Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Tài liệu CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ BẢO HỘ CHỈ DẪN ĐỊA LÝ TRONG NÂNG CAO KHẢ NĂNG CẠNH TRANH CỦA NÔNG SẢN pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (227.77 KB, 6 trang )

C S Lí LUN V BO H CH DN A Lí
TRONG NNG CAO KH NNG CNH TRANH CA NễNG SN
Nguyn Vn Ga
1
, T Quang Minh
2
,
Nguyn Tun Sn
3

SUMMARY
Geographical indicator protection for improving competitive capacity of agricultural
products
This study is purposed to review documents on Geographical Indication Protection and its roles in
improving value and competive capacity of agricultural products. Also, this study is to find out
evidences about protected geographical indication agricultural products of Vietnam and of some
oversea countries and their increasing value in the markets.
Keywords: Geographical Indication Protection, agricultural products, competitive capacity
1. ĐặT VấN Đề
Ch dn a lý (CDL) l khỏi nim
dựng ch sn phNm cú ngun gc a lý
t mt khu vc, a phng, vựng lónh
th hay quc gia c th cú danh ting,
cht lng hoc cỏc c tớnh riờng bit do
iu kin t nhiờn hoc con ngi ca
vựng a lý ú quyt nh. CDL khi gn
lờn sn phNm cú ý ngha nh mt chng
ch khng nh ngun gc ca sn phNm
m i kốm theo nú l nhng c tớnh riờng
bit khỏc vi sn phNm cựng loi cỏc
vựng khỏc.


Bo h CDL cú hiu qu to li ớch
kinh t cho tt c cỏc mt xớch tham gia quy
trỡnh sn xut, lu thụng, tiờu dựng sn
phNm mang CDL. Bo h CDL khụng
ch mang li giỏ tr gia tng cho ngi sn
xut, bo v quyn li ca ngi sn xut,
m sn phNm mang CDL cũn mang li
cỏc thụng tin rừ rng ti ngi tiờu dựng,
giỳp bo v quyn li ca ngi tiờu dựng.
éc bit, vic bo h CDL cú vai trũ v ý
ngha quan trng trong vic phỏt trin kinh
t nụng nghip, nụng thụn. Bo h CDL
to cụng c phỏp lý nh sn xut chng
li cỏc hnh vi gi mo CDL.
Rừ rng vic cp bo h CDL cho
cỏc nụng sn v kh nng cnh tranh ca
nụng sn c cp bo h CDL cú s
liờn quan mt thit. Kh nng cnh tranh
ca nụng sn cú tng hay khụng l mt
trong nhng k vng quan trng ca vic
thc hin cp bo h CDL cho sn phNm
ca cỏc quc gia.
II. VậT LIệU Và PHƯƠNG PHáP NGHIÊN CứU
1. Vt liu nghiờn cu
Cỏc loi nụng sn ó c bo h CDL.
2. Phng phỏp nghiờn cu
Thu thp, nghiờn cu phõn tớch cỏc ti
liu v c s lý lun v nhng dn chng
thc t liờn quan n vn CDL v vai
trũ ca CDL cỏc nc trờn th gii v

Vit Nam.
1
Trng i hc Nụng Nghip H Ni - Vin Th nhng Nụng húa.
2
Cc S hu trớ tu.
3
Trng i hoc Nụng Nghip H Ni
III. KÕT QU¶ Vµ TH¶O LUËN
1. Lịch sử ra đời CDĐL
Thut ng CDL mà hin nay ang s
dng có lch s phát trin lâu dài mà ban
u ưc gi là các “xác nh c im
ca sn phNm ca vùng”. T ngưi Ai cp
c i, a danh vùng tng ưc s dng
 xác nh sn phNm và  làm du hiu
cho cht lưng sn phNm ca h.  thi
Trung c, ngưi châu Âu ã có các
phưng, hi và t tên cho sn phNm ca
h nhm m bo vi ngưi tiêu dùng v
cht lưng sn phNm, bo m tính c
quyn sn phNm trên th trưng, và bo v
hp pháp nhng ngưi sn xut. Ví d các
sn phNm pho-mát  thi kỳ này vi tên
Parmigiano Reggiano  Ý, Edam  Hà
Lan, hay Comte và Gruyere  Pháp (Petra
van de Kop, Denis Sautier et al. 2006). 
th k 19, nhng ch dn vùng t ưc
tính quan trng ca nó do thương mi
trong nưc và quc t bùng n.  thi kỳ
này, c tính k thut và tiêu chuNn ã

phát trin và tr nên ngày càng quan trng
hơn. Trong sut th k 20, quá trình quc
t hóa din ra mnh m, các nhãn hiu toàn
cu phát trin, các hip hi thương mi m
ra, và các tha hip thương mi có tính
toàn cu. Hình nh vùng thưng ưc s
dng  gii thiu sn phNm ra th trưng.
T ó, nh nghĩa v “sn phNm vùng a
lý” ra i vi ý nghĩa ó là nhng sn
phNm có cht lưng c bit to ra bi con
ngưi và môi trưng t nhiên  nơi sn
phNm ưc sn xut ra.
S bo h CDL ưc ra i vào năm
1992 bi y ban Châu Âu ưc gii thiu
trong quy nh s No. 2081/92 nhm to
kh năng bo v hp pháp ngưi sn xut
các sn phNm nông nghip và thc phNm
khi s bt chưc, làm nhái và lm dng
tên ca sn phNm (Petra van de Kop, Denis
Sautier et al. 2006). Theo Cc S hu Trí
tu - B Khoa hc công ngh Vit Nam:
CDL là mt loi tài sn trí tu có giá tr,
c bit là i vi các nưc ang phát trin
vì nó có kh năng tr thành công c kim
soát và thúc Ny phát trin h thng kinh t
- xã hi (Theo Cc S hu trí tu, 2006).
2. Lợi ích của CDĐL
Bo h CDL cho sn phNm em li
li ích cho nhiu nhóm i tưng khác nhau
và mang li li ích chung cho toàn xã hi.

Các li ích ca vic bo h CDL i vi
các sn phNm bao gm:
- Phát trin CDL góp phn to ra giá
tr: Nâng cao giá tr kinh t cho sn phNm
mang ch dn a lý thông qua vic kim
soát cht ch và bo m v cht lưng t
khâu sn xut, ch bin n vic s dng h
thng tem, nhãn, bao bì sn phNm, nâng cao
thu nhp cho ngưi sn xut, kinh doanh,
nâng cao giá tr t ai vùng a danh.
- Khi CDL ã ưc tha nhn và bit
n mt cách rng rãi trên th trưng, nó s
là phương tin nâng cao thu nhp, ci thin
i sng cho không ch ngưi sn xut ca
a phương mà c nhng nhà kinh doanh,
nhà sn xut nguyên liu thô, ph phNm,
các công ty vn ti Ngoài ra, a phương
có CDL ưc bo h còn có th phát trin
ngành công nghip du lch sinh thái nhm
em li ngun li kinh t cao cho cư dân
a phương (Theo Cc S hu Trí tu,
2006).
- i vi ngưi tiêu dùng, sn phNm
ưc mang bo h CDL là s bo m
vi ngưi tiêu dùng rng sn phNm ó có
ngun gc xác nh và có danh ting, cht
lưng hoc các c tính xác nh.
- Phát trin CDL cũng có tác ng
tích cc i vi nông nghip và phát trin
nông thôn, to ra vic làm trc tip và gián

tip t ó hn ch vic di dân ra khi khu
vc nông thôn.
- Sn phNm mang CDL s góp phn
gi gìn truyn thng ca ngành sn xut sn
phNm bng cách duy trì cht lưng, uy tín,
danh ting ca sn phNm và các bí quyt,
quy trình sn xut truyn thng.
- Bo h CDL cho các sn phNm, c
bit là nông sn có giá tr bo v môi
trưng, cnh quan. a dng sinh hc vùng
nông thôn cũng ưc gìn gi do phi duy trì
các iu kin t nhiên, ging cây, ging con
và quy trình công ngh truyn thng  sn
xut sn phNm mang ch dn a lý.
- CDL còn là mt công c hu hiu
 duy trì, bo tn, gìn gi và phát trin các
giá tr văn hoá, lch s, các bí quyt k
thut nhm lưu truyn t th h này sang
th h khác.
3. Các hình thức của bảo hộ CDĐL
CDL có th ưc bo h dưi nhiu
hình thc khác nhau tùy theo quy nh
pháp lut ca tng quc gia, tuy nhiên có
th chia thành 3 nhóm chính: (i) Bo h
ch dn a lý bng h thng pháp lut
riêng (CDL hoc tên gi xut x), (ii)
Bo h bng pháp lut v nhãn hiu tp th
hoc nhãn hiu chng nhn và (iii) Bo h
bng pháp lut chng cnh tranh không
lành mnh.

Theo h thng bo h ca Cng ng
Châu Âu (Quy nh s 2081/92), CDL có
th ưc bo h theo 2 hình thc: Tên gi
xut x (PDO - Protected Designations of
Origin) và CDL (PGI - Protected
Geographical Indications) và chng nhn
sn phNm c thù truyn thng (TSG -
Traditional specialities guaranteed).
Theo báo cáo ca  án “Nghiên cu
xây dng mô hình chung v ăng ký và
qun lý CDL cho nông sn ca Vit
Nam”, vic bo h các du hiu chỉ dẫn
nguồn gốc  các quc gia ưc chia ra
thành 2 nhóm: (1) Mt nhóm ưu tiên bo h
và  cao tên gọi xuất xứ, theo ó, tên gi
xut x ưc bo h như mt loi quyn
tp th to thành mt phn tài sn quc gia.
Tên gi xut x òi hi có mi liên h c
bit gia sn phNm và ngun gc xut x
(bao gm c các yu t t nhiên và con
ngưi). Vic bo h tên gi xut x ưc
thc hin da trên h thng các quy nh
pháp lut và các thit ch c bit ưc
thành lp riêng  bo v, qun lý tên gi
xut x (ơn v chc năng thuc B Nông
nghip, u ban quc gia, t chc kim
soát ); (2) Nhóm các quc gia khác ưu tiên
bo h CDL: Ch dn xác nhn rng sn
phNm thc s có ngun gc t mt vùng a
lý c th, có các yu t c trưng do các

iu kin t nhiên mang li (không nht
thit  cp n yu t con ngưi). Vic
bo h CDL ưc thc hin da trên các
thit ch có sn áp dng  bo h nhãn
hiu.
4. Vai trò của bảo hộ CDĐL trong việc
nâng cao khả năng cạnh tranh của nông
sản
V mt lý thuyt, tính cnh tranh ca
nông sn s tăng lên sau khi ưc CDL.
Theo ông Stéphane Passeri, Giám c
Chương trình hp tác quyn s hu trí tu
EC - ASEAN, vi th trưng cnh tranh
khc lit như hin nay và ngưi tiêu dùng
ngày càng khó tính hơn, CDL s giúp gia
tăng giá bán l các sn phNm, phân b giá tr
tt hơn, t ó thúc Ny sn xut phát trin.
 Cng ng Châu Âu, bo h CDL
th hin rõ các giá tr: (1) Sn phNm ưc
bo h CDL chim th phn quan trng
trên th trưng xut, nhp khNu. Ví d
khong 80% rưu xut khNu ca Pháp là
sn phNm ưc bo h CDL; trong s 5,4
t Euro kim ngch xut khNu rưu mnh
ca Châu Âu thì có 3,5 t thu ưc t sn
phNm mang CDL. (2) CDL làm tăng sn
lưng, doanh s bán sn phNm và kim
ngch xut khNu sn phNm. Sn lưng mt
s sn phNm tăng gp ôi sau khi ưc bo
h CDL. (3) CDL làm tăng giá tr kinh

t cho sn phNm: Kt qu nghiên cu cho
thy giá bán sn phNm mang ch dn a lý
cao hơn nhiu so vi sn phNm cùng loi
không ưc bo h ch dn a lý. Ví d
pho mát Pháp cao hơn 30%, tht gà Breese:
Cao gp 4 ln, giá rưu Pháp cao hơn
230%; du Toscano Italia cao hơn 20%. Giá
mua nguyên liu gc t ngưi nông dân i
vi các sn phNm ưc mang bo h CDL
tăng khong 50% so vi các sn phNm cùng
loi khác; (4) CDL góp phn phát trin
nn kinh t nông nghip nông thôn: S liu
thng kê ti Pháp năm 2004 cho bit s
lưng nông dân sn xut sn phNm mang
CDL tăng 18%, trong khi ó, tng s
lưng nông dân trên c nưc gim 11%.
Giá t sn xut sn phNm mang bo h
CDL cũng tăng.
Bảng 1. So sánh giá của một số sản phm có bảo hộ CDĐL với giá sản phm cùng loại
hoặc của chính sản phm đó trước khi có bảo hộ CDĐL
Sản phẩm có bảo hộ CDĐL
So với giá của sản phẩm cùng loại không có bảo hộ
CDĐL hoặc giá sản phẩm đó trước khi bảo hộ CDĐL
(%)
Một số sản phẩm của châu Âu
Pho-mát Pháp Giá cao hơn 30%
Rượu Pháp Giá cao hơn 230%
Dầu Toscano Italia Giá cao hơn 20%
Một số sản phẩm của Việt Nam
Vải Thiều Thanh Hà Giá cao hơn 30-40%

Chè Tân Cương (chè nguyên liệu) Giá cao hơn 185%
Chè Shan Tuyết Mộc Châu Giá tăng 15%
Gạo Tám Xoan Hải Hậu Giá tăng 15-20%
Ngun: S liu iu tra th cp
 Vit Nam, theo Lut S hu trí tu
2005 (iu 79), CDL là du hiu dùng
 ch sn phNm có ngun gc t khu vc,
a phương, vùng lãnh th hoc quc gia
c th. Tính n tháng 12/2007, có 11
CDL ca Vit N am ưc bo h, c th
là: N ưc mm Phú Quc, chè Shan Tuyt
Mc Châu, cà phê Buôn Ma Thut, bưi
oan Hùng, thanh long Bình Thun, hi
Lng Sơn, vi thiu Thanh Hà, nưc mm
Phan Thit, go Tám Xoan Hi Hu, cam
Vinh và chè Tân Cương. Hiu qu kinh t -
xã hi ban u t vic bo h CDL ca
mt s nông sn ca Vit N am như N ưc
mm Phú Quc, 2 năm sau khi CDL
ưc bo h, giá bán sn phNm trong nưc
tăng gp 3 ln; Chè Shan Tuyt Mc Châu
sau khi ưc bo h CDL, din tích chè
ưc m rng thông qua hình thc trng
mi, năm 2001 ch có khong 520 ha n
năm năm 2004 là 650 ha; Thanh Long
Bình Thun: N ăm 2006, vi vic CDL
“Bình Thun” ưc bo h, kim ngch
xut khNu sn phNm thanh long phát trin
mnh, t 7,48 triu USD, chim 49,5%
kim ngch xut khNu nông sn và 51,6%

kim ngch xut khNu thanh long ca tnh,
tăng thêm 57% so vi năm 2005. S lưng
các t chc, cá nhân, doanh nghip, ăng
ký gia nhp Hip hi thanh long Bình
Thun và tham gia các hot ng ca Hip
hi tăng lên áng k; Vi thiu Thanh Hà:
Sau khi CDL Thanh Hà ưc bo h, sn
phNm vi thiu mang CDL ã ưc xut
khNu chuyn u tiên sang CHLB c
tháng 6/2007 m u cho xut khNu lô
hàng 20-25 tn vi thiu sơ ch, óng gói
vi giá cao hơn t 30 n 40% giá vi
cùng loi ang bán trên th trưng trong
nưc; N ưc mm Phan Thit: Sau bo h
CDL, mt s t chc nưc ngoài khá
quan tâm n sn phNm này. UBN D tnh
Bình Thun ã trin khai mt s hot ng
xúc tin thương mi ti CHLB c và Hà
Lan vào tháng 10 năm 2007. Hp ng
xut khNu sn phNm nưc mm Phan Thit
sang th trưng c ã ưc trin khai
thc hin trong năm 2008; Go Tám Xoan
Hi Hu: Vi vic bo h CDL, giá tr
kinh t ca sn phNm go Tám Xoan mang
CDL ''Hi Hu'' ã ưc nâng lên áng
k: Li nhun mà ngưi nông dân thu
ưc cao gp 1,5-1,6 ln so vi sn xut
i trà; doanh thu/sào tăng t 1,5-2 ln;
Chè Tân Cương: Bo h CDL giúp giá
chè tươi Tân Cương t 10.000 ng/kg

cao hơn hn so vi giá chè khác tươi khác
trong tnh (3.500 ng/kg).
IV. KÕT LUËN
CDL là khái nim dùng  ch sn
phNm có ngun gc a lý t mt khu vc,
a phương, vùng lãnh th hay quc gia c
th có danh ting, cht lưng hoc các c
tính riêng bit, c thù do iu kin t
nhiên hoc con ngưi ca vùng a lý ó
quyt nh.
CDL khi gn lên sn phNm có ý nghĩa
như mt chng ch khng nh ngun gc
ca sn phNm mà i kèm theo nó là nhng
c tính riêng bit khác vi sn phNm cùng
loi  các vùng khác.
Vai trò ca bo h CDL ưc th
hin rõ trong vic nâng cao tính cnh tranh
ca nông sn.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Báo cáo tham lun “Bo h và phát
trin ch dn a lý trong th trưng toàn
cu hóa” - Stéphane PASSERI, iu
phi viên Chương trình ECAP II (ti
Hi tho “Sn xut la mang ch dn a
lý Thái” t chc ti Băng Cc - Thái
Lan ngày 13-14/3/2007).
2. Bruce A. Babcock and R. Clemens
(2004). "Geographical Indications and
Property Rights: Protecting Value-
Added Agricultural Products." Midwest

Agribusiness Trade Research and
Information Center Iowa State
University.
3. Báo cáo "N ghiên cu xây dng mô hình
chung v ăng ký và qun lý ch dn a
lý cho nông sn ca Vit N am" - Cc
S hu trí tu - B Khoa hc Công ngh
Vit N am (2006)
Người phản biện:
TS. Phạm Xuân Liêm

×