Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

TIỂU LUẬN các bước TRONG QUY TRÌNH lập và LUÂN CHUYỂN CHỨNG từ của một CHỨNG từ THỰC tế của một NGƯỜI làm kế TOÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (392.54 KB, 15 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
KHOA:KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN
--- ---

TIỂU LUẬN
MƠN : NGUN LÝ KẾ TỐN
ĐỀ BÀI: CÁC BƯỚC TRONG QUY TRÌNH LẬP VÀ LUÂN CHUYỂN
CHỨNG TỪ CỦA MỘT CHỨNG TỪ THỰC TẾ CỦA MỘT NGƯỜI
LÀM KẾ TOÁN

Giáo viên hướng dẫn: Phan Xuân Quang Minh
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Thị Hoài
Lớp: K54A-Marketing. MSV: 20K4090122

Ngày 1/1/2022


MỤC LỤC

Trang

Lời đầu tiên, em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến giảng viên bộ môn –

Thầy Phan Xuân Quang Minh đã dạy dỗ và tâm huyết truyền đạt những kiến thức
quý giá cho em trong suốt thời gian học tập vừa qua. Trong thời gian tham gia lớp
học nguyên lý kế toán của thầy, em đã trau dồi cho bản thân nhiều kiến thức bổ
ích, tinh thần học tập nghiêm túc và hiệu quả. Đây chắc chắn sẽ là những kiến
thức có giá trị sâu sắc.

Bộ mơn ngun lý kế tốn là mơn học thú vị, bổ ích và có tính thực tế cao. Đảm
bảo cung cấp đầy đủ kiến thức, kỹ năng, giúp em có thể ứng dụng vào thực tế.


Tuy nhiên, do khả năng tiếp thu thực tế còn nhiều hạn hẹp, kiến thức chưa sâu
rộng. Mặc dù bản thân đã cố gắng hết sức nhưng chắc chắn bài tiểu luận khó
tránh khỏi những thiếu sót, kính mong cơ xem xét và góp ý để bài tiểu luận của
em được hoàn thiện và tốt hơn.

Em xin chân thành cảm ơn!”


Hình 1: Hóa đơn giá trị gia tăng ……………………………………………5

I.

Các khái niệm

1.

Chứng từ là gì …………………………………………………3

2.

Chứng từ kế tốn là gì …………………………………………3

3.

7 nội dung bắt buộc của chứng từ: …………………………….3

II. Ý nghĩa tác dụng của chứng từ

2.


Ý nghĩa…………………………………………………………….3

3.

Tác dụng…………………………………………………………...3

III. Phân loại


1.

Theo vật mang tin …………………………………………………3

2.

Theo công dụng……………………………………………………4

3.

Theo nội dung kinh tế……………………………………………...4

IV. Quy trình lập và luân chuyển chứng từ: …………………………...4

V. Phân tích ví dụ của 1 chứng từ thực tế:

1.

Lập hoặc thu nhận chứng từ: ………………………………………6

2.


Kiểm tra chứng từ: …………………………………………………6

3.

Sử dụng ghi sổ kế toán……………………………………………...6

4.

Bảo quản, lưu trữ và hủy chứng từ………………………………….6


I.

Các khái niệm

1.

Chứng từ là gì?

Chứng từ là tài liệu bắt buộc phải có trong hoạt động của
doanh nghiệp, là các giấy tờ, tài liệu ghi lại nội dung của
một sự kiện giao dịch, một nghiệp vụ nào đó đã được
hạch toán và ghi vào sổ kế toán của các doanh nghiệp.
2.

Chứng từ kế tốn là gì ?

Theo luật kinh tế (2015): Chứng từ kế toán là những giấy
tờ và vật mang tin phản ánh nghiệp vụ kinh tế, tài chính

phát sinh đã hồn thành, làm căn cứ ghi sổ kế toán.
3.

7 nội dung bắt buộc của chứng từ:


-

-

Tên gọi số hiệu của chứng từ

-

Ngày , tháng, năm lập

-

Tên, địa chỉ đơn vị cá nhân lập

-

Tên, địa chỉ đơn vị cá nhân nhận

-

Nội dung

-


Số lượng, đơn giá, số tiền

Chữ ký người lập, người duyệt và những người có liên
quan đến chứng từ.

AI.

Ý nghĩa và tác dụng của chứng từ


1.

Ý nghĩa : có ý nghĩa quan trọng trong tổ chức cơng tác kế tốn
và kiểm sốt nội bộ vì nó chứng minh tính pháp lý của các
nghiệp vụ và của số liệu ghi chép trên sổ kế toán.

Tác dụng:

2.

-

-

Giúp thực hiện hoạch toán ban đầu

-

Đảm bảo hợp lệ hợp pháp của nghiệp vụ kinh tế tài chính


-

Dùng làm căn cứ để ghi sổ

Giúp cho việc xác định doanh nghiệp của các cá nhân và tổ
chức trước pháp luật về nghiệp vụ kinh tế tài chính phát
sinh.


BI.

Phân loại

1.

2.

Theo vật mang tin

-

Chứng từ giấy

-

Chứng từ điện tử

Theo công dụng

-


Chứng từ gốc


-

Theo nội dung kinh tế

3.

IV.

Chứng từ ghi sổ

-

Chứng từ về lao động tiền lương

-

Chứng từ hàng tồn kho

-

Chứng từ về tiền tệ

-

Chứng từ về bán hàng


-

Chứng từ về tài sản cố định

Quy trình lập và luân chuyển chứng từ: ( Nằm ở bước
1 trong quy trình thực tế của một người làm kế toán)


V.

Phân tích ví dụ của 1 chứng từ thực tế:




Hình 1: Hóa đơn giá trị gia tăng



Chứng từ có đầy đủ
-

Tên gọi hóa đơn giá trị gia tăng

-

Tên liên hóa đơn liên 2: Giao cho người mua


-


Mẫu số 01GTKT3/001, ký hiệu AA/20P

-

Số thứ tự hóa đơn là 0000245

-

Lập ngày 15/11/2021

-

Tên, địa chỉ đơn vị cá nhân lập Cty TNHH Sang
Nhất; mã số thuế 2901727683

-

Tên, địa chỉ đơn vị cá nhân nhận Cty TNHH Mạnh Phát ;
mã số thuế 2901273278

-

Nội dung : tên hàng hóa, đơn vị, số lượng, đơn giá, thành
tiền
-



Chữ ký giám đốc đơn vị bán hàng


Chứng từ đang thiếu
-

Họ tên người mua hàng

-

Chữ ký người mua hàng

-

Chữ ký người bán hàng

Tuy còn thiếu họ tên người mua và chữ ký nhưng trong thực tế
thì chứng từ vẫn được chấp nhận và đưa vào sử dụng ghi sổ kế toán


1.

Lập hoặc thu nhận chứng từ:
Đây là hóa đơn giá trị gia tăng của cơng ty TNHH Sang
Nhất Hóa đơn được lập khi bán hàng.

2.

Kiểm tra chứng từ:
Về chứng từ trên rất rõ ràng,trung thực, nhưng chưa có đầy đủ

chữ ký.Hóa đơn được lập đúng với ngày bán hàng và các số lượng,

các thơng tin trên hóa đơn là hồn tồn chính xác.
3.

Sử dụng ghi sổ kế tốn
Chứng từ đã được kiểm tra và hợp lệ nên được sử dụng để
làm căn cứ ghi sổ

4.

Bảo quản, lưu trữ và hủy chứng từ
Chứng từ này sẽ được bảo quản, lưu trữ an tồn. Vì đây là
chứng từ được dùng làm căn cứ trực tiếp ghi sổ kế toán nên thời
gan tối thiểu lưu trữ là 10 năm.



×