Tải bản đầy đủ (.doc) (73 trang)

Tổ chức kế toán tập hợp CPSX Và tính giá thành hoạt động kinh doanh dịch vụ Khách sạn tại khách sạn tây hồ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (385.73 KB, 73 trang )

Tr êng §¹i häc Kinh tÕ Quèc d©n - 1 - Chuyªn ®Ò cuèi kho¸
Môc lôc
STT
Tiªu môc
Trang
Lời mở đầu 1
Phần I Tổng quan vể khách sạn Tây Hồ. 3
1.1 Quá trình hình thành và phát triển của khách sạn Tây Hồ. 3
1.2 Đặc điểm kinh doanh và tổ chức sản xuất kinh doanh của
Khách sạn Tây Hồ.
3
1.2.1 Đặc điểm và qui trình tổ chức hoạt động kinh doanh lưu trú tại
khách sạn Tây Hồ.
4
1.2.2 Đặc điểm và qui trình tổ chức hoạt động kinh doanh hàng ăn tại
khách sạn Tây Hồ.
5
1.3 Đặc điểm tổ chức quản lý của khách sạn Tây Hồ. 5
1.4 Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán tại khách sạn Tây Hồ. 6
1.5 Đặc điểm vận dụng chế độ, chính sách kế toán. 9
1.5.1 Tổ chức vận dụng hệ thống chứng từ kế toán. 9
1.5.2 Tổ chức vận dụng hệ thống tài khoản kế toán. 9
1.5.3 Tổ chức vận dụng hệ thống sổ kế toán. 11
1.5.4 Tổ chức hệ thống báo cáo kế toán. 14
Phần II Thực trạng tổ chức kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành
hoạt động kinh doanh dịch vụ khách sạn tại chi nhánh Công ty
TNHH Hồ Tây một thành viên – Khách sạn Tây Hồ.
16
2.1 Đặc điểm, yêu cầu quản lý chi phí sản xuất kinh doanh và tính
giá thành hoạt động kinh doanh dịch vụ kháh sạn tại khách sạn
Tây Hồ.


16
2.1.1 Phân loại chi phí kinh doanh của hoạt động kinh doanh dịch vụ
khách sạn tại khách sạn Tây Hồ.
16
2.1.2 Đối tượng kế toán tập hợp chi phí hoạt động kinh doanh dịch vụ
khách sạn tại khách sạn Tây Hồ.
18
2.1.3 Phương pháp kế toán tập hợp chi phí hoạt động kinh doanh dịch
vụ khách sạn tại khách sạn Tây Hồ.
18
2.2 Nội dung kế toán tập hợp chi phí hoạt động kinh doanh dịch vụ 19
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
NguyÔn ThÞ Nga Líp K36/KT-01
Tr ờng Đại học Kinh tế Quốc dân - 2 - Chuyên đề cuối khoá
khỏch sn ti khỏch sn Tõy H.
2.2.1 K toỏn tp hp chi phớ nguyờn vt liu trc tip. 19
2.2.2 K toỏn tp hp chi phớ nhõn cụng trc tip. 24
2.2.3 K toỏn tp hp chi phớ sn xut chung. 30
2.2.3.1 K toỏn vt liu ph ca b phn n ung 31
2.2.3.2 K toỏn tp hp chi phớ cụng c dng c 34
2.2.3.3 K toỏn tp hp chi phớ t phũng v sinh : gm cỏc chi phớ
mua cỏc loi dựng t phũng v sinh, phũng ng.
39
2.2.3.4 K toỏn tp hp chi phớ khu hao ti sn c nh. 42
2.2.3.5 K toỏn tp hp chi phớ dch v mua ngoi. 46
2.2.3.6 K toỏn tp hp chi phớ khỏc bng tin 48
2.2.3.7 K toỏn tp hp chi phớ kinh doanh ti khỏch sn Tõy H. 51
2.3 Thc trng t chc tớnh giỏ thnh hot ng kinh doanh ti
khỏch sn Tõy H.
55

2.3.1 i tng tớnh giỏ thnh ti khỏch sn Tõy Hụ. 55
2.3.2 ỏnh giỏ sn phm lm d. 55
2.3.3 Phng phỏp tớnh giỏ thnh hot ng kinh doanh dch v
khỏch sn ti khỏch sn Tõy H.
56
Phn III Mt s nhn xột v ý kin úng gúp nhm hon thin cụng
tỏc k toỏn chi phớ v tớnh giỏ thnh hot ng kinh doanh
dch v khỏch sn ti khỏch sn Tõy H.
58
3.1 Nhn xột, ỏnh giỏ chung v cụng tỏc k toỏn tp hp chi phớ v
tớnh giỏ thnh hot ng kinh doanh dch v khỏch sn ti
khỏch sn Tõy H.
58
3.1.2 Nhng u im trong cụng tỏc k toỏn tp hp chi phớ v tớnh
giỏ thnh hot ng kinh doanh dch v khỏch sn ti khỏch sn
Tõy H.
59
3.1.3 Mt s tn ti cn khc phc trong cụng tỏc k toỏn tp hp chi
phớ v tớnh giỏ thnh ti khỏch sn Tõy H.
61
3.2 Mt s xut nhm hon thin cụng tỏc k toỏn tp hp chi
phớ v tớnh giỏ thnh hot ng kinh doanh dch v khỏch sn
63
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Nguyễn Thị Nga Lớp K36/KT-01
Tr êng §¹i häc Kinh tÕ Quèc d©n - 3 - Chuyªn ®Ò cuèi kho¸
tại khách sạn Tây Hồ.
Kết luận 68
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
NguyÔn ThÞ Nga Líp K36/KT-01

Tr ờng Đại học Kinh tế Quốc dân - 4 - Chuyên đề cuối khoá
LI NểI U
t nc ta trong nhng nm gn õy, nn kinh t cú nhng bc phỏt trin
ht sc to ln. i ụi vi nú l s hi nhp kinh t th gii ngy cng mnh m,
iu ny ó to iu kin thỳc y s phỏt trin ca ngnh dch v khỏch sn
nc ta. cú th tn ti v phỏt trin mi doanh nghip cn phi luụn tỡm cỏch
nõng cao cht lng phc v, ỏp ng ti a cỏc nhu cu v th hiu ca ngi
tiờu dựng dch v. ng thi cỏc doanh nghip cng phi chỳ trng ti vic tit
kim chi phớ, h giỏ thnh sn phm, dch v t c li nhun ti a. K
toỏn núi chung v k toỏn tp hp chi phớ, tớnh giỏ thnh núi riờng vi chc nng
l cụng c qun lý ó gúp phn cung cp cho nh qun lý cỏc thụng tin liờn quan
n tỡnh hỡnh s dng vt t, tin vn ca doanh nghip v giỳp cho cỏc nh
qun tr a ra c quyt nh kinh doanh mt cỏch nhanh chúng , kp thi v
hiu qu nht.
Mt trong rt nhiu cỏc doanh nghip thc hin kinh doanh dch v khỏch
sn trong nc chớnh l Chi nhỏnh Cụng ty TNHH H Tõy mt thnh viờn -
Khỏch sn Tõy H ( gi tt l khỏch sn Tõy H).
Di s hng dn tn tỡnh ca cụ giỏo cựng cỏc cụ chỳ trong phũng k toỏn
ti chớnh ca khỏch sn Tõy H, em ó cú iu kin i sõu vo nghiờn cu v tỡm
hiu cụng tỏc k toỏn tp hp chi phớ v tớnh giỏ thnh hot ng kinh doanh
dch v khỏch sn, nờn ti m em chn cho chuyờn tt nghip ca mỡnh l :
T chc k toỏn chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh hot ng kinh doanh dch v
khỏch sn ti khỏch sn Tõy H. Ngoi phn m u, phn kt lun, chuyờn
tt nghip bao gm 3 phn:
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Nguyễn Thị Nga Lớp K36/KT-01
Tr ờng Đại học Kinh tế Quốc dân - 5 - Chuyên đề cuối khoá
Phn I : Tng quan v khỏch sn Tõy H.
Phn II : Thc trng k toỏn tp hp chi phớ v tớnh giỏ thnh hot ng kinh
doanh dch v khỏch sn ti chi nhỏnh Cụng ty TNHH H Tõy mt thnh viờn

Khỏch sn Tõy H.
Phn III : Mt s nhn xột v ý kin úng gúp nhm hon thin cụng tỏc k toỏn
chi phớ v tớnh giỏ thnh hot ng kinh doanh dch v khỏch sn ti khỏch sn
Tõy H.

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Nguyễn Thị Nga Lớp K36/KT-01
Tr êng §¹i häc Kinh tÕ Quèc d©n - 6 - Chuyªn ®Ò cuèi kho¸
PHẦN I: tæng quan vÒ kh¸ch s¹n t©y hå.
1.1. Quá trình hình thành và phát triển của Khách sạn Tây Hồ:
- Tên công ty: Chi nhánh công ty TNHH một thành viên- Khách sạn Tây Hồ.
- Tên giao dịch quốc tế: TayHo Hotel.
- Địa chỉ: Tại số 58- đường Tây Hồ- phường Quảng An- quận Tây Hồ- Thành
phố Hà Nội.
- Tel: (84)4.8232381
- Fax: (84)4.8232390
Khách sạn Tây Hồ đi vào hoạt động từ năm 1991, lúc đầu mang tên là nhà
khách Trung ương Đảng. Năm 1995, theo yêu cầu ra đời của các doanh nghiệp,
Uỷ ban nhân dân thành phố Hà Nội ra quyết định số 2002/QĐ- UB và theo quyết
định số 76/QĐ-TCT của Tổng Công ty Hồ Tây cho phép thành lập Công ty du
lịch dịch vụ Hồ Tây. Ngày 29/1/2004, theo quyết định số 42/QĐ/TCQT của
Trưởng Ban Tài chính Trung Ương Đảng, chuyển đổi Tổng công ty Hồ Tây
thành công ty TNHH Hồ Tây một thành viên 100% vốn của Đảng. Đến ngày
25/5/2004, căn cứ vào quyết định số 452/QĐ/TCQT quyết định thành lập chi
nhánh công ty TNHH Hồ Tây một thành viên, lấy tên là Khách sạn Tây Hồ trên
cơ sở Công ty Du lịch- dịch vụ Tây Hồ thuộc Tổng Công ty Hồ Tây trước đây.
1.2. Đặc điểm kinh doanh và tổ chức sản xuất kinh doanh của Khách sạn
Tây Hồ:
Nghành nghề kinh doanh: Khách sạn Tây Hồ kinh doanh trong lĩnh vực dịch
vụ du lịch, thực hiện các hoạt động kinh doanh sau:

- Kinh doanh buồng ( kinh doanh lưu trú )
- Kinh doanh hàng ăn.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
NguyÔn ThÞ Nga Líp K36/KT-01
Tr ờng Đại học Kinh tế Quốc dân - 7 - Chuyên đề cuối khoá
- Kinh doanh bỏn hng.
- Kinh doanh dch v du lch l hnh.
- Kinh doanh dch v b sung khỏc nh: vn ti, b bi, tennis.
Trong sut quỏ trỡnh hot ng kinh doanh Khỏch sn Tõy H luụn thuc s
hu ca ng. Do ú, ngoi nhim v kinh doanh trờn khỏch sn cũn phi thc
hin cỏc nhim v chớnh tr nh: Phc v cỏc on khỏch cp cao ca ng v
nh nc, phc v cỏc ng chớ lónh o cp cao ca cỏc a phng v d hi
ngh, phc v cỏc ng chớ lónh o ca ng nh nc n ngh ngi.
1.2.1. c im v quy trỡnh t chc hot ng kinh doanh lu trỳ ti khỏch
sn Tõy H.
Cỏc hot ng kinh doanh ca khỏch sn Tõy H cú hu ht cỏc chc nng
ca mt khỏch sn. Tuy nhiờn, do c thự ca khỏch sn l va kinh doanh li
va phc v cỏc hot ng ca ng v Nh nc nờn phn hch toỏn ch bao
gm hai nhúm dch v: Lu trỳ v n ung, trong ú hot ng kinh doanh lu
trỳ chim t trng ln trong tng doanh thu ca khỏch sn. ú chớnh l dch v
kinh doanh cỏc loi bung ng, ỏp ng nhu cu lu trỳ ca du khỏch n ngh
ti khỏch sn.
Qui trỡnh ca hot ng kinh doanh ny bao gm cỏc cụng on bt u t
vic tỡm kim khỏch, nhn khỏch, sp xp ch lu trỳ, phc v khỏch trong thi
gian lu trỳ cho n khi thanh toỏn v tin khỏch.
Qui trỡnh thc hin qua cỏc bc sau:

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Nguyễn Thị Nga Lớp K36/KT-01
Khỏch n

( ng ký)
Thanh toỏn
v tin khỏch
Quy l tõn
( lm th tc)
a khỏch
lờn phũng
Tr ờng Đại học Kinh tế Quốc dân - 8 - Chuyên đề cuối khoá
1.2.2. c im v qui trỡnh t chc hot ng kinh doanh hng n ti khỏch
sn Tõy H.
Qui trỡnh t chc hot ng kinh doanh hng n bt u t k hoch ch
bin hng ngy do b phn hng n lp. Cn c vo bn k hoch ú s xut kho
vt liu hoc s xut tin cho ngi cú nhim v mua vt liu i mua vt liu
cn thit, sau ú v giao thng cho b phn bp thc hin ch bin cỏc mún n
theo k hoch. Sau khi ó ch bin xong, b phn bn cú nhim v by thc n
v phc v khỏch n ti khỏch sn. Qui trỡnh nh sau:
1.3. c im t chc qun lý ca Khỏch sn Tõy H :
Khỏch sn Tõy H t chc qun lý kinh doanh theo mụ hỡnh qun lý trc
tuyn. Bao gm:
- Cỏc phũng chc nng: Vn phũng, Phũng Ti chớnh k toỏn, phũng th
trng, phũng Du lch l hnh.
- Cỏc khi nghip v: Khi dch v phũng , khi dch v n ung, khi dch
v bo dng, khi dch v b sung.
- Cỏc t chc ng, cụng on, on thanh niờn cng sn HCM.

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Nguyễn Thị Nga Lớp K36/KT-01
K hoch ch
bin hng ngy
Ch bin cỏc

mún n
Tiờu th
Tr ờng Đại học Kinh tế Quốc dân - 9 - Chuyên đề cuối khoá
S 1: B mỏy qun lý kinh doanh ca Khỏch sn Tõy H.

1.4. c im t chc b mỏy k toỏn ti Khỏch sn Tõy H:
B mỏy k toỏn ca Cụng ty cú chc nng giỳp Giỏm c thc hin ch
qun lý kinh t ti chớnh theo quy nh ca Nh nc. Ngoi ra cũn chu trỏch
nhim v t chc thc hin tr lng nhõn viờn ng thi thc hin cỏc ngha v
i vi Nh nc v tt c cỏc vn liờn quan n ti chớnh. Vỡ vy, b phn k
toỏn l rt quan trng giỳp cho Cụng ty thy c hot ng kinh doanh ca
mỡnh cú kt qu ra sao. t ú cú chin lc hoch nh kinh doanh c th
thụng qua vic kim tra cỏc s liu chng t lm cn c cho vic ghi chộp vo s
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Nguyễn Thị Nga Lớp K36/KT-01
Giỏm c khỏch sn
Khi
DV n ung
Khi
bo dng sa
cha
Khi
DV phũng
Phú giỏm c
Vn phũng
Phũng TCKT
Phũng Du lch
l hnh
Khi
DV b sung

Tr ờng Đại học Kinh tế Quốc dân - 10 - Chuyên đề cuối khoá
sỏch bỏo cỏo quyt toỏn, bỏo cỏo ti chớnh ca Cụng ty theo ch quy nh ca
B ti chớnh. B mỏy k toỏn ca Cụng ty cũn cú nhim v t chc hng dn
v kim tra vic thc hin ton b cụng tỏc thu thp, x lý cỏc thụng tin k toỏn
ban u, phõn tớch ỏnh giỏ tỡnh hỡnh kt qu ca quỏ trỡnh kinh doanh, cung cp
cỏc thụng tin kp thi, y v tham mu cho ban giỏm c v qun lý, ch o
cụng tỏc ti chớnh k toỏn. C th:
V lnh vc ti chớnh, phũng ti chớnh k toỏn cú nhim v:
- Tham mu giỳp ban giỏm c kim soỏt vic s dng vn v cỏc qu ca
Cụng ty phc v cho hot ng sn xut kinh doanh.
- Tin hnh phõn tớch tỡnh hỡnh ti chớnh nhm hoch nh chin lc v la
chn phng ỏn ti u v mt ti chớnh ca Cụng ty.
V lnh vc k toỏn, phũng ti chớnh k toỏn cú nhim v:
- T chc thc hin cụng tỏc ti chớnh k toỏn theo ỳng quy nh ca Nh
nc, phn ỏnh trung thc khỏch quan cỏc hot ng ca Cụng ty.
- Kt hp vi cỏc phũng ban trong Cụng ty nhm nm vng k hoch kinh
doanh ca khỏch sn, tỡnh hỡnh khu hao mỏy múc thit b, c s vt cht v
CCDC,cỏc khon trớch np BHXH, BHYT, KPC cho ngi lao ng theo ỳng
quy nh ca Nh nc v Cụng ty.
Khỏch sn luụn coi trng cụng tỏc t chc, sp xp i ng k toỏn phự hp
vi chc nng, nhim v nhm phỏt huy ht vai trũ k toỏn núi chung cng nh
kh nng ca tng nhõn viờn k toỏn. qun lý tt hot ng sn xut kinh
doanh t hiu qu cao nht, khỏch sn ó t chc b mỏy k toỏn theo mụ hỡnh
k toỏn tp trung. Theo mụ hỡnh ny, ton khỏch sn ch t chc mt phũng k
toỏn trung tõm n v chớnh, cũn cỏc n v trc thuc u khụng cú t chc
k toỏn riờng. Phũng k toỏn tp trung cú trỏch nhim t chc thc hin ton b
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Nguyễn Thị Nga Lớp K36/KT-01
Tr ờng Đại học Kinh tế Quốc dân - 11 - Chuyên đề cuối khoá
cụng tỏc k toỏn, ti chớnh v thng kờ cho ton doanh nghip. Cũn cỏc n v

trc thuc, ch b trớ nhõn viờn lm nhim v hng dn hch toỏn ban u, thu
nhn v kim tra chng t ban u nh k chuyn chng t ú v phũng k
toỏn trung tõm. Hin ti, phũng k toỏn ca khỏch sn cú 7 k toỏn v mt th
qu c phõn b theo s sau:
S 2: B mỏy k toỏn ca khỏch sn Tõy H
K toỏn trng
K toỏn
TSC
v
CCDC
nh
K toỏn
theo dừi
n ung
bỏn hng
K toỏn
tin
lng,
BHXH
K toỏn
TGNH,
thanh
toỏn cụng
n v
thng kờ
k hoch
K toỏn
tng hp
* Chc nng v nhim v ca tng b phn nh sau:
- K toỏn trng: l ngi chu trỏch nhim trc giỏm c v c quan ti

chớnh v nhng vn liờn quan n ti chớnh ca Cụng ty, theo dừi, qun lý v
chu trỏch nhim chớnh trong vic lp bỏo cỏo ti chớnh theo ch hin hnh.
- K toỏn TSC v CCDC nh: theo dừi tỡnh hỡnh bin ng ca TSC, xỏc
nh, phõn loi TSC mt cỏch khoa hc, hp lý v tớnh trớch khu hao c bn
TSC, nhp xut kho CCDC. Cui k tin hnh kim kờ v lp cỏc bỏo cỏo tng
hp.
- K toỏn theo dừi n ung v bỏn hng: theo dừi tỡnh hỡnh xut nhp thc
phm hng hoỏ, theo dừi cỏc nghip v kinh t phỏt sinh liờn quan n b phn
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Nguyễn Thị Nga Lớp K36/KT-01
Tr ờng Đại học Kinh tế Quốc dân - 12 - Chuyên đề cuối khoá
n ung, kim tra vic thu np tin ca cỏc quy bỏn hng, cui k lp cỏc bỏo
cỏo tng hp.
- K toỏn tin lng, BHXH v cỏc khon thanh toỏn ( phi tr, phi thu): theo
dừi v tớnh lng, BHXH cho ton b khỏch sn, theo dừi cỏc khon phi thu
phi tr. Cui k lp bỏo cỏo.
- K toỏn TGNH, thanh toỏn cụng n, thng kờ k hoch: thc hin thanh toỏn
thu chi bng TGNH, theo dừi tỡnh hỡnh cụng n ca ton khỏch sn v lm cụng
tỏc bỏo cỏo thng kờ cho ton khỏch sn.
- K toỏn tng hp: cú nhim v kim tra i chiu cỏc chng t ca cỏc b
phn chuyn v, lp chng t ghi s, lp bỏo cỏo quyt toỏn theo nh k vo
cui mi quý v nm.
- Th qu: chu trỏch nhim v qu tin mt ca Cụng ty, hng ngy cn c
vo phiu thu, phiu chi hp l lm th tc chi tin mt, ghi vo s qu hng
ngy kim kờ tin mt i chiu trờn s vi thc t.
- Th kho: Theo dừi xut - nhp thc phm, vt t, cui k lp bỏo cỏo kim kờ
i chiu vi k toỏn kho
1.5. c im vn dng ch , chớnh sỏch k toỏn ti khỏch sn Tõy H:
1.5.1. T chc vn dng h thng chng t k toỏn:
Cng nh cỏc doanh nghip khỏc, khỏch sn Tõy H s dng y cỏc

chng t k toỏn theo quy nh ca B ti chớnh mt cỏch hp phỏp, hp l v
c luõn chuyn theo ỳng trỡnh t. Mi loi chng t u c phõn loi theo
tng phn hnh k toỏn c th nh: Cỏc chng t v tin mt, cỏc chng t v
TGNH, cỏc chng t thanh toỏn, cỏc chng t v hng tn kho, chng t v
TSC,Mi loi chng t c gn vi trỏch nhim chuyờn mụn ca tng
nhõn viờn phn hnh k toỏn ú.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Nguyễn Thị Nga Lớp K36/KT-01
Tr ờng Đại học Kinh tế Quốc dân - 13 - Chuyên đề cuối khoá
1.5.2. T chc vn dng h thng ti khon k toỏn:
H thng ti khon k toỏn l b phn cu thnh trong ch k toỏn doanh
nghip. Cụng ty ó ỏp dng h thng ti khon da theo ch k toỏn doanh
nghip kinh doanh khỏch sn ( theo Quyt nh s 15/2006/Q BTC). H
thng ti khon ca Cụng ty bao gm:
* Loi 1: Ti sn lu ng. Bao gm: 111- Tin mt; 112- Tin gi ngõn
hng; 113- Tin ang chuyn; 121- u t chng khoỏn ngn hn; 131- Phi thu
khỏch hng; 133- Thu GTGT c khu tr; 136- Phi thu ni b; 141- Tam
ng; 142; 152- Nguyờn liu, vt liu; 154- Chi phớ sn xut kinh doanh d
dang( m cỏc ti khon chi tit: TK 154A- Chi phớ SXKD d dang hot ng
kinh doanh lu trỳ; TK 154B- CP SXKDDD hot ng kinh doanh n ung).
* Loi 2: Ti sn c nh. Bao gm: TK 211- TSC hu hỡnh ( cú 5 ti khon
cp 2: 2111- Nh ca,vt, kin trỳc; 2112- Mỏy múc, thit b; 2113- Phng tin
vn ti, truyn dn; 2114- Thit b, dng c qun lý; 2115- TSC khỏc); 213-
TSC vụ hỡnh; 214- Hao mũn TSC; 221- u t chng khoỏn di hn; 228-
u t di hn khỏc;
* Loi 3: N phi tr. Bao gm: TK 311- Vay ngn hn; 315- N di hn;
331- Phi tr ngi bỏn; 334- Phi tr cụng nhõn viờn ( cú 2 tiu khon l: 3341-
Phi tr cụng nhõn viờn; 3342- Phi tr cho lao ng thuờ ngoi); 335- Chi phớ
phi tr ( cú 2 tiu khon l: 3351- Trớch trc chi phớ phi tr; 3352- Chi phớ
phi tr); 336- Phi tr ni b; 338- Phi tr, phi np khỏc ( cú 5 tiu khon:

3382- KPC; 3383- BHXH; 3384- BHYT; 3388- Phi tr, phi np khỏc);.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Nguyễn Thị Nga Lớp K36/KT-01
Tr ờng Đại học Kinh tế Quốc dân - 14 - Chuyên đề cuối khoá
* Loi 4: Ngun vn ch s hu. Bao gm: TK 411- NVCSH; 414- Qu u
t phỏt trin; 415- Qu d phũng ti chớnh; 431- Qu khen thng phỳc li; 441-
Ngun vn u t xõy dng c bn; 461- Ngun kinh phớ s nghip;
* Loi 5: Doanh thu. Bao gm: TK 511- Doanh thu bỏn hng v cung cp dch
v ( cú cỏc tiu klhon sau: 5111- Doanh thu bỏn hng hoỏ; 5112- Doanh thu
cung cp dch v); 512- Doanh thu ni b; 515-Doanh thu hot ng ti chớnh;
* Loi 6: Chi phớ sn xut kinh doanh. Bao gm: TK 621- Chi phớ NVL trc
tip; 622- Chi phớ nhõn cụng trc tip; 627- Chi phớ sn xut chung, bao gm
( TK 627A- Chi phớ sn xut chung hot nh lu trỳ; TK 627B- Chi phớ sn
xut chung hot ng n ung), trong ú m chi tit cỏc ti khon theo mc ( TK
6271- Chi phớ vt liu ph hot ng n ung; TK 6272- Chi phớ CCDC; TK
6273- Chi phớ v sinh t phũng hot ng lu trỳ; TK 6274- Chi phớ khu hao
TSC; TK 6275- Chi phớ dch v mua ngoi; TK 6276- Chi phớ khỏc bng tin);
632- Giỏ vn hng bỏn; 642- Chi phớ qun lý doanh nghip.
* Loi 7: Thu nhp khỏc. S dng TK 711.
* Loi 8: Chi phớ khỏc. S dng TK 811.
* Loi 9: Xỏc nh kt qu kinh doanh. S dng TK 911.
* Loi 10: Ti khon ngoi bng cõn i k toỏn. Bao gm: TK 001- Ti sn
thuờ ngoi; 008- D toỏn kinh phớ.
1.5.3. T chc vn dng h thng s k toỏn:
Hin nay khỏch sn Tõy H ang ỏp dng hỡnh thc k toỏn chng t ghi s.
õy l hỡnh thc phự hp vi quy mụ, c im sn xut kinh doanh, phự hp
vi yờu cu v trỡnh qun lý ca cỏn b k toỏn.
c trng c bn ca hỡnh thc k toỏn Chng t ghi s l: cn c trc tip
ghi s k toỏn tng hp l: Chng t ghi s.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Nguyễn Thị Nga Lớp K36/KT-01
Tr êng §¹i häc Kinh tÕ Quèc d©n - 15 - Chuyªn ®Ò cuèi kho¸
Qúa trình ghi sổ kế toán tách rời hai quá trình: Ghi theo trình tự thời gian và
ghi theo nội dung kinh tế trên Sổ Cái , các loại sổ kế toán chủ yếu: Chứng từ ghi
sổ, sổ đăng ký chứng từ ghi sổ, sổ cái, các sổ, thẻ kế toán chi tiết.
Hàng ngày hoặc định kỳ, kế toán căn cứ chứng từ kế toán đã kiểm tra để lập
chứng từ ghi sổ hoặc căn cứ vào Bảng tổng hợp chứng từ kế toán cùng loại đã
được kiểm tra để ghi sổ, lập chứng từ ghi sổ.Khi đã lập xong, Chứng từ ghi sổ
được chuyển cho kế toán trưởng ký duyệt, rồi sau đó chuyển cho kế toán tổng
hợp đăng ký vào sổ đăng ký chứng từ ghi sổ để ghi số, ngày vào chứng từ số.
Chứng từ ghi sổ sau khi đã ghi vào sổ đăng ký chứng từ ghi sổ mới được sử dụng
để ghi vào Sổ cái và sổ kế toán chi tiết. Sau khi phản ánh tất cả các chứng từ ghi
sổ đã lập trong tháng vào sổ cái, kế toán tiến hành cộng số phát sinh nợ, có và
tính số dư cuối tháng của từng tài khoản. Sau khi đối chiếu thấy khớp đúng thì số
liệu trên Sổ cái được sử dụng để lập “ Bảng cân đối tài khoản”.
- Sau khi phản ánh tất cả các chứng từ ghi sổ đã lập trong tháng vào sổ cái, kế
toán tiến hành cộng số phát sinh Nợ, Có và tính số dư cuối tháng của từng tài
khoản. Sau khi đối chiếu thấy khớp đúng thì số liệu trên Sổ Cái được sử dụng để
lập “ Bảng cân đối tài khoản”.
- Đối với tài khoản mở sổ, thẻ kế toán chi tiết thì chứng từ kế toán, bảng tổng
hợp chứng từ kế toán kèm theo chứng từ ghi sổ là căn cứ để ghi sổ, thẻ kế toán
chi tiết theo yêu cầu của từng tài khoản.
- Cuối tháng tiến hành cộng sổ, thẻ kế toán chi tiết, lấy kết quả lập Bảng tổng
hợp chi tiết theo từng tài khoản tổng hợp đẻ đối chiếu số liệu trên Sổ cái tài
khoản đó, Các bảng tổng hợp chi tiết của từng tài khoản khi đối chiếu được dùng
làm căn cứ lập Báo cáo tài chính.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
NguyÔn ThÞ Nga Líp K36/KT-01
Tr êng §¹i häc Kinh tÕ Quèc d©n - 16 - Chuyªn ®Ò cuèi kho¸
Sơ đồ 3: Trình tự kế toán theo hình thức Chứng từ ghi sổ.


- Ghi ngày:
- Ghi cuối tháng hoặc định kỳ:
- Đối chiếu kiểm tra:
Là một đơn vị sản xuất có quy mô vừa và nhỏ nhưng nhiều nghiệp vụ kinh tế
phát sinh nên để đảm bảo các thông tin kế toán được phản ánh nhanh chóng, hợp
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
NguyÔn ThÞ Nga Líp K36/KT-01
Chứng từ kế toán
Sổ quỹ
Sổ đăng ký
chứng từ ghi sổ
Bảng tổng hợp
chứng từ kế toán
Chứng từ ghi sổ
Sổ cái
Bảng cân đối tài khoản
Báo cáo tài chính
Sổ,
thẻ kế
toán
chi
tiết
Bảng
tổng
hợp
chi
tiết
Tr êng §¹i häc Kinh tÕ Quèc d©n - 17 - Chuyªn ®Ò cuèi kho¸
lý và chính xác, Công ty đã áp dụng hình thức kế toán máy vào công tác hạch

toán kế toán.
Quy trình sử dụng kế toán máy tại công ty được khái quát như sau:
Sơ đồ 4 : Trình tự ghi sổ, hạch toán kế toán máy tại khách sạn
1.5.4. Tổ chức hệ thống báo cáo kế toán:
Khách sạn đã sử dụng hệ thống báo cáo tài chính như sau:
- Bảng cân đối kế toán: được kế toán trưởng lập vào cuối năm và gửi đến:
+ Giám đốc Công ty.
+ Giám đốc khách sạn.
- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ: được thủ quỹ lập vào cuối tháng và gửi đến:
+ Giám đốc Công ty.
+ Giám đốc khách sạn.
- Báo cáo tình hình thực hiện nghĩa vụ đối với nhà nước: được kế toán trưởng lập
vào cuối năm và gửi đến:
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
NguyÔn ThÞ Nga Líp K36/KT-01
Nghiệp
vụ phát
sinh
Xử lý
nghiệp
vụ
Nhập
chứng
từ và
in
chứng
từ
Lên các loại
sổ sách báo
cáo:

- Chứng từ ghi
sổ
- Sổ cái, bảng
tổng hợp chi
tiết
- Bảng CĐKT
- Bảng cân đối
tài khoản
- Báo cáo tài
chính
- Báo cáo
thuế,…
…..
Khoá sổ,
chuyển
số dư
sang kỳ
sau
Tr êng §¹i häc Kinh tÕ Quèc d©n - 18 - Chuyªn ®Ò cuèi kho¸
+ Giám đốc Công ty.
+ Giám đốc khách sạn.
+ Cục thuế.
+ Công ty kiểm toán do khách sạn thuê.
- Quyết toán thuế và thuế thu nhập: được kế toán trưởng lập vào cuối năm và
cũng được lập giống như báo cáo tình hình thực hiện nghĩa vụ đối với nhà nước.
* Báo cáo nội bộ: được lập hàng ngày do kiểm toán nội bộ lập và được gửi đến
các bộ phận liên quan.
+ Trưởng bộ phận ẩm thực.
+ Trưởng bộ phận lễ tân.
+ Trưởng bộ phận buồng.

+ Trưởng bộ phận giặt là.
+ Trưởng phòng kinh doanh.
Nội dung, phương pháp tính toán và hình thức trình bày các chỉ tiêu trong
từng báo cáo tài chính đã được khách sạn áp dụng theo đúng quy định.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
NguyÔn ThÞ Nga Líp K36/KT-01
Tr êng §¹i häc Kinh tÕ Quèc d©n - 19 - Chuyªn ®Ò cuèi kho¸
PHẦN II: THỰC TRẠNG TỔ CHỨC KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI
PHÍ VÀ TÍNH GIÁ THÀNH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
DỊCH VỤ KHÁCH SẠN TẠI CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH
HỒ TÂY MỘT THÀNH VIÊN – KHÁCH SẠN TÂY HỒ.
2.1. Đặc điểm, yêu cầu quản lý chi phí sản xuất kinh doanh và tính giá
thành hoạt động kinh doanh dịch vụ khách sạn tại khách sạn Tây Hồ.
2.1.1. Phân loại chi phí kinh doanh của hoạt động kinh doanh dịch vụ khách
sạn tại khách sạn Tây Hồ.
Để hoạt động sản xuất kinh doanh đạt hiệu quả thì ở bất kỳ một doanh
nghiệp nào cũng đều phải thường xuyên đầu tư vào các loại chi phí khác nhau,
nhằm đạt được mục đích tạo ra khối lượng sản phẩm, lao vụ hoặc khối lượng
công việc phù hợp với nhiệm vụ đã xác định và cần phải thực hiện. Do đó, để
phù hợp với tính chất hoạt động kinh doanh dịch vụ khách sạn của khách sạn
Tây Hồ, chi phí được phân loại như sau:
- Chi phí nguyên vật liệu.
- Chi phí nhân công trực tiếp.
- Chi phí sản xuất chung.
Trong hoạt động kinh doanh lưu trú tại khách sạn Tây Hồ thì chi phí nguyên
vật liệu lại không tập hợp riêng vào khoản mục “Chi phí nguyên vật liệu trực
tiếp” mà lại tập hợp chung vào khoản mục “Chi phí sản xuất chung”.
Cụ thể như sau:
+ Chi phí NVL trực tiếp gồm: Chi phí mua thực phẩm về chế biến món ăn.
+ Chi phí nhân công trực tiếp bao gồm:

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
NguyÔn ThÞ Nga Líp K36/KT-01
Tr ờng Đại học Kinh tế Quốc dân - 20 - Chuyên đề cuối khoá
- Tin lng v ph cp lng phi tr cho cụng nhõn viờn sn xut kinh doanh
v phc v sn xut kinh doanh ca t l tõn, t snh, t bung, t bo v, b
phn bp, b phn bn.
- Cỏc khon BHXH, BHYT, KPC: c tớnh theo t l qui nh trờn tin
lng ca nhõn viờn t snh, t bung, t bo v, b phn bp, b phn bn.
+ Chi phớ sn xut chung bao gm:
- Chi phớ khu hao ti sn c nh.
- Chi phớ cụng c dng c.
- Chi phớ vt liu giỏn tip: Phc v giỏn tip cho hot ng ch bin hng n
nh giy n, nc ngt, hoa qu,..
- Chi phớ v sinh t phũng: gm cỏc chi phớ mua cỏc loi dựng t phũng
v v sinh phũng ng, chố, x phũng, nc ngt,..
- Chi phớ dch v mua ngoi gm: Chi phớ tin in, chi phớ in thoi, Fax, chi
phớ qung cỏo, chi phớ thuờ thit b hi tho, gas,
- Chớ phớ khỏc bng tin: l khon chi phớ vt liu trc tip m khỏch sn b ra
ch bin hng n, chi phớ mụi gii hoa hng,chi phớ v sinh mụi trng,
Nh vy, trong chi phớ sn xut chung khụng bao gm chi phớ tin lng ca
nhõn viờn phc v hot ng kinh doanh lu trỳ, b phn nh hng.Ton b chi
phớ tin lng ca cụng nhõn viờn trc tip hay giỏn tip phc v hot ng kinh
doanh lu trỳ, hng n u tp hp vo khon mc chi phớ nhõn cụng trc tip.
2.1.2. i tng k toỏn tp hp chi phớ hot ng kinh doanh dch v khỏch
sn ti khỏch sn Tõy H.
Hot ng kinh doanh lu trỳ ti khỏch sn Tõy H cng mang nhng c
im ca hot ng kinh doanh dch v khỏch sn, vỡ th nờn khỏch sn Tõy H
ó tin hnh tp hp chi phớ cho ton b hot ng kinh doanh lu trỳ.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Nguyễn Thị Nga Lớp K36/KT-01

Tr ờng Đại học Kinh tế Quốc dân - 21 - Chuyên đề cuối khoá
Qui trỡnh ch bin hng n ca khỏch sn l mt qui trỡnh ch bin gin n,
khộp kớn, liờn tc v cú chu k ngn. Hot ng ch bin li ch do mt b phn
bp m nhim nờn khỏch sn xỏc nh i tng tp hp chi phớ ch bin l
ton b hot ng kinh doanh hng n. Khi cú cỏc chi phớ ch bin phỏt sinh
trong quý (k k toỏn), k toỏn s tp hp tt c cho ton b hot ng kinh
doanh hng n trong khỏch sn phc v cụng tỏc tớnh giỏ thnh hng t ch
hon thnh.
2.1.3. Phng phỏp k toỏn tp hp chi phớ hot ng kinh doanh dch v
khỏch sn ti khỏch sn Tõy H.
Khỏch sn Tõy H ỏp dng phng phỏp k toỏn hng tn kho theo phng
phỏp kờ khai thng xuyờn. B phn k toỏn chi phớ, giỏ thnh s dng ti khon
154 Chi phớ sn xut, kinh doanh d dang tp hp chi phớ sn xut v tớnh
giỏ thnh hot ng kinh doanh dch v khỏch sn.
K toỏn cn c vo cỏc chng t gc, cỏc bng kờ chng t tp hp vo
bờn N ti khon 621 Chi phớ nguyờn vt liu trc tip; ti khon 622 Chi phớ
nhõn cụng trc tip v ti khon 627 Chi phớ sn xut chung ca hot ng
kinh doanh dch v khỏch sn theo khon mc chi phớ. Cui k, kt chuyn cỏc
chi phớ tp hp c trong k sang ti khon 154 tớnh giỏ thnh hot ng
kinh doanh dch v khỏch sn.
tp hp chi phớ kinh doanh dch v khỏch sn, k toỏn s dng TK sau:
Ti khon 621 Chi phớ nguyờn vt liu trc tip
Ti khon 622 Chi phớ nhõn cụng trc tip
+ Ti khon 622A Chi phớ nhõn cụng trc tip hot ng kinh doanh lu trỳ
+ Ti khon 622B Chi phớ nhõn cụng trc tip hot ng kinh doanh hng n
Ti khon 627 Chi phớ sn xut chung
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Nguyễn Thị Nga Lớp K36/KT-01
Tr ờng Đại học Kinh tế Quốc dân - 22 - Chuyên đề cuối khoá
+ Ti khon 627A: Chi phớ sn xut chung hot ng lu trỳ.

+ Ti khon 627B: Chi phớ sn xut chung hot ng n ung.
Trong ú m chi tit cỏc ti khon theo khon mc:
- TK 6271: Chi phớ vt liu ph hot ng n ung.
- TK 6272: Chi phớ cụng c dng c.
- TK 6273: Chi phớ v sinh t phũng hot ng lu trỳ.
- TK 6274: Chi phớ khu hao TSC.
- TK 6275: Chi phớ dch v mua ngoi.
- TK 6276: Chi phớ khỏc bng tin.
Ti khon 154 Chi phớ sn xut, kinh doanh d dang
M cỏc ti khon chi tit:
+ TK 154A: Chi phớ SXKD d dang hot ng kinh doanh lu trỳ.
+ TK 154B: Chi phớ SXKD d dang hot ng kinh doanh hng n.
- Ngoi ra, khỏch sn cũn s dng cỏc ti khon khỏc trong h thng ti
khon k toỏn thng nht ỏp dng cho cỏc doanh nghip do B ti chớnh ban
hnh nh: TK 111, 112, 133, 138, 152, 153, 156, 214, 334,
2.2. Ni dung k toỏn tp hp chi phớ hot ng kinh doanh dch v khỏch
sn ti khỏch sn Tõy H.
2.2.1. K toỏn tp hp chi phớ nguyờn vt liu trc tip.
Ti khỏch sn Tõy H, vi hot ng kinh doanh lu trỳ thỡ chi phớ nguyờn
vt liu trc tip khụng tp hp riờng vo khon mc Chi phớ nguyờn vt liu
trc tip m tp hp chung vo khon mc Chi phớ sn xut chung.
i vi kinh doanh hng n, vt liu trc tip tham gia vo quỏ trỡnh ch
bin to nờn cỏc mún n rt phong phỳ, a dng. Cỏc loi vt liu ny cú c
thự d hng trong quỏ trỡnh mua v lu kho..Vỡ vy, khỏch sn luụn phi quan
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Nguyễn Thị Nga Lớp K36/KT-01
Tr êng §¹i häc Kinh tÕ Quèc d©n - 23 - Chuyªn ®Ò cuèi kho¸
tâm đối với công tác kế toán tập hợp chi phí chế biến nhằm tính đúng và tính đủ
được giá thành của hàng tự chế.
 Tài khoản kế toán sử dụng:

- TK 621 “Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp”
- TK liên quan khác: TK 1521 “Nguyên liệu, vật liệu”
 Sổ sách kế toán sử dụng: Sổ cái TK 621 và các chứng từ ghi sổ tài khoản.
 Trình tự ghi sổ:
Hàng tháng, căn cứ vào tình hình thực tế khách đặt phòng và báo ăn do lễ
tân cung cấp, căn cứ vào khách đặt hội thảo hội nghị tại nhà hàng, kế toán lập kế
hoạch dự trù nguồn nguyên liệu cho việc chế biến món ăn để mua thực phẩm
nhập kho. Đồng thời, căn cứ vào nhu cầu thực đơn của khách do nhà bếp lập, kế
toán xuất NVL để nhà bếp chế biến món ăn. Ví dụ cụ thể đối với nghiệp vụ trong
tháng 6 năm 2008 như sau:
Công ty TNHH Hồ Tây một thành viên
Chi nhánh kháh sạn Tây Hồ PX số 01/06
Phiếu xuất kho
Ngày 01 tháng 06 năm 2008
Họ và tên: Chị Lượt TK nợ: 621
Đơn vị: Nhà bếp TK có:1521
Lý do xuất: xuất nguyên vật liệu cho sản xuất.
Đơn vị tính: VNĐ
TT Tên hàng ĐVT Số lượng Đơn giá Số tiền
1 Thịt gà Kg 6 75.000 450.000
2 Thịt bò Kg 3 70.000 210.000
3 Tôm Kg 5 200.000 1.000.000
4 Dưa chuột Kg 3 10.000 30.000
Cộng 1.690.000
Bếp trưởng Người nhận Kế toán Thủ kho
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
NguyÔn ThÞ Nga Líp K36/KT-01
Tr êng §¹i häc Kinh tÕ Quèc d©n - 24 - Chuyªn ®Ò cuèi kho¸
Căn cứ vào phiếu xuất kho, kế toán mở sổ theo dõi chi tiết tình hình nhập, xuất
của từng loại NVL, và từ đó lập bảng tổng hợp xuất nguyên vật liệu (Bảng 01).

Đến cuối quý lập bảng tổng hợp xuất nguyên vật liệu cho cả quý (Bảng 02).
Công ty TNHH Hồ Tây một thành viên. Bảng 01
Chi nhánh khách sạn Tây Hồ.
Bảng tổng hợp xuất nguyên vật liệu
Tháng 06 năm 2008
Đơn vị tính: VNĐ
TT Tên NVL ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
1
2
3
4
5
6

Gạo tẻ
Thịt bò
Thịt gà
Tôm
Khoai tây
Hành tây
……..
Kg
Kg
Kg
Kg
Kg
Kg
…..
850
100

200
150
35
20
…..
15.000
70.000
75.000
200.000
9.000
8.000
….
12.750.000
7.000.000
15.000.000
30.000.000
360.000
280.000
….
Cộng 300.899.000
Ngày 30 tháng 6 năm 2008
Kế toán trưởng Thủ kho Người lập biểu
Công ty TNHH Hồ Tây một thành viên. Bảng 02
Chi nhánh khách sạn Tây Hồ.
Bảng tổng hợp Nguyên vật liệu xuất dùng
Quý II năm 2008
Đơn vị tính: VNĐ
Tháng Số tiền
Tháng 04 240.000.000
Tháng 05 280.780.000

Tháng 06 300.899.000
Tổng cộng 821.679.000

Ngày 30 tháng 06 năm 2008
Kế toán trưởng Người lập biểu
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
NguyÔn ThÞ Nga Líp K36/KT-01
Tr ờng Đại học Kinh tế Quốc dân - 25 - Chuyên đề cuối khoá
S liu trờn bng tng hp s c s dng ghi vo chng t ghi s (CTGS
s 1/06), sau ú ghi vo s cỏi TK 621 theo nh khon :
N TK 621: 821.679.000
Cú TK 1521: 821.679.000
Cụng ty TNHH H Tõy mt thnh viờn.
Chi nhỏnh khỏch sn Tõy H.
Chng t ghi s
Ngy 30/06/2008 CTGS s 1/06
n v tớnh: VN
Trớch yu
S hiu ti khon S tin Ghi chỳ
N Cú
1 2 3 4 5
Chi phớ nguyờn vt liu 621 1521 821.679.000
Cng
821.679.000

Ngy 30 thỏng 06 nm 2008
K toỏn trng Ngi lp biu
Cui quý, k toỏn kt chuyn ton b chi phớ ny sang TK 154 ( CTGS s 2/06).
Cụng ty TNHH H Tõy mt thnh viờn.
Chi nhỏnh khỏch sn Tõy H.

Chng t ghi s
Ngy 30 thỏng 06 nm 2008 CTGS s 2/06
n v tớnh: VN
Trớch yu
S hiu ti khon
N Cú
S tin ( ng) Ghi chỳ
1 2 3 4 5
Kt chuyn chi
phớ NVL
154B 621 821.679.000
Cng 821.679.000
Ngy 30 thỏng 06 nm 2008
K toỏn trng Ngi lp biu
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Nguyễn Thị Nga Lớp K36/KT-01

×