Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Giải đề ETS 2022 PART 5 TEST 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (484.23 KB, 9 trang )

Hana’s English Training

ETS 2022 – PART 5 – TEST 1
Quest.
101. A

Explanation
______ goods 

Expansion
“A (large / wide) 

Adj    + N 

range of + N~plural 

 Regional (adj) 

= sự đa dạng / nhiều 
những cái gì đó”
“Goods (n) = 
merchandise (n) = 
hàng hố” 
“Regional (Adj) = 
(theo) vùng / khu 

102. D

(câu từ vựng) chọn keyword dịch 

vực” 


dịch nghĩa câu:

nghĩa

“Mức thu nhập đang 

“income level (n) = mức thu 

tăng lên ở trong thành

nhập”

phố và khu vực xung 

“increase (v) = tăng lên”

quanh”

“surrounding areas = những khu 
vực xung quanh” 
103. D

 “city (n) = thành phố” 
______ + Noun Phrase (next 
electricity bill) 

Câu hỏi đại từ 
 Xét vị trí đứng / 

Đại từ chủ ngữ (you) + Verb


cấu trúc đi kèm 

Đại từ sở hữu (yours) = Tính từ sở

mỗi đại từ 


hữu + N 
Đại từ phản thân (yourself) 
Tính từ sở hữu (your) + N 
104. D

 Your = của bạn 
(câu hỏi giới từ) dựa vào ngữ cảnh

dịch nghĩa câu: 

+ dịch nghĩa 

“khách ở khách sạn 

“south­facing windows = những 

này có một góc nhìn 

cửa sổ nhìn ra hướng nam”

ra biển thơng qua 


 “through (prep) = thơng qua” 

những cửa sổ hướng 

– dùng để chỉ về cách thức 

nam” 

làm gì đó 

Face (v) sth = đối 
diện / hướng vào cái 
gì đó 

105. A

Would like to do sth 

106. B

 “To arrange = sắp xếp” 
(Câu hỏi từ vựng) Adv cần điền 

Regularly (adv) = 

bổ nghĩa cho V đi kèm

frequently (adv) = 

 Chỉ cần dựa vào Verb.

Is ________ located 

periodically (adj) = 
thường xun

 Conveniently (adv) = một 
107. C

108. D

cách thuận tiện 
Because of + Noun phrase 

Due to + NP = 

Transportation (n) + N

because of + NP = 

 Delays (n) = sự trì hỗn 
Xét grammar: 

owing to + NP 
Câu hỏi liên từ (Cách

_______ they become big ones

làm)

                 S +    V


­ Xét grammar


 Although + SV; before + SV 

Đề bài: sau khoảng 

Xét meaning:

trống cấu trúc là gì 

“Proper maintenance = việc bảo 

Đáp án: sau đáp án 

trì đúng cách”

câu trúc thế nào

“Ensure that = đảm bảo rằng”
“Issue (n) = vấn đề” 
 Before = trước khi 

­ Xét meaning: 
Nếu có hai đáp án 
cùng đúng về 
grammar, mới xét 
nghĩa 
Vị trí đứng của:

SV. As a result (= 
therefore), SV 
SV. In addition (= 
besides), SV

109. D

Be (is) + ______ + V~pp 
(organized)
 Clearly (adv) = rõ ràng – bổ 

110. A

nghĩa cho V đi sau. 
dựa vào keyword dịch:

dịch nghĩa câu:

“frequently (Adv)= thường xun”

“Cơng ty Copley 

“employ (v) sb = tuyển dụng ai” 

thường được nhìn 

 “Recognize (v) = cơng nhận /
nhìn nhận” 
111. B


nhận là một cơng ty 
tuyển dụng nhân viên

dựa vào keyword dịch 

trên tồn thế giới”
dịch câu: 

“payment (n) = thanh tốn” 

“thanh tốn sau 4 giờ 


112. B

“be processed (v) = được xử lý”

chiều sẽ được xử lý 

“the following business day = 

vào ngày làm việc 

ngày làm việc tiếp theo” 

tiếp theo”

 “after (prep) = sau” 
Từ cịn thiếu là ADJ ­> Bổ nghĩa 


Dịch câu: 

cho Noun đi kèm 

“Water Treatment 

_______ + NP (mathematics skills

th những kĩ sư có 

= kĩ năng tốn học)

kĩ năng tốn học tiên 

 “Advanced (adj) = cao cấp / 
113. C

tiên tiến”
After _____ the neighborhood 

Lưu ý về giới từ:

Prep + ____ + Noun 

Nếu sau khoảng trống

Prep + Noun / V~ing 

là Noun hồn chỉnh 


 “evaluating (v) sth = đánh 

(bắt đầu với mạo từ 

giá” 
 “after evaluating the 

a/an/the), trước đó sẽ

neighborhood = sau khi đánh 
giá khu vực”
114. B

______ the past three years 
 For = trong khoảng 
 Dấu hiệu của thì Hiện tại 
hồn thành 

115. D

tiến”

A + _adj_ + Noun (revision)
> “creative (adj) = sáng tạo”

KHƠNG điền thêm 
Noun khác. 
For/ During/ Over the
past / last + khoảng 
TG = trong suốt 

khoảng thời gian đã 
qua
Existing (adj) = hiện 
có 
Process (n) = q 


trình
Efficiency (n) = hiệu 
116. B 

Câu hỏi liên từ 

suất
SV (TLĐ) + unless + 

Xét grammar: 

SV (HTĐ)

Sub (attendees) + V – thì TLĐ 

Những từ có thể thay 

(will share) + ____ + Sub (they) +

thế “unless”: if / 

V ­HTĐ (submit)


should / as soon as / 

 “unless = nếu khơng / trừ khi”
 Đây là cấu trúc của câu điều 

as long as / when

kiện loại 1 – diễn tả những 
điều kiện giả định trong 
117. C

tương lai
To receive ____
      V      + Obj 
 “renewals (n) = phiên bản 

118. C

mới” 
Dựa vào keyword dịch

Dịch câu:

“donations to  = sự qun góp 

“Việc qun góp cho 

cho”

tổ chức Natusi sẽ 


“consumers = người tiêu dùng” 

tăng khi người tiêu 

“feel ____ about sth = cảm thấy 

dùng thấy tự tin về 

thế nào về cái gì” 

nền kinh tế” 

 “confident about sth = tự tin 
về cái gì” 

Durable (adj) = bền 
(dùng để chỉ tính 
chất của vật)

119. C

_adv_ + V (applied)


 “consistently (adv) = liên tục”
120. A

– bổ nghĩa cho V đi sau 
Dựa vào keyword dịch


dịch câu:

“new program = chương trình 

“Người giám đốc xác

mới”

nhận rằng chương 

 “launch (v) = ra mắt” 

trình mới sẽ sẵn sàng 
ra mắt trước 1/11”.
Arise (nội động từ) =
tăng lên
Facilitate (v) sth = 
tạo điều kiện cho cái 
gì / làm cái gì dễ 

121. A

giống cấu trúc câu 116
 If 

dàng 
Dịch câu:
“Satinesse sẽ hồn 
tiền đơn hàng nếu 


122. C

dựa vào keyword dịch:

bạn khơng hài lịng” 
dịch câu:

“production (n) = việc sản xuất”

Trong 5 năm qua, 

“Double in (v) = tăng gấp đơi 

việc sản xuất ở nhà 

về…”

máy Harry tăng gấp 

 Volume (n) = khối lượng (về 
123. D

đơi về khối lượng. 

cơng việc / sản xuất) 
Will + V~bare 
 “Be coordinating = điều 

124. A


phối” 
từ cịn thiếu là ADV ­> bổ nghĩa 

dịch câu:


cho V đi sau
 “significantly increase = tăng
125. C

lên đáng kể” 
Noun (menu) + Noun 
 “Substitution (n) = sự thay 
thế” 

việc nâng cấp phần 
mềm sẽ tăng đáng kể
hiệu suất nhân viên.
Lưu ý:
Loại từ đứng cuối 
câu, và sau danh từ 
khác có thể là:
 Noun (để bổ 
nghĩa cho Noun 
trước nó)
 Adv (để bổ nghĩa
cho V đi trước 

126. D


từ cịn thiếu là Verb ­> dựa vào 

Noun)
dịch câu:

Obj đi sau dịch nghĩa

Ms Rodriguez chú ý 

“explicit policies = những chính 

rằng việc ban hành 

sách rõ ràng” 

chính sách rõ ràng về 

 “establish (v) sth = ban hành 
cái gì”

việc sử dụng máy 
tính cơng ty rất quan 
trọng”

127. B

Câu hỏi liên từ ­ giới từ:
Xét grammar:
_____ Sub (Insurance) + Verb 

(has located)
 “Now that + SV = because + 

128. B

SV” 
Từ cần điền là ADV ­> dựa vào 

dịch câu:


Verb đi kèm để chọn
 “Diligently = một cách chăm 
chỉ”

“Team của Mr 
Tanaka đã làm việc 
chăm chỉ nhiều tháng 
để giữ một hợp đồng 
chính phủ béo bở”

129. C

______ plans 
 Its = của họ / nó ­ đang nói 
đến gói bảo hiểm cơng ty 

130. B

Sendark

As well as = and 

Dịch câu:
Gastein Furniture 
chun về sản phẩm 
mà giá phải chăng 
cũng như được làm 
thủ cơng rất đẹp.
“specialize (v) in sth /
doing sth = chun 
về cái gì / làm gì”



×