Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

TRẮC NHIỆM VI SINH ký SINH TRÙNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.2 KB, 12 trang )

TRƯỜNG ĐHKD VÀ CN HÀ NỘI
KHOA Y
---------------------------------------------BỘ MÔN VI SINH-KÝ SINH TRÙNG
BỔ SUNG
BỘ CÂU HỎI THI VÀ ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM TRÊN MÁY TÍNH
HỌC PHẦN VI SINH
MÃ HỌC PHẦN: 200010
TỔNG SỐ TÍN CHỈ: 3
DÀNH CHO SV Y K22 HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019
(Sinh viên chọn 1 phương án đúng nhất cho từng câu hỏi)
1. Câu hỏi trung bình: 20 câu

81. Đặc điểm của vi khuẩn giang mai là:
A. Xoắn khuẩn hình sin
B. Xoắn khuẩn cong hai đầu
C. Cầu khuẩn Gr+
D. Trực khuẩn GrĐáp án:A
82. Đặc điểm của vi khuẩn Leptospira là:
A. Cầu trực khuẩn
B. Xoắn khuẩn
C. Cầu khuẩn Gr+
D. Trực khuẩn GrĐáp án:B
83. Đặc điểm của Streptococci là:
A. Trực khuẩn
B. Xoắn khuẩn
C. Cầu khuẩn tụ lại với nhau thành từng đám
D. Cầu khuẩn nối với nhau thành chuỗi
Đáp án:D
84. Đặc điểm của Staphylococci là:
A. Trực khuẩn
B. Xoắn khuẩn


C. Cầu khuẩn tụ lại với nhau thành từng đám


D. Cầu khuẩn nối với nhau thành chuỗi
Đáp án:C
85. Đặc điểm của vi khuẩn uốn ván là:
A. Trực khuẩn Gr+
B. Trực khuẩn Gr+ sinh nha bào
C. Trực khuẩn GrD. Trực khuẩn Gr- sinh nha bào
Đáp án:B
86. Đặc điểm của vi khuẩn bạch hầu là:
A. Trực khuẩn Gr+
B. Trực khuẩn Gr+ có hạt niễm sắc
C. Trực khuẩn GrD. Trực khuẩn Gr- có hạt nhiễm sắc
Đáp án:B
87. Đặc điểm của phế cầu là:
A. Cầu trực khuẩn
B. Cầu khuẩn
C. Song cầu, hình ngon nến
D. Song cầu, hình hạt cà phê
Đáp án:C
88. Đặc điểm của vi khuẩn Helicobacter pylori là:
A. Trực khuẩn
B. Xoắn khuẩn
C. Trực khuẩn xoắn
D. Trực khuẩn Gr+
Đáp án:C
89. Đặc điểm của vi khuẩn Helicobacter pylori là:
A. Trực khuẩn khơng có lơng
B. Trực khuẩn có lơng

C. Trực khuẩn có lơng ở hai đầu
D. Trực khuẩn có chùm lơng ở một đầu
Đáp án:D
90. Đặc điểm của vi khuẩn E.coli là:
A. Khơng có lơng


B. Hầu hết có lơng
C. Có lơng ở hai đầu
D. Có lơng ở một đầu
Đáp án:B
91. Hình thể của vi khuẩn dịch hạch là:
A. Trực khuẩn
B. Cầu khuẩn
C. Cầu trực khuẩn
D. Xoắn khuẩn
Đáp án:C
92. Rickettsia phát triển tốt trên môi trường:
A. Thạch máu
B. Nuôi cấy tế bào
C. Thạch thường
D. Pepton kiềm
Đáp án: B
93. Mycoplasma khơng có:
A. Vách
B. ADN
C. Chất ngun sinh
D. Màng nguyên sinh
Đáp án:A
94. Chlamydia trachomatis là tác nhân gây nên bệnh:

A. Đau mắt hột
B. Viêm kết mạc
C. Viêm kết mạc thành dịch
D. Nhiễm trùng đường hô hấp
Đáp án:A
95. Đặc điểm của virus bại liệt là:
A. Có envelop
B. Khơng có envelop
C. Cấu trúc hình xoắn
D. Chứa ADN
Đáp án:B


96. Đặc điểm của Rotavirus là:
A. Có hai lớp capsid
B. Có một lớp capsid
C. Cấu trúc hình xoắn
D. Có envelop
Đáp án:A
97. Đặc điểm của virus sởi là:
A. Rất hay biến dị
B. Khơng có sự biến dị
C. Cấu trúc hình khối
D. Chứa ADN
Đáp án:B
98. Đặc điểm của virus quai bị là:
A. Cấu trúc hình khối
B. Khơng có envelop
C. Cấu trúc hình xoắn
D. Chứa ADN

Đáp án:C
99. Virus dại chủ yếu gây bệnh cho:
A. Người
B. Thỏ
C. Động vật máu nóng
D. Dơi
Đáp án:C
100. Mơi giới trung gian truyền bệnh dịch hạch là:
A. Chuột
B. Muối Aedes
C. Muối Anopheles
D. Bọ chét
Đáp án:D
2. Câu hỏi khó: 10 câu

21. Streptococci phát triển tốt ở môi trường:
A. Chocolate
B. Thạch máu


C. DCA (Deoxycholate Citrate Agar)
D. Pepton kiềm
Đáp án: B
22. Neisseria gonorrhoeae phát triển tốt ở môi trường:
A. Chocolate
B. Thạch máu
C. DCA (Deoxycholate Citrate Agar)
D. Pepton kiềm
Đáp án: A
23. Shigella phát triển tốt ở môi trường:

A. Chocolate
B. Thạch máu
C. DCA (Deoxycholate Citrate Agar)
D. Pepton kiềm
Đáp án: C
24. Vibrio cholera phát triển tốt ở môi trường:
A. Chocolate
B. Thạch máu
C. DCA (Deoxycholate Citrate Agar)
D. Pepton kiềm
Đáp án: D
25. Leptospira phát triển tốt ở môi trường:
A. Loeweinstein
B. Schroer
C. Terskich
D. Rosenow
Đáp án: C
26. Clostridium tetani phát triển tốt ở môi trường:
A. Loeweinstein
B. Schroer
C. Terskich
D. Rosenow
Đáp án: D
27. Chorinebacterium diphtheria phát triển tốt ở môi trường:


A. Loeweinstein
B. Schroer
C. Terskich
D. Rosenow

Đáp án: B
28. Mycobacterium tuberculosis phát triển tốt ở môi trường:
A. Loeweinstein
B. Schroer
C. Terskich
D. Rosenow
Đáp án: A
29. Yersinia pestis phát triển tốt ở môi trường:
A. Chocolate
B. Thạch máu
C. DCA (Deoxycholate Citrate Agar)
D. Pepton kiềm
Đáp án: B
30. E.coli phát triển tốt ở môi trường:
A. Chocolate
B. Thạch máu
C. DCA (Deoxycholate Citrate Agar)
D. Pepton kiềm
Đáp án: C


TRƯỜNG ĐHKD VÀ CN HÀ NỘI
KHOA Y
---------------------------------------------BỘ MÔN VI SINH-KÝ SINH TRÙNG
BỔ SUNG
BỘ CÂU HỎI THI VÀ ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM TRÊN MÁY TÍNH
HỌC PHẦN VI SINH
MÃ HỌC PHẦN: 200010
TỔNG SỐ TÍN CHỈ: 3
DÀNH CHO SV Y K22 HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019

(Sinh viên chọn 1 phương án đúng nhất cho từng câu hỏi)
1. Câu hỏi trung bình: 20 câu
HA(81)= ” Đặc điểm của vi khuẩn giang mai là:”
TA(81,1) = ”Xoắn khuẩn hình sin”
TA(81,2) = ” Xoắn khuẩn cong hai đầu”
TA(81,3) = ”Cầu khuẩn Gr+”
TA(81,4) = ”Trực khuẩn Gr-”
DA(81)=1
HA(82)= ”Đặc điểm của vi khuẩn Leptospira là:”
TA(82,1) = ”Cầu trực khuẩn”
TA(82,2) = ”Xoắn khuẩn”
TA(82,3) = ”Cầu khuẩn Gr+”
TA(82,4) = ”Trực khuẩn Gr-”
DA(82)=2
HA(83)= ”Đặc điểm của Streptococci là:”
TA(83,1) = ”Trực khuẩn”
TA(83,2) = ”Xoắn khuẩn”
TA(83,3) = ”Cầu khuẩn tụ lại với nhau thành từng đám”
TA(83,4) = ”Cầu khuẩn nối với nhau thành chuỗi”
DA(83)=4
HA(84)= ”Đặc điểm của Staphylococci là:”
TA(84,1) = ”Trực khuẩn”
TA(84,2) = ”Xoắn khuẩn”
TA(84,3) = ”Cầu khuẩn tụ lại với nhau thành từng đám”


TA(84,4) = ”Cầu khuẩn nối với nhau thành chuỗi”
DA(84)=3
HA(85)= ”Đặc điểm của vi khuẩn uốn ván là:”
TA(85,1) = ”Trực khuẩn Gr+”

TA(85,2) = ”Trực khuẩn Gr+ sinh nha bào”
TA(85,3) = ”Trực khuẩn Gr-”
TA(85,4) = ”Trực khuẩn Gr- sinh nha bào”
DA(85)=2
HA(86)= ”Đặc điểm của vi khuẩn bạch hầu là:”
TA(86,1) = ”Trực khuẩn Gr+”
TA(86,2) = ”Trực khuẩn Gr+ có hạt niễm sắc”
TA(86,3) = ”Trực khuẩn Gr-”
TA(86,4) = ”Trực khuẩn Gr- có hạt nhiễm sắc”
DA(86)=2
HA(87)= ”Đặc điểm của phế cầu là:”
TA(87,1) = ”Cầu trực khuẩn”
TA(87,2) = ”Cầu khuẩn”
TA(87,3) = ”Song cầu, hình ngọn nến”
TA(87,4) = ”Song cầu, hình hạt cà phê”
DA(87)=3
HA(88)= ”Đặc điểm của vi khuẩn Helicobacter pylori là:”
TA(88,1) = ”Trực khuẩn”
TA(88,2) = ”Xoắn khuẩn”
TA(88,3) = ”Trực khuẩn xoắn”
TA(88,4) = ”Trực khuẩn Gr+”
DA(88)=3
HA(89)= ”Đặc điểm của vi khuẩn Helicobacter pylori là:”
TA(89,1) = ”Trực khuẩn khơng có lơng”
TA(89,2) = ”Trực khuẩn có lơng”
TA(89,3) = ”Trực khuẩn có lơng ở hai đầu”
TA(89,4) = ”Trực khuẩn có chùm lông ở một đầu”
DA(89)=4
HA(90)= ”Đặc điểm của vi khuẩn E.coli là:”
TA(90,1) = ”Khơng có lơng”



TA(90,2) = ”Hầu hết có lơng”
TA(90,3) = ”Có lơng ở hai đầu”
TA(90,4) = ”Có lơng ở một đầu”
DA(90)=2
HA(91)= ”Hình thể của vi khuẩn dịch hạch là:”
TA(91,1) = ”Trực khuẩn”
TA(91,2) = ”Cầu khuẩn”
TA(91,3) = ”Cầu trực khuẩn”
TA(91,4) = ”Xoắn khuẩn”
DA(91)=3
HA(92)= ”Rickettsia phát triển tốt trên môi trường:”
TA(92,1) = ”Thạch máu”
TA(92,2) = ”Nuôi cấy tế bào”
TA(92,3) = ”Thạch thường”
TA(92,4) = ”Pepton kiềm”
DA(92)=2
HA(93)= ”Mycoplasma khơng có:”
TA(93,1) = ”Vách”
TA(93,2) = ”ADN”
TA(93,3) = ”Chất ngun sinh”
TA(93,4) = ”Màng nguyên sinh”
DA(93)=1
HA(94)= ”Chlamydia trachomatis là tác nhân gây nên bệnh:”
TA(94,1) = ”Đau mắt hột”
TA(94,2) = ”Viêm kết mạc”
TA(94,3) = ”Viêm kết mạc thành dịch”
TA(94,4) = ”Nhiễm trùng đường hô hấp”
DA(94)=1

HA(95)= ”Đặc điểm của virus bại liệt là:”
TA(95,1) = ”Có envelop”
TA(95,2) = ”Khơng có envelop”
TA(95,3) = ”Cấu trúc hình xoắn”
TA(95,4) = ”Chứa ADN”
DA(95)=2


HA(96)= ”Đặc điểm của Rotavirus là:”
TA(96,1) = ”Có hai lớp capsid”
TA(96,2) = ”Có một lớp capsid”
TA(96,3) = ”Cấu trúc hình xoắn”
TA(96,4) = ”Có envelop”
DA(96)=1
HA(97)= ”Đặc điểm của virus sởi là:”
TA(97,1) = ”Rất hay biến dị”
TA(97,2) = ”Khơng có sự biến dị”
TA(97,3) = ”Cấu trúc hình khối”
TA(97,4) = ”Chứa ADN”
DA(97)=2
HA(98)= ”Đặc điểm của virus quai bị là:’
TA(98,1) = ”Cấu trúc hình khối”
TA(98,2) = ”Khơng có envelop”
TA(98,3) = ”Cấu trúc hình xoắn”
TA(98,4) = ”Chứa ADN”
DA(98)=3
HA(99)= ”Virus dại chủ yếu gây bệnh cho:”
TA(99,1) = ”Người”
TA(99,2) = ”Thỏ”
TA(99,3) = ”Động vật máu nóng”

TA(99,4) = ”dơi’
DA(99)=3
HA(100)= ”Môi giới trung gian truyền bệnh dịch hạch là:”
TA(100,1) = ”Chuột”
TA(100,2) = ”Muối Aedes”
TA(100,3) = ”Muối Anopheles”
TA(100,4) = ”Bọ chét”
DA(100)=4


2. Câu hỏi khó: 10 câu

HB(21)=”Streptococci phát triển tốt ở môi trường:”
TB(21,1)=“Chocolate”
TB(21,2)=“Thạch máu”
TB(21,3)=“DCA (Deoxycholate Citrate Agar)”
TB(21,4)=“Pepton kiềm”
DB(21)=2
HB(22)=”Neisseria gonorrhoeae phát triển tốt ở môi trường:”
TB(22,1)=“Chocolate”
TB(22,2)=“Thạch máu”
TB(22,3)=“DCA (Deoxycholate Citrate Agar)”
TB(22,4)=“Pepton kiềm”
DB(22)=1
HB(23)=”Shigella phát triển tốt ở môi trường:”
TB(23,1)=“Chocolate”
TB(23,2)=“Thạch máu”
TB(23,3)=“DCA (Deoxycholate Citrate Agar)”
TB(23,4)=“Pepton kiềm”
DB(23)=3

HB(24)=”Vibrio cholera phát triển tốt ở môi trường:”
TB(24,1)=“Chocolate”
TB(24,2)=“Thạch máu”
TB(24,3)=“DCA (Deoxycholate Citrate Agar)”
TB(24,4)=“Pepton kiềm”
DB(24)=4
HB(25)=”Leptospira phát triển tốt ở môi trường:”
TB(25,1)=“Loeweinstein”
TB(25,2)=“Schroer”
TB(25,3)=“Terskich”
TB(25,4)=“Rosenow”
DB(25)=3
HB(26)=”Clostridium tetani phát triển tốt ở môi trường:”
TB(26,1)=“Loeweinstein”
TB(26,2)=“Schroer”


TB(26,3)=“Terskich”
TB(26,4)=“Rosenow”
DB(26)=4
HB(27)=”Chorinebacterium diphtheria phát triển tốt ở môi trường:”
TB(27,1)=“Loeweinstein”
TB(27,2)=“Schroer”
TB(27,3)=“Terskich”
TB(27,4)=“Rosenow”
DB(27)=2
HB(28)=”Mycobacterium tuberculosis phát triển tốt ở môi trường:”
TB(28,1)=“Loeweinstein”
TB(28,2)=“Schroer”
TB(28,3)=“Terskich”

TB(28,4)=“Rosenow”
DB(28)=1
HB(29)=”Yersinia pestis phát triển tốt ở môi trường:”
TB(29,1)=“Chocolate”
TB(29,2)=“Thạch máu”
TB(29,3)=“DCA (Deoxycholate Citrate Agar)”
TB(29,4)=“Pepton kiềm”
DB(29)=2
HB(30)=”E.coli phát triển tốt ở môi trường:”
TB(30,1)=“Chocolate”
TB(30,2)=“Thạch máu”
TB(30,3)=“DCA (Deoxycholate Citrate Agar)”
TB(30,4)=“Pepton kiềm”
DB(30)=3



×