Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Tài liệu Tính giá thành hoạt động phục vụ theo phương pháp bậc thang pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (563.77 KB, 19 trang )

LOGO




























































G

V
H
G
:
P
h
a
n

T
h


H

i

H
à
Nhóm 07
LOGO



 !

"
#$!%&'()*

+

,
-./
0
Nhóm 7
LOGO
+
Nhóm 7
+1*
"+234*
LOGO
1.Khái niệm hoạt động phục vụ
5là hoạt động không phải hoạt động sản
xuất chức năng chính của doanh nghiệp, hình thành chủ yếu
để sản xuất, cung ứng sản phẩm, dịch vụ trong nội bộ của
doanh nghiệp như:

Hoạt động sơ chế, sản xuất các loại nguyên liệu, vật
liệu cho hoạt dộng chức năng

Hoạt động sản xuất công cụ, dụng cụ cung ứng cho
hoạt động chức năng

Hoạt động phục vụ ăn uống…
www.themegallery.com
Nhóm 7
LOGO
666+*7789+*
"+234*



234*
234*




Có quy mô nhỏ, quy trình công nghệ sản
xuất giản đơn, tổ chức sản xuất tập trung
theo từng phân xưởng
hoạt động phục vụ thường có sự chuyển
giao sản phẩm, dịch vụ lẫn nhau trong
quá trình hoạt động
Chi phí hoạt động của bộ phận phục vụ ảnh
hưởng rất lớn đến chi phí của các bộ phận chức
năng, chi phí của hoạt động doanh nghiệp
xét theo góc độ quản trị, chi phí bộ phận phục
vụ cũng ảnh hưởng rất lớn đến quyết định quản
trị.
Nhóm 7
LOGO
2. Nội dung kế toán chi phí và tính giá thành
hoạt động phục vụ
+:; ! !<
'()*=+
Nhóm 7
LOGO
2. Nội dung kế toán chi phí và tính giá
thành hoạt động phục vụ
Phương pháp tính
giản đơn


>'()*?@
A

>'$94'(
)*7B

phân bổ chi phí sản xuất của
sản phẩm cung cấp lẫn nhau
phân bổ theo
phương pháp trực tiếp
phân bổ theo phương
pháp bậc thang
Nhóm 7
LOGO
3.Phân bổ theo phương pháp bậc thang

9?C:Khi phân bổ chi phí bộ phận phục vụ cần phải
tiến hành theo một trình tự nhất định:

Chọn bộ phận phục vụ có số lượng sản phẩm cung ứng lớn
nhất hoặc có chi phí sản xuất ảnh hưởng lớn nhất để tiến hành
phân bổ trước chi phí BPPV này cho các BPPV khác và bộ
phận chức năng.

Sau đó tiến hành phân bổ chi phí các bộ phận tiếp theo cho
các bộ phận tiếp theo và SXC,bán hàng,quản lý doanh
nghiệp,sản phẩm bán.

Không phân bổ chi phí của BPPV phân bổ sau cho BPPV

phân bổ trước đó.
Nhóm 7
LOGO
Chi phí bộ
phận phục
vụ A
Chi phí bộ
phận phục
vụ B
Chi phí bộ
phận phục
vụ C
Bộ phận
chức năng
X
Bộ phận
chức năng
Y
Bộ phận
chức năng
Z
,+D%&
EF
Nhóm 7
LOGO
G
'(.<
;
'()*



H%
&
I
&
'(
.<


J
G'(.<'()*
8K%&
E(7L
'()*
=


M
E(7L
'()*
?@

=


M
E(7L
'()*
N




%&
8K
B1:Tính giá thành thực tế cần phân bổ của sản phẩm hoạt động phục vụ
2.Phân bổ theo phương pháp bâc thang
Nhóm 7
LOGO
Chi phí sản xuất sản
phẩm bộ
phận phục vụ phân bổ
cho các bộ phận khác
( bộ phận phục vụ
phân bổ kế tiếp và bộ
phận chức năng)
=
Số lượng sản
phẩm
bộ phận phục
vụ
cung ứng cho
các
bộ phận khác
x
Chi phí sản
xuất
đơn vị sản
phẩm
bộ phận phục
vụ

OPQ-KLR%&7HN
<'(.<'S7L'()*N
%&8KT U
B2:Tính giá thành thực tế cần phân bổ của sản phẩm hoạt động phục vụ
cho bộ phận phục vụ khác và bộ phận chức năng.
2.Phân bổ theo phương pháp bâc thang
Nhóm 7
LOGO
4.Ví dụ và nhận xét
www.themegallery.com
1.Ví dụ( Trang 98): Công ty ABC tổ chức sản xuất gồm
2 bộ phận phục vụ là phân xưởng điện và phân xưởng
sữa chữa,tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp
khấu trừ,hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê
khai thường xuyên.Theo tài liệu về chi phí sản xuát của
2 phân xưởng trng tháng 9/2008 như sau:
1.Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ:
-
Phân xưởng điện: 000
-
Phân xương sũa chữa: 800.000
2.Bảng kê chi phí sản xuất từ chứng từ trong kỳ:
Nhóm 7
LOGO
4.Ví dụ và nhận xét
D%.A1 D%.A'BB
Sản xuất sản
phẩm
Phục
vụ,quản


Sản xuất
sản phẩm
Phục vụ
,quản lý

Giá thực tế NVL xuất dùng

Giá thực tế cChi phí sản xuất

ông cụ xuất dùng
+Loại phân bổ 1 kỳ
+Loại phân bổ 2 kỳ

Tiền lương phải trả
KPCD,BHXH,BHYT

Khẩu hao TSCD

Dịch vụ thuê ngoài

Chi phí khác bằng tiền
3.000.000
-
-
-
600.000
114.000
100.000
-

200.000
300.000
200.000
38.000
1.000.000
200.000
118.000
5.200.000
-
-
-
1.000.000
190.000
-
-
150.000
-
-
500.000
200.000
38.000
1.700.000
190.000
172.000
Nhóm 7
LOGO
4.Ví dụ và nhận xét
3.Kết quả sản xuất từng phân xưởng
-Phân xưởng điện thực hiện 12.000 kw điện ,trong đó dùng ở phân xưởng điện
600 kwh ,thắp sáng phân xưởng sữa chữa 1.400 kwh ,cung cấp phân xưởng

sản xuất chính 5.000 kwh ,cung cấp cho bộ phận bán hàng 3000 kwh ,cung
cấp bộ phận quản lý doanh nghiệp 2.000 kwh
-Phân xưởng sữa chữa thực hiện 440 giở công sũa chữa trong đó sữa chữa máy
móc thiết bị ở phân xưỡng sữa chữa 10h,sữa chữa máy móc thiết bị ở phân
xưởng điện 30h,sữa chữa thường xuyên máy móc thiết bị ở phân xưởng sản
xuất 100h,sữa chữa ở bộ phận bán hàng 200h,ở bộ phận bảo hành 80h,ở bộ
phận QLDN 20h và còn một số công việc sữa chữa trị giá chi phí NVLC
850.000.
4.Chi phí kế hoạch 500d/kwh điện,25000d/h công sữa chữa.
Yêu cầu: Tính giá thành thực tế cần phân bổ của hoạt động phục vụ theo
phương pháp bậc thang.
Nhóm 7
LOGO
Giải
Chọn phân xưởng điện để phân bổ chi phí sản xuất trước:


Tổng giá thành thực tế cần phân bổ của bộ phận sản xuất điện:
000 + 5.720.000 – 000 = 5.720.000
Bước1:
-Giá thành thực tế cần phân bổ 1kwh điện :
Giá thành
thực tế cần
phân bổ
1kwh điện
=
5.720.000 + 0
12.000 kwh – 600 kwh – 0 kwh
= 502 đ/kwh
Nhóm 7

LOGO
Bước 2:Phân bổ chi phí sản xuất của bộ phận điện cho:
+ Bộ phận sữa chữa: 1.400 kwh x 502 đ/kwh = 702.800 đ
+ Bộ phận sản xuất chính: 5.000 kwh x 502 đ/kwh = 2.510.000 đ
+ Bộ phận bán hàng: 3.000 kwh x 502 đ/kwh = 1.506.000 đ
+ Bộ phận QLDN : 2.000 kwh x 502 đ/kwh = 1.001.200 đ

Phân bổ cho bộ phân sữa chữa
Bước 1: Tổng giá thành thực tế cần phân bổ của bộ phận sữa chữa:
800.000 đ + 9.090.000 đ – 850.000 đ + 702.800 = 9.742.800 đ

Giá thành
thực tế cần
phân bổ
của bộ
phận sữa
chữa
=
9.742.800 đ
440h – 10h – 30h
= 24.357 đ/h
Nhóm
7
LOGO
4.Ví dụ và nhận xét
Bước 2:Phân bổ chi phí sản xuất của bộ phận sửa chữa:
+ Bộ phận sản xuất chính: 100h x 24.357 đ/h = 2.435.700 đ
+ Bộ phận SCL: 200h x 24.357 đ/h = 4.871.400 đ
+ Bộ phận bảo hành: 80h x 24.357 đ/h =1.948.560 đ
+ Bộ phận QLDN: 20h x 24.357 đ/h = 487.140 đ

Nhóm 7
LOGO
4.Ví dụ và nhận xét
2.Nhận xét.

Ưu điểm: Áp dụng đối với những doanh nghiệp có một hoặc
một số bộ phận phục vụ chiếm tỷ trọng lớn so với các bộ phận
phục vụ khác.

Nhược điểm: Bộ phận phục vụ khác và bộ phận chức năng có
chi phí cao hơn so với thực tế vì không phân bổ cho bộ phận
phục vụ phân bổ trước.
www.themegallery.com
Nhóm 7
LOGO

×