Tải bản đầy đủ (.pdf) (64 trang)

Chuyen de 2 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.27 MB, 64 trang )

CHUYÊN ĐỀ 2

THẨM ĐỊNH TÀI CHÍNH
DỰ ÁN ĐẦU TƯ


NỘI DUNG
1.
2.
3.
4.
5.

Tổng quan về dự án đầu tư của doanh nghiệp
Dịng tiền của dự án đầu tư
Ước lượng chi phí sử dụng vốn cho dự án đầu tư
Phương pháp đánh giá hiệu quả dự án đầu tư
Một số trường hợp trong thẩm định dự án đầu tư

1/2/18

2


1.  Đầu tư và dự án đầu tư
của doanh nghiệp

1/2/18

3



Đầu tư dài hạn của DN

Xây dựng, mua sắm ban đầu

TSCĐ: máy móc, thiết bị. Nhà xưởng..
TSLĐTXCT: dự trữ vật tư, hàng hoá ..

Thay thế, trang bị bổ sung

TSCĐ: MMTB, Nhà xưởng..
TSLĐTXCT: dự trữ VTHH

Đầu tư mua cổ phiếu, trái phiếu, góp vốn LD dài hạn
1/2/18

4


ĐẶC TRƯNG CỦA ĐẦU TƯ DÀI HẠN
Ø Về nội dung: quá trình sử dụng vốn tiền tệ xây dựng,
mua sắm, hình thành và trang bị bổ sung các tài sản cần
thiết tương ứng với quy mô kinh doanh nhất định.
Ø Về phạm vi: đầu tư về TSCĐ, TSLĐ thường xuyên và
đầu tư có tính chất dài hạn vào các hoạt động khác nhằm
thu lợi nhuận
Ø Về quy mô: số vốn tiền tệ đang sử dụng lâu dài trong các
hoạt động kinh doanh
Ø 1/2/18
Về tính chất: bỏ số vốn lớn hiện tại, hy vọng

thu được lợi
5
nhuận trong tương lai à không chắc chắn, rủi ro ..


PHÂN LOẠI ĐTDH CỦA DN
Theo cơ cấu vốn đầu tư :
ü Đầu tư XDCB (đầu tư về các TSCĐ)
ü Đầu tư về VLĐ thường xuyên cần thiết
ü Đầu tư liên doanh dài hạn và đầu tư về
các tài sản tài chính khác
1/2/18

6


Phân loại ĐTDH của DN
Theo mc tiờu u t:
ỉ u tư hình thành doanh nghiệp
Ø Đầu tư mở rộng quy mô kinh doanh
Ø Đầu tư chế tạo sản phẩm mới
Ø Đầu tư thay thế, hiện đại hố máy móc
Ø1/2/18
Đầu tư ra bên ngoài DN
7


Phân loại ĐTDH của DN
*



*


1/2/18

Theo phm vi u t:
u t bên trong DN
Đầu tư ra bên ngồi DN
Theo quy mơ đầu tư:
Dự án đầu tư quy mô lớn
Dự án đầu tư quy mô nhỏ và vừa
8


Dự án đầu tư của DN
Phân loại theo tính chất:
- Dự án đầu tư độc lập:
- Dự án loại trừ nhau (xung khắc):
- Dự án phụ thuộc nhau:

1/2/18

9


Các yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quyết định
ĐTDH của DN
Ø Chính sách kinh tế của Nhà nước
Ø Thị trường và sự cạnh tranh giữa các DN

Ø Lãi tiền vay và thuế trong kinh doanh
Ø Sự tiến bộ của khoa học - công nghệ
Ø Mức độ rủi ro của đầu tư
Ø Khả năng tài chính của DN
1/2/18

10


TRÌNH TỰ RA QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ

TÌM CƠ HỘI
ĐẦU TƯ

ĐÁNH GIÁ
DỰ ÁN:
- ước lượng dòng tiền
- xác định tỷ suất
chiết khấu

RA QUYẾT ĐỊNH:
1/2/18

chấp nhận hay từ chối
dự án

LỰA CHỌN TIÊU
CHUẨN QUYẾT
ĐỊNH:
(NPV, IRR, PP, PI.. )



2.  DÒNG  TIỀN  CỦA  DỰ  ÁN  ĐẦU  TƯ

1/2/18

12


2.1.  DỊNG  TIỀN  CỦA  DỰ  ÁN  ĐẦU  TƯ
Dịng tiền của dự án: là bản dự toán thu, chi trong suốt vòng
đời của dự án. Bao gồm các khoản thu nhập do dự án đầu tư
mang lại (dòng tiền vào) và các khoản tiền chi ra để thực hiện
dự án (dòng tiền ra) được tính theo từng năm.
üDịng tiền ra: các khoản tiền DN chi ra để thực hiện dự án
đầu tư
üDòng tiền vào: các khoản tiền thu nhập do dự án đầu tư
mang lại
1/2/18

13


DÒNG TIỀN RA:
Các khoản chi liên quan đến việc bỏ vốn thực hiện đầu tư tạo
thành dòng tiền ra của DA (có thể bỏ VĐT tồn bộ 1 lần, hoặc
nhiều lần).
Nội dung chi đầu tư xác định cụ thể theo tính chất của khoản
đầu tư.
Với DAĐT điển hình (đầu tư vào SXKD) dòng tiền ra gồm:

+ Chi đầu tư XDCB -> tạo ra và nâng cấp, hiện đại hoá TSCĐ
(hữu hình, vơ hình)
+ Chi đầu tư để hình thành và tăng thêm TSLĐ thường xuyên
1/2/18
cần
thiết (tăng VLĐ cuối năm trước, sử dụng đầu14năm sau).


Xác định nhu cầu vốn lưu động thường xuyên
Ø Phương pháp gián tiếp: Thơng qua vịng quay
của vốn lưu động của doanh nghiệp hoặc của
trung bình ngành.
Ø Phương pháp trực tiếp:


Ø Phương pháp trực tiếp
a. Nhu cầu VLĐ thuần = Vốn bằng tiền + Nợ phải thu +
Hàng tồn kho – Nợ phải trả nhà cung cấp
b. Nhu cầu VLĐ thuần = Mức tiêu hao về vốn lưu động
bình quân ngày x Kỳ luân chuyển vốn lưu động
Nhu  cầu  
VLĐ  thuần

=

Mức  tiêu  hao  
về  VLĐ  bình  
quân  1  ngày

x


Kỳ  luân  chuyển  
vốn  lưu  động


Mua tồn kho

Bán tồn kho

Kỳ thu tiền

Kỳ tồn kho
Kỳ trả tiền

Thời gian

Kỳ luân chuyển vốn
lu động

Trả tiền mua
tồn kho
K luõn  chuyển  VLĐ

Thu tiÒn


DỊNG TIỀN VÀO:
Dịng tiền vào phản ánh các khoản thu nhập do DAĐT đưa vào vận hành
mang lại trong tương lai.
Nội dung dịng tiền vào tùy theo tính chất của từng khoản đầu tư

Dịng tiền vào của DADT điển hình gồm:
1- Dòng tiền thuần hoạt động (vận hành): dòng tiền thuần hàng năm thu
được khi DAĐT đưa vào hoạt động
= (Lợi nhuận sau thuế + khấu hao TSCĐ) hàng năm
2- Thu thuần từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ (nếu có)
3Thu hồi VLĐTX khi dự án thu hẹp hoặc kết thúc thời 18
hạn.
1/2/18


XÁC ĐỊNH DÒNG TIỀN THUẦN HOẠT ĐỘNG (OCF)
OCF = LỢI NHUẬN SAU THUẾ + KHẤU HAO TSCĐ
OCF = DOANH THU – CHI PHÍ BẰNG TIỀN – THUẾ TNDN
OCF = DOANH THU – CHI PHÍ BẰNG TIỀN)(1-T%)
+ TIẾT KIỆM THUẾ TỪ KHẤU HAO


Dòng tiền
thuần năm t
của DAĐT

Dòng tiền
thuần hoạt
động năm t

=

Vốn đầu tư
- tăng thêm
(nếu có)


+

Số
Giá trị thuần
VLĐTX
từ thanh
+
giảm hoặc
lý/nhượng
thu hồi
bán TSCĐ

Hoặc
Dßng tiền
thuần nm t

=

Dòng tiền vào (thu)
nm t

DềNG TIN THUN
1/2/18CA DA ĐT

=

-

Dßng tiỊn ra (chi)

năm t

TỔNG DỊNG TIỀN
THUẦN HÀNG NĂM

20

VỐN ĐẦU TƯ
BAN ĐẦU


Dòng tiền thuần với dự án thay thế thiết bị
B1: Xác định khoản tiền đầu tư thuần (VĐT thuần) của dự án khi thay thế
thiết bị cũ bằng thiết bị mới.
Khoản
đầu tư
=
thuần của
dự án

Số tiền
đầu tư
mua thiết
bị mới

Số VLĐTX do
+ đầu tư thiết bị mới (nếu có)

Thu nhập
do nhượng

bán thiết bị


Thuế TNDN
- do nhượng
bán thiết bị cũ
(nếu có)

B2: Xác định dòng tiền thuần tăng thêm hàng năm do đầu tư thit b mi a
li
Dũng tin
thun
tng thờm
nm t
1/2/18

=

Thay đổi
lợi nhuận
sau thuế
nm t

+

Thay
đổi khấu
hao
nm t


+

Thay
i vn
+
u t
nm t 21

Dòng tiền
thu hồi khi
kết thóc
DA


Dòng tiền thuần với dự án thay thế thiết bị
B3: Xác định giá trị hiện tại thuần (NPV) của
dự án thay thế thiết bị và lựa chọn DA.
+ NPV > 0 => Việc thay thế có thể chấp
nhận
+ NPV < 0 => Việc thay thế không thể
chấp nhận
1/2/18

22


Một số quy ước
Ø Thời  điểm  bắt  đầu  bỏ  VĐT  được  gọi  là  thời  điểm  0  (t  =  
0)
Ø Dòng  tiền  vào  (hoặc  ra)  của  DA  phát  sinh  tại  các  thời  

điểm  trong  năm  đều  quy  về  thời  điểm  cuối  năm  để  tiện  
cho  việc  tính  tốn.
Ø Tách  bạch  quyết  định  đầu  tư  và  quyết  định  tài  trợ  (giả  
định  dự  án  đầu  tư  bằng  vốn  chủ  sở  hữu).  
1/2/18

23


Các nguyên tắc xác định Dòng tiền
ỉ ỏnh giỏ d án trên cơ sở dòng tiền tăng thêm do dự án đầu tư
mang lại chứ không dựa vào lợi nhuận kế tốn.
Ø Phải tính đến chi phí cơ hội của vốn đầu tư
Ø Khơng được tính chi phí chìm vào dịng tiền dự án (chi phí của
các DAĐT q khứ).
Ø Phải tính đến yếu tố lạm phát khi xác định dòng tiền và tỷ lệ
chiết khấu.
Ø ảnh hưởng chộo (phải tính đến ảnh hưởng của DA đến các bộ
phận khác của DN: sản lượng, chi phí, VLĐ,..) 24
1/2/18


3. CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×