Tải bản đầy đủ (.pdf) (45 trang)

Tài liệu XQ bụng không sửa soạn doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 45 trang )

XQ BUÏNG KHOÂNG
SÖÛA SOAÏN
BS TAÏ DUY CHINH
DAÏ DAØY
RUỘT NON :
5.59m,1416QT


HỖNG TRÀNG – HỒI TRÀNG
NẾP KERCKRING FORSSELL
CƠ NIÊM ( Muscularris mucosae)
HTT: D# 23cm
ẹAẽI TRAỉNG
1,4 1,8 m
D# 5 6 cm
100 150 ml
Neỏp van ruoọt ruoọt non
TAENIA LIBERA
T. OMENTALIS
T. MESOCOLICA
S
I
G
M
A
TRÖÏC TRAØNG
QUAY SAI OTH
HIRSCHSPRUNG
VỊ TRÍ BẤT THƯỜNG CỦA ỐNG TIÊU HÓA
THOÁT VỊ HOÀNH
THOÁT VỊ BỊT


MỰC NƯỚC HƠI BÌNH THƯỜNG CỦA ÔTH
DẠ DÀY: 1
RUỘT NON </=3
HÀNH TÁ TRÀNG: 1
HỖNG- HỒI TRÀNG: 2
MANH TRÀNG: 1



BKSS: CAÙC THEÁ
CHUÏP CÔ BAÛN
KỸ THUẬT
+PHIM NẰM: NGỬA , NGHIÊNG (P), NGHIÊNG (T)
+PHIM ĐỨNG: THẲNG, NGHIÊNG (P), NGHIÊNG (T)
THUÛNG
TAÏNG ROÃNG
LHDH (-)
XQ
1971 Miller Nelson
TELEBRIX 35, 38
UROGRAFIN 76
VASOBRIX….
CÑ (-)
+ 120 ph
CÑ (+) CUÛA TTR

90150ph SAU THUÛNG
JACOBSON, SHAPIRO (1962)
DOPPEL ( 1969)
CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT THỦNG TẠNG RỖNG
1/ HỘI CHỨNG
CHILAIDITI
2/ MÔ PHỔI DƯỚI SƯỜN
3/ TÚI HƠI DẠ DÀY CÓ
RẤT ÍT HƠI
4/ HƠI TRONG PHÚC
MẠC KHÔNG DO TTR:
PNEUMATOSIS
(INTESTINALIS, COLI),
HƠI BÊN NGOÀI LỌT VÀO
Ổ PHÚC MẠC QUA HỆ
SINH DỤC NỮ (RUBIN
TEST, TD, GIAO HP, )

FOOTBALL
SIGN
RIGLER
SIGN
PNEUMATOSIS CYSTOIDES INTESTINALIS
(800-1400 ml)/ THỜI GIAN DÀI:1-2-3 NĂM
VỢ
XẸP ĐẦY
COPD
VPQ MẠN TÍNH
KHÍ PHẾ THỦNG
HẸP MÔN VỊ + BÁN HẸP MÔN VỊ DO PEPTIC

ULCER
CÓ SỰ QUÂN BÌNH ( HOMEOSTATIC BALANCE) GIỮA :
+ Tạo kén và vỡ kén
+ Tụ khí trong phúc mạc và hấp thụ khí trong phúc mạc
IDIOPATHIC “BALANCED” PNEUMOPERITONEUM
ĐỐI VỚI PHỤ NỮ: KHÔNG KHÍ VÒI FALLOPE Ổ PHÚC MẠC
BN KO CÓ
TRIỆU
CHỨNG
KHÔNG THẤY LHDH/ THỦNG TẠNG RỖNG
1: trước thận
2: quanh thận
3: sau thận
HƠI TẠI KHOANG TRƯỚC
THẬN:
 (P): Thủng D2 tá tràng
 (T): Thủng túi thừa sigma
 (P) + (T): Thủng trực tràng, viêm
tụy do VT sinh hơi
 Abscess sau phúc mạc
HƠI TẠI KHOANG QUANH
THẬN:
 (P): Thủng D2 tá tràng
 (P) + (T): Nhiễm trùng
thận do VT sinh hơi
 Abscess sau phúc mạc
HƠI TẠI KHOANG SAU THẬN:
 (P) + (T): Thủng trực tràng
 (T): Thủng túi thừa sigma
 Abscess sau phúc mạc.

CẹPB: HễI NGOAỉI
PHUC MAẽC DO
THUNG TAẽNG RONG

×