Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Viem tuy cap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (485.91 KB, 19 trang )





VIÊM TỤY CẤP
VIÊM TỤY CẤP
ThS.Bs LÂM HOÀNG CÁT TIÊN
ThS.Bs LÂM HOÀNG CÁT TIÊN

MỤC TIÊU
MỤC TIÊU
1. Nêu được nguyên nhân gây Viêm tụy cấp (VTC)
1. Nêu được nguyên nhân gây Viêm tụy cấp (VTC)
2. Trình bày được TCLS và CLS của VTC
2. Trình bày được TCLS và CLS của VTC
3. Nắm được tiêu chuẩn chẩn đoán VTC
3. Nắm được tiêu chuẩn chẩn đoán VTC
4. Trình bày cách đánh giá độ nặng của VTC
4. Trình bày cách đánh giá độ nặng của VTC
5. Liệt kê được một số biếin chứng của VTC
5. Liệt kê được một số biếin chứng của VTC


ĐỊNH NGHĨA
ĐỊNH NGHĨA
-
-
Viêm tụy cấp:
Viêm tụy cấp:
quá trình viêm cấp tính tuyến tụy
quá trình viêm cấp tính tuyến tụy


- Là bệnh lý thường gặp ở khoa cấp cứu
- Là bệnh lý thường gặp ở khoa cấp cứu
- bệnh cảnh đau bụng cấp
- bệnh cảnh đau bụng cấp
- 10%-15% có thể diễn tiến nặng
- 10%-15% có thể diễn tiến nặng


tử vong: chẩn đoán
tử vong: chẩn đoán
sớm, đánh giá đúng độ nặng để xử trí thích hợp
sớm, đánh giá đúng độ nặng để xử trí thích hợp



SINH LÝ BỆNH
SINH LÝ BỆNH
- sự hoạt hóa men tụy
- sự hoạt hóa men tụy
- Hạt zymogen: tiền men (trypsinogen, )
- Hạt zymogen: tiền men (trypsinogen, )
- Hoạt hóa tiền men ngay trong tb nang tuyến
- Hoạt hóa tiền men ngay trong tb nang tuyến
- sự ức chế men tụy
- sự ức chế men tụy
- ngăn cản sự phóng thích các mem tụy đã hoạt hóa
- ngăn cản sự phóng thích các mem tụy đã hoạt hóa
- biến đổi về mạch máu
- biến đổi về mạch máu
- co thắt mạch máu, giảm tưới máu, gây hoại tử mô tụy: viêm tụy

- co thắt mạch máu, giảm tưới máu, gây hoại tử mô tụy: viêm tụy
hoại tử
hoại tử
- tăng tưới máu, tăng tính thấm thành mạch, phù nề: viêm tụy phù
- tăng tưới máu, tăng tính thấm thành mạch, phù nề: viêm tụy phù
nề
nề
- sự tham gia của hệ thần kinh
- sự tham gia của hệ thần kinh
- thụ thể vanilloid-1 (TRPV-1) gây phóng thích chất P, calcitonin
- thụ thể vanilloid-1 (TRPV-1) gây phóng thích chất P, calcitonin




NGUYÊN NHÂN
NGUYÊN NHÂN
Tắc nghẽn
Tắc nghẽn
Sỏi mật: 40% TH
Sỏi mật: 40% TH
Sỏi bùn, vi sỏi
Sỏi bùn, vi sỏi
Khối u
Khối u
Rượu, độc chất, thuốc
Rượu, độc chất, thuốc
Rượu: 30% TH
Rượu: 30% TH
Methyl alcohol, P hữu cơ, nọc độc bò cạp

Methyl alcohol, P hữu cơ, nọc độc bò cạp
L-asparaginase, azathioprine, didanosine,
L-asparaginase, azathioprine, didanosine,
UCMC, estrogen, mercaptopurin, sulfasalazine, valproate
UCMC, estrogen, mercaptopurin, sulfasalazine, valproate



NGUYÊN NHÂN
NGUYÊN NHÂN
Chuyển hóa
Chuyển hóa
Tăng Triglyceride máu: nguyên nhân thứ 3. Amylase máu
Tăng Triglyceride máu: nguyên nhân thứ 3. Amylase máu
có thể ko tăng
có thể ko tăng
Tăng calci máu: thường gây tăng men tụy > viêm tụy
Tăng calci máu: thường gây tăng men tụy > viêm tụy
Nhiễm trùng
Nhiễm trùng
Virus: quai bò, coxsackie B, VRVG, influenza A,B,
Virus: quai bò, coxsackie B, VRVG, influenza A,B,
enterovirus, CMV, rubella, HIV
enterovirus, CMV, rubella, HIV
Vi trùng: Salmonella sp., Shigella sp., Campylobacter sp.,
Vi trùng: Salmonella sp., Shigella sp., Campylobacter sp.,
E.Coli, Legionella, Leptospira
E.Coli, Legionella, Leptospira
KST: giun đũa, sán lá gan
KST: giun đũa, sán lá gan


NGUYÊN NHÂN
NGUYÊN NHÂN
Nguyên nhân khác: 10%
Nguyên nhân khác: 10%
Tụy đôi, di truyền, ERCP, hậu phẫu, bệnh mạch máu,
Tụy đôi, di truyền, ERCP, hậu phẫu, bệnh mạch máu,
chấn thương, loét mặt sau hành tá tràng, thai kì, chạy
chấn thương, loét mặt sau hành tá tràng, thai kì, chạy
thận nhân tạo, ăn lại sau thời gian nhòn đói lâu, dò ứng
thận nhân tạo, ăn lại sau thời gian nhòn đói lâu, dò ứng
thức ăn
thức ăn
Không rõ nguyên nhân: 10-20% TH
Không rõ nguyên nhân: 10-20% TH

GIẢI PHẪU BỆNH
GIẢI PHẪU BỆNH
VTC phù mô kẽ: tụy căng to, phù nề, ctrúc tuyến tụy còn
VTC phù mô kẽ: tụy căng to, phù nề, ctrúc tuyến tụy còn
giữ nguyên
giữ nguyên
VTC hoại tử mỡ: mô nang tuyến bò phá hủy, vết nến
VTC hoại tử mỡ: mô nang tuyến bò phá hủy, vết nến
VTC hoại tử xuất huyết: mô tụy bò phá hụy hoàn toàn, xuất
VTC hoại tử xuất huyết: mô tụy bò phá hụy hoàn toàn, xuất
huyết
huyết



tụy sưng to, nâu đen, ko còn ctrúc bth của tụy
tụy sưng to, nâu đen, ko còn ctrúc bth của tụy
Biến chứng: áp-xe, nang giả tụy
Biến chứng: áp-xe, nang giả tụy

TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
Triệu chứng cơ năng:
Triệu chứng cơ năng:
Đau bụng: 95% TH
Đau bụng: 95% TH
Buồn nôn, nôn: 85% TH
Buồn nôn, nôn: 85% TH
Triệu chứng thực thể:
Triệu chứng thực thể:
Sốt: nhẹ hoặc cao
Sốt: nhẹ hoặc cao
Mạch nhanh, hạ HA
Mạch nhanh, hạ HA
Cảm ứng thành bụng, đề kháng thành bụng
Cảm ứng thành bụng, đề kháng thành bụng
Nhu động ruột giảm
Nhu động ruột giảm
TDMP
TDMP
Vàng da
Vàng da
Dấu Turner – Grey, Cullen
Dấu Turner – Grey, Cullen


CẬN LÂM SÀNG
CẬN LÂM SÀNG
Men tụy
Men tụy
Amylase máu
Amylase máu
Lipase máu
Lipase máu
Amylase niệu
Amylase niệu
Hiện tượng viêm
Hiện tượng viêm
BC
BC
CRP
CRP
Tổn thương đường mật
Tổn thương đường mật
ALT
ALT
Bilirubine
Bilirubine
Hình ảnh học
Hình ảnh học
X-q bụng ko sửa soạn
X-q bụng ko sửa soạn
SA bụng
SA bụng
CT-Scanner bụng
CT-Scanner bụng

MRI bụng
MRI bụng
ERCP
ERCP
SA qua nội soi
SA qua nội soi

CHẨN ĐOÁN
CHẨN ĐOÁN
Chẩn đoán xác đònh:
Chẩn đoán xác đònh:
2/3 tiêu chuẩn:
2/3 tiêu chuẩn:
Đau bụng cấp
Đau bụng cấp
Amylase và/hoặc Lipase/ máu
Amylase và/hoặc Lipase/ máu


3 lần bth
3 lần bth
H/ả điển hình VTC/CT-Scan
H/ả điển hình VTC/CT-Scan
Chẩn đoán phân biệt:
Chẩn đoán phân biệt:
CC ngoại khoa
CC ngoại khoa
: thủng tạng rỗng, nhồi máu
: thủng tạng rỗng, nhồi máu
mạc treo, tắc ruột, VTM cấp, phình đmc

mạc treo, tắc ruột, VTM cấp, phình đmc
bóc tách
bóc tách
Bệnh nội khoa
Bệnh nội khoa
:
:
NMCT
NMCT
, viêm loét dd-tt, viêm
, viêm loét dd-tt, viêm
phổi, nhiễm toan-ceton do ĐTĐ
phổi, nhiễm toan-ceton do ĐTĐ

ĐÁNH GIÁ ĐỘ NẶNG VTC
ĐÁNH GIÁ ĐỘ NẶNG VTC
VTC nặng: có bch cục bộ hay toàn thân
VTC nặng: có bch cục bộ hay toàn thân
1. XN chuyên biệt
1. XN chuyên biệt
- Hct > 44% lúc nv, ko giảm sau 24h bù dòch
- Hct > 44% lúc nv, ko giảm sau 24h bù dòch


Hct bth: NPV 95%
Hct bth: NPV 95%
-
-
TAP: đo lượng Trypsin hoạt động
TAP: đo lượng Trypsin hoạt động

- CRP > 150mg/dl: 95% VT hoại tử N2
- CRP > 150mg/dl: 95% VT hoại tử N2
2. Lâm sàng
2. Lâm sàng
- Tiêu chuẩn Ranson
- Tiêu chuẩn Ranson
- Tiêu chuẩn Glasgow
- Tiêu chuẩn Glasgow
- Tiêu chuẩn APACHE II
- Tiêu chuẩn APACHE II
- Suy đa cơ quan/Hc đáp ứng viêm toàn thân
- Suy đa cơ quan/Hc đáp ứng viêm toàn thân
3. Hình ảnh học
3. Hình ảnh học
- CTSI = Điểm số Balthazar + Điểm số hoại tử (0-10 điểm)
- CTSI = Điểm số Balthazar + Điểm số hoại tử (0-10 điểm)

CTSI (Chỉ số độ nặng trên CT-Scan)
CTSI (Chỉ số độ nặng trên CT-Scan)
- Điểm số Balthazar
- Điểm số Balthazar
A=0: Tụy bth, VT nhe
A=0: Tụy bth, VT nhe
B=1: Tụy to khu trú hay lan tỏa, ko viêm quanh tụy
B=1: Tụy to khu trú hay lan tỏa, ko viêm quanh tụy
C=2: B + viêm quanh tụy
C=2: B + viêm quanh tụy
D=3: C + tụ dòch đơn độc
D=3: C + tụ dòch đơn độc
E=4: C + tụ dòch quanh tụy hoặc có khí trong tụy sau phúc

E=4: C + tụ dòch quanh tụy hoặc có khí trong tụy sau phúc
mạc
mạc
- Điểm số hoại tử
- Điểm số hoại tử
0: ko hoại tử
0: ko hoại tử
2: hoại tử đến 1/3 tụy
2: hoại tử đến 1/3 tụy
4: hoại tử đến 50% tụy
4: hoại tử đến 50% tụy
6: hoại tử đến > 50% tụy
6: hoại tử đến > 50% tụy

BIẾN CHỨNG
BIẾN CHỨNG
Biến chứng tại tụy
Biến chứng tại tụy
Tụ dòch cấp tính tại tụy
Tụ dòch cấp tính tại tụy
Hoại tử
Hoại tử
Viêm tụy hoại tử nhiễm trùng
Viêm tụy hoại tử nhiễm trùng
Áp-xe tụy
Áp-xe tụy
Nang giả tụy
Nang giả tụy
Dò tụy
Dò tụy

Báng bụng
Báng bụng
Bch mạch máu
Bch mạch máu
Tắc nghẽn dd-ruột
Tắc nghẽn dd-ruột

BIẾN CHỨNG
BIẾN CHỨNG
Biến chứng hệ thống
Biến chứng hệ thống
Suy đa cơ quan
Suy đa cơ quan
Hch nguy kòch hô hấp ở người lớn (ARDS), xẹp phổi,
Hch nguy kòch hô hấp ở người lớn (ARDS), xẹp phổi,
TDMP, viêm phổi
TDMP, viêm phổi
Hoại tử mỡ: dưới da, đầu xương dài, bao hoạt dòch, tai
Hoại tử mỡ: dưới da, đầu xương dài, bao hoạt dòch, tai
giữa
giữa
Phù não
Phù não
DIC
DIC
Hạ calci máu, magne máu, tăng ĐH
Hạ calci máu, magne máu, tăng ĐH
XHTH
XHTH
Mù thoáng qua

Mù thoáng qua

Tài liệu tham khảo:
Tài liệu tham khảo:
Viêm tụy cấp, Bệnh học Nội khoa, Bộ môn Nội,
Viêm tụy cấp, Bệnh học Nội khoa, Bộ môn Nội,
NXB Y học - 2009
NXB Y học - 2009

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×