Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

11 hidrocacbon thom hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.19 KB, 2 trang )

Chuyên Đề Hidro Cacbon thơm và nguồn hiđrocacbon
1. Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol một hiđrocacbon X là đồng đẳng của benzen thu được 4,42g hỗn hợp CO2
và H2O. X có cơng thức phân tử là:
A. C8H8.

B. C8H10.

C. C7H8.

D. C9H12..

2.Chất A là 1 đồng đẳng của benzen. Để đốt cháy hịa tồn 13,25gam chất A cần dùng vừa hết 29,4 lít oxi
(đktc).Xác định cơng thức phân tử của A.
A. C7H8.

B. C9H8.

C. C8H10

D. C7H7

3. Đốt 1,3g hiđrocacbon X ở thể lỏng thu được 2,24 lít khí CO 2(đktc). X phản ứng với H2 (Ni xúc tác) theo
tỉ lệ 1:4; với brom trong dung dịch theo tỉ lệ 1:1. N có cơng thức phân tử nào sau đây (MX < 115).
A.
C.

B.
.

.


D.

4. Cho 15,6g C6H6 tác dụng với Cl2 (xúc tác bột Fe). Nếu hiệu suất phản ứng đạt 80% thì khối lượng
clobenzen thu được là bao nhiêu?
A. 18g.

B. 19g.

C. 20g.

D. 21g.

5. Muốn điều chế 7,85g brom benzen, hiệu suất phản ứng là 80% thì khối lượng benzen cần dùng là bao
nhiêu?
A. 4,57g.

B. 6g.

C. 5g.

D. 4,875g.

6. Cho clo tác dụng với 78g benzen(bột sắt làm xúc tác), người ta thu được 78g clobenzen. Hiệu suất của
phản ứng là:
A. 71%.

B. 65%.

C. 69,33%.


D. 75,33%.

7. Khi phân tích thành phần nguyên tố của hiđrocacbon Y cho kết quả %H=9,44 %, %C=90,56 %,. Y chỉ
tác dụng với brom theo tỉ lệ 1:1 đun nóng có bột Fe xúc tác. Y có cơng thức phân tử là:
A. C8H10.

B. C9H12.

C. C8H8.

D. Kết quả khác.

8. Đốt hỗn hợp 2 aren kế tiếp trong dãy đồng đẳng của benzen thu được
2,912 lít CO2 ở (đktc) và 1,26 gam nước. Công thức phân tử của hai aren
là:
A. C6H6 và C7H8
B. C7H8 và C8H10
C. C8H10 vaø C9H12
D. C9H12 vaø
C7H4
9. Điều chế benzen bằng cách trùng hợp hồn tồn 5,6 lit C2H2 (ĐKTC) thì lượng benzen thu được là:
26 gam
B. 13 gam
C. 6,5 gam
D. 52 gam

A.

10. Thể tích khơng khí (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol benzen là:
A. 84 lit

B. 74 lit
C. 82 lit
D. 83 lit
11. Tính thể tích H2 ở (đktc) cần hiđro hóa hoàn toàn 16 gam naphtalen thành
đecalin
là:
A. 2,8 lít
B. 16,8 lít
C. 14 lít
D. 28 lít


12. Khối lượng clobenzen thu được khi cho 15,6 gam benzen tác dụng hết với clo (xt Fe), hiệu suất pư 80%
là:
A. 14 gam
B. 16 gam
C. 18 gam
D. 20 gam
13. Một hiđrocacbon thơm A có hàm lượng cacbon trong phân tử là 90,57%. CTPT của A là:
A. C6H6
B. C7H8
C. C8H10
D. C9H12
14. Phân tích 2,12 gam một hiđrocacbon thơm X thu được 7,04 gam CO 2 và 1,8
gam H2O. Tỉ khối của A so với không khí là 3,66. Công thức của X là:
A. C6H6
B. C7H8
C. C8H10
D. C9H12
15. Chất A là một đồng đẳng của benzen. Khi đốt cháy hoàn toàn 1,50 gam chất A người ta thu được 2,52

lit CO2 (ĐKTC).
a/ Xác định CTPT của A.
b/ Viết các CTCT của A và gọi tên.
16. Chất A là một đồng đẳng của benzen. Để đốt cháy hoàn toàn 13,25 gam chất A cần dùng vừa hết 29,40
lit O2(đktc).
a/ Xác định CTPT của A.
b/ Viết các CTCT của A và gọi tên
17. Hợp chất 1,3-đimetylbenzen có tên gọi khác là:
A.p-xilen
B.o-xilen
C.m-xilen
D.crezol
18.Hỗn hợp sản phẩmthu được khi chưng cất dầu mỏ gồm các hiđrôcacbon có từ 5 đến 10 nguyên tử C tạo
thành :
A. Xăng
B. Dầu hoả
C. dầu diezen
D.dầu nhờn
19.một đồng đẳng của benzen C8H10. Khi tác dụng với clo/as thu được 2-clo-2-phenyletan. X là:
A.p-xilen
B.o-xilen
C.m-xilen
D. Etylbenzen
20. Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol một hiđrocacbon X là đồng đẳng của benzen thu được 4,42g hỗn hợp CO2
và H2O. X có cơng thức phân tử là:
A. C8H8.
B. C8H10.
C. C7H8.
D. C9H12.
21. Nguồn chủ yếu cung cấp hiđrocacbon là

A. Than đá.
C. Công nghiệp tổng hợp từ than đá và hiđro

B.Khí thiên nhiên
D. Dầu mỏ

22.Thành phần chính của khí thiên nhiên là
A. CO B. C2H4, CH4 C. C2H2CH4 D. CH4
3 / H 2 SO 4 dac
23. Cho sơ đồ C6H6 HNO
/ HCl
→ Z . t ên của Z là


→ Y Fe
A.Clonitrobenzen
B.o-clonitrobezen
C.p- clonitrobezen
D.m- clonitrobezen
24.chỉ số octan càng lớn thì xăng càng tốt. Chất nào trong số các chất có chỉ số octan cao nhất:
A.Isopetan
B.n-heptan
C.isooctan
D. neo-pentan
25. Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4 → C2H2 → C2H3Cl → PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ trên thì
cần V (m3) khí CH4 (ở đktc). Giá trị của V là (hiệu suất của cả quá trình là 50%)
A. 179,2.
B. 358,4.
C. kết quả khác.
D. 224,0

26.Điều kiện để ankin có thể tham gia phản ứng thế nguyên tử kim loại là:
A. Có liên kết ba giữa mạch
B. Có khối lượng phân tử lớn hơn ion kim loại được
thay thế
C. Có liên kết ba đầu mạch
D. Là ankin phân nhánh
27. Isopren có thể tham gia phản ứng:
A. Chỉ có oxihóa
B. Chỉ có Phản ứng cộng
C. Chỉ có ứng trùng hợp
D. Cả cộng, trùng hợp và oxihóa
28. Cho khí axetilen vào dung dịch AgNO3 trong NH3 xảy ra hiện tượng:
A. khơng có hiện tượng gì xảy ra
B. xuất hiện kết tủa vàng nhạt
C. xuất hiện kết tủa trắng
D. xuất hiện kết tủa đen
29. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A gồm 1 anken thu được x mol H2O và y mol CO2. Quan hệ giữa x và y là
A. x ≥ y.
B. x ≤ y.
C. x = y.
D. x > y.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×