Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

De thi HK2 dia 7 THCS 2021 2022 co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.92 KB, 7 trang )

PHÒNG GD & ĐT
TRƯỜNG THCS
SỐ BÁO DANH: ……
MÃ ĐỀ : 01

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II
MÔN ĐỊA LÝ 7 – NĂM HỌC 2021 – 2022
(Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề)

Khoanh vào câu trả lời đúng nhất

Câu 1 : Ý nào không đúng khi nói về châu Nam Cực?
A. Thực vật chỉ có rêu và địa y.
B. Châu Nam Cực là cực lạnh của thế giới.
C. Có nhiều gió bão nhất thế giới.
D. Lục địa Nam Cực là cao nguyên băng khổng lồ.
Câu 2: Châu Âu có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên vào loại
A. rất thấp
B. cao
C. trung bình
D. rất cao
Câu 3: Diện tích của châu Mĩ là bao nhiêu?
A. 24 triệu km2. B. 42 triệu km2.
C. 30 triệu km2.
D. 44,4 triệu
2
km
Câu 4: Chọn đáp án đúng điền vào chỗ …
với khí hậu … , các đảo và quần đảo của châu Đại Dương được mệnh danh


là “Thiên đàng xanh” của Thái Bình Dương.
A. nóng khơ và khắc nghiệt.
C. lạnh ẩm và điều hịa.
B. nóng ẩm và điều hịa.
D. nóng ẩm và thất thường.
Câu 5: Châu Âu tiếp giáp với châu lục và đại dương nào?
A. Châu Á, Địa Trung Hải, Đại Tây Dương, Thái Bình Dương
B. Châu Á, Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương, Địa Trung Hải
C. Châu Á, Địa Trung Hải, Đại Tây Dương, Bắc Băng Dương
D. Châu Á, Bắc Băng Dương, Địa Trung Hải, Ấn Độ Dương
Câu 6: Pê -ru là nước phát triển mạnh về nghành
A. trồng trọt
B. chăn nuôi
C. Đánh bắt cá
D.
du
lịch
Câu 7: Chọn đáp án đúng điền vào chỗ …
với mục tiêu …, “Hiệp ước Nam cực” được 12 quốc gia trên thế giới ký kết.
A. phân chia lãnh thổ
B. phân chia tài ngun
C. xây dựng căn cứ qn sự
D. vì hịa bình, không công nhận phân chia lãnh thổ, tài nguyên.
Câu 8: Đặc điểm nào sau đây khơng đúng với vị trí địa lí châu Âu?
A. Nằm ở khoảng giữa các vĩ tuyến 36oB và 71oB.
B. Đường bờ biển bị cắt xẻ mạnh.
C. Có nhiều bán đảo, vũng vịnh và biển ăn sâu vào đất liền.
D. Có hai mặt tiếp giáp với các biển và đại dương.
Câu 9: Đặc điểm tự nhiên nào sau đây không phải của môi trường Địa
trung hải

A. Mùa hè khơ nóng
B. Sơng ngịi khơng bị đóng băng


C. Mưa nhiều vào mùa thu đông
D. Thực vật phổ biến là rừng lá rộng
Câu 10: Điểm khác biệt của địa hình châu Nam Cực với các châu l ục trên
thế giới là
A. Có nhiều cao nguyên nhất
B. Nằm dưới mực nước biển
C. Là một cao nguyên băng khổng lồ
D. 100% diện tích là đồng bằng
Câu 11: Phía Tây Châu Âu có khí hậu ấm, nhiều mưa hơn phía Đơng vì?
A. Ven biển phía Tây có dịng biển nóng chảy ven bờ.
B. Ven biển phía Tây có dịng biển nóng chảy ven b ờ và gió Tây ơn đ ới th ường
xuyên hoạt động mang hơi ấm và ẩm của biển vào đất liền.
C. Bờ biển bị cắt xẻ mạnh, ảnh hưởng của biển vào sâu trong đất liền .
D. Gió Tây ơn đới thường xun hoạt động mang h ơi ấm và ẩm của bi ển vào đ ất
liền.
Câu 12: Chọn đáp án đúng điền vào chỗ …
Cối xay chạy bằng sức gió là hình ảnh điển hình cho nước … ở châu Âu?
A. Hà Lan
B. Pháp
C. Anh
D. Đức
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 1: (2,5 điểm) Nêu vị trí và đặc điểm tự nhiên của Châu Nam Cực.
Câu 2: (1,0 điểm) Tại sao nghành nông nghiệp Bắc Mĩ đạt hiệu quả cao?
Câu 3: (1,5 điểm) Trình bày đặc điểm đơ thị hóa ở châu Âu. Ngun nhân nào
thúc đẩy nhanh q trình đơ thị hóa nơng thơn ở châu Âu?

Câu 4: (2,0 điểm) So sánh điểm khác nhau về địa hình khu vực Bắc Mĩ và Nam
Mĩ.
PHỊNG GD &ĐT TX BA ĐỒN
TRƯỜNG THCS QUẢNG THỌ
MÃ ĐỀ: 01

HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN KIỂM TRA
CUỐI KỲ II MÔN ĐỊA LÝ 7
NĂM HỌC 2021 – 2022

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
Đáp
A
A
B
B
C
án
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu

6
C


7
D

8
D

9
D

10
C

11
B

12
A

Nội dung
Điểm
- Vị trí, giới hạn: Châu Nam Cực gồm phần lục địa Nam Cực và các đ ảo ven l ục đ ịa v ới
1
diện tích 14,1 triệu km2. Phần lớn lãnh thổ nằm gọn trong vịng cực Nam ở vị trí gần 0,75
(2,5đ) trung tâm lục địa Nam Cực.
- Khí hậu: quanh năm rất lạnh, nhiệt độ thường dưới 0 0C, là nơi có nhiều bão nhất
thế giới.
0,5
- Địa hình: Là khối cao nguyên băng khổng lồ với thể tích lên đến 35 triệu km 3.
- Sinh vật: Thực vật (khơng có); động vật: chim cánh cụt, hải cẩu, hải báo….
0,5

- Khoáng sản: giàu khoáng sản nhất là than và sắt…
0,5


0,25
Ngành nông nghiệp ở Bắc Mĩ đạt hiệu quả cao vì:
Bắc Mĩ là khu vực có điều kiện tự nhiên thuận lợi, sự phân hóa đa dạng của tự nhiên dẫn đến
2
sự đa dạng về cây trồng và vật nuôi. Bên cạnh đó là với trình độ khoa học kĩ thuật và thị
(1,0đ) trường tiêu thụ tại chỗ cũng như ngoài khu vực rộng lớn đã giúp cho vùng Bắc Mĩ có một
nền nơng nghiệp phát triển mạnh mẽ và đạt đến trình độ cao.
3
(1,5đ)

Đặc điểm đơ thị hóa:Mức độ đơ thị hóa cao. Châu Âu có khoảng 75% dân số sống trong
các đô thị và hơn 50 thành phố trên 1 triệu dân. Các thành phố nối ti ếp nhau tạo thành
dải đô thị xuyên biên giới. Phát triển đơ thị hóa nơng thơn.

1,0

1,0
0,5

Ngun nhân: Do việc sản xuất công nghiệp ở vùng nông thôn cùng vi ệc m ở r ộng
ngoại ô của các đô thị đã thúc đẩy nhanh q trình đơ thi hóa nơng thơn.

4
(2,0đ)

Các khu vực

Bắc Mĩ
Nam Mĩ
Hệ thống Coóc Đi- Hệ thống An Đét cao đồ sộ
Phía tây e chiếm 1/2 địa hơn nhưng chiếm diện tích
hình Bắc Mĩ.
nhỏ hơn.
Là chuỗi đồng bằng nối liền
Cao phía bắc, thấp
Ở giữa
nhau, đồng bằng thấp trừ đồng
dần phía nam.
bằng Pampa phía nam cao.
Phía đơng Núi già Apalát.
Các sơn nguyên.

Tổng

PHÒNG GD & ĐT N
TRƯỜNG THCS
SỐ BÁO DANH: ……
MÃ ĐỀ : 02

Câu 1 + Câu 2 + Câu 3 + Câu 4

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II
MÔN ĐỊA LÝ 7 – NĂM HỌC 2021 – 2022
(Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề)

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: (3 điểm). Khoanh vào câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Chọn đáp án đúng điền vào chỗ …

Diện tích châu Nam Cực là ………triệu km2.
A. 15,1
B. 12,1
C.13,1
D. 14,1
Câu 2: Hiện nay, dân cư châu Âu đang có xu hướng như thế nào?
A. gia tăng tự nhiên cao
B. trẻ hóa dân số
C. già hóa dân số
D. kết cấu dân số vàng
Câu 3: Bắc Mĩ khơng nằm trong vành đai khí hậu nào?
A. Hàn đới
B. Xích đạo
C. Ơn đới
D. Nhiệt đới
Câu 4: Nước có nền cơng nghiệp phát triển nhất trong khu vực Nam Âu là
A. I-ta-li-a
B. Bồ Đào Nha
C. Tây Ban Nha D. Pháp
Câu 5: Con sông nào không thuộc châu Âu?

0,75
0,75
0,5

7,0


A. Von-ga
B. Đa-nuyp

C. Rai-nơ
D. Hoàng Hà
Câu 6: Châu Đại dương nằm giữa hai đại dương là
A. Thái Bình Dương – Ấn Độ Dương
B. Ấn Độ Dương – Đại Tây Dương
C. Đại Tây Dương – Bắc Băng Dương
D. Bắc Băng Dương – Thái Bình
Dương
Câu 7: Ai là người đầu tiên tìm ra châu Mĩ?
A. Ma-gien-lăng
B. Cri- xtop Cô-lôm-bô
C. David
D. Michel Owen
Câu 8: Ở châu Đại Dương có những loại đảo là …. và đảo san hô.
A. đảo núi lửa
B. đảo động đất
C. đảo nhân tạo
D. đảo sóng thần
Câu 9: Lồi động vật nào ở Châu Nam Cực đang có nguy cơ bị tuyệt
chủng cần được bảo vệ nghiêm ngặt ?
A. Chim cánh cụt
B. Hải cẩu
C. Hải báo
D. Cá voi xanh
Câu 10: Mơi trường … có đặc điểm thời tiết khơng lạnh lắm và mưa vào
thu – đông, phát triển rừng cây bụi gai và lá cứng.
A. ôn đới hải dương
B. ôn đới lục địa
C. địa trung hải
D. núi cao

Câu 11: Nguyên nhân cơ bản để khí hậu châu Đại Dương ơn hịa là do
A. nằm ở đới ơn hịa
B. được biển bao quanh
C. nhiều thực vật
D. mưa nhiều
Câu 12: Đặc điểm tự nhiên nào sau đây không phải của môi trường Ôn đới
hải dương
A. Thực vật phổ biến là rừng cây bụi gai lá cứng.
B. Mưa quanh năm, lượng mưa tương đối lớn.
C. Sơng ngịi nhiều nước quanh năm và khơng đóng băng.
D. Mùa hè mát, mùa đơng khơng lạnh lắm.
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu1: (1,5 điểm) Hãy nêu một số đặc điểm kinh tế chính của châu Đại Dương?
Câu 2: (1,5 điểm) Chứng minh châu Mĩ là một lãnh thổ rộng lớn qua đặc điểm
về vị trí địa lí và giới hạn của châu lục.
Câu 3: (2,0 điểm) Tại sao châu Nam Cực là hoang mạc lạnh mà vùng ven b ờ và
trên các đảo vẫn có những lồi động vật sinh sống?
Câu 4: (2,0 điểm) So sánh sự khác nhau (khí hậu, sơng ngịi, thực vật) gi ữa hai
mơi trường tự nhiên: Ơn đới hải dương và ơn đới lục địa ở châu Âu.

PHÒNG GD &ĐT TX

HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN KIỂM TRA


TRƯỜNG THCS
MÃ ĐỀ: 02

CUỐI KỲ II MÔN ĐỊA LÝ 7
NĂM HỌC 2021 – 2022


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
Đáp
D
C
B
A
D
C
B
án
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu
Nội dung

8
A

9
D

10

C

11
B

12
A
Điể
m

* Đặc điểm kinh tế châu Đại Dương:
- Kinh tế phát triển không đều giữa các nước.
1
- Ơxtrây-li-a và Niu Di-len có nền kinh tế phát triển nhất châu Đại Dương
(1,5đ với các ngành: Khai khoáng, chế tạo máy, phụ tùng diện tử...
)
- Các quốc đảo còn lại là những nước đang phát tri ển, kinh t ế ch ủ y ếu
dựa vào khai thác tài nguyên thiên nhiên để xuất khẩu, chế biến thực
phẩm và phát triển du lịch.

0,25
0,5

- Châu Mĩ được người Châu Âu phát kiến vào cuối th ế k ỉ XV nên đ ược g ọi
là tân thế giới. Châu Mĩ rộng 42 triệu km2.
2
- Vị trí nằm hồn tồn ở bán cầu Tây. So với các châu l ục khác, châu Mĩ
(1,5đ trải dài trên nhiều vĩ độ, từ vùng cực Bắc đến tận vùng cực Nam dài 139
)
vĩ độ.

- Lãnh thổ của châu Mĩ tiếp giáp với 3 đại dương lớn nh ư Bắc Băng
Dương, Đại Tây Dương, Thái Bình Dương.
- Do khí hậu lạnh khắc nhiệt và tồn bộ bề mặt địa hình là m ột khối cao
nguyên bang khổng lồ nên thực vật không thể tồn tại.
- Động vật: chim cánh cụt, hải cẩu…và các loài chim bi ển sống ở ven
3
biển và trên các đảo vì những động vật này đều có đ ặc đi ểm thích nghi
(2,0đ
với mơi trường lạnh giá như có lớp mỡ dày, da dày, bộ lông dày và không
)
thấm nước hay tập tính sống thành đàn, di cư tránh rét; đồng th ời chúng
còn dựa vào nguồn thức ăn dồi dào: cá , tôm và phù du sinh v ật trong các
biển bao quanh.

0,5

Nội dung
Khí hậu

4
(2,0
đ)

Tổng

Thực vật
Sơng ngịi

0,75


0,5
0,5
0,5
1,5

Mơi trường ơn đới hải dương
Mơi trường ơn đới lục địa
Ơn hịa, mùa đơng ấm, mùa hạ mát, Khắc nghiệt, mùa đông rất lạnh
1,0và
mưa nhiều và đều quanh năm
mùa hạ nóng, biên độ nhiệt năm
lớn và lượng mưa ít.
Rừng lá rộng
Rừng lá kim và thảo ngun
Nhiều nước quanh năm
Đóng băng vào mùa đơng

0,5
0,5

Câu 1 + Câu 2 + Câu 3 + Câu 4

7,0


T
T

1


2

3

4

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2021-2022 - MÔN: ĐỊA LÝ 7
Số lượng câu hỏi cho từng
mức độ nhận thức
Phần/
Tổng số
Nội dung
Chương
Vận
câu
Nhận
Thông
Vận
/Chủ
kiểm tra
dụng
biết
hiểu
dụng cao
đề/Bài
thấp
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
Chương Trình bày và giải
VII
thích (ở mức độ

Châu Mĩ đơn giản) một số
đặc điểm về vị trí,
và các đặc điểm tự
2
½
1
½
03 01
nhiên (khí hậu, địa
hình…), kinh tế
của châu Mĩ, các
khu vực Bắc Mĩ,
Nam Mĩ
Chương
VIII
Trình bày và giải 2
½
1
1
03 1/
Châu
thích (ở mức độ
2
Nam
đơn giản) đặc
Cực
điểm tự nhiên của
châu Nam Cực.
Chương Trình bày và giải
IX

thích (ở mức độ 2
½
02
đ
ơ
n
gi

n)
m

t
s

Châu
đặc điểm tự nhiên,
1/
Đại
2
Dương kinh tế của các
đảo và quần đảo,
lục địa Ơ- xtrây- lia
Chương Trình bày và giải
02
X
thích (ở mức độ 2
½
2 1/
½
1/2 04

đ
ơ
n
gi

n)
m

t
s

Châu Âu
2
đặc điểm tự nhiên,


kinh tế - xã hội cơ
bản của châu Âu.
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %

8

02

4

2,0


2,
0

1,0

40%

1,
5
2,
0

30%

1

0,5

2,
0

1,0

20%

10%

12

04


3,0

7,
0

30
%

70
%



×