; ages 15-16; Male Athletes; Air Defense, Air
Force.
1. ĐẶT VẤN ĐỀ
Thực tiễn trong công tác huấn luyện cho nam vận động viên (VĐV) bóng rổ Qn chủng
Phịng khơng Khơng qn (PKKQ) cho thấy, việc kiểm tra đánh trình độ thể lực chun mơn
(TLCM) của các VĐV chủ yếu dựa theo kinh nghiệm của các HLV, chưa có được một hệ thống
nội dung, tiêu chuẩn có đầy đủ cơ sở khoa học nhằm đánh giá trình độ thể lực chun mơn cho
VĐV. Vì vậy để nâng cao chất lượng đào tạo VĐV bóng rổ, cũng như giúp cho các HLV điều
chỉnh nội dung, phương pháp huấn luyện, góp phần nâng cao thành tích thi đấu cho các VĐV, thì
việc xây dựng các chỉ tiêu đánh giá trình độ TLCM cho nam VĐV bóng rổ lứa tuổi 15-16 Quân
chủng PKKQ là vấn đề cấp thiết trong thực tiễn đào tạo VĐV bóng rổ trẻ hiện nay.
Quá trình nghiên cứu sử dụng các phương pháp nghiên cứu sau: Phân tích và tổng hợp tài
liệu; Phỏng vấn; Kiểm tra sư phạm; Toán học thống kê.
2. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬN
2.1. Lựa chọn test đánh giá thể lực chun mơn cho nam VĐV bóng rổ lứa tuổi 15-16
Quân chủng PKKQ
2.1.1. Lựa chọn test đánh giá
Thông qua tham khảo, tổng hợp các tài liệu chuyên môn, đề tài đã thu thập được 18 test đánh
giá thể lực chun mơn cho nam VĐV Bóng rổ, để đảm bảo tính khách quan, đề tài tiến hành
phỏng vấn bằng phiếu hỏi 24 chuyên gia, các HLV đang làm công tác huấn luyện Bóng rổ để lựa
chọn các test đánh giá. Kết quả phỏng được trình bày ở bảng 1.
PROCEEDINGS OF INTERNATIONAL SCIENTIFIC CONFERENCE 11/2021
138
Thể thao thành tích cao
Bảng 1. Kết quả phỏng vấn lựa chọn test đánh giá thể lực chuyên môn chon am VĐV
Bóng rổ lứa tuổi 15-16 Quân chủng PKKQ
Ưu tiên 1
TT
Ưu tiên 2
Ưu tiên 3
n
Điểm
n
Điểm
n
Điểm
Tổng
điểm
Nội dung Test
%
1
Chạy 20m XPC (s)
22
66
2
4
0
0
70
97.2
2
Di chuyển ngang 5x8m (s)
18
54
5
10
1
1
65
90.2
3
4
Chạy con thoi 5x 28m (s)
Chạy chữ T (s)
24
5
72
15
0
8
0
16
0
11
0
11
72
42
100
58.3
5
Bật nhảy với bảng 20s (sl)
20
60
4
8
0
0
68
94.4
6
Bật cao tại chỗ (cm)
6
18
6
12
12
12
42
58.3
63
2
4
1
1
68
94.4
21
4
8
13
13
42
58.3
8
Tại chỗ ném bóng rổ bằng 2 tay trên
21
đầu đi xa (m)
Ném đẩy bóng nhồi 3kg (m)
7
9
Dẫn bóng tốc độ 28m (s)
23
69
1
2
0
0
71
98.6
10
Dẫn bóng luồn cọc 2x28m (s)
21
63
1
2
2
2
67
93.1
11
Dẫn bóng số 8 ném rổ 5 lần (s)
24
Di chuyển chuyền bóng tối đa trong
6
30s (điểm)
72
0
0
0
0
72
100
18
6
12
12
12
42
58.3
13
Di chuyển Suicides Drill (s)
18
54
5
10
1
1
65
90.2
14
Chạy 1500m (phút)
5
15
7
14
12
12
41
56.9
15
Dẫn bóng lên rổ toàn sân 5 lần (s)
10
30
5
10
7
7
47
65.2
16
Tại chỗ ném phạt 30 quả (SQVR)
20
60
4
8
0
0
68
94.4
17
Tại chỗ nhảy ném rổ 20 quả (SQVR)
8
24
8
16
8
8
48
66.6
7
12
Nhảy ném rổ cự ly TB 25 quả ở 5 vị
17
51
6
12
1
1
64
88.9
trí (SQVR)
Qua kết quả phỏng vấn tại bảng 1, đề tài đã lựa chọn được 11 test có mức độ ưu tiên sử dụng
từ 80% trở lên dùng để đánh giá thể lực chun mơn cho nam Bóng rổ lứa tuổi 15-16 Qn
chủng PKKQ.
2.1.2. Xác định tính thơng báo và độ tin cậy của các test đánh giá TLCM cho nam VĐV
bóng rổ lứa tuổi 15-16 Quân chủng PKKQ
2.1.2.1. Xác định tính thông báo của các test đánh giá
Để xác định tính thông báo, người ta thường dùng thành tích thi đấu để làm chỉ số tham chiếu.
Thành tích thi đấu trong bóng rổ khơng chỉ là thành tích của một cá nhân, mà là thành tích của cả
đội bóng. Bởi vậy, thành tích thi đấu của VĐV bóng rổ ở từng trận đấu được xác định thông qua
khả năng thi đấu của VĐV ở các vị trí khác nhau. Người ta gọi khả năng đó là hiệu suất thi đấu
của VĐV.
Sau khi xác định hiệu suất thi đấu của nam VĐV bóng rổ lứa tuổi 15-16 Quân chủng PKKQ,
đề tài tiến hành kiểm tra sư phạm 18 nam VĐV bóng rổ lứa tuổi 15-16 Quân chủng PKKQ (10
VĐV lứa tuổi 15 và 8 VĐV lứa tuổi 16) với các test đánh giá đã lựa chọn. Kết quả thu được như
trình bày ở bảng 2.
18
PROCEEDINGS OF INTERNATIONAL SCIENTIFIC CONFERENCE 11/2021
139
Thể thao thành tích cao
Bảng 2. Mối tương quan giữa các Test đánh giá TLCM với hiệu suất thi đấu của nam
VĐV bóng rổ lứa tuổi 15-16 Quân chủng PKKQ
Lứa Kết quả kiểm tra
TT
Test
r
p
tuổi
( x )
1
Chạy 20m XPC (s)
2
Di chuyển ngang 5x8m (s)
3
Bật nhảy với bảng liên tục 20s (sl)
4
Chạy con thoi 5x 28m (s)
5
Tại chỗ ném bóng rổ bằng 2 tay trên đầu đi
xa (m)
6
Dẫn bóng tốc độ 28m (s)
7
Dẫn bóng luồn cọc 2x28m (s)
8
Dẫn bóng số 8 ném rổ 5 lần (s)
9
Di chuyển Suicides Drill (s)
10
Tại chỗ ném phạt 30 quả (SQVR)
11
Nhảy ném rổ cự ly TB 25 quả ở 5 vị trí
(SQVR)
15
3.540.21
0.79
<0.05
16
3.360.19
0.82
<0.05
15
8.620.39
0.80
<0.05
16
8.410.42
0.77
<0.05
15
142.02
0.82
<0.05
16
151.96
0.84
<0.05
15
32.760.60
0.78
<0.05
16
32.320.63
0.81
<0.05
15
13.781.09
0.80
<0.05
16
14.260.98
0.83
<0.05
15
5.680.41
0.83
<0.05
16
5.350.42
0.85
<0.05
15
9.810.44
0.77
<0.05
16
9.520.41
0.80
<0.05
15
33.120.81
0.85
<0.05
16
32.480.76
0.82
<0.05
15
31.320.61
0.81
<0.05
16
31.010.58
0.80
<0.05
15
192.01
0.79
<0.05
16
201.98
0.82
<0.05
15
152.08
0.80
<0.05
16
161.96
0.78
<0.05
Qua kết quả bảng 2 cho thấy: Cả 11 test đánh giá thể lực chuyên mơn đã lựa chọn đều có mối
tương quan mạnh với khả năng thi đấu của nam VĐV bóng rổ lứa tuổi 15-16 Quân chủng PKKQ
với r đạt từ 0.77 tới 0.85 ở ngưỡng xác suất P<0.05, thoả mãn yêu cầu của phép đo lường thể
thao với r ≥ 0.60. Như vậy, cả 11 test trên đều đảm bảo tính thơng báo sử dụng trên đối nghiên
cứu.
2.1.2.2. Xác định độ tin cậy của các test đánh giá
Đề tài sử dụng phương pháp Retest nhằm xác định độ tin cậy giữa kết quả của hai lần lập test.
Kết quả được trình bày ở bảng 3.
PROCEEDINGS OF INTERNATIONAL SCIENTIFIC CONFERENCE 11/2021
140
Thể thao thành tích cao
Bảng 3. Xác định độ tin cậy các Tests đánh giá TLCM cho nam VĐV bóng rổ lứa tuổi
15-16 Quân chủng PKKQ
TT
Test
Lứa
tuổi
Kết quả kiểm tra ( x )
r
Lần 1
Lần 2
15
0.89
3.540.21
3.530.19
1 Chạy 20m XPC (s)
16
0.87
3.360.19
3.370.23
15
0.83
8.620.39
8.640.38
2 Di chuyển ngang 5x8m (s)
16
0.87
8.410.42
8.390.37
15
0.85
142.02
14.12.16
Bật nhảy với bảng liên tục 20s
3
(sl)
16
0.87
151.96
14.872.07
15
32.760.60
32.73 0.58
0.88
4 Chạy con thoi 5x 28m (s)
16
32.320.63
32.29 0.61
0.87
15
13.781.09
13.751.02
0.85
Tại chỗ ném bóng rổ bằng 2 tay
5
trên đầu đi xa (m)
16
14.260.98
14.311.13
0.88
15
5.680.41
5.670.39
0.84
6 Dẫn bóng tốc độ 28m (s)
16
5.350.42
5.370.45
0.85
15
0.87
9.810.44
9.860.41
7 Dẫn bóng luồn cọc 2x28m (s)
16
0.86
9.520.41
9.490.38
15
0.85
33.120.81
33.180.78
8 Dẫn bóng số 8 ném rổ 5 lần (s)
16
0.83
32.480.76
32.520.82
15
0.84
31.320.61
31.390.59
9 Di chuyển Suicides Drill (s)
16
0.81
31.010.58
31.08 0.64
15
0.87
192.01
19.22.14
Tại chỗ ném phạt 30 quả
10
(SQVR)
16
0.88
201.98
20.122.11
15
0.86
152.08
15.22.13
Nhảy ném rổ cự ly TB 25 quả ở
11
5 vị trí (SQVR)
16
0.85
161.96
15.872.02
Qua kết quả bảng 3 cho thấy: cả 11 test đã lựa chọn đều có hệ số tương quan giữa kết quả hai
lần lập test tương đối cao với r > 0,8. Điều đó chứng tỏ tất cả 11 test đều đảm bảo độ tin cậy.
Kết hợp việc xác định độ tin cậy và tính thơng báo của các test, đề tài lựa chọn 11 test trên để
đưa vào đánh giá TLCM cho nam VĐV bóng rổ lứa tuổi 15-16 Quân chủng PKKQ.
2.2. Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá TLCM cho nam vận động viên bóng rổ lứa tuổi 15-16
Quân chủng PKKQ
2.2.1. Xây dựng tiêu chuẩn phân loại các test đánh giá TLCM
Thông qua kết quả kiểm tra sư phạm, đề tài tiến hành phân loại từng chỉ tiêu đánh giá thể lực
chuyên môn thành năm mức theo quy tắc 2: tốt, khá, trung bình, yếu, kém. Kết quả tính tốn
được trình bày thành bảng phân loại tiêu chuẩn đánh giá thể lực chun mơn cho nam VĐV
bóng rổ lứa tuổi 15-16 Quân chủng PKKQ, từng tiêu chuẩn kiểm tra được trình bày ở bảng 4.
2.2.2. Xây dựng tiêu chuẩn điểm theo các test đánh giá TLCM
Phân loại các chỉ tiêu đánh giá cho phép đánh giá từng chỉ tiêu cụ thể, tuy nhiên mỗi chỉ tiêu
lại có đơn vị đo lường khác nhau. Vì vậy đề tài sử dụng cơng thức tính điểm theo thang độ C
nhằm quy tất cả các đơn vị đo lường khác nhau ra điểm. Kết quả trình bày ở bảng 4.
PROCEEDINGS OF INTERNATIONAL SCIENTIFIC CONFERENCE 11/2021
141
Thể thao thành tích cao
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Bảng 4. Tiêu chuẩn phân loại các test đánh giá TLCM cho nam VĐV bóng rổ lứa tuổi 15-16 Quân chủng PKKQ
Lứa
Phân loại
Test
tuổi
Kém
Yếu
Trung bình
Khá
15
>3.95
3.95 - 3.75
3.74 - 3.34
3.33 - 3.14
Chạy 20m XPC (s)
16
>3.76
3.76 - 3.57
3.56 - 3.16
3.15 - 2.96
15
>9.42
9.42 - 9.03
9.02 - 8.22
8.21 - 7.81
Di chuyển ngang 5x8m (s)
16
>9.21
9.21 - 8.82
8.81 - 8.01
8.00 - 7.61
15
<10
10 - 12
13 - 16
17 - 18
Bật nhảy với bảng liên tục 20s (sl)
16
<11
11 - 13
14 - 17
18 - 19
15
>33.96
33.96 -33.37
33.36 - 32.16
32.15 - 31.56
Chạy con thoi 5x 28m (s)
16
>33.52
33.52 -32.93
32.92 - 31.72
31.71 - 31.12
15
<11.78
11.78 - 12.77
12.78 - 14.78
14.79 - 15.78
Tại chỗ ném bóng rổ bằng 2 tay trên đầu đi xa (m)
16
<12.26
12.26 - 13.25
13.26 - 15.26
15.27 - 16.26
15
>6.48
6.48 - 6.09
6.08 - 5.28
5.27 - 4.88
Dẫn bóng tốc độ 28m (s)
16
>6.05
6.05 - 5.76
5.75 - 4.95
4.94 - 4.55
15
>10.61
10.61 - 10.22
10.21 - 9.41
9.40 - 9.01
Dẫn bóng luồn cọc 2x28m (s)
16
>10.32
10.32 - 9.93
9.92 - 9.12
9.11 - 8.72
15
>34.72
34.72 -33.93
33.92 - 32.32
32.31 - 31.52
Dẫn bóng số 8 ném rổ 5 lần (s)
16
>34.08
34.08 -33.29
33.28 - 31.68
31.67 - 30.88
15
>32.52
32.52 -31.93
31.92 - 30.72
30.71 - 30.12
Di chuyển Suicides Drill (s)
16
>32.21
32.21 -31.62
31.61 - 30.41
30.40 - 29.81
15
<15
15 - 17
18 - 21
22 - 23
Tại chỗ ném phạt 30 quả (SQVR)
16
<16
16 - 18
19 - 22
23 - 24
15
<11
11 - 13
14 - 17
18 - 19
Nhảy ném rổ cự ly TB 25 quả ở 5 vị trí (SQVR)
16
<12
12 - 14
15 - 18
19 - 20
PROCEEDINGS OF INTERNATIONAL SCIENTIFIC CONFERENCE 11/2021
Tốt
<3.14
<2.96
<7.81
<7.61
>18
>19
<31.56
<31.12
>15.78
>16.26
<4.88
<4.55
<9.01
<8.72
<31.52
<30.88
<30.12
<29.81
>23
>24
>19
>20
142
Thể thao thành tích cao
Bảng 5. Bảng điểm đánh giá thể lực chuyên môn theo từng test cho nam VĐV Bóng rổ lứa tuổi 15 -16 Quân chủng PKKQ
TT
Test
1
Chạy 20m XPC (s)
2
Di chuyển ngang 5x8m (s)
3
Bật nhảy với bảng liên tục 20s (sl)
4
Chạy con thoi 5x 28m (s)
5
Tại chỗ ném bóng rổ bằng 2 tay trên đầu đi
xa (m)
6
Dẫn bóng tốc độ 28m (s)
7
Dẫn bóng luồn cọc 2x28m (s)
8
Dẫn bóng số 8 ném rổ 5 lần (s)
9
Di chuyển Suicides Drill (s)
10
Tại chỗ ném phạt 30 quả (SQVR)
11
Nhảy ném rổ cự ly TB 25 quả ở 5 vị trí
(SQVR)
Lứa
tuổi
15
16
15
16
15
16
15
16
15
16
15
16
15
16
15
16
15
16
15
16
15
16
Điểm
10
3.04
2.86
7.62
7.41
19
20
31.26
30.82
16.28
16.76
4.68
4.35
8.81
8.52
31.12
30.48
29.82
29.51
24
25
20
21
9
3.14
2.96
7.82
7.61
18
19
31.56
31.12
15.78
16.26
4.88
4.55
9.01
8.72
31.52
30.88
30.12
29.81
23
24
19
20
8
3.24
3.06
8.02
7.81
17
18
31.86
31.42
15.28
15.76
5.08
4.75
9.21
8.92
31.92
31.28
30.42
30.11
22
23
18
19
7
3.34
3.16
8.22
8.01
16
17
32.16
31.72
14.78
15.26
5.28
4.95
9.41
9.12
32.32
31.68
30.72
30.41
21
22
17
18
6
3.44
3.26
8.42
8.21
15
16
32.46
32.02
14.28
14.76
5.48
5.15
9.61
9.32
32.72
32.08
31.02
30.71
20
21
16
17
5
3.54
3.36
8.62
8.41
14
15
32.76
32.32
13.78
14.26
5.68
5.35
9.81
9.52
33.12
32.48
31.32
31.01
19
20
15
16
4
3.64
3.46
8.82
8.61
13
14
33.06
32.62
13.28
13.76
5.88
5.88
10.01
9.72
33.52
32.88
31.62
31.41
18
19
14
15
3
3.74
3.56
9.02
8.81
12
13
33.36
32.92
12.78
13.26
6.08
6.08
10.21
9.92
33.92
33.28
31.92
31.71
17
18
13
14
PROCEEDINGS OF INTERNATIONAL SCIENTIFIC CONFERENCE 11/2021
2
3.84
3.66
9.22
9.01
11
12
33.66
33.22
12.28
12.76
6.28
6.28
10.41
10.12
34.32
33.68
32.22
32.01
16
17
12
13
1
3.94
3.76
9.42
9.21
10
11
33.96
33.52
11.78
12.26
6.48
6.48
10.61
10.32
34.72
34.08
32.52
32.41
15
16
11
12
143
Thể thao thành tích cao
2.2.3. Xây dựng tiêu chuẩn điểm tổng hợp đánh giá xếp loại TLCM của nam VĐV bóng rổ
lứa tuổi 15-16 Quân chủng PKKQ
Sau khi đã quy được tất cả kết quả các chỉ tiêu ra điểm, cần xây dựng tiêu chuẩn tổng hợp
đánh giá thể lực chuyên môn cho đối tượng nghiên cứu. Đề tài tiến hành quy định tiêu chuẩn
phân loại từng test theo 5 mức theo quy ước sau:
- Xếp loại tốt: 9 - 10 điểm
- Xếp loại khá: 7 - < 9 điểm
- Xếp loại trung bình: 5 - < 7 điểm
- Xếp loại yếu: 3 - < 5 điểm
- Xếp loại kém: < 3 điểm
Để xây dựng tiêu chuẩn tổng hợp, căn cứ vào quy ước, xác định giới hạn trên, dưới của các
mức, đề tài rút ra xếp loại tổng hợp đánh giá thể lực chun mơn cho nam VĐV bóng rổ lứa tuổi
15-16 Quân chủng PKKQ như bảng 6.
Bảng 6. Tiêu chuẩn đánh giá xếp loại thể lực chuyên môn cho nam VĐV bóng rổ lứa tuổi
15-16 Quân chủng PKKQ
TT
Xếp loại
Tổng điểm (Tổng số điểm tối đa = 110)
1
Tốt
≥99
2
3
4
5
Khá
Trung bình
Yếu
77- 98
55 - 76
33 - 54
Kém
< 33
Xây dựng bảng điểm đánh giá tổng hợp rất thuận lợi khi sử dụng đánh giá theo điểm cho từng
chỉ tiêu thể lực chuyên môn. Kết quả nghiên cứu giúp cho HLV có thể kiểm tra, đánh giá chính
xác khả năng thể lực chun mơn của VĐV
3. KẾT LUẬN
Qua nghiên cứu, đề tài đã xác định được 11 test đánh giá thể lực chuyên môn cho đối tương
nghiên cứu đảm bảo độ tin cậy, tính thông báo ở ngưỡng thống kê cần thiết. Xây dựng được tiêu
chuẩn đánh giá, cho phép đánh giá thuận tiện - chính xác và khách quan các chỉ tiêu đánh giá
trình độ thể lực chun mơn của nam VĐV bóng rổ lứa tuổi 15-16 Quân chủng PKKQ.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Aulic.I.V (1982), Đánh giá trình độ tập luyện thể thao, NXB TDTT HN.
2. Dr.Harre (1996), Học thuyết huấn luyện,(Trương Anh Tuấn và Bùi Thế Hiển dịch), Nxb
TDTT, Hà Nội.
3. Dương Nghiệp Chí, Trần Đức Dũng (2004), Đo lường thể thao, Nxb TDTT
4. In.M.PORTNOVA(1997), Bóng rổ (Dịch Trần Văn Mạnh), NXB TDTT
5. Nguyễn Toán, Phạm Danh Tốn (2000), Lý luận và phương pháp TDTT, Nxb TDTT, Hà
Nội.
6. Nguyễn Đức Văn (2001), Phương pháp thông kê trong TDTT, NXB TDTT Hà Nội
7. 刘玉林(2006) - 现代篮球运动研究 - 北京: 人民教育出版社.
8. 乔纪龙, 李廷奎(2017) - 篮球运动教程 - 北京体育大学出版社.
Nguồn bài báo: Bài báo được trích từ kết quả nhiên cứu luận văn thạc sĩ giáo dục học
“Nghiên cứu lựa chọn bài tập phát triển thể lực chuyên mơn cho nam VĐV bóng rổ lứa tuổi 1516 Qn chủng Phịng khơng, Khơng qn”. Bảo vệ 01/2021 tại Hội đồng đánh giá luận văn thạc
sĩ Giáo dục học, trường ĐHSP TDTT Hà Nội.
PROCEEDINGS OF INTERNATIONAL SCIENTIFIC CONFERENCE 11/2021
144