Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Tài liệu CT Viêm tuỵ cấp (Phần 1) pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.16 KB, 12 trang )

Viªm tôy cÊp
TrÇn C«ng Hoan
BÖnh viÖn H÷u nghÞ ViÖt §øc Hμ néi
Đại cơng
VTC l tình trạng viêm cấp tính của tụy với việc giải phóng
men tụy, tự động phá huỷ tuyến tụy.
Thực chất không phải l tụy tấy đỏ, m l phù nề, hoại tử,
chảy máu do nhiều nguyên nhân, viêm l hậu quả của tình trạng
trên.
VTC l cấp cứu bụng thờng gặp.
Diễn biến âm thầm, có thể gây nhiều BC nguy hiểm v tỷ lệ
tử vong cao.
Cần phải thận trọng trong chẩn đoán, theo dõi v điều trị.
Đại cơng
Hai thể lâm sng:
VTC lnh tính còn gọi l thể phù tụy.
VTC nặng hoặc thể hoại tử chảy máu (15 %) v tiên lợng
của nó phụ thuộc votổnthơng quanh v ngoitụy.
Giữa 2 thể trên còn có nhiều thể trung gian, không có
sự song hnh giữa dấu hiệu lâm sng, sinh hóa v tổn thơng
trên hình ảnh.
Đại cơng
Vấn đề chính của VTC l chẩn đoán thể bệnh, mức độ tổn
thơng để quyết định phơng thức điều trị.
Có nhiều phơng tiện chẩn doán hình ảnh nh Xquang,
SÂ, CLVT, CHT Trong hon cảnh VN hiện nay SÂ,
CLVT đóng vai trò quan trọng trong chẩn đoán tiên lợng
bệnh.
NgynayCLVTl kỹ thuật chính để chẩn đoán, tiên
lợng v theo dõi để phát hiện biến chứng, trong một số
trờng hợp hớng dẫn XQ can thiệp.


Chụp CHT cần thiết để lm bilan về nguyên nhân.
Giải phẫu bệnh lý
Ngời ta phân chia 2 thể VTC tùy thuộc vosự xuấthiện của
tổ chức hoại tử: VTC phù nề v VTC hoại tử chảy máu.
VTC phù nề (không hoại tử) dới 3 thể:
VTC xung huyết v phù: Tụy tấy sng, cơng máu, phù.
Trên lĩnh vực tổ chức học vách giữa các thuỳ, mô quanh tụy
l tổ chức xung huyết mao mạch v phù tổ chức kẽ. Có thể l
giai đoạn đầu của hoại tử chảy máu.
VTC thể kẽ: Xác định dới dạng đại thể. Trên lĩnh vực tổ
chức học có xung huyết mao mạch, phù kẽ, viêm nhiêm
xâm lấn đa dạng.
VTC mng mủ, biểu hiện dới thể nhiều ổ apxe hoặc viêm
tấy tụy.
Giải phẫu bệnh lý
VTC hoại tử chảy máu: Bắt đầu từ tụy nhng lan rộng rất nhanh
tới thanh mạc v các tạng trong ổ bụng. Về mặt đại thể tụy sng
tấy, có những ổ chảy máu hoặc bị căng ra bởi những lớp chảy
máu hợp lulại. Tụymu xám do hoại tử, đỏ do chảy máu hoặc
vng do hoại tử nang tuyến, thờng phối hợp với huyết khối TM,
những đảo Langerhans không bị tổn thơng.
Nếu tiến triển quá 36 giờ tổn thơng lan rộng khắp tụy, trong ổ
bụng dới dạng vảy nến.
Các tạng trong ổ bụng: Tổn thơng hoại tử chảy máu.
Diễn biến rất thay đổi: Hoại tử tuyến có thể biến mất, hoặc tổ
chức hóa, vôi hoá. Biến chứng có thể thấy l giả nang hoại tử, xơ
hóa.
Sinh lý bệnh
Có thuyết giải thích cơ chế lm hoạt hóa trypsin của tụy
trongbệnhlýVTC l do sỏi mật hoặc giun. Sỏi v giun lm

tắc đờng mật chính tại bóng Vater lm dịch mật hoặc dịch
tá trng trongợc vo ống Wirsung, hoạt hóa men trypsin
tại đây v gây VTC.
Trên cơ chế ny khi VTC nguyên nhân do sỏi, giun thì phẫu
thuật lấy sỏi giun dẫn luđờng mật mang lại kết quả tốt.
Sinh lý bệnh
Những công trình nghiên gần đây cho thấy những men tiêu
protein của tụy nh trypsin, chymotrypsin, elastase,
carboxypeptidase phospholipase A do tụy tiết ra dới dạng
tiền men cần đợc hoạt hóa mới có tác dụng tiêu huỷ protein.
Trypsin có vai trò trung tâm trong sự hoạt hóa ny.
Đầutiêntrypsinđợc hoạt hóa bởi men enterokinase tiết ra từ
tá trng, sau đó trypsin hoạt hóa các men tiêu protein khác.
lâm sng

Triệuchứngcơnăng:
Đau bụng.
Nôn, bí trung đại tiện.
Sốt: Ngoi nguyên nhân do sỏi giun, BN thờng không sốt.

Triệuchứngtonthân
Thể nhẹ: Nói chung không trầm trọng.
Thể nặng: Biểu hiện choáng, mạch nhanh HA thấp, trụy
mạch, tình trạng tonthânnặng.
lâm sng

Triệu chứng thực thể:
Bụng chớng.
Đau bụng trên rốn có phản ứng thnh bụng.
Điểmsờn lng đau: Đợc mô tả từ 1906 bởi Mayo

Robson v Korte, Tôn Thất Tùng nhấn mạnh dấu hiệu ny
coi l dấu hiệu rất quan trọng.
Các dấu hiệu khác: Trndịchmng phổi, mảng bầm tím
mạng sờn hoặc quanh rốn biểu hiện chảy máu tại tụy v
quanh tụy.
Khi mới voviện:
- Tuổi > 50
-BC> 16 000/mm3
- Đờng huyết > 11 mmol/l
-LDH> 350 UI/l (> 1,5 x N)
-SGOT> 250 UI/l (> 6 x N)
Trong 48 giờ dầu:
- Hộmatocrite giảm > 10 %
- Tăng u rê huyết > 1,8 mmol/l
- Canxi máu < 2 mmol/l
-PaO2< 60 mmHg
- Thiếu hụt cơ bản > 4 mEq/l
- ứ đọng các chất dịch > 6 lít
Tử vong :
3 tiêu chuẩn 33 %
5 tiêu chuẩn 58 %
7 tiêu chuẩn 100 % .
Chỉ số Ranson
- Tuæi >55 - B¹ch cÇu > 15. 000 mm3.
-§−êng huyÕt > 10mmol/L. -LDH> 6000U/L
- U rª huyÕt > 16mmol/L - Canxi huuyÕt < 2mmol/L
-PaO2 < 60mmHg - Albumin huyÕt < 32g/L
- ASAT (Aspartat amino- transferase) > 100U/L (hoÆc
SGOT).
ChØ sè Imrie

×