Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Tài liệu Báo cáo "Những nguyên tắc căn bản về thanh toán di sản trong Bộ luật dân sự " doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.82 KB, 5 trang )



nghiên cứu - trao đổi
12
Tạp chí luật học số 2/2005





ThS. Trần Thị Huệ *
ic xỏc nh chớnh xỏc di sn l tin
cho vic thanh toỏn v phõn chia di sn
c hp lý v hp phỏp nhm hn ch cỏc
tranh chp, bo v chớnh ỏng quyn li ca
ngi tha k, ca ngi li di sn, ca
ngi tha hng di sn, ca cỏc ch n ca
ngi li di sn tha k. t c mc
ớch y, vic thanh toỏn di sn m ngi cht
li phi nm trong nh hng cn bn
mang tớnh nguyờn tc vi nhng yờu cu
chung sau õy:
Th nht, xỏc nh c s ca vic thanh toỏn.
Thanh toỏn di sn tha k thc cht l thc
hin ngha v v ti sn ca ngi cht li
v tr phn ti sn phỏt sinh t vic phc v
cho chớnh ngi cht (chi phớ mai tỏng). Vic
thanh toỏn di sn tha k da trờn c s ch th
cú ngha v thỡ buc phi thc hin ngha v.
Quyn v li ớch hp phỏp ca ch th mang
quyn c m bo bng vic thc hin ngha


v ca ch th mang ngha v trong giao lu
dõn s theo quy nh ca lut dõn s.
Nh vy, ch c coi l thanh toỏn di sn
khi nhng ngha v v ti sn l ra phi do
chớnh bn thõn ngi cht thc hin nhng
ngi ny cha thc hin hoc ang thc hin
thỡ cht cựng vi vic chi phớ mai tỏng cho
ngi ny. Ngha v v ti sn phỏt sinh t vic
phc v cho chớnh ngi cht, cỏc li ớch t
giao dch dõn s m ch th mang quyn c
hng, cỏc li ớch m cỏc ch th b vi phm
do hnh vi gõy thit hi do ngi cht thc
hin khi cũn sng thỡ c coi l ngha v v
ti sn ca ngi cht li cho nờn s phi
ly di sn ca ngi cht li thanh toỏn
cỏc ngha v ú.
Th hai, xỏc nh ngi thc hin ngha v
thanh toỏn.
iu 639 BLDS quy nh rừ nhng ngi
tha k cú quyn v ngha v ti sn do ngi
cht li t thi im m tha k. Theo quy
nh ny thỡ ngi u tiờn phi thc hin
ngha v thanh toỏn di sn l nhng ngi tha
k. Khon 4 iu 640 khng nh li Ngi
hng tha k cú trỏch nhim thc hin ngha
v ti sn do ngi cht li. Ngha v ny
l bt buc m bt c ngi hng tha k no
l cỏ nhõn, phỏp nhõn hay Nh nc cng phi
thc hin. Ngoi ra, nhng ngi c giao
qun lý di sn dựng vo vic th cỳng, ngi

c di tng cng cú ngha v phi thanh toỏn
ngha v ti sn do ngi cht li trong
trng hp ton b khi di sn tha k khụng
thanh toỏn ngha v ca ngi ny (khon 2
iu 673 v khon 2 iu 674 BLDS).
Trong trng hp khụng cú ngi tha k
theo phỏp lut (do h t chi, do b tc quyn,
do cht ht v.v.) m ngi li di sn khụng
li di chỳc hoc di chỳc bt hp phỏp hoc
b tht hiu thỡ phn di sn khụng cú ngi
V

* Gi
ng vi
ờn chớnh Khoa lu
t dõn s

Trng i hc Lut H Ni


nghiên cứu - trao đổi
Tạp chí luật học số 2/2005 13

nhn tha k thuc v Nh nc. Theo quy
nh ti iu 647 BLDS thỡ Nh nc khụng
cú t cỏch l ngi tha k m ch l ngi
nhn di sn khi khụng cú ngi nhn tha k,
theo ú quyn s hu nh nc c xỏc lp.
Do vy, Nh nc khụng phi thc hin ngha
v ti sn do ngi cht li. Tuy nhiờn,

thc hin quyn kin ũi ti sn, quyn s hu
hp phỏp cng nh quyn c yờu cu bờn
ch th mang ngha v phi thc hin ngha v
em li li ớch cho ngi mang quyn thỡ h
vn cú quyn yờu cu thanh toỏn t di sn ca
ngi cht li. Thc hin vic thanh toỏn di
sn cú th do ngi qun lý di sn thc hin
theo quy nh ti iu 641 BLDS. Sau khi
thanh toỏn cỏc ngha v ti sn do ngi cht
li, phn ti sn cũn li mi thuc v Nh
nc theo quy nh ti iu 647 BLDS (khon
1 iu 1, khon 1 iu 6 Quy ch qun lý v
x lý ti sn khi cú quyt nh tch thu sung
qu nh nc v c xỏc lp quyn s hu
nh nc ban hnh kốm theo Quyt nh s
100/TC - QLCS ngy 23/1/1997 ca B trng
B ti chớnh).
Ngoi ra, theo quy nh ti khon 2 iu
640 v iu 641 BLDS, ngi qun lý di sn
cú th l ngi thc hin vic thanh toỏn di
sn. H l ngi tha k nhng cng cú th
khụng phi l ngi tha k v c chia lm 4
trng hp sau õy:
- Ngi qun lý di sn l ngi c ch
nh trong di chỳc;
- Ngi qun lý di sn l ngi do nhng
ngi tha k tho thun c ra;
- Ngi tha k l ngi ang chim hu,
s dng, qun lý di sn trong trng hp di
chỳc khụng ch nh v ngi tha k cha c

c ngi qun lý di sn;
- Ngi qun lý di sn l c quan nh nc
cú thm quyn qun lý trong trng hp cha
xỏc nh c ngi tha k v di sn cha cú
ngi qun lý.
Ngi qun lý di sn l c quan nh nc
cú thm quyn qun lý trong trng hp cha
xỏc nh c ngi tha k v di sn cha cú
ngi qun lý.
Ngi qun lý di sn dự l ai trong cỏc
trng hp trờn cng cú th phi thc hin
ngha v ti sn do ngi cht li khi di sn
ca ngi cht ang trng thỏi l mt khi
thng nht t di s qun lý ca ngi qun
lý di sn. Nhng khi thc hin ngha v thanh
toỏn, ngi qun lý di sn khụng c t mỡnh
th hin ý chớ trong vic chn phng thc,
trong vic xỏc nh tr bao nhiờu; ly ti sn
no thanh toỏn m hon ton ph thuc vo
ý chớ ca nhng ngi tha k thụng qua s
tho thun ca h. Khon 2 iu 640 BLDS
quy nh: Trong trng hp di sn cha c
chia thỡ ngha v ti sn do ngi cht li
li c ngi qun lý di sn thc hin theo
tho thun ca nhng ngi tha k.
Quy nh ny c hiu l ngi tha k
khụng cú quyn trc tip thc hin ngha v v
cng khụng phi trc tip thc hin ngha v
ti sn ca ngi cht v tr thnh con n cú
ngha v trc tip thanh toỏn cho ch n -

ngi mang quyn.
Th ba, xỏc nh ngi c thanh toỏn di
sn, ngi c thanh toỏn di sn l nhng
ngi cú quyn yờu cu thanh toỏn t khi di
sn ca ngi cht nhm t c nhng li
ớch hp phỏp theo quy nh ca phỏp lut.
Nhng ngi ny c xỏc nh l ngi
cú quyn trong quan h phỏp lut dõn s m
trc ú khi cũn sng ngi cht li di sn


nghiên cứu - trao đổi
14
Tạp chí luật học số 2/2005

ó tham gia vi t cỏch l ngi cú ngha v.
Vic thc hin ngha v thanh toỏn l ra phi
do ngi cht li di sn thc hin trc yờu
cu ca ngi cú quyn nhng ang thc hin,
cha kp thc hin hoc cha n thi hn phi
thc hin thỡ h cht. Vỡ th, phỏp lut yờu cu
ngi hng tha k phi thc hin ngha v
ti sn ú bng chớnh ti sn ca ngi cht.
Tuy nhiờn, cn phi hiu rng ngi hng
tha k ch phi thc hin vic thanh toỏn di
sn (tc l thc hin ngha v) khi nhng ngha
v y phỏt sinh t vic phc v cho chớnh bn
thõn ngi cht, cỏc li ớch t giao dch dõn s
hp phỏp, t nhng vi phm phỏp lut do
ngi cht thc hin khi cũn sng v.v Ngc

li, nu ngha v ú phỏt sinh t nhng giao
dch dõn s bt hp phỏp, khụng phỏt sinh t
vic phc v cho bn thõn ngi cht thỡ ngi
hng tha k khụng phi thc hin. iu ú
cng cú ngha l nhng quyn v li ớch m
khụng c phỏp lut tha nhn v bo v thỡ
phớa bờn kia khụng cú quyn yờu cu ngi
hng tha k thc hin ngha v.
Theo quy nh ti iu 686 BLDS thỡ
nhng ngi sau õy cú quyn c thanh toỏn
di sn:
- Ngi dựng ti sn riờng lo vic mai
tỏng cho ngi li di sn;
- Ngi c cp dng (con cha thnh
niờn ca ngi cht m ngi cht khi cũn
sng khụng trc tip nuụi dng, con ó
thnh niờn m khụng cú kh nng lao ng
t nuụi sng mỡnh, vic ngi b ngi
cht gõy thit hi theo quy nh ti khon 2
iu 616 BLDS );
- Ngi sng nng nh vo ngi ó
cht (ụng b ni ngoi ca ngi cht m
khụng cũn con, chỏu, ngi cha thnh niờn
gi ngi cht l ụng b ni, ngoi (khụng
cũn cha, m );
- Ngi lao ng cha c tr cụng;
- Ngi b thit do hnh vi gõy thit hi ca
ngi cht;
- Nh nc vi quyn yờu cu ngi cht
np thu trong kinh doanh, sn xut, thu

nhp ;
- Ngi b vi phm hp ng dõn s, c
quan nh nc yờu cu np pht do vi phm
hnh chớnh ;
- Cỏc ch n trong cỏc giao dch dõn s
(mua bỏn, cho vay, cho thuờ, th chp, cm
c );
- Ngi b phớ bo qun di sn;
- Cỏc ch th khỏc cú quyn i vi ngha
v m ngi cht phi thc hin khi cũn sng.
Th t, xỏc nh gii hn ca vic thanh
toỏn v th t u tiờn thanh toỏn.
Trc nm 1945, Vit Nam cú cõu dõn
gian: i cha n mn, i con khỏt nc v
tn ti tc l Ph trỏi t hon buc con chỏu
phi tr tt c cỏc khon n ca ngi cha i
vi cỏc ch n, bt lun di sn m ngi cht
li cú thanh toỏn n hay khụng? Trỏch
nhim Ph trỏi t hon l trỏch nhim vt ra
ngoi phm vi di sn m ngi cht li.
Ngi tha k nu l con thỡ phi thc hin
ton b ngha v ti sn m ngi cht li
cho dự ti sn cha hoc m h li sau khi
cht khụng thc hin cỏc ngha v ti sn
ú. õy l quy l bt cụng ca ch c, hon
ton trỏi vi nguyờn tc chung ca lut dõn s
Nguyờn tc t chu trỏch nhim.
Sau nm 1945, tc l ny b xoỏ b vi s
ra i ca Sc lnh s 97/SL ngy 22/5/1950.
ng thi cng xoỏ b c tớnh bt cụng, bt

bỡnh ng trong vic li v nhn di sn tha


nghiên cứu - trao đổi
Tạp chí luật học số 2/2005 15

k ca dõn lut thi Phỏp thuc. C th:
- Cỏc con ó thnh niờn cú quyn xin chia di
sn ca ngi m hoc ca ngi cha ó cht;
- Trc khi chia di sn ca ngi m hoc
ngi cha ó cht cho cỏc con, phi thanh toỏn
ch ti sn chung ca v chng. Trờn c s
tha nhn quyn bỡnh ng gia v v chng
trong gia ỡnh thỡ ngi v goỏ cú quyn nh
ngi chng goỏ trong vic thanh toỏn khi ti
sn chung ca v chng. Nhm xỏc nh ti sn
thuc quyn s hu ca ngi chng goỏ hoc
v goỏ tr cho ngi ny v xỏc nh ti sn
ca ngi ó cht l di sn tha k;
- Xoỏ b quy l bt cụng bt con chỏu
hoc v hay chng ca ngi cht phi nhn
tha k v phi ly ti sn riờng ca mỡnh
tr n thay cho ngi cht.
T ú n nay, cỏc vn bn phỏp lut liờn
quan n quy nh v di sn v thanh toỏn di
sn u quy nh v vic ngi hng tha
k ch thc hin ngha v ti sn do ngi
cht trong phm vi sau c hng. Ni
dung ny c nh rừ v c th ti iu 32
Phỏp lnh tha k nm 1990 v khon 3 iu

640 BLDS nm 1995.
Ngha v v ti sn ca ngi cht l
nhng mún n thc s ca ngi cht lỳc cũn
sng, nú c phỏt sinh do chớnh hnh vi ca
ngi cht li di sn trong cỏc giao dch dõn
s, t nhng hnh vi trỏi phỏp lut gõy thit hi
khi cũn sng. H ó t nhõn danh mỡnh xỏc
lp, thc hin. Vỡ th, phi coi l ngha v v
ti sn ca chớnh bn thõn ngi cht v s phi
dựng di sn ca ngi cht thanh toỏn ngha
v ú. Khụng th ly ti sn ca ngi ny
thc hin ngha v cho mt ngi khỏc,
nguyờn tc t chu trỏch nhim cn phi c
ỏp dng cho mi x s trong giao lu dõn s,
tr trng hp ngoi l ỏp dng i vi ngi
cha thnh niờn, ngi c giỏm h v.v Mt
khỏc, ngha v ti sn khụng phi l di sn tha
k, ngi hng di sn thc hin ngha v ny
c hiu l nhõn danh, thay mt k quyn
v ngha v m ngi cht li trong gii hn
ca s k quyn v ngha v ú m thụi. Cú
ngha l ngi tha k thc hin ngha v ti
sn trong gii hn ti sn v bng cỏc ti sn
trong di sn ca ngi cht li nhng nhng
ngi hng tha k hon ton cú quyn thc
hin ngha v ti sn vt quỏ gii hn di sn
m ngi cht li. H ly thờm ti sn
riờng ca mỡnh thanh toỏn ngha v bi
phỏp lut khụng cm nhng ngi tha k t
nguyn thanh toỏn vt quỏ s ti sn cú trong

phm vi di sn. õy l vic lm ỏng khuyn
khớch vi s tho thun hp phỏp.
Th nm, xỏc nh th t u tiờn thanh toỏn.
V nguyờn tc, tt c cỏc ngha v v ti
sn ca ngi cht u phi c thanh toỏn
nu ch th cú quyn yờu cu v ngha v ú
phỏt sinh t cỏc cn c hp phỏp. Nhng ngha
v v ti sn do ngi cht li phi c
thanh toỏn ton b theo quy nh ca phỏp lut
hoc theo tho thun ca cỏc ch th m phự
hp vi quy nh ca phỏp lut. Tuy nhiờn,
cng cú nhng trng hp ton b di sn ca
ngi cht li nh hn tng s cỏc ngha v
v ti sn m ngi cht cú ngha v thanh
toỏn nu cũn sng. T thc trng ny t ra
bin phỏp khc phc da vo mc cn thit
ca ti sn i vi ngi c thanh toỏn
(ngi yờu cu) ng thi cõn bng li ớch
gia cỏc ch th bng cỏch quy nh th t u
tiờn thanh toỏn ti iu 686 BLDS.
Theo th t sp xp n mi khon c
thanh toỏn ca iu lut ny thỡ khi thanh toỏn


nghiên cứu - trao đổi
16
Tạp chí luật học số 2/2005

ngha v ti sn, phi thanh toỏn tng ngha v
mt bng ti sn ca ngi cht. Ngha v tip

theo sau ch c thanh toỏn khi nhng ngha v
trc nú ó c thanh toỏn xong hoc thanh
toỏn theo ỳng yờu cu ca ngi cú quyn.
Nu thanh toỏn n mt ngha v theo th
t u tiờn m b ht ti sn thỡ vic thanh toỏn
c dng li ú. Vỡ th, nhng ngi cú
quyn ca nhng ngha v tip theo ngay sau ú
s khụng c quyn yờu cu thanh toỏn na.
Trong thc t ớt khi xy ra cỏc trng hp
ngha v trong cỏc khon n ca ngi cht
n hn thanh toỏn cựng mt lỳc hoc c
yờu cu cựng mt thi im. Bi vy, cú th
xy ra vic sau khi thanh toỏn nhng ngha v
thuc khon u tiờn sau thỡ ngi cú quyn i
vi ngha v thuc khon u tiờn trc mi cú
yờu cu. Vn ny hin nay cha cú vn bn
phỏp lut no quy nh. Vỡ th, cú 2 cỏch hiu
v cỏch gii quyt khỏc nhau:
Cỏch th nht, buc ch th cú quyn u
tiờn sau phi tr li ti sn cho ch th c
quyn u tiờn thanh toỏn trc. Nhng ngi
cú cỏch hiu ny cho rng thanh toỏn phi thc
hin theo hng th t u tiờn, bt k h thc
hin quyn yờu cu lỳc no, min l vn cũn
thi hn yờu cu thc hin ngha v.
Cỏch th hai, cỏc mún n ó c thanh
toỏn trc ca ngi hng u tiờn sau khụng
th b ũi li thanh toỏn cho ngi cú quyn
hng u tiờn trc vỡ n thi hn ngha v
phi c thanh toỏn v trong tay ngi tha

k vn cũn di sn ca ngi cht li thỡ h
phi c quyn thanh toỏn.
Cỏch no cng cú lý l riờng nhng vic
sp xp th t u tiờn thanh toỏn theo iu 686
BLDS mang tớnh tng i gia cỏc ch th
trong vic bo v quyn li ca cỏc ch n.
Bi vỡ v nguyờn tc, tt c cỏc ch n u phi
c thanh toỏn ton b. Nhng ngi hng
u tiờn sau ó phi nhng quyn c
thanh toỏn trc cho ngi hng u tiờn
trc khi ton b ti sn ca ngi cht li
nh hn tng cỏc ngha v v ti sn m ngi
cht li. Khi ó n lt m khụng thc
hin quyn u tiờn yờu cu thanh toỏn thỡ
ngi cú quyn yờu cu thanh toỏn tip theo
phi c thc hin quyn ú.
Nhng nguyờn tc xỏc nh di sn tha k
nm trong cỏc nguyờn tc chung ca quyn
tha k. Cỏc nguyờn tc c bn ca quyn tha
k li chu s chi phi chung nht, cn bn nht
t cỏc nguyờn tc c bn ca lut dõn s c
quy nh ti Chng I Phn th nht ca
BLDS. Nhng nh hng ch o ca cỏc
nguyờn tc trong lut dõn s c nh ra da
trờn c s nguyờn tc chung ca phỏp lut ng
thi cn c vo c im, c trng, i tng
v phng phỏp iu chnh ca phỏp lut dõn
s. Nm trong chui nh hng y, cỏc
nguyờn tc chung trong vic xỏc nh di sn
tha k cng th hin tớnh nh hng v ch

o thc s cú tỏc dng tớch cc trong vic
xỏc nh chớnh xỏc di sn tha k, bo m
quyn c thanh toỏn ca nhng ngi cú
quyn trong cỏc quan h dõn s m khi cũn
sng ngi li di sn ó tham gia; bo m
cho nhng ngi hng tha k c hng
trn phn di sn theo ý nguyn cui cựng ca
ngi quỏ c thụng qua di chỳc hoc trn phn
theo s phõn nh ca phỏp lut ng thi tụn
trng v bo v quyn s hu khi ti sn ca
ngi ó cht v thc hin c tõm nguyn
cui cựng v nh ot ti sn cho nhng ngi
tha k ca h./.

×