CHĂM SÓC NGƯỜI
BỆNH MỔ
SỎI ĐƯỜNG MẬT
MỤC TIÊU :
1.
Trình bày được triệu chứng lâm sàng và cận lâm sàng của sỏi mật
2.
Trình bày các phương pháp điều trị
3.
Nêu các biến chứng thường gặp của sỏi mật
4.
Chăm sóc được người bệnh trước mổ
5.
Chăm sóc được người bệnh sau moå
BỆNH HỌC
Sỏi mật Việt Nam là sỏi OMC 70-80 %
Chủ
Chủ yếu là sỏi sắc tố mật 79,3%
BỆNH SINH
1.
Nhiễm trùng đường dẫn mật
2.
Ký sinh trùng đường ruột
Sỏi túi mật
Giun trong đường dẫn mật
GIUN ĐŨA
NHIỄM
TRÙNG
ĐƯỜNG MẬT
HẸP ĐƯỜNG
MẬT
THIẾU ĐẠM
Ứ ĐỌNG
MẬT
PH MẬTthay đổi
Glucaro -1,4-Lactone
giảm
β Glucuronidase
tăng
Bilirubine KH
Bilirubine
Blirubinate Calcium
Sỏi viên
Sỏi vụn , sỏi
bùn
TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
Tam chứng Charcot
Một số triệu chứng khác :
Buồn nôn
Nước tiểu sậm màu
Ngứa
Phân bạc màu
* CẬN LÂM SÀNG
Máu:
Bilirubine tăng cao
Phosphatase kiềm tăng cao gấp 3 lần
Tỉ lệ Prothrombine giảm
Thời gian Quick kéo dài
Men Transaminase tăng
SGOT, SGPT tăng
Nước tiểu:
Có sắc tố mật và muối mật
Phân:
Stercobilin giảm hay không có
XQ đường mật
ERCP
PTC
Siêu âm :Độ chính xác #90%
CT Scan: Khi chẩn đoán khó
khó
BIẾN CHỨNG
Viê
Viêm đường
đường mậ
mật
Viê
Viêm tú
túi mậ
mật cấp
Viê
Viêêm mủ đường
đường mậ
mật
Áp xe đường
đường mậ
mật và
và gan
Viê
Viêm phú
phúc mạc
Chảy
hảy máu
áu đường
đường mật
Viê
Viêm tụ
tụy cấp
Hội chứ
ng gan thận
chứng
Nhiễm trùng huyết và sốc nhiễ
nhiễm trù
trùng
ĐIỀU TRỊ:
Điều trị nội:
- Chống choáng nhiễm trùng
- Điều trị rối loạn đông máu
- Điều trị suy thận
Điều trị ngoại khoa:
Lấy hết sỏi
Lập lại lưu thông đường mật
Điều trị không giải phẫu:
- Dùng ERCP (Endoscopic Retrograde
cholangiopancreatography)
cắt cơ vòng Oddi lấy sỏi đường mật
-
Lấy sỏi qua nội soi
Lấy sỏi qua da: Qua đường hầm Kehr, Xuyên gan qua da
Điều trị sót sỏi và sỏi tái phát
Bơm rửa đường mật qua Kehr sỏi < 7mm
Lấy sỏi qua Kehr
Lấy sỏi qua nội soi cắt cơ vòng Oddi ERCP
Mổ lại
Lấy sỏi xuyên gan qua da
Dẫn lưu Kehr sau mổ lấy sỏi
CHĂM SÓC TRƯỚC MỔ
1. NHẬN ĐỊNH
Các dấu hiệu của triệu chứng bệnh
2. CHẨN ĐOÁN VÀ CAN THIỆP :
• Đau bụng do tình trạng ứ dịch viêm
-Công tác tư tưởng
-Lượng giá cơn đau
-Tư thế giảm đau: Sim , Fowler
-Thực hiện thuốc giảm đau
-Thực hiện thuốc giảm tiết, chống co
thắt
-Đặt sonde dạ dày giảm kích thích đường
mật
* Người bệnh vật vã l/q nhiễm trùng nhiễm độc
-Theo dõi dấu chứng sinh tồn
-Theo dõi sát nước xuất nhập
-Thực hiện bù nước và điện giải
- Kháng sinh :
Điều trị vi trùng gram (–)
Ít độc với thận
Nồng độ khuyếch tán cao vào dịch mật
Không dị ứng
( Cefotaxime , Ceftriaxone+ Metronidazone)
Giải áp đường mật
Theo dõi sự lưu thông dịch mật qua hệ thống
Chăm sóc hệ thống dẫn lưu
Theo dõi tình trạng bụng ( biến chứng viêm phúc mạc 2,04 %)
Nguy cơ xuất huyết kéo dài
Điều chỉnh rối loạn đông máu
Thực hiện y lệnh truyền máu hoặc các chế phẩm
Vit K
Đánh giá chức năng gan và thận, đông máu
* Nguy cơ tổn thương da:
- Vệ sinh da sạch sẽ
-Cho người bệnh uống nhiều nước
- Hạn chế cào gãi
* Người bệnh lo lắng về cuộc mổ
-Cung cấp thông tin cuộc mổ
- Hướng dẫn NB thông tin cần thiết
CHĂM SÓC SAU MỔ VÀ CÁC THỦ THUẬT
1.NHẬN ĐỊNH :
- Tổng trạng người bệnh
- Tri giác
- Phương pháp can thiệp
- Vết mổ
- Dẫn lưu