Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Tài liệu Báo cáo " Những vấn đề pháp lí về hoạt động kiểm soát rủi ro tín dụng " docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.86 KB, 9 trang )



nghiên cứu - trao đổi
20




tạp chí luật học số
12
/2007




ThS. Trần Vũ Hải *
1. Ri ro tớn dng v b nguyờn tc
Basel v giỏm sỏt ri ro tớn dng
Ri ro c hiu l nhng nguy c tim
tng cú th dn n thit hi v vt cht hoc
tinh thn. Mt trong c tớnh ca ri ro l tớnh
khú xỏc nh (cú th xy ra hay khụng, xy ra
lỳc no v thit hi mc no?), do vy
trong hot ng ca con ngi cn tỡm ra
nhiu bin phỏp hn ch thp nht ri ro
hoc khi xy ra cú th hn ch ti a thit hi.
Hot ng ngõn hng c ỏnh giỏ l
mt trong nhng hot ng kinh doanh tim
n nhiu ri ro.
(1)
Nhng v vic gõy v h


thng ti chớnh ca mt quc gia ớt nhiu u
liờn quan n cỏc ngõn hng v gõy ra nhng
thit hi to ln. Ri ro trong hot ng ngõn
hng c hiu l nhng ri ro cú kh nng
gõy ra nhng tn tht ti chớnh cho t chc tớn
dng (TCTD), dn n vic lm gim nng
lc kinh doanh v kh nng tr cỏc khon
n, trong ú ch yu l cỏc khon tin gi.
a. Khỏi nim ri ro tớn dng
Trong cỏc loi ri ro i vi hot ng
ngõn hng, TCTD phi i mt nhiu nht l
ri ro tớn dng. Hiu theo ngha rng, ri ro
tớn dng l tt c nhng kh nng m theo
ú, TCTD s khụng th thu hi y v
ỳng hn cỏc khon tớn dng ó cp. Núi
cỏch khỏc, ri ro tớn dng l vic khỏch hng
khụng tr y nhng khon n i vi
TCTD theo ỳng cam kt dự vi bt kỡ lớ do
gỡ. Ri ro tớn dng s gõy nờn nhng thit hi
i vi TCTD, lm mt ngun vn v suy
gim kh nng chi tr, kh nng thanh toỏn
cỏc khon n.
Nhng yu t c bn sau õy c xem
l s tỏc ng n mc ri ro tớn dng ca
cỏc ngõn hng:
- Kh nng ỏnh giỏ ri ro tớn dng khi
thm nh h s ngh cp tớn dng
Quỏ trỡnh thm nh h s ngh cp
tớn dng v bn cht cú hai cụng on: 1)
Xỏc minh tớnh trung thc v y ca

thụng tin; 2) Trờn c s nhng thụng tin ú,
ỏnh giỏ kh nng chp nhn vic cho vay.
Nu vic ỏnh giỏ c thc hin tt, TCTD
cú th ngn nga c nhng ri ro ngay t
u bng cỏch t chi cho vay hoc yờu cu
cỏc bin phỏp bo m an ton hiu qu.
Nu vic ỏnh giỏ ny c thc hin khụng
nghiờm tỳc, cú s múc ni, cõu kt nhm t
li hoc n gin l s cu th, thiu thn
trng s dn n nguy c khụng thu hi c
khon n ó cho vay.
(2)

- Kh nng giỏm sỏt vic s dng ngun
vn tớn dng v ti sn bo m
Vic giỏm sỏt quỏ trỡnh s dng vn vay
l quyn ca TCTD nhm hn ch ri ro trờn
c s m bo hot ng bỡnh thng ca
bờn vay. Kh nng giỏm sỏt ph thuc rt
nhiu vo tớnh minh bch ca thụng tin m
* Ging viờn Khoa phỏp lut kinh t
Trng i hc Lut H Ni


nghiên cứu - trao đổi nghiên cứu - trao đổi
tạp chí luật học số
1
2
/2007






21

TCTD cú c t nhng ngun khỏc nhau
ng thi cũn ph thuc vo kh nng ỏnh
giỏ v nhng thụng tin ú. Vic theo dừi,
giỏm sỏt cht ch cỏc khon cho vay, cú
nhng tiờu chớ phõn loi v x lớ phự hp s
gúp phn nõng cao cht lng tớn dng, m
bo kh nng tr n. i vi ti sn bo
m, vic nh giỏ cn bỏm sỏt giỏ th trng
v xỏc nh c kh nng thanh khon cao
hay thp quyt nh mc cho vay phự
hp. Bờn cnh ú, trong quỏ trỡnh cho vay,
TCTD thng xuyờn theo dừi giỏ tr ca ti
sn bo m cng gúp phn khụng nh trong
vic ỏnh giỏ tớnh ri ro ca khon vay.
- Tỡnh hỡnh ca bờn vay
Tỡnh hỡnh hot ng ca bờn vay l yu
t trc tip nht nh hng n ri ro tớn
dng. Chớnh vỡ vy m ri ro tớn dng c
U ban Basel v giỏm sỏt ngõn hng (Basel
Committee on Banking Supervision BCBS)
nh ngha l nhng ri ro cú nguyờn nhõn t
s khụng chc chn v kh nng hoc sn
sng ca mt i tỏc thc thi cỏc ngha v
trong hp ng. Nu hot ng kinh doanh

ca bờn vay suụn s, bờn vay s hon thnh
cỏc ngha v i vi TCTD nhng ngc li,
nhng khú khn trong hot ng kinh doanh
s lm gim kh nng chi tr ca bờn vay, do
ú bờn vay cú th khụng thc hin ỳng cam
kt ca mỡnh.
- H thng phỏp lut v s giỏm sỏt ca
ngõn hng trung ng cng nh cỏc c
quan khỏc cú chc nng giỏm sỏt hot ng
ngõn hng
H thng phỏp lớ c coi l mt trong
nhng yu t rt quan trng nh hng n
vic kim soỏt ri ro ca TCTD. Mt h
thng cỏc quy nh cú tớnh kh thi, cht ch
v tng thớch vi cỏc chun mc quc t l
c s cn thit nhm m bo kh nng kim
soỏt tt hn i vi cỏc ri ro. Bờn cnh ú,
s giỏm sỏt ca Ngõn hng nh nc
(3)

(NHNN) i vi hot ng ca TCTD cng
mang ý ngha to ln nhm ngn chn ngay t
u nhng nguy c xy ra ri ro, c bit l
nhng ri ro cú tớnh h thng ng thi bng
li th thụng tin ca mỡnh, NHNN cú th a
ra cỏc khuyn ngh hu ớch hoc cỏc mnh
lnh yờu cu TCTD phi tuõn th.
b. B nguyờn tc Basel v giỏm sỏt ri ro
tớn dng
Hin nay, nhiu quc gia v cỏc ngõn

hng trờn th gii ó v ang ỏp dng cỏc
tiờu chun quc t v hot ng giỏm sỏt
ngõn hng do U ban Basel ban hnh.
(4)

Quan im ca U ban Basel l s yu kộm
trong h thng ngõn hng ca mt quc gia
cú th nh hng ti s n nh v ti chớnh
khụng ch trong phm vi quc gia ú m trờn
phm vi ton cu. Chớnh vỡ th, vn giỏm
sỏt ri ro ca h thng ngõn hng c U
ban ny c bit quan tõm.
(5)

B nguyờn tc th nht ca Basel bao
gm cỏc nguyờn tc v chun mc m hot
ng giỏm sỏt ca ngõn hng trung ng nờn
thc hin, bao hm mt s nhúm ni dung
ch yu sau:
- Cỏc nguyờn tc thuc cm ch v
iu kin tiờn quyt cho vic giỏm sỏt ngõn
hng hiu qu, theo ú, iu kin cú c
h thng giỏm sỏt hiu qu l phi cú khung
phỏp lớ phự hp, m bo phõn nh mc tiờu,
ngun lc v trỏch nhim rừ rng gia cỏc c
quan giỏm sỏt v cú nhng quy nh y


nghiên cứu - trao đổi
22





tạp chí luật học số
12
/2007

v kh thi v chia s v bo mt thụng tin.
- Cỏc nguyờn tc thuc cm ch cp
phộp v c cu, theo ú, cn xỏc nh rừ
rng cỏc hot ng m t chc ti chớnh
c phộp lm v chu s giỏm sỏt. ng
thi, c quan cp phộp cú quyn a ra cỏc
tiờu chớ v bỏc b n xin thnh lp nu
khụng t yờu cu; cú quyn r soỏt v t
chi bt kỡ xut no i vi vic chuyn
quyn s hu hoc quyn kim soỏt ngõn
hng hin ti cho cỏc bờn khỏc.
- Cỏc nguyờn tc thuc cm ch v
cỏc quy nh v yờu cu thn trng. Ni
dung chớnh ca nhúm nguyờn tc ny l a
ra cỏc chun mc m cỏc chuyờn gia giỏm
sỏt nghip v ngõn hng c lm v nht
thit phi bit x lớ trong hot ng ca
mỡnh. Vớ d: Yờu cu v an ton vn cho cỏc
ngõn hng, xỏc nh rừ nhng khu vc no
ca vn ngõn hng chu ri ro; ỏnh giỏ cỏc
chớnh sỏch, thc tin hot ng, cỏc th tc
cho vay vn, u t, vic kim soỏt vn vay

hin ti v h s u t ca ngõn hng ú.
- Cỏc nguyờn tc thuc cm ch v
giỏm sỏt nghip v ngõn hng hin nay.
Nhúm nguyờn tc ny quy nh yờu cu i
vi h thng giỏm sỏt nghip v ngõn hng
hiu qu bao gm c cỏc hỡnh thc giỏm
sỏt t xa v giỏm sỏt ti ch. C quan giỏm
sỏt cn thng xuyờn liờn h vi ban giỏm
c ngõn hng hiu rừ v hot ng ca
ngõn hng, xõy dng phng phỏp phõn
tớch bỏo cỏo thng kờ v cú bin phỏp thm
nh c lp thụng tin giỏm sỏt thụng qua
kim tra ti ch.
- Nguyờn tc thuc cm ch yờu cu
v thụng tin yờu cu cỏn b giỏm sỏt phi
bit chc mi ngõn hng cú h thng lu tr
ti liu phự hp cho phộp chuyờn gia giỏm
sỏt cú th tip cn v thy c tỡnh hỡnh ti
chớnh thc t ca ngõn hng.
- Nguyờn tc thuc cm ch quyn
hn hp phỏp ca chuyờn gia giỏm sỏt ch ra
cỏc quyn hn c a ra cỏc hnh ng
can thip kp thi khi ngõn hng khụng ỏp
ng c nhng yờu cu c bn (vớ d, t l
an ton vn ti thiu khụng m bo, nng
lc qun tr iu hnh yu ).
- Cỏc nguyờn tc thuc cm ch
nghip v ngõn hng xuyờn biờn gii cú ni
dung hng dn giỏm sỏt i vi cỏc nghip
v giao dch ngõn hng quc t, theo ú, yờu

cu cỏc ngõn hng nc ngoi hot ng
theo ỳng cỏc tiờu chun cao bng tiờu
chun ca cỏc ngõn hng trong nc v thit
lp quan h v h thng trao i thụng tin
vi cỏc chuyờn gia giỏm sỏt khỏc, c bit l
vi chuyờn gia giỏm sỏt ca nc s ti.
B nguyờn tc th hai l nhng nguyờn
tc giỏm sỏt dnh cho bn thõn cỏc ngõn
hng, bao gm nhng ni dung chớnh sau:
- Ban giỏm c ca ngõn hng phi cú
trỏch nhim bo m cho ngõn hng cú trỡnh
t ỏnh giỏ ri ro tớn dng phự hp v h
thng kim soỏt ni b hiu qu phự hp vi
tớnh cht, quy mụ v tớnh phc tp ca
nghip v cho vay ca n v ng thi phự
hp vi chớnh sỏch, h thng k toỏn v
hng dn giỏm sỏt ca nc s ti;
- Ngõn hng phi cú h thng phõn loi
khon cho vay ỏng tin cy da trờn c s
ỏnh giỏ ri ro tớn dng;
- Chớnh sỏch ca ngõn hng phi c
mụ hỡnh ỏnh giỏ ri ro tớn dng ni b nht


nghiên cứu - trao đổi nghiên cứu - trao đổi
tạp chí luật học số
1
2
/2007






23

nh phờ chun;
- Ngõn hng phi phờ chun v ban
hnh phng phỏp qun lớ tn tht khon
cho vay hp lớ trong ú cp quy trỡnh,
chớnh sỏch ỏnh giỏ ri ro tớn dng, quy
trỡnh kim tra li v xỏc nh nhng vn
v khon cho vay, hng trớch lp d
phũng mt cỏch kp thi;
- Khon d phũng trớch lp phi cú
th bự p nhng tn tht cho vay trong
danh mc cỏc khon cho vay;
- Vic s dng phng phỏp ỏnh giỏ tớn
dng ó c kim chng v c lng hp
lớ l mt phn c bn trong vic ỏnh giỏ tn
tht cho vay;
- Quy trỡnh ỏnh giỏ ri ro tớn dng ca
ngõn hng phi cung cp cho ngõn hng
nhng cụng c, trỡnh t v d liu thớch hp
ỏnh giỏ ri ro tớn dng.
B nguyờn tc Basel ang c rt
nhiu quc gia a chung v ỏp dng. Vit
Nam cng ó v ang tin hnh nhng sa
i cn thit v h thng phỏp lut tng
bc ỏp dng nhng nguyờn tc ny nh

vic quy nh v xõy dng h thng kim
soỏt ni b hiu qu, c ch minh bch
thụng tin, phõn loi n v trớch lp d
phũng, cỏc t l bo m an ton tng
bc ỏp ng c cỏc chun mc quc t
v kim soỏt ri ro tớn dng.
2. Nhng quy nh hin hnh v kim
soỏt ri ro tớn dng
a. Quy nh v h thng kim soỏt ni
b, kim toỏn ni b
Vic xõy dng h thng kim soỏt ni b
hiu qu l yờu cu cp thit m bo
hot ng ngõn hng c an ton, hn ch
ri ro, t ú tng cng kh nng cnh tranh
ca cỏc ngõn hng Vit Nam trong bi cnh
hi nhp. Ngay t khi Lut cỏc TCTD cú
hiu lc, Thng c NHNN ó ra Quyt nh
s 03/1998/Q-NHNN3 ngy 03/01/1998
ban hnh Quy ch v kim tra, kim toỏn
ni b ca cỏc TCTD. nõng cao nng
lc kim soỏt ni b v ngn chn ri ro, c
ri ro th trng ln ri ro hot ng, ngy
01/6/2006, Thng c NHNN ó ra Quyt
nh s 36/2006/Q-NHNN ban hnh Quy
ch v kim soỏt ni b ca TCTD v
Quyt nh s 37/2006/Q-NHNN ban hnh
Quy ch v kim toỏn ni b ca TCTD thay
th cho Quyt nh s 03/1998/Q-NHNN3
núi trờn.
Theo Quyt nh s 36/2006/Q-NHNN,

h thng kim tra, kim soỏt ni b l tp
hp cỏc c ch, chớnh sỏch, quy trỡnh, quy
nh ni b v c cu t chc ca TCTD
c thit lp trờn c s phự hp vi quy
nh phỏp lut hin hnh v c t chc
thc hin nhm m bo phũng nga, phỏt
hin, x lớ kp thi cỏc ri ro v t c
cỏc mc tiờu m TCTD ó t ra. Mc ớch
ti thiu c t ra i vi h thng kim
soỏt ni b l: 1) Hiu qu v an ton trong
hot ng; 2) Bo m h thng thụng tin
ti chớnh v thụng tin qun lớ trung thc,
hp lớ, y , kp thi; 3) Bo m tuõn
th phỏp lut v cỏc quy ch, quy trỡnh, quy
nh ni b.
Quy ch kim soỏt ni b yờu cu
TCTD phi thng xuyờn ỏnh giỏ v o
lng ri ro bng nhng quy trỡnh minh
bch v hiu qu ng thi quy nh rừ
trỏch nhim ca ban lónh o TCTD, cỏc


nghiên cứu - trao đổi
24




tạp chí luật học số
12

/2007

phũng, ban chuyờn mụn trong vic xõy
dng v qun lớ h thng kim soỏt ni b
cng nh trỏch nhim ca NHNN trong
hot ng giỏm sỏt TCTD. Tu thuc vo
yờu cu c th m TCTD cú th thnh lp
b phn chuyờn trỏch v kim soỏt ni b
thuc s iu hnh ca tng giỏm c TCTD.
h tr thc hin cỏc yờu cu trờn, h
thng kim toỏn ni b c thnh lp v
hot ng theo Quyt nh s 37/2006/Q-
NHNN. Theo quyt nh ny, kim toỏn ni
b ca TCTD l hot ng kim tra, r soỏt,
ỏnh giỏ mt cỏch c lp, khỏch quan i
vi h thng kim tra, kim soỏt ni b;
ỏnh giỏ c lp v tớnh thớch hp v s tuõn
th cỏc chớnh sỏch, th tc, quy trỡnh ó
c thit lp trong TCTD, thụng qua ú
n v thc hin kim toỏn ni b a ra cỏc
kin ngh, t vn nhm nõng cao hiu lc,
hiu qu hot ng ca cỏc h thng, cỏc
quy trỡnh, quy nh, gúp phn m bo
TCTD hot ng an ton, hiu qu, ỳng
phỏp lut. Quy ch kim toỏn ni b ó xỏc
nh c th thm quyn, trỏch nhim ca b
mỏy kim toỏn ni b cng nh ca cỏc chc
danh lónh o TCTD trong hot ng kim
toỏn ni b ti TCTD.
Trờn thc t, vic trin khai cỏc yờu cu

trong cỏc quy ch kim soỏt ni b v kim
toỏn ni b ó c tin hnh, tuy nhiờn,
hiu qu ca h thng kim soỏt ni b ca
TCTD cha cao, cũn nhiu vn phi tip
tc thc hin. Nhiu TCTD ln hin nay
vn cha hon thin quy trỡnh kim soỏt ca
mỡnh theo quy nh ca Quyt nh s
36/2006/Q-NHNN.
(6)
Chớnh vỡ vy, NHNN
trong thi gian qua ó cú nhiu ch th yờu
cu cỏc TCTD thc hin nghiờm chnh cỏc bin
phỏp kim soỏt nhm m bo an ton, nh ch
th s 02/2006/CT-NHNN ngy 23/5/2006 v
vic tng cng cỏc bin phỏp phũng nga,
hn ch ri ro trong hot ng kinh doanh
ca cỏc TCTD, ch th s 03/2007/CT-NHNN
v vic kim soỏt quy mụ, cht lng tớn
dng v cho vay u t, kinh doanh chng
khoỏn v mt s vn bn khỏc.
Tuy nhiờn, theo chỳng tụi, Quyt nh s
36/2006/Q-NHNN vn bc l mt s bt
cp sau õy:
Th nht, vic cho phộp TCTD c
quyn thnh lp hoc khụng thnh lp b
phn chuyờn trỏch kim soỏt ni b trc
thuc tng giỏm c ó vụ tỡnh to ra hai b
mỏy kim soỏt trong TCTD, vỡ theo quy nh
ca Lut cỏc TCTD, TCTD phi cú ban
kim soỏt m ban kim soỏt cng cú nhim

v kim soỏt ri ro trong hot ng ca
TCTD.
(7)
Theo quy nh hin hnh, ban kim
soỏt cú vai trũ c lp vi hi ng qun tr
v tng giỏm c, chu s giỏm sỏt trc tip
ca i hi c ụng hoc hi ng thnh
viờn ca TCTD.
Th hai, vic cho phộp b phn kim
soỏt c lp chuyờn trỏch trc thuc tng
giỏm c s khụng to ra c ch ỏnh giỏ
khỏch quan. Thit ngh, b phn ny nờn
thuc s iu hnh ca hi ng qun tr.
Theo chỳng tụi, hot ng kim soỏt ni b
l trỏch nhim ca c h thng, khụng cn
thit phi thnh lp mt b phn c lp,
iu ny cng phự hp vi thụng l quc t,
trỏnh s trựng lp khụng cn thit.


nghiên cứu - trao đổi nghiên cứu - trao đổi
tạp chí luật học số
1
2
/2007






25

b. Quy nh v phõn loi n v trớch lp
d phũng
Mt trong nhng yờu cu ca hot ng
kim soỏt ri ro tớn dng l vic TCTD phi
thc hin phõn loi n v trớch lp d phũng
ri ro. Phõn loi n l bin phỏp nghip v -
phỏp lớ nhm xp mt khon n vo mt
nhúm nht nh da trờn vic ỏnh giỏ v
kh nng thu hi khon n y. iu 82 Lut
cỏc t chc tớn dng quy nh: TCTD phi
d phũng ri ro trong hot ng ngõn hng.
Khon d phũng ri ro ny phi c hch
toỏn vo chi phớ hot ng.
Vic phõn loi ti sn "cú", mc trớch,
phng phỏp lp khon d phũng v vic
s dng khon d phũng x lớ cỏc ri
ro trong hot ng ngõn hng do thng
c NHNN quy nh sau khi thng nht
vi b trng B ti chớnh. thc hin
quy nh trờn, thng c NHNN ó ra
Quyt nh s 488/2000/Q-NHNN5 ngy
27/11/2000 ban hnh Quy nh v vic phõn
loi ti sn cú, trớch lp v s dng d
phũng x lớ ri ro trong hot ng ngõn
hng. Tuy nhiờn, vn bn ny vn cũn nhiu
bt cp v cha thc s quan tõm n cụng
tỏc phõn loi n ngay t khi khon n ú
cha quỏ hn. Bờn cnh ú Quyt nh s

488/2000/Q-NHNN5 khụng xỏc nh vai
trũ ca ti sn bo m i vi vic trớch
lp d phũng do ú ó khụng khuyn khớch
c cỏc TCTD thc hin cỏc bin phỏp
bo m bng ti sn.
Chớnh vỡ vy, ngy 22/4/2005, thng c
NHNN ó ra Quyt nh s 493/2005/Q-
NHNN ban hnh Quy nh v phõn loi n,
trớch lp v s dng d phũng x lớ ri ro
tớn dng trong hot ng ngõn hng ca
TCTD thay th cho Quyt nh s
488/2000/Q-NHNN5. Quyt nh ny
c ỏnh giỏ l tng i phự hp vi cỏc
chun mc quc t, theo ú, cỏc khon n
ca TCTD c phõn loi thnh 5 nhúm vi
mc tng dn ca ri ro. Hng quý, ớt
nht mt ln TCTD phi xp hng li cỏc
khon n cho phự hp vi tỡnh hỡnh thc t.
T l trớch lp d phũng i vi cỏc nhúm
tng ng l 0%, 5%, 20%, 50% v 100% so
vi giỏ tr khon n sau khi ó tr i giỏ tr
ca ti sn bo m. Ngoi vic trớch lp d
phũng c th, TCTD cng phi trớch lp d
phũng chung bng 0,75% tng d n t
nhúm 1 n nhúm 4.
Sau 2 nm thc hin, Quyt nh s
493/2005/Q-NHNN ó bc l mt s bt
cp. Mt l, nhng quy nh v phõn loi n,
chuyn cỏc khon n sang nhúm cú ri ro
thp hn hoc ri ro cao hn vn cũn chung

chung, khú ỏp dng chớnh xỏc, cha cp
ht cỏc trng hp khon n c c cu li
ln th hai. Hai l, cha thc s to ra s
ch ng cho TCTD trong vic ỏnh giỏ
mc ri ro ca cỏc khon n trong quỏ
trỡnh giỏm sỏt. Chớnh vỡ vy, ngy 25/4/2007,
thng c NHNN ó ra Quyt nh s
18/2007/Q-NHNN v vic sa i, b sung
mt s iu ca Quy nh v phõn loi n,
trớch lp v s dng d phũng x lớ ri ro
tớn dng trong hot ng ngõn hng ca
TCTD ban hnh kốm theo Quyt nh s
493/2005/Q-NHNN. Ni dung sa i tp
trung vo nhng hn ch ca Quyt nh


nghiên cứu - trao đổi
26




tạp chí luật học số
12
/2007

493/2005/Q-NHNN, theo ú, cỏc khon n
c xp loi cht hn v mc kim soỏt
ri ro ng thi nhn mnh hn n vai trũ
ca h thng xp hng tớn dng ni b ca

TCTD (ó c yờu cu thnh lp theo
Quyt nh s 493/2005/Q-NHNN). Bờn
cnh ú, Quyt nh s 18/2007/Q-NHNN
cũn xõy dng li bng t l khu tr ti a
i vi giỏ tr ti sn bo m theo hng
ỏnh giỏ trờn c s mc an ton, hn ch
vic ỏnh giỏ theo ch th phỏt hnh (mc
dự vn phõn bit nu ch th ú l Nh
nc). Nhng sa i ny l cn thit v
m bo cho hot ng d phũng v x lớ ri
ro c thc hin tt hn.
Tuy nhiờn, cỏc quy nh hin hnh v
phõn loi n, trớch lp d phũng vn cũn cú
mt s hn ch sau õy:
- Vic trớch lp d phũng ri ro cha tht
s hp lớ. Vic trớch lp d phũng ti thiu l
0% cho cỏc khon n nhúm 1 l cha tht s
bo m vỡ khụng th hon ton loi tr ri
ro i vi nhng khon n ny. i vi cỏc
khon n nhúm 5, vic trớch lp d phũng
100% vn cha d phũng ht cỏc tn tht
nh cỏc chi phớ theo ui kin tng, x lớ ti
sn bo m Do vy, theo chỳng tụi, cn
phi quy nh mt mc d phũng ln hn
0% i vi cỏc khon n nhúm 1 v hn
mc 100% i vi cỏc khon n nhúm 5.
- Vic quy nh t l khu tr ti a i
vi ti sn bo m xỏc nh giỏ tr khu
tr theo chỳng tụi l khụng cn thit. Bi l,
theo quy nh ca phỏp lut v giao dch bo

m, cỏc bờn cú quyn tho thun v giỏ tr
ti sn bo m. Do vy, vic khng ch t l
khu tr nhng do khụng c quyn khng
ch giỏ tr ti sn bo m nờn quy nh ny
khụng cũn ý ngha. Thit ngh, thay vỡ quy
nh t l khu tr ti a, NHNN nờn quy
nh cỏc quy tc xỏc nh giỏ th trng ca
ti sn bo m nhm m bo vic nh giỏ
c chớnh xỏc v thun tin.
- Thi hn cui cựng TCTD hon
thnh h thng xp hng tớn dng ni b l
thỏng 4/2008 nhng trong Quyt nh s
493/2005/Q-NHNN v Quyt nh s
18/2007/Q-NHNN khụng thy cú quy nh
v vic khuyn khớch hay cho phộp TCTD
c phộp xõy dng h thng xp hng tớn
dng ni b chi tit hn quy nh ca phỏp
lut hay phự hp vi thụng l quc t. iu
ny ó v ang c mt s ngõn hng thc
hin v rt ỏng c khuyn khớch tng
cng kh nng kim soỏt ri ro hiu qu.
(8)

c. Quy nh v cỏc t l bo m an ton
Cỏc t l m bo an ton c NHNN
quy nh vi mc ớch m bo cho TCTD
cú kh nng chng c cỏc ri ro trong
hot ng ngõn hng. Sau khi Lut cỏc t
chc tớn dng cú hiu lc, ngy 25/8/1999,
thng c NHNN ó ban hnh Quyt nh s

296/1999/Q-NHNN5 v gii hn cho vay
i vi mt khỏch hng v Quyt nh s
297/1999/Q-NHNN5 ban hnh Quy nh
v t l bo m an ton trong hot ng ca
TCTD (sau ú c sa i, b sung bi
Quyt nh s 381/2003/Q-NHNN ngy
23/4/2003), Quyt nh s 492/2000/Q-
NHNN5 ban hnh Quy nh v vic gúp
vn, mua c phn ca TCTD. Cỏc quyt
nh trờn ó c thay th bi Quyt nh s


nghiên cứu - trao đổi nghiên cứu - trao đổi
tạp chí luật học số
1
2
/2007





27

457/2005/Q-NHNN ngy 19/4/2005 ban
hnh Quy nh v t l bo m an ton trong
hot ng ca TCTD (c sa i, b sung
bi Quyt nh s 03/2007/Q-NHNN ngy
19/1/2007). Cỏc t l bo m an ton yờu
cu TCTD tuõn th bao gm:

- T l an ton vn ti thiu;
- Gii hn tớn dng i vi khỏch hng;
- T l v kh nng chi tr;
- T l ti a ca ngun vn ngn hn
c s dng cho vay trung hn v di hn;
- Gii hn gúp vn, mua c phn.
im ỏng chỳ ý ca Quyt nh s
457/2005/Q-NHNN l ch, quyt nh
ny yờu cu cỏc TCTD phi m bo t l an
ton vn ti thiu mc 8% (l t l gia
vn t cú v tng ti sn cú ó nhõn vi h
s ri ro) l phự hp vi chun mc quc t.
Tuy nhiờn, trong Quyt nh ny ch xỏc
nh cỏc h s ri ro cỏc mc 0%, 20%,
50% v 100%. Quyt nh s 03/2007/Q-
NHNN ó b sung nhiu ni dung v cỏc
nhúm ti sn cú ng thi b sung h s
ri ro 150% cho mt s khon cho vay
chng khoỏn, cỏc khon vay dnh cho doanh
nghip m TCTD nm quyn kim soỏt, cỏc
khon gúp vn, mua c phn vo cỏc doanh
nghip, qu u t, d ỏn u t, tr phn ó
khu tr ra khi vn t cú theo quy nh.
Nhng yờu cu ny phự hp vi cỏc chun
mc quc t c ghi nhn trong b nguyờn
tc Basel. Tuy nhiờn, theo ỏnh giỏ ca cỏc
chuyờn gia, vic nõng h s ri ro nh vy
ó lm cho cỏc TCTD hin nay hu nh
cha ỏp ng c t l an ton vn ti
thiu. Chớnh vỡ vy ũi hi cỏc TCTD phi

cú nhng gii phỏp kinh doanh hp lớ v
hiu qu, cng nh phi thc hin vic huy
ng vn s hu nhm m bo t l an ton
vn ti thiu theo quy nh ca phỏp lut.
d. Quy nh v hot ng giỏm sỏt
ca NHNN
V bn cht, hot ng giỏm sỏt ca
NHNN i vi cỏc TCTD cú nhng im
khỏc bit so vi hot ng thanh tra, kim
tra ca c quan qun lớ nh nc khỏc. Bi
l, NHNN thc hin hot ng giỏm sỏt
khụng ch vi t cỏch l c quan qun lớ nh
nc m cũn cú t cỏch l ngõn hng trung
ng i vi hot ng ca TCTD. Chớnh vỡ
vy, vic giỏm sỏt ca NHNN c ỏnh giỏ
l rt quan trng trong vic m bo s an
ton trong hot ng ca TCTD.
Hin nay, hot ng giỏm sỏt ca NHNN
ch yu do Thanh tra NHNN thc hin.
Theo Ngh nh s 91/1999/N-CP ngy
4/9/1999 thỡ m c ớch hot ng ca thanh
tra ngõn hng l nhm gúp phn bo m
an ton h thng cỏc TCTD, bo v quyn v
li ớch hp phỏp ca ngi gi tin, phc v
vic thc hin chớnh sỏch tin t quc
gia.
(9)
Trong Thụng t s 04/2000/TT-
NHNN3 ca NHNN hng dn Ngh nh s
91/1999/N-CP cú quy nh c th v ni

dung giỏm sỏt ca Thanh tra NHNN l:
Thc hin giỏm sỏt thng xuyờn vic thc
hin cỏc quy ch an ton trong hot ng
ca cỏc TCTD bng phng phỏp giỏm sỏt
t xa theo quy nh ca thng c Ngõn
hng Nh nc.
(10)
Nhng quy nh v hot
ng giỏm sỏt ca Thanh tra NHNN cũn
c ghi nhn trong Quy ch t chc v hot


nghiên cứu - trao đổi
28




tạp chí luật học số
12
/2007

ng ca thanh tra ngõn hng c ban hnh
kốm theo Quyt nh ca Thng c NHNN
s 1675/2004/Q-NHNN ngy 23/12/2004 .
Tuy nhiờn, theo quy nh hin hnh,
thm quyn ca Thanh tra NHNN cng
tng t nh cỏc thanh tra chuyờn ngnh
khỏc, ch cú chc nng qun lớ nh nc v
do ú, vic giỏm sỏt cũn mang nng tớnh

hnh chớnh, nghiờng v x lớ cỏc sai phm v
khc phc hu qu m thiu nhng khuyn
ngh cn thit v kp thi i vi tng TCTD
núi riờng v i vi h thng TCTD núi
chung. Nhng ni dung ca hot ng giỏm
sỏt cng khụng c quy nh c th dn
n cụng tỏc giỏm sỏt hin nay cha t
c hiu qu mong mun.
Trong khi ú, hot ng giỏm sỏt ca
NHNN cn thit phi cú s phi hp thc hin
ca cỏc c quan hu quan, c bit B ti
chớnh v Bo him tin gi Vit Nam. Hin
nay, s phi hp gia cỏc c quan ny cha
c quy nh c th v thiu minh bch.
m bo cho hot ng giỏm sỏt ca
NHNN thc hin cú hiu qu, cn thit phi
sm xõy dng khung phỏp lớ riờng v hot
ng giỏm sỏt bng Lut giỏm sỏt an ton
hot ng ngõn hng nh trong ỏn phỏt
trin ngnh ngõn hng Vit Nam n nm
2010 v nh hng n nm 2020 ban hnh
kốm theo Quyt nh ca Th tng Chớnh
ph s 112/2006/Q-TTg ngy 24/5/2006
ó xỏc nh.
Cú th nhn thy vic kim soỏt ri ro tớn
dng l ni dung quan trng trong vic m
bo an ton cho hot ng ngõn hng, ó v
ang c quy nh ngy mt y v
minh bch hn. Tuy nhiờn, cng cú rt nhiu
quy nh cn c sa i kp thi nhm

m bo cho vic xõy dng h thng kim
soỏt ri ro hiu qu, gúp phn thỳc y s
phỏt trin ca h thng cỏc TCTD trong giai
on Vit Nam hi nhp ngy cng sõu rng
nh hin nay./.

(1).Xem: Trng i hc Lut H Ni, Giỏo trỡnh
Lut Ngõn hng Vit Nam, Nxb. CAND, H.2005, tr.51.
(2).Xem: Lờ Vn Hựng, Ri ro trong hot ng tớn
dng ngõn hng nhỡn t gúc o c, Tp chớ
ngõn hng, s 8/2007.
(3). Vit Nam, Ngõn hng Nh nc va l c quan
qun lớ nh nc, va l ngõn hng trung ng (iu
1 Lut ngõn hng nh nc). Tuy nhiờn, nhiu quc
gia, ngõn hng trung ng l c quan c lp. Chc
nng giỏm sỏt hot ng ngõn hng trc ht v ch
yu thuc v ngõn hng trung ng.
(4).U ban Basel v giỏm sỏt nghip v ngõn hng
(Basel Committee on Banking Supervision BCBS)
l u ban bao gm cỏc chuyờn gia giỏm sỏt hot ng
ngõn hng c thnh lp bi mt s thng c ngõn
hng trung ng vo nm 1975. U ban ny bao gm
i din cao cp ca cỏc c quan giỏm sỏt nghip v
ngõn hng ti 10 quc gia trờn th gii, bao gm M,
Nht Bn, Anh, Phỏp, c, Italia, H Lan, Canada,
Thy in v B
(5).Xem: ThS. Nguyn Lnh Nam, Nguyờn tc ca
U Ban Basel v giỏm sỏt ngõn hng v s cn thit
ỏp dng Basel i vi cụng tỏc giỏm sỏt ti Vit
Nam,ngun: />LinhNam.doc; Nhng thiu sút ca Basel I v ni

dung c bn ca Basel II, ngun: www.saga.vn
(6).Xem: Hong Minh, H thng kim toỏn, kim
soỏt ni b trc yờu cu hi nhp ca cỏc ngõn
hng thng mi, Tp chớ ngõn hng, s 8/2007.
(7).Xem: Khon 2 iu 38 Lut cỏc t chc tớn dng
nm 1997 (sa i, b sung nm 2004).
(8).Xem: ThS. Lờ Th Huyn Diu, Mụ hỡnh qun lớ ri
ro tớn dng ca Citibank, Tp chớ ngõn hng, s 8/2007.
(9).Xem: iu 3 Ngh nh ca Chớnh ph s
91/1999/N-CP.
(10).Xem mc 3.1 Thụng t s 04/2000/TT-NHNN3.

×