TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA CÔNG NGHỆ MAY & THỜI TRANG
Ngành đào tạo: Quản trị Nhà hàng & Dịch vụ ăn uống
Trình độ đào tạo: Đại học
Chương trình đào tạo: Quản trị Nhà hàng & Dịch vụ ăn uống
Đề cương chi tiết học phần
1.
2.
3.
4.
Tên học phần: Nghệ thuật trang trí món ăn (Stylist Food)
Mã học phần: STFO232853
Tên Tiếng Anh: Stylist Food
Số tín chỉ: 3 tín chỉ (2 +1) (2 tín chỉ lý thuyết, 1 tín chỉ thực hành)
Phân bố thời gian 12 tuần : (2:1:6) (2 tín chỉ lý thuyết + 1 tín chỉ thực hành + 6 tín chỉ tự học )
5. Các giảng viên phụ trách học phần:
1/ GV phụ trách chính: ThS. Lê Mai Kim Chi
2/ Danh sách giảng viên cùng GD: 2.1/
2.2/
6. Điều kiện tham gia học tập học phần
Môn học tiên quyết: Không
Môn học trước: Không
7. Mô tả học phần (Course Description)
Môn học cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ bản về ánh sáng, màu sắc, bố cục và
phơng nền. Từ đó, sinh viên ứng dụng làm nổi bật sản phẩm thực phẩm bằng kỹ thuật
chụp hình và kỹ thuật vi tính. Mơn học cịn kích thích tính sáng tạo của sinh viên trong
việc sắp xếp bố cục và tạo phông nền cũng như sử dụng màu sắc để nhấn mạnh sản phẩm
trung tâm. Từ đó, sinh viên có thể sử dụng những sản phẩm hình chụp để in báo chí, in
sách hoặc in poster quảng cáo.
8. Mục tiêu học phần (Course Goals)
Mục tiêu
(Goals)
G1
Mô tả
(Goal description)
(Học phần này trang bị cho sinh viên:)
Cung cấp các kiến thức cơ bản và các thủ thuật trong
xử lý đồ họa Corel Draw và Photoshop. Từ đó, ứng
dụng các kiến thức cơ bản này vào trong chuyên
G2
Chuẩn đầu
ra
CTĐT
Trình độ
năng lực
1.2, 1.3
2
ngành kinh tế gia đình
Phân tích, lập luận và giải quyết các vấn đề phát sinh
trong xử lý đồ họa
Thực hành và phối hợp các kỹ thuật xử lý đồ họa
Tư duy có hệ thống các vấn đề kỹ thuật trong xử lý đồ
họa
Có các kỹ năng và thái độ cá nhân, thái độ nghề
nghiệp đúng đắn trong quá trình học tập môn học
1
2.1, 2.2, 2.3,
2.4, 2.5
3
G3
Kỹ năng làm việc nhóm
Khả năng giao tiếp đồ họa
G4
Khả năng giao tiếng Anh chun mơn
Hình thành ý tưởng, thiết kế, triển khai và vận hành
các sản phẩm đồ họa chuyên ngành kinh tế gia đình
3.1, 3.2, 3.3
3
4.1, 4.2, 4.3,
4.4, 4.5
3
trong bối cảnh doanh nghiệp và xã hội hiện tại
9. Chuẩn đầu ra của học phần
Chuẩn
đầu ra
HP
Mô tả
(Sau khi học xong mơn học này, người học có thể:)
Chuẩn
đầu ra
CDIO
Trình độ
năng lực
1.2
2
1.3
2
2.1.1,
2.1.3,
2.1.5
3
2.2.4
3
2.3.3
3
2.4.3,
2.4.6
3
2.5.2,
2.5.4
3
Nhận biết được tên gọi, biểu tượng, ý nghĩa và cách thực
hiện của các lệnh điều khiển, các lệnh tạo hiệu ứng và các
G1.1
G1
lệnh hiệu chỉnh trong chương trình Corel Draw và
Photoshop.
Phân biệt được cơng dụng của chương trình đồ họa Corel
G1.2
G2.1
Draw và Photoshop
Kết hợp các lệnh cơ bản và các thủ thuật trong xử lý đồ họa
để thiết kế, hiệu chỉnh, cắt ghép các mẫu đồ họa
Phân tích được các lỗi kỹ thuật trong xử lý đồ họa
Đưa ra được các phương án khắc phục
Thực hành các hình vẽ cơ bản, các phác thảo mẫu, vẽ rập,
G2.2
G2
vẽ sơ đồ, thiết kế và hiệu chỉnh màu sắc các mẫu thiết kế
quảng cáo, menu chuyên ngành kinh tế gia đình bằng
chương trình Corel Draw và Photoshop
G2.3 Sắp xếp được trình tự các thao tác lệnh trong xử lý đồ họa
Sáng tạo trong thiết kế mẫu và xử lý hình ảnh chuyên
G2.4
ngành Kinh tế gia đình
Có khả năng tự tìm hiểu các thủ thuật cao cấp và các hiệu
ứng bổ sung trong xử lý ảnh và thiết kế mẫu.
Thao tác lệnh thành thạo, xử lý hình ảnh và thiết kế mẫu
G2.5
nhanh nhẹn
Ln tự cập nhật các thông tin của các phần mềm đồ họa
phiên bản mới.
2
Xác định vai trò và nhiệm vụ của các thành viên trong
G3.1 nhóm
3.1.1,
3.1.2
Lựa chọn các mục tiêu và cơng việc cần làm
Thể hiện được bài thuyết trình bằng powperpoint
3.2.5
G3.2 Thể hiện được sản phẩm đồ họa bằng chương trình Corel
G3
Draw và Photoshop
Nhận biết tên gọi của các thiết bị và các phần mềm của
G3.3
3
3.3.1
máy tính bằng tiếng Anh
3
Nhận biết tên gọi của các lệnh và các thông báo lỗi trong
Corel Draw và Photoshop bằng tiếng Anh
Nhận thức được tầm quan trọng và xu hướng phát triển của
4.1.2,
4.1.3
3
4.2.3
3
4.3.2
3
G4.4 Thiết kế ý tưởng trên giấy
4.4.4
3
G4.5 Lựa chọn công cụ và phần mềm để thiết kế trên máy
4.5.1
3
G4.1
công nghệ đồ họa trong môi trường và xã hội
G4.2 Nắm bắt được vai trò của công nghệ đồ họa trong hoạt
động sản xuất và kinh doanh
G4.3 Xác định phần mềm đồ họa và mục tiêu của ý tưởng
G4
3
10. Đạo đức khoa học:
Các bài tập ở nhà và dự án phải được thực hiện từ chính bản thân sinh viên. Nếu bị phát hiện có
sao chép thì xử lý các sinh viên có liên quan bằng hình thức đánh giá 0 (khơng) điểm q trình và
cuối kỳ.
11. Nội dung chi tiết học phần:
Tuần
Nội dung
Chuẩn
đầu ra
mơn học
Trình
độ
năng
lực
G1.2,
G1.3,
G2.1,
G2.3,
G3.1,
G3.2,
G3.3,
G4.1,
G4.2
2
2
3
3
3
3
3
3
3
Phương
pháp dạy
học
Phương
pháp
đánh
giá
Chương 1: Giới thiệu Food Stylist
1
A/ Các nội dung và PPGD chính trên
lớp: (5)
1.1. Tính chất cơng việc
1.2. Kỹ năng team work
1.3. Mức lương
1.4. Tính cách của Food Stylist
1.5. Trình độ chuyên môn
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (10)
Chương 2 : Kỹ thuật chụp hình
3
+ Thuyết
giảng
+ Thảo
luận
nhóm
Trình chiếu
Thực
hành
2
A/ Tóm tắt các ND và PPGD chính trên G1.2,
lớp: (5)
G1.3,
G2.1,
2.1. Làm quen máy ảnh
G2.3,
2.2. Bố cục bức ảnh đẹp
G3.1,
G3.2,
2.3. Kỹ thuật lấy sáng
G3.3
2.4. Kỹ thuật chụp hình cơ bản
2
2
3
3
3
3
3
+ Thuyết
giảng
+ Trình
chiếu
+ Thảo
luận
nhóm
3
3
3
3
3
3
+ Thuyết
giảng
+ Trình
chiếu
+ Thảo
luận
nhóm
Thực
hành
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (10)
3
Chương 3 : Kỹ thuật tạo phơng nền
A/ Các nội dung và PPGD chính trên
lớp: (5)
Nội dung GD lý thuyết:
3.1. Kỹ thuật sắp xếp bố cục
3.2. Kỹ thuật bố trí màu sắc
3.3. Kỹ thuật tạo phơng nền
3.4. Kỹ thuật trình bày thực phẩm
G2.1,
G2.2,
G2.3,
G2.5,
G3.3,
G4.3
Thực
hành
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (10)
Chương 4 : Kỹ thuật xử lý thực phẩm
A/ Các nội dung và PPGD chính trên
lớp: (5)
+ Thao tác
mẫu
G2.1,
G2.2,
G2.3,
G2.5,
G3.3
4.1. Giới thiệu về màu sắc
4.2. Nguyên liệu tạo màu
4
4.3. Nguyên liệu tạo bóng
4.4. Nguyên liệu tạo khói
4.5. Nguyen liệu tạo ẩm
4.6. Kỹ thuật xử lý thực phẩm
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (10)
5
Chương 5 : Kỹ thuật chụp món ăn, thực
phẩm
4
3
3
3
3
3
+ Quan sát
sinh viên
thực hành và
chỉnh sửa
các lỗi
+ Nhận xét
và nhấn
mạnh các
điểm quan
trọng
Thực
hành
+ Thao tác
mẫu
A/ Các nội dung và PPGD chính trên
lớp: (5)
Nội dung GD lý thuyết:
G2.1,
G2.2,
G2.3,
G2.5,
G3.3
5.1. Các kiểu phong nền
5.2. Các kiểu thực phẩm
+ Quan sát
sinh viên
thực hành và
chỉnh sửa
các lỗi
Thực
hành
+ Nhận xét
và nhấn
mạnh các
điểm quan
trọng
5.3. Các kiểu trình bày thực phẩm
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (10)
Chương 6 : Kỹ thuật trình bày sản phẩm
trên tạp chí, poster
6
A/ Các nội dung và PPGD chính trên
lớp: (5)
Nội dung GD lý thuyết:
6.1. Xử lý màu sắc
6.2. Nghệ thuật trình bày hình chụp
trên tạp chí
6.2. Nghệ thuật trình bày hình chụp
trên poster
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (10)
7,8
Bài thực hành số 1 : Chụp nguyên liệu đơn
sắc
5
+ Thao tác
mẫu
G2.1,
G2.2,
G2.3,
G2.5,
G3.3
G 4.3,
G4.4,
G4.5,G4.6
3
3
3
3
3
+ Quan sát
sinh viên
thực hành và
chỉnh sửa
các lỗi
+ Nhận xét
và nhấn
mạnh các
điểm quan
trọng
Thực
hành
A/ Các nội dung và PPGD chính trên
lớp: (5)
Nội dung GD lý thuyết:
-
G2.1,
G2.2,
G2.3,
G2.5,
G3.3
Chuẩn bị dụng cụ
Chuẩn bị món ăn
Chuẩn bị phơng nền
Sắp đặt món ăn
Chỉnh chuẩn trạng thái món ăn
+ Thao tác
mẫu
3
3
3
3
3
+ Quan sát
sinh viên
thực hành và
chỉnh sửa
các lỗi
Thực
hành
+ Nhận xét
và nhấn
mạnh các
điểm quan
trọng
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (10)
Bài thực hành số 2 : Chụp nguyên liệu đa
sắc
A/ Các nội dung và PPGD chính trên
lớp: (5)
Nội dung GD lý thuyết:
9,10
-
G2.1,
G2.2,
G2.3,
G2.5,
G3.3
Chuẩn bị dụng cụ
Chuẩn bị món ăn
Chuẩn bị phơng nền
Sắp đặt món ăn
Chỉnh chuẩn trạng thái món ăn
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (10)
11
Bài thực hành số 3 : Chụp nguyên liệu
lạnh
6
+ Thao tác
mẫu
3
3
3
3
3
+ Quan sát
sinh viên
thực hành và
chỉnh sửa
các lỗi
+ Nhận xét
và nhấn
mạnh các
điểm quan
trọng
Thực
hành
A/ Các nội dung và PPGD chính trên
lớp: (5)
Nội dung GD lý thuyết:
-
G2.1,
G2.2,
G2.3,
G2.5,
G3.3
Chuẩn bị dụng cụ
Chuẩn bị món ăn
Chuẩn bị phơng nền
Sắp đặt món ăn
Chỉnh chuẩn trạng thái món ăn
+ Thao tác
mẫu
3
3
3
3
3
+ Quan sát
sinh viên
thực hành và
chỉnh sửa
các lỗi
Thực
hành
+ Nhận xét
và nhấn
mạnh các
điểm quan
trọng
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (10)
Bài thực hành số 4 : Chụp nguyên liệu
nóng
A/ Các nội dung và PPGD chính trên
lớp: (5)
Nội dung GD lý thuyết:
12
-
G2.1,
G2.2,
G2.3,
G2.5,
G3.3
Chuẩn bị dụng cụ
Chuẩn bị món ăn
Chuẩn bị phơng nền
Sắp đặt món ăn
Chỉnh chuẩn trạng thái món ăn
+ Thao tác
mẫu
3
3
3
3
3
+ Quan sát
sinh viên
thực hành và
chỉnh sửa
các lỗi
Thực
hành
+ Nhận xét
và nhấn
mạnh các
điểm quan
trọng
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (10)
4.
Đánh giá sinh viên:
- Thang điểm: 10
- Kế hoạch kiểm tra như sau:
Hình
thức
KT
Nội dung
Thời điểm
Cơng cụ
KT
Chuẩn
đầu ra
KT
Đánh giá giữa kỳ
50
G 1.3
Tự chọn nguyên liệu tĩnh đơn sắc, chụp
hình sản phẩm trên phông nền tự tạo
Tuần 9
BT#5 Tự chọn nguyên liệu tĩnh đa sắc, chụp
Tuần 10
BT#4
7
Tỉ lệ
(%)
Chụp hình
G 2.2
5
G 3.3
Chụp hình
G 2.1
15
G 2.2
G 2.3
G 2.4
hình sản phẩm trên phơng nền tự tạo
G 2.5
G 3.3
G 4.3
Chụp hình
G 2.1
G 2.2
Tự chọn nguyên liệu nóng, chụp hình sản
BT#6
phẩm trên phơng nền tự tạo
G 2.3
Tuần 11
G 2.4
15
G 2.5
G 3.3
G 4.3
Thi cuối kỳ
50
Tự chọn nguyên liệu, chụp hình sản phẩm
trên phơng nền tự tạo để in trên tạp chí
Tuần 12
Chụp hình
G 2.1
G 2.2
G 2.3
G 2.4
G 2.5
50
G 3.3
G 4.3,
G4.4,
5.
Tài liệu học tập
- Sách, giáo trình chính:
1. ThS. Nguyễn Tuấn Anh và ThS. Nguyễn Thành Hậu, Giáo trình Tin học ứng dụng
ngành may 1, khoa Công nghệ May – Thời trang, trường ĐH SPKT Tp.HCM – 2009
2. ThS. Lê Mai Kim Chi, bài giảng Đồ họa ứng dụng chun ngành Kinh tế gia đình, khoa
Cơng nghệ May – Thời trang, trường ĐH SPKT Tp.HCM – 2014
-
Sách (TLTK) tham khảo:
1. KS. Phạm Quang Huy – Thế giới đồhọa, tạo chữ đẹp với Photoshop – NXB Thống kê
2. Họa sĩ Uyên Huy – Đi tìm logo đẹp và các kiểu thương hiệu – trường ĐH Mỹ thuật –
NXB Lao động – Xã hội
6.
7.
Ngày phê duyệt lần đầu:
Cấp phê duyệt:
Trưởng khoa
Trưởng BM
8
Nhóm biên soạn
Vũ Minh Hạnh
8.
Lê Mai Kim Chi
Tiến trình cập nhật ĐCCT
Lần 1: Nội Dung Cập nhật ĐCCT lần 1: ngàythángnăm
Lê Mai Kim Chi
<người cập nhật>(ký
và ghi rõ họ tên)
Tổ trưởng Bộ môn:
Lần 2: Nội Dung Cập nhật ĐCCT lần 2: ngàythángnăm
<người cập nhật>(ký
và ghi rõ họ tên)
Tổ trưởng Bộ môn:
9