Bài 14. ENZIM VÀ VAI TRÒ CỦA ENZIM TRONG QUÁ TRÌNH CHUYỂN HĨA VẬT CHẤT
Chủ đê
TẾ BÀO NHÂN THỰC (tiết 2,3)
B. CÁC THÀNH PHẦN CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC:
Thành phần tế bào
4. Ti thể
5. Lục lạp
6. Không bào
7. Lizoxom
8. Khung xương tế
bào
III. Màng sinh chất
IV. Các thành phần
bên ngoài màng sinh
chất
Cấu tạo
Chức năng
4. Ti thể
4. Ti thể:
Ti thể
Cấu tạo
Chức năng
- Màng kép
- Màng trong gấp
nếp ->mào, trên
mào có nhiều
enzim hơ hấp
- Chất nền: ADN
và Ribôxôm
Tổng hợp ATP,
cung cấp năng
lượng cho tế
bào.
Tế bào nào trong các tế bào sau đây của cơ thể
người có nhiều ti thể nhất, tế bào nào khơng có
ty thể?
•
•
•
•
Tế bào biểu bì
Tế bào hồng cầu
Tế bào cơ tim
Tế bào xương
=> Tế bào cơ timnhiều ty thể nht
=> Hng cu khụng
cú ty th
Ví dụ: Tế bào cơ tim ngi có 2500 ti thể.
Tế bào cơ ngực chim bay xa vµ cao cã
2800 ti thĨ.
TÕ bµo gan cht khoẻ mạnh: 1000 2000
ti thể
5. Lục lạp
AND vòng nhỏ
5. Lục lạp:
Lục lạp
Cấu tạo
+ Màng kép:
màng ngoài và
Chức năng
Là nơi diễn
+
ra quá trình
quang hợp.
màng trong.
+ Chuyển hóa
+ Màng tilacoit năng lượng
có chứa diệp lục ánh sáng
và enzim quang thành năng
hợp.
lượng hóa
+ Chất nền chứa học.
ADN và ribôxôm
Khác nhau
Đặc điểm so
sánh
Hình dạng
Màng
Loại tế bào
Tổng hợp và sử
dụng ATP
Ty thể
- Dạng hình cầu hoặc
thể sợi ngắn.
Lục lạp
- Thường là hình
bầu dục.
- Màng ngồi trơn nhẵn
- Màng trong gấp nếp tạo
- 2 màng đều trơn
thành mào bề mặt có nhiều nhẵn.
enzim hơ hấp .
- Chỉ có trong tế bào
- Có tất cả các tế
quang hợp của thực
bào.
vật.
- ATP được tổng hợp nhờ - ATP được tổng hợp
phân giải hợp chất hữu ở pha sáng.
cơ
-Dùng cho pha tối.
- Dùng cho mọi hoạt động
của tế bào.
B. CÁC THÀNH PHẦN CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC:
Thành phần tế bào
6. Không bào
7. Lizoxom
8. Khung xương tế
bào
III. Màng sinh chất
IV. Các thành phần
bên ngoài màng sinh
chất
Cấu tạo
Chức năng
6. KHƠNG BÀO
Khơng bào
7. Lizôxôm
Lizôxôm
LNC
trơn
Ti thể
LNC hạt
Bộ máy gôngi
Lizôxôm
LIZÔXÔM
Màng
Enzym thuỷ phân
8. Khung xương tế bào
Bào quan
Cấu tạo
Chức năng
6. Khơng
bào
+ Có 1 lớp màng
bao bọc
+ Trong là dịch bào
chứa chất hữu cơ và
ion khoáng
+ Dự trữ chất dinh
dưỡng, chứa chất phế thải
+ Giúp tế bào hút nước
+ Chứa sắc tố thu hút côn
trùng
7.Lizôxôm
+ Dạng túi nhỏ có 1
lớp màng bao bọc
+ Chứa enzim thuỷ
phân
8. Khung
xương tế
bào
Là hệ thống các vi
ống, vi sợi và sợi
trung gian
+ Tham gia phân huỷ tế
bào già, tế bào bị tổn
thương khơng cịn khả
năng phục hồi
+ Là nơi neo giữ các bào
quan
+ Giữ cho tế bào động vật
có hình dạng xác định
B. CÁC THÀNH PHẦN CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC:
Thành phần tế bào
III. Màng sinh chất
IV. Các thành phần
bên ngoài màng sinh
chất
Cấu tạo
Chức năng
III. Màng sinh chất
Màng sinh chất với các kênh Prôtêin
B
A
C
K
D
E
F
G
H
III. MÀNG SINH CHẤT (MÀNG TẾ BÀO)
Cấu tạo
Chức năng
Lớp phôtpholipit
kép
Prôtêin
Xuyên
màng
- Bảo vệ tế bào, giúp tế bào trao đổi
chất với môi trường 1 cách chọn lọc
- Làm các kệnh vận chuyển qua tế bào
Bám màng - Là các thụ thể thu nhận thơng tin
Chơlestêrơn
- Tăng tính ổn định cho tế bào
Glicôprôtêin
- Là các dấu chuẩn giúp TB cùng 1 cơ
thể nhận biết nhau và nhận biết TB lạ.
B. CÁC THÀNH PHẦN CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC:
Thành phần tế bào
IV. Các thành phần
bên ngoài màng sinh
chất:
1.Thành tế bào
2.Chất nền ngoại
bào
Cấu tạo
Chức năng