Hiện tượng nào sau
đây thể hiện cho
tâm lý con người:
Tình cảm
Tình u
Các trạng thái tâm
Tư duy
C
Tâm lý con người
mang tính chất bột
phát
B
lý
Bản chất tâm lý con Tâm lý con người
người thể hiện ở lựa mang tính giai cấp
chọn nào sau đây?
Tâm lý con người
Tâm lý con người
mang tính chủ thể
mang đặc trưng của
và có bản chất xã
giới tính
hội - lịch sử
Hiện tượng tâm lí và
hiện tượng sinh lí
thường:
Diễn ra song song
trong não bộ.
Đồng nhất với
nhau
Có quan hệ chặt chẽ Có quan hệ chặt
chẽ với nhau, tâm
với nhau
lí có cơ sở vật chất
là não bộ
Tâm lý con người được
hiểu theo lựa chọn nào
sau đây?
Tâm lý là sự phản
Tâm lý giúp con
Tâm lý là tất cả các
ánh hiện thực
người định hướng
khách quan vào não hành động, có sức
Tâm lý thuộc thế
hiện tượng tinh thần giới linh hồn, nó
vốn có và bất tử.
nảy sinh trong não
thơng qua chủ thể
mạnh hành động,
người, nó gắn liền
điều khiển và điều
và điều khiển mọi
chỉnh hành động.
hoạt động của con
D
A
người.
Tâm lý học có ý nghĩa
thế nào với đời sống
con người?
Giúp con người làm Giúp con người
Nghiên cứu và làm
việc có hiệu quả
điều chỉnh các
rõ các quy luật của
hành vi
đời sống con người
Làm rõ mối quan
hệ giữa con người
với con người
C
nhằm phục vụ cho
đời sống xã hội
Đối với tâm lý học, để
quá trình tâm lý diễn ra
thì việc đầu tiên cần
làm là gì?
Thu thập các dữ Mơ tả hoạt động
kiện
Quan sát ứng xử
Tiên đoán và
kiuểm soát ứng xử
B
Những dữ kiện tâm lý
cần được thu thập dựa
vào cơ sở nào?
Mối liên hệ giữa
các kích thích và
đáp ứng.
Đo lường các đáp
ứng
Những điều kiện
quan sát
Hình thái đáp ứng
đặc thù.
A
Điểm khác biệt cơ bản
giữa hoạt động thần
kinh cấp thấp với hoạt
động thần kinh cấp cao
là
Tính chủ thể.
Có bản chất xã hội
và mang tính lịch
sử.
Cách thức phản ứng Cấp thấp đơn giản
khi tiếp nhận thơng và mang tính bản
tin.
năng, cịn cấp cao
mang tính chủ thể
và chịu ảnh hưởng
rất nhiều của tư
duy, lý trí và các
điều kiện khác.
Cảm ứng qua lại
Lan tỏa và tập
D
Yếu tố nào ảnh hưởng
Hoạt động theo hệ
mạnh nhất tới hoạt động
thống
thần kinh cao cấp và
tâm lý ?
Tâm lý học đại cương – EG07
Trang 1
Cường độ kích
thích.
trung.
B
Lựa chọn nào sau đây
Cần sự giúp đỡ của
giúp chúng ta kiểm sốt người ngồi cuộc.
tâm lý?
Lựa chọn sự can
thiệp thích hợp.
Tin tưởng vào tâm
linh.
Cải thiện mục tiêu,
lý tưởng và chất
lượng cuộc sống
B
Hưng phấn và ức chế là
hai mặt thống nhất của
Quá trình tư duy
Phản xạ
Hoạt động thần kinh Quá trình phân tích
và tiếp nhận tín
hiệu
C
Hệ thống tín hiệu thứ
nhất phản ánh cái gì?
Hành động của đối
tượng
Sự vật, hiện tượng
ngay khi nó xảy ra
Sự vật, hiện tượng
trong hiện thực
khách và các thuộc
tính của chúng
Hành vi và bản
chất của hành vi
C
Hệ thống tín hiệu thứ Thay thế hệ thống
hai của tâm lý có tác tín hiệu thứ nhất
dụng thế nào?
Nhận thức rõ hơn
Phân tích tín hiệu
Cơ sở sinh lý của
B
bản chất của sự vật của sự vật và hiện
tư duy ngôn ngữ.
hiện tượng
tượng khách quan
Lao động và ý thức có Lao động có trước
mối liên hệ với nhau và quyết định tới
như thế nào?
tâm lý và ý thức.
Ý thức sinh ra
Ý thức của con
Lao động và ý thức
trước lao động và
người được hình
là hai mặt của một
ảnh hưởng tới quá
thành và thể hiện
vấn đề và bổ sung
trình lao động.
trong quá trình lao
cho nhau
C
động, thống nhất
với quá trình lao
động
Hãy chọn ý kiến đúng
nhất về khái niệm tâm
lý:
Tâm lý là sự phản
Tâm lý là tất cả các
Tâm lý giúp con
hiện tượng tinh
người định hướng
thần nảy sinh trong
hành động, có sức
Tâm lý thuộc thế
ánh hiện thực khách giới linh hồn, nó
vốn có và bất tử.
quan vào não thơng
não người, nó gắn
mạnh hành động,
qua chủ thể.
liền và điều khiển
điều khiển và điều
mọi hoạt động của
chỉnh hành động.
C
con người.
Tâm lý con người khác Tâm lý con người
xa so với tâm lý động có tính chủ thể.
vật vì:
Tâm lý học đại cương – EG07
Trang 2
Tâm lý con người
có bản chất xã hội
và mang tính lịch
sử.
Tâm lý con người
có trình độ phản ánh
rất cao, phản ánh
sáng tạo.
Tâm lý động vật
đơn giản và mang
tính bản năng, cịn
tâm lý con người
mang tính chủ thể
và chịu ảnh hưởng
rất nhiều của tư
duy, lý trí và các
điều kiện khác.
D
Để thực hiện nhiệm vụ Quan sát ứng xử
của tâm lý học, việc đầu
tiên cần làm là gì?
Mơ tả hoạt động
Thu thập các dữ
kiện
Tiên đoán và
kiuểm soát ứng xử
B
Khi quan sát, thu thập
những dữ kiện tâm lý
cần dựa vào ?
Những điều kiện
quan sát
Đo lường các đáp
ứng
Mối liên hệ giữa các Hình thái đáp ứng
kích thích và đáp
đặc thù.
ứng.
C
Thế nào là mối mô tả
tâm lý khách quan ?
Ghi nhận các cử
chỉ, nét mặt, hành
động đang diễn ra.
Nói rằng một
Xét đốn về mặt, cử Lý giải điều đã
người đang tỏ ra
chỉ
quan sát được.
kiêu căng, giận dữ,
sợ hãi.
Bằng cách nào có thể
kiểm sốt được tâm lý
tốt nhất ?
Bằng sự can thiệp
Cần sự giúp đỡ của Tin tưởng vào tâm
Cải thiện mục tiêu,
thích hợp.
người ngoài cuộc.
lý tưởng và chất
Phương diện khoa học
của tâm lý địi hỏi?
linh.
B
A
lượng cuộc sống
Kết luận có thể
Bằng chứng thu
Thỏa mãn sự hằng
Bằng chứng mang
hiểu được.
được do quan sát
say mê nghiên cứu.
tính thực nghiệm.
Hoạt động thần kinh Não trung gian
cấp thấp được thể hiện
ở:
Các lớp tế bào thần Các phần dưới vỏ
Tất cả các phương
kinh vỏ não
não
án đều đúng
Qui luật nào thuộc qui
Hoạt động theo hệ
luật hoạt động thần kinh
thống
cao cấp và tâm lý ?
Lan tỏa và tập
Cảm ứng qua lại
Cường độ kích
Tâm lý học đại cương – EG07
Trang 3
trung
thích.
D
D
D
Hệ thống tín hiệu Hưng phấn và ức
thứ hai của tâm lý là ?
chế
Cơ sở sinh lý của
Tín hiệu của sự vật
Cơ sở sinh lý của
não
và hiện tượng khách tư duy ngôn ngữ.
B
quan
Sự nảy sinh tâm lý về Sinh vật chưa có hệ Sinh vật có hệ thần Sinh vật có hệ thần
phương diện lồi gắn thần kinh;
kinh mấu (hạch);
kinh ống;
liền với:
Sinh vật có hệ thần
A
kinh tủy sống và
não.
Một động vật có khả
năng đáp trả lại những
kích thích ảnh hưởng
trực tiếp và cả kích
thích ảnh hưởng gián
tiếp đến sự tồn tại của
cơ thể thì động vật đó
đang ở thời kỳ:
Cảm giác
Tri giác
Tư duy
Ngơn ngữ
A
Về phương diện lồi, ý
thức của con người
được hình thành nhờ:
Lao động, ngơn
Tiếp thu nền văn
Tự nhận thức, tự
Tất cả các phương
C
ngữ;
hóa xã hội;
đánh giá;
án đều đúng
Nội dung nào sau đây
không thuộc cấu trúc
của ý thức cá nhân?
Mặt nhận thức của
Mặt thái độ của ý
Mặt cơ động của ý
Mặt năng động của
ý thức
thức
thức
ý thức
Mối quan hệ biện
Là sự biểu hiện của
Là phản ứng của
chứng giữa con
tư duy trong cơng
chủ thể trước các
người với thế giới
việc
kích thích
Vừa là một thực thể Một thực thể xã
Một thực thể tự
Một thực thể sinh
tự nhiên, vừa là
nhiên.
vật.
Hoạt động được hiểu là: Sự tương tác giữa
người với người
Nhận định nào sau đây
về con người là đúng
nhất?
một thực thể xã hội.
Tâm lý học đại cương – EG07
Trang 4
hội.
A
B
A
Việc đưa ra cấu trúc của Định hướng cho
hoạt động có tác dụng
các hành vi cụ thể
như thế nào ?
Nhân cách của con
người được hình thành
khi nào ?
Ngay từ khi sinh ra
Bốn thành tố cấu trúc
nên nhân cách bao gồm
Lý giải ngun
Hiểu và có thể điều
Phục vụ cho cơng
nhân cho các hoạt
chỉnh các hoạt động tác quản lý
C
động của cá nhân
Sau khi đã trưởng
Trong quá trình
Trong quá trình
thành
sống và phát triển
học tập
Khí chất cá nhân-
Xu hướng của
Khí chất cá nhân-
Xu hướng của nhân
Giáo dục – Kinh
nhân cách- Những
Xu hướng cá nhân – cách -Giáo dục –
nghiệm bản thân-
khả năng của nhân
Kinh nghiệm bản
B
Kinh nghiệm bản
Phong cách và hành cách- Phong cách
thân- Phong cách và thân- Phong cách
vi cá nhân
hành vi cá nhân
và hành vi cá nhân
và hành vi của
C
nhân cách- Hệ
thống điều khiển
của nhân cách
Yếu tố nào quyết định
trực tiếp tới nhân cách
Giáo dục
Hoạt động
Giao lưu
Tập thể
B
Chú ý các tác dụng thế
nào trong quá trình tâm
lý ?
Tạo hưng phấn tâm
Bổ sung cho các
Đi kèm và định
Khơng có tác dụng
C
lý
diễn biến tâm lý
hướng các quá trình
gì
Cơ sở của chú ý là
Đối tượng
Sự phân phối của chú ý
thể hiện ở ?
tâm lý
Sự thiếu tập trung
Diễn biến tâm lý
Phản xạ có định
Kinh nghiệm cá
hướng
nhân
Cùng lúc chú ý tới
Tập trung vào đối
Không thể chú ý
nhiều đối tượng
tượng chính, chú ý
tới nhiều đối tượng
C
C
tối thiểu vào các đối cùng lúc
tượng khác
Có thể xuất hiện
Chú ý không chủ định
dễ nhận biết ở đặc điểm bất kỳ lúc nào
Điểm khác biệt cơ bản
giữa chú ý có chủ định
và chú ý không chủ
định là
Với bất kỳ đối
Không nhằm mục
Khơng địi hỏi sự
tượng nào
đích đặt ra từ trước
tập trung cao
Phục vụ cho những
Cần đầu tư cho
Thời điểm chú ý rõ
Cơng sức bỏ ra là
u cầu, nhiệm vụ
q trình chú ý
ràng
khá lớn
cụ thể
Tâm lý học đại cương – EG07
Trang 5
C
A
Đặc điểm nào thuộc về
sự tập trung chú ý?
Có khả năng di
Cùng một lúc chú
chuyển chú ý từ đối ý đầy đủ, rõ ràng
Chú ý lâu dài vào
Chú ý sâu vào một
đối tượng
đối tượng để phản
tượng này sang đối
đến nhiều đối
ánh tốt hơn đối
tượng khác
tượng hoặc nhiều
tượng đó
D
hoạt động
Cảm giác là
Cảm giác bắt đầu xuất
hiện khi
Quy luật về sự tác động
qua lại của cảm giác
cho chúng ta biết
Cảm giác có vai trị thế
nào trong q trình tâm
lý?
Một q trình tâm
Sự thể hiện của
Sự diễn biến của
Thể hiện cảm xúc
lý
nhận thức
tâm lý
của con người
Con người hình
Khi có những tác
Con người tích lũy
Xuất hiện các diễn
thành nhận thức
động trực tiếp vào
được những kinh
biến tâm lý
các giác quan
nghiệm nhất định
Sự cộng hưởng của
Con người khơng
Khơng có tác động
Sự tăng giảm trái
cảm giác
thể có nhiều cảm
khi cùng lúc có
chiều của cảm giác
giác cùng lúc
nhiều cảm giác
Là cơ sở để đưa ra
Là một quá trình
Là nguồn gốc của
Xây dựng các cơ
các hiện tượng tâm
tâm lý đơn giản
sự hiểu biết thế giới
chế tâm lý phù hợp
lý
Tri giác khác biệt với
cảm giác ở điểm mấu
chốt nào?
A
B
D
C
khách quan
Phản ánh sự vật
Dẫn dắt tới các
Nhận thức sau cảm
Là cơ sở của phản
hiện tượng một
hành động cụ thể
giác
ứng
Hiểu biết về sự vật,
Định hướng các
Thu thập những
Chuẩn hóa q
hiện tượng
hành vi
hình tượng bề ngồi trình nhận thức của
A
cách trọn vẹn
Tri giác giúp con người
của sự vật và hiện
C
cảm giác
tượng khách quan
Đối với sự vật hiện
tượng, tư duy là một
quá trình
Vì sao nói:”Tư duy
phản ánh gián tiếp hiện
thực khách quan”?
Phân tích và đánh
Nhận thức nhằm
Thu thập và xử lý
giá trực tiếp
phản ánh một cách thơng tin mang tính
của cảm giác và tri
gián tiếp
hệ thống
giác
Sự vật hiện tượng
Cảm giác và tri
Tư duy mang tới
Tư duy không phản
xảy ra không cùng
giác chỉ phản ánh
cho các hành vi độ
ánh ngay trực diện
lúc với tư duy
một khía cạnh cịn
chính xác cao so với mà thơng qua q
tư duy mang tính
nhận thức thơng
tổng thể
quan cảm giác và tri phân tích thơng tin
giác
Đánh giá kết quả
trình thu thập và
để đưa ra cái nhìn
khách quan và tổng
thể về sự vật hay
hiện tượng nào đó
Tâm lý học đại cương – EG07
Trang 6
B
D
Hành động có tư duy và Làm cho hoạt động
hành động khơng tư
của con người có ý
duy khác nhau ở điểm
thức.
nào?
Người ta nói khái niệm
là sản phẩm của tư duy,
vậy về bản chất ta hiểu
khái niệm là gì?
Liên quan đến nhận
Phản ứng chậm
giải quyết vấn đề.
thức cảm tính.
hơn trong các tình
B
huống
Chính là bản chất
Là một dạng nhận
Tổng quan về một
Nhằm phân biệt
vấn đề mà tư duy
định
vấn đề nào đó
việc này với việc
hướng tới
Điểm khác biệt cơ bản Nhận định về vấn
giữa tưởng tượng với tư đề
duy là
Giao tiếp được hiểu là
Sự chặt chẽ trong
A
khác
Phân tích vấn đề
Hình dung ra vấn đề Đưa ra cách giải
C
quyết
Quá trình tìm hiểu
Quá trình cung cấp Q trình chia sẻ
Q trình thu thập
đối phương
thơng tin
qua đó thơng điệp
thơng tin từ nhiều
nảy sinh ra sự đáp
nguồn khác nhau
C
ứng
Con người là:
Một thực thể tự
Một thực thể xã
Vừa là một thực thể
Một thực thể sinh
nhiên.
hội.
tự nhiên, vừa là một vật.
C
thực thể xã hội.
Chú ý có chủ định phụ
thuộc chủ yếu vào yếu
tố nào dưới đây?
Độ mới lạ của vật
Cường độ của vật
Sự trái ngược giữa
Ý thức, xu hướng
kích thích.
kích thích.
sự vật và bối cảnh
và tình cảm cá
xung quanh.
nhân.
Chú ý không chủ định
phụ thuộc chủ yếu vào
yếu tố nào dưới đây?
Đặc điểm vật kích
Đặc điểm nào khơng
phải là đặc điểm của
cảm giác?
D
Xu hướng cá nhân; Mục đích hoạt động Tình cảm cá nhân
A
Cảm giác là một
Cảm giác con
Cảm giác con người Cảm giác chỉ phản
C
q trình tâm lý có
người có bản chất
phản ánh các thuộc
ánh những thuộc
mở đầu, diễn biến,
xã hội.
tính bản chất của sự
tính cụ thể của sự
vật.
vật thơng qua hoạt
thích
kết thúc.
động của từng giác
quan riêng lẻ.
Đặc điểm thể hiện sự Phản ánh thuộc tính Phản ánh sự vật,
khác biệt căn bản của tri bề ngoài của sự vật, hiện tượng một
giác so với cảm giác là:
hiện tượng.
cách trọn vẹn.
Quá trình tâm lý
Chỉ xuất hiện khi
B
sự vật hiện tượng
tác động trực tiếp
vào giác quan.
Muốn có cảm giác nào Có kích thích tác
đó xảy ra thì cần:
động trực tiếp vào
giác quan.
Tâm lý học đại cương – EG07
Trang 7
Kích thích tác
Loại kích thích đặc
Tất cả các phương
động vào vùng
trưng của cơ quan
án đều đúng
phản ánh được.
phân tích.
D
Ý nào dưới đây khơng
đúng với tri giác?
Phản ánh những
Có thể đạt đến
Là phương thức
Ln phản ánh một
thuộc tính chung
trình độ cao khơng
phản ánh thế giới
cách trọn vẹn theo
bên ngồi của một
có ở động vật.
trực tiếp.
một cấu trúc nhất
loạt sự vật, hiện
định của sự vật
tượng cùng loại.
hiện tượng.
Vị trí tương đối của Sự biến đổi vị trí
Thuộc tính nào của sự
vật không được phản
sự vật.
của sự vật trong
ánh trong tri giác khơng
khơng gian.
gian?
Cách hiểu nào khơng
phù hợp với tính lựa
chọn của tri giác.
Hình dáng, độ lớn
Chiều sâu, độ xa
của sự vật.
của sự vật.
Con người chủ
Sự lựa chọn đối
Thể hiện tính tích
Tất cả các phương
động lựa chọn đối
tượng tri giác cịn
cực của con người
án đều đúng
tượng tri giác.
phụ thuộc vào yếu
trong tri giác.
A
B|
D
tố khách quan.
Trong số những đặc
điểm của quá trình phản
ánh được nêu ra dưới
đây, đặc điểm nào đặc
trưng cho tư duy?
Phản ánh kinh
Phản ánh sự vật,
Phản ánh những dấu Tất cả các phương
nghiệm đã qua dưới hiện tượng trong
hiệu bản chất,
dạng các ý nghĩ,
tồn bộ thuộc tính
những mối liên hệ
cảm xúc, hình
và bộ phận của
mang tính quy luật
tượng về sự vật,
chúng.
của sự vật hiện
hiện tượng đã tri
C
án đều đúng
tượng.
giác trước đây.
Luận điểm nào đúng
với tình huống có vấn
đề?
Có tính chủ quan
Hồn tồn do
Vừa mang tính chủ
Làm nảy sinh tư
khơng mang tính
khách quan quy
khách quan vừa
duy và tư duy ln
khách quan.
định.
mang tính khách
giải quyết được
quan.
vấn đề của tình
D
huống.
Trong hành động tư
duy, việc thực hiện các
thao tác tư duy thường
diễn ra như thế nào?
Mỗi thao tác tiến
Thực hiện các thao Thực hiện đầy đủ
Linh hoạt tùy theo
hành độc lập,
tác theo đúng trình
từng nhiệm vụ của
khơng phụ thuộc
tự xác định: phân
vào nhau.
tích - tổng hợp; so
các thao tác tư duy.
D
tư duy.
sánh; trừu tượng
hóa, khái qt hóa.
Một tình huống làm
nảy sinh tư duy phải
thỏa mãn một số điều
kiện. Điều kiện nào
dưới đây là khơng cần
thiết?
Tình huống phải
Chứa vấn đề mà
Cá nhân nhận thức
quen thuộc, khơng
hiểu biết cũ,
tình huống và muốn huống có liên quan
xa lạ với cá nhân.
phương pháp hành
giải quyết.
Tâm lý học đại cương – EG07
Trang 8
động cũ không giải
quyết được.
Vấn đề trong tình
đến kinh nghiệm
của cá nhân.
A
Điều nào không đúng
với tưởng tượng?
Tư duy khác tưởng
tượng chủ yếu ở chỗ:
Nảy sinh trước tình
Ln phản ánh cái
Ln giải quyết vấn Kết quả là hình ảnh
huống có vấn đề.
mới với cá nhân
đề một cách tường
mang tính khái
(hoặc xã hội).
minh.
quát
Làm cho hoạt động
Sự chặt chẽ trong
Liên quan đến nhận
Tất cả các phương
của con người có ý
giải quyết vấn đề.
thức cảm tính.
án đều đúng
Ln tạo ra cái mới Ln được thực
Ln có giá trị với
Tất cả các phương
cho cá nhân và xã
hiện có ý thức.
xã hội.
án đều đúng
Các thuộc tính bên
Các xúc cảm, tình
Kinh nghiệm của
Các kết quả mà con
ngồi, các mối liên
cảm, thái độ mà
con người
người tạo ra trong
hệ không gian, thời
con người đã trải
tư duy, tưởng
gian của thế giới
qua.
tượng.
C
B
thức.
Tưởng tượng sáng tạo
có đặc điểm:
D
hội.
Đối tượng của trí nhớ
được thể hiện rõ nhất
trong luận điểm nào?
B
mà con người đã tri
giác.
Có sử dụng biện
Điều nào khơng đúng
với trí nhớ có chủ định? pháp để ghi nhớ.
Có trước trí nhớ
Có mục đích định
Có sự nỗ lực ý chí
khơng chủ định
trước
trong ghi nhớ.
B
trong đời sống cá
thể.
Trí nhớ thao tác rất gần Trí nhớ hình ảnh
với loại trí nhớ nào?
Trí nhớ vận động
Trí nhớ ngắn hạn.
Trí nhớ dài hạn.
B
Điều nào khơng đúng Qn cũng diễn ra
với sự quên?
theo quy luật.
Quên là xóa bỏ
Quên cũng là hiện
Ở giai đoạn đầu
B
hồn tồn “dấu
tượng hữu ích với
(lúc mới học
vết” của tài liệu
con người.
xong), tốc độ quên
trên vỏ não.
lớn, sau đó giảm
dần.
Dấu hiệu cơ bản phân
biệt giao tiếp của động
vật cấp cao với động
vật cấp thấp là
Sự đa dạng trong
Giao tiếp đặc trưng Động vật cấp thấp
Cả hai có những
giao tiếp
cho tâm lý con
biểu hiện giao tiếp
Đối với những hành vi
chưa định hình, chức
năng nào của giao tiếp
là cần thiết nhất trong
thời điểm này?
Chức năng định
Chức năng phản
Chức năng đánh giá Chức năng truyền
hướng hoạt động
ánh
và điều chỉnh
không có giao tiếp
người
Tâm lý học đại cương – EG07
Trang 9
B
trái chiều nhau
tải thông tin
A
Vì sao cần chú ý tới
chức năng đánh giá và
điều chỉnh của giao
tiếp?
Vì cần phải thuyết
Vì cần phải thích
Vì cần điều chỉnh
Vì giao tiếp là một
phục người khác
nghi với đối tác
hành vi, thái độ của
quá trình rất đa
trong giao tiếp
mình cho phù hợp
dạng và hay biến
với điều kiện, hoàn
đổi, cần đánh giá
cảnh và khơng khí
đúng mức độ mới
tâm lý khi giao tiếp
có hiệu quả
Trong q trình bắt đầu
xây dựng các nhóm xã
hội, cần chú trọng tới
chức năng nào của giao
tiếp?
Chức năng hịa
Để tạo dựng nhóm làm
việc bền vững và hiệu
quả cần phát huy chức
năng nào của giao tiếp?
Chức năng hòa
Đối với một nhà lãnh
đạo, phương tiện giao
tiếp ưu việt nhất là gì?
Hành vi
Chức năng liên kết Chức năng phản
nhập
ánh
Chức năng liên kết Chức năng phản
nhập
Về cơ bản, phương thức Gián tiếp
giao tiếp nào là hiệu
quả nhất?
Chức năng điều
C
B
chỉnh
Chức năng điều
A
ánh
chỉnh
Biểu hiện hình thể
Ngơn ngữ
Vật chất
C
Qua trung gian
Trực diện
Tùy từng trường
C
hợp cụ thể
Để giải quyết các mâu
thuẫn trong các nhóm
khơng chính thức trong
một tổ chức, nên sử
dụng cách thức giao
tiếp nào?
Chính quy
Khơng chính quy
Để có thể giao tiếp tốt
cần vượt qua rào cản
lớn nhất là gì?
Những rào cản về
Những rào cản về
Những rào cản về
mặt tâm lý
mặt ngữ nghĩa, vật
mặt văn hóa
Câu thành ngữ “Chém
cha khơng bằng pha
tiếng” là thể hiện rào
cản nào?
Rào cản về mặt văn Rào cản về ngữ
Nếu bỗng nhiên bạn
ngẩn ngơ khi nhìn thấy
một cơ gái, điều đó thể
hiện trạng thái tình cảm
ở mức độ nào?
Màu sắc cảm xúc
Xúc cảm
Tình cảm
Tình cảm khác biệt cơ
bản với xúc cảm ở chỗ:
Tình cảm có sau
Tình cảm mang
xúc cảm
tính lâu dài và bền
Tình cảm mang tính Tình cảm chịu sự
định hướng của
nhất thời
xúc cảm
Qua trung gian
Dùng các kênh phi
B
ngôn ngữ
Rào cản do thiếu
kỹ năng biểu hiện
ngơn ngữ cơ thể
A
chất
hóa
nghĩa
Rào cản do thiếu kỹ Rào cản về nhận
thức
năng biểu hiện ngôn
A
ngữ cơ thể
vững
Tâm lý học đại cương – EG07
Trang 10
Tư duy
B
B
Quy luật thích ứng
Quy luật lây lan
Quy luật di chuyển
C
Quy luật thích ứng
Quy luật lây lan
Quy luật di chuyển
B
Quy luật pha trộn
Quy luật lây lan
Quy luật di chuyển
D
Hành động tách rời
Hành động là sự
Hành động là khâu
Hành động là điểm
C
tâm lý
biểu hiện của tâm
cuối cùng của hoạt
mấu chốt của tâm
lý
động tâm lý
lý
Hành động ý chí
Hành động tự động
Tâm lý đám đơng thể
hiện quy luật đời sống
tình cảm nào?
Quy luật tương
Con dâu mới về nhà
chồng hay cãi nhau với
mẹ chồng, tuy nhiên
theo thời gian vấn đề
này giảm dần. Điều này
thể hiện quy luật đời
sống tình cảm nào?
"Yêu nhau yêu cả
đường đi - Ghét nhau
ghét cả tơng ti họ hàng"
Câu nói này thể hiện
cho quy luật tình cảm
nào?
Quy luật tương
Hành động có phải
thuộc tâm lý con người
hay không?
phản
phản
Quy luật tương
phản
Leo lên đỉnh Everest
của các nhà leo núi là
loại hành động nào?
Hành động tự ý hay Hành động bột
có chủ định
phát
Ý chí mang lại cho con
người:
Sự định hướng
Sự thay đổi tâm lý
Một người làm việc
khơng biết mệt mỏi
nhằm mục đích có
5.000.000USD trước
khi 40 tuổi thể hiện
phẩm chất nào của ý
chí?
Các phẩm chất của ý
chí bao gồm
Tính kiên cường
Hành động có ý chí là
một hành động
C
hóa
Sự cố gắng và tập
Sự độc lập trong tư
trung cao độ
duy
Tính mục đích
Tính độc lập
Tính linh hoạt
B
Tính kiên cường,
Tính kiên cường,
Tính độc lập, Tính
Tính kiên cường,
A
Tính mục đích,
Tính linh hoạt,
linh hoạt, Tính chủ
Tính độc lập
Tính độc lập
Tính vượt khó
động
Sẽ đi đến kết quả
Được chủ thể thực
Có mục đích đề ra
Có thể phát sinh
cuối cùng
hiện triệt để
từ trước
bất kỳ thời điểm
C
C
nào
Giao tiếp là:
Sự tiếp xúc tâm lý
Quá trình con
Con người tri giác
Tất cả các phương
giữa con người –
người trao đổi về
lẫn nhau và ảnh
án đều đúng
con người;
thông tin, về cảm
hưởng tác động qua
xúc;
lại lẫn nhau;
Tâm lý học đại cương – EG07
Trang 11
D
Mức độ nào của đời Tâm trạng
sống tình cảm được thể
hiện trong đoạn văn
sau: “Mấy tháng nay
Ngoan luôn trăn trở về
câu chuyện giữa cơ và
Thảo, nó đi vào giấc
ngủ hằng đêm, khiến cơ
chập chờn, lúc tỉnh lúc
mơ”.
Cảm xúc
Say mê
Xúc động
A
Tình cảm được hình Tổng hợp hóa;
thành từ những xúc cảm
cùng loại qua q trình:
Động hình hóa;
Khái qt hóa;
Tất cả các phương
D
Quy luật thích ứng;
Hiện tượng “ghen
tng” trong tình u
nam nữ là biểu hiện của
quy luật nào trong đời
sống tình cảm?
Quy luật pha trộn;
án đều đúng
Quy luật di chuyển;
Quy luật lây lan.
B
Câu tục ngữ: “Giận cá Quy luật di chuyển; Quy luật pha trộn;
chém thớt” thể hiện quy
luật nào trong đời sống
tình cảm?
Quy luật lây lan;
Quy luật tương
A
Các phẩm chất của ý
chí bao gồm:
Tính quyết đốn
Tính mục đích
Tính độc lập
phản.
Tất cả các phương
D
án đều đúng
Giá trị chân chính của ý Nội dung đạo đức
chí thể hiện ở:
Cường độ ý chí;
Tính ý thức;
Tính tự giác
A
Đặc điểm nào sau đây Có mục đích;
khơng phải là đặc điểm
của hành động ý chí?
Có sự khắc phục
Tự động hóa;
Có sự lựa chọn
C
khó khăn;
phương tiện, biện
pháp hành động.
Giúp cho nhận thức Là tiền đề để đưa
Trí nhớ có vai trị thế
nào trong q trình phát được rõ ràng hơn
ra các cơ sở so
triển của con người?
sánh
Tích lũy các kinh
Giúp cho các hành
nghệm sống cần
động mang tính kế
thiết
thừa
Điều nào khơng đúng
với trí nhớ chủ định?
Có sử dụng biện
Có trước trí nhớ
Có mục đích định
Có sự nỗ lực ý chí
pháp để ghi nhớ
khơng chủ định
trước
trong ghi nhớ
Có chủ định
Khơng có chủ định
C
B
trong đời sống cá
thể
Đối với những người
tham gia cơng tác
nghiên cứu cần nhất là
loại trí nhớ nào?
Dài hạn
Tâm lý học đại cương – EG07
Trang 12
Ngắn hạn
A
Câu thành ngữ “Trăm
hay không bằng tay
quen” thể hiện cho loại
trí nhớ nào?
Một người ngay từ nhỏ
đã thể hiện niềm đam
mê khám phá, điều này
biểu hiện
Trong xu hướng của
một người, chỉ có duy
nhất một loại hứng thú
hay có thể có nhiều
hứng thú khác nhau?
Hình ảnh Chủ tịch Hồ
Chí Minh suốt đời phấn
đấu cho độc lập dân tộc
thể hiện cho vấn đề gì
của xu hướng?
Dài hạn
Ngắn hạn
Có chủ định
Khơng có chủ định
B
Sở thích
Năng khiếu
Xu hướng
Lý trí
C
Chỉ có duy nhất
Có thể có nhiều
Có thể có nhiều
Hứng thú thay đổi
B
nhưng chỉ có một
hứng thú khác nhau
theo từng thời điểm
Lý tưởng
Thế giới quan và
Tính cách con người
được hình thành từ khi
nào?
Ngay từ khi sinh ra
hứng thú trung tâm
Nhu cầu
Hứng thú
C
niềm tin
Khi con người biết Trong quá trình
Khi con người định
nhận thức
sống, lao động, học
hinh fđược cách
tập và phát triển
sống của riêng
C
mình
Câu nói “Cha mẹ sinh
con trời sinh tính” có
thể áp dụng trong giáo
dục tính cách hay
khơng?
Có
Tính cách ổn định được Khả năng
hình thành từ vấn đề gì?
Khơng
Theo từng chế độ
C
giáo dục khác nhau
Hệ thống những
niềm tin, hứng thú,
lý tưởng, v.v. đã
hình thành và định
hình rõ ràng
Tâm lý học đại cương – EG07
Trang 13
Tùy từng cá nhân
Nhận thức cá nhân
Trong việc tích lũy
kinh nghiệm sống
B
Bản chất tính cách của
con người chịu sự tác
động của yếu tố nào?
Xu hướng
Khí chất
Tình cảm
Ý chí
Vì sao nói trong tính
cách vừa có tính phức
hợp vừa có tính thống
nhất?
Vì tính cách là một
Vì tính cách ln
Khí chất
Vì tính cách là một
cấu tạo tâm lý hoàn
chỉnh, là một phức
hợp thống nhất của
những nét tâm lý
điển hình, bền vững
của trí tuệ, đạo đức,
tình cảm, ý chí,…
đơng thời lại thể
hiện được sự nhất
qn giữa nội dung
về hình thức giữa
nhận thức và tình
cảm ý chí; giữa tư
tưởng con người
thường có quan
điểm và thái độ rất
rõ ràng, dứt khốt
và là người có nghị
lực lớn.
Tình cảm
Vì tính cách bao
hàm nội dung rất
rộng, gồm: đạo
đức, tư cách, tư
tưởng chính trị, lập
trường, quan điểm
v.v. Khơng phải
mọi nét tâm lý của
con người đều nói
lên tính cách của
người đó. Nói đến
tính cách của con
người là nói đến sự
bộc lộ ra ở hành vi,
nhưng phải là
những hành vi
quen thuộc, thường
xảy ra và hành vi
ấy phải biểu thị
nhân cách của họ
Ý chí
Tuýp người quảng giao Kiểu hoạt
thuộc loại khí chất nào?
Kiểu trầm, bình
Kiểu nóng
Kiểu đa sầu ưu tư
A
Kiểu hoạt
Kiểu khí chất nào
khơng thể phù hợp cho
vị trí lãnh đạo trong một
tổ chức?
Kiểu trầm, bình
Kiểu nóng
Kiểu đa sầu ưu tư
D
Ln được chú ý và Ln có vị trí và
Ln đáp ứng được
Ln tích hợp được
C
cất nhắc trong công thu nhập ổn định
yêu cầu công việc
đầy đủ các kỹ năng
việc
với hiệu quả cao
và kỹ xảo trong
hệ thống các cử chỉ, thống nhất với
hành vi, nhận
tâm lý. Tính cách
thức…. đồng thời
thể hiện ra bên
chịu ảnh hưởng của ngoài các đặc
các yếu tố xã hội
trưng tâm lý thông
tác động lên ahnfh
qua các hành động
vi của các chủ thể
và các hành vi cụ
thể
Tính cách của một cá
nhân có bền vững hay
khơng phụ thuộc vào
Một người được đánh
giá là có năng lực tốt
đồng nghĩa với việc.
Xu hướng
C
C
D
thản
thản
cơng việc
Ở cấp độ cao nhất của
năng lực (thiên tài) yếu
tố nào mang ý nghĩa
quyết định tới sự hình
thành năng lực này?
Tư chất
Điều kiện xã hội
Kinh nghiệm
Rèn luyện
A
Để có thể lựa chọn và
đào tạo được ngay từ
đầu những người có
năng lực khác nhau để
đáp ứng các đòi hỏi
khác nhau về nhân sự
cần đặc biệt chú trọng
vấn đề gì?
Phân loại tính cách
Phát hiện và bồi
Tổ chức các hoạt
Rèn luyện ý chí
B
học sinh từ nhỏ
dưỡng năng khiếu
động học tập đa
học tập và nghiên
ngay từ nhỏ
dạng
cứu ngay từ nhỏ
Tâm lý học đại cương – EG07
Trang 14
Tâm lý học đại cương – EG07
Trang 15