Tải bản đầy đủ (.docx) (66 trang)

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 6,7,8,9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (334.54 KB, 66 trang )

PHÒNG GD & ĐT ……………
TRƯỜNG THCS ………………

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
………, ngày 27 tháng 8 năm 2022

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN
Năm học 2022 -2023
(Kèm theo Kế hoạch số …./KH -….ngày ….của Hiệu trưởng trường THCS ………..g)
A. Chương trình theo quy định:
I. LỚP 6:
HỌC KÌ I
TT Bài/Chủ đề
Yêu cầu cần đạt
Thời Hình thức tổ Tiết
lượng chức dạy học/ PPC
dạy
hình thức kiểm T
học
tra đánh giá
1
Bài 1:
*Hiểu được thân thể, sức khoẻ là tài sản quý nhất của 1 tiết
- Dạy học tại 1
Tự chăm sóc, mỗi người, cần phải tự chăm sóc, rèn luyện để phát triển
lớp
rèn luyện thân tốt.Hiểu được ý nghĩa của việc tự chăm sóc, rèn luyện
HTKTĐG:
thể


thân thể.
qua kết quả hoạt
*Biết cách tự chăm sóc, rèn luyện thân thể của bản
động nhóm, cá
thân. Biết nhận xét, đánh giá hành vi tự chăm sóc, rèn
nhân, cặp đôi,
luyện thân thể của bản thân và của người khác.Biết đặt
thuyết trình…
kế hoạch tự chăm sóc, rèn luyện thân thể của bản thân
và thực hiện theo kế hoạch đó.
* Có ý thức tự chăm sóc, rèn luyện thân thể, giữ sức
khoẻ cho bản thân.
* Năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng

Ghi chú

1


2

3

lực xử lí tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận
thức, điều chỉnh hành vi, tư duy phê phán.
Phẩm chất: Tự lập, tự chủ, tự tin.
Bài 2:
* Nêu được thế nào là siêng năng, kiên trì, những biểu 1 tiết
Siêng
năng, hiện của siêng năng, kiên trì. Hiểu được ý nghĩa của

kiên trì
siêng năng kiên trì.
* Tự đánh giá được hành vi của bản thân và của người
khác về siêng năng, kiên trì trong học tập, lao động.Biết
siêng năng, kiên trì trong học tập, lao động và các hoạt
động sống hằng ngày.
* Quý trọng những người siêng năng, kiên trì, khơng
đồng tình với những biểu hiện của sự lười biếng, hay
nản lòng.
* Năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng
lực xử lí tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận
thức, điều chỉnh hành vi, tư duy phê phán.
Phẩm chất: Tự lập, tự chủ, tự tin, yêu lao động.
Bài 3:
* Nêu được thế nào là tiết kiệm. Hiểu được ý nghĩa của 1 tiết
Tiết kiệm
sống tiết kiệm.
* Biết nhận xét, đánh giá việc sử dụng sách vở, đồ dùng,
tiền của, thời gian của bản thân và của người khác. Biết
đưa ra cách xử lí phù hợp, thể hiện tiết kiệm đồ dùng,
tiền bạc, thời gian trong các tình huống. Biết sử dụng
sách vở, đồ dùng, tiền bạc, thời gian một cách hợp lí, tiết
kiệm.
*Ưa thích nối sống tiết kiệm, khơng thích nối sống xa

- Dạy học tại 2
lớp
HTKTĐG:
qua kết quả hoạt
động nhóm, cá

nhân, cặp đơi,
thuyết trình…

Câu hỏi c
(Phần gợi ý
truyện đọc):
Không yêu
cầu HS trả
lời

- Dạy học tại 3
lớp
HTKTĐG:
qua kết quả hoạt
động nhóm, cá
nhân, cặp đơi,
thuyết trình…

2


4

5

hoa, lãng phí.
* Năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng
lực xử lí tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận
thức, điều chỉnh hành vi, tư duy phê phán.
Phẩm chất: Tự lập, tự chủ, tự tin, yêu lao động Bài 4:

*Nêu được thế nào là lễ độ, hiểu được ý nghĩa của việc 1 tiết
Lễ độ
cư xử lễ độ đối với mọi người
* Biết nhận xét, đánh giá hành vi việc làm của bản thân
và của người khác.Biết đưa ra cách ứng xử phù hợp
trong các tình huống giao tiếp. Biết cư xử lễ độ với mọi
người xung quanh
*Đồng tình, ủng hộ các hành vi cư xử lễ độ với mọi
người; khơng đồng tình với những hành vi thiếu lễ độ
* Năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng
lực xử lí tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận
thức, điều chỉnh hành vi, tư duy phê phán.
Phẩm chất: Tự lập, tự chủ, tự tin, yêu lao động.
Bài 5.
*Hiểu thế nào là tôn trọng kỉ luật.Ý nghĩa của tôn trọng 1 tiết
Tôn trọng kỷ kỉ luật. Biết được: Tôn trọng kỉ luật là trách nhiệm của
luật
mỗi thành viên của gia đình, tập thể , xã hội.
* HS biết tự đánh giá hành vi của bản thân và của người
khác về ý thức, thái độ tôn trọng kỉ luật. Biết chấp hành
tốt nề nếp trong gia đình, nội quy của nhà trường và
những quy định chung củađời sống cộngđồng và nhắc
nhr bạn bè, anh chị em cùng thực hiện.
*Tôn trọng kỷ luật và tôn trọng những người biết chấp
hành tốt kỷ luật.
*Năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực

- Dạy học tại 4
lớp
HTKTĐG:

qua kết quả hoạt
động nhóm, cá
nhân, cặp đơi,
thuyết trình…

Câu hỏi c
(Phần gợi ý
truyện đọc):
Khơng u
cầu HS trả
lời
Kiểm tra 15
phút

- Dạy học tại 5
lớp
HTKTĐG:
qua kết quả hoạt
động nhóm, cá
nhân, cặp đơi,
thuyết trình…

GDQP-AN
Tấm gương
của lãnh tụ
HCM
về
chấp
hành
luật lệ giao

thơng.

3


xử lí tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức,
điều chỉnh hành vi, tư duy phê phán.
Phẩm chất: Tự lập, tự chủ, tự tin, yêu lao động.
*Hiểu được thế nào là biết ơn, ý nghĩa của lòng biết ơn. 1 tiết
*Biết nhận xét, đánh giá sự biết ơn ông bà, cha mẹ, thầy
cô của bản thân và bạn bè xung quanh. Biết đưa ra cách
ứng xử phù hợp. Biết thể hiện sự biết ơn bằng những
việc làm cụ thể.
*Quý trọng những người đã quan tâm, giúp đỡ mình.
Trân trọng, ủng hộ những hành vi thể hiện lòng biết ơn.
* Năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng
lực xử lí tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận
thức, điều chỉnh hành vi, tư duy phê phán.
Phẩm chất: Tự lập, tự chủ, tự tin, yêu lao động.

6

Bài 6:
Biết ơn.

7

Kiểm tra 1 tiết * Kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức của học sinh đã 1 tiết
học
* Rèn luyện cho học sinh các kỹ năng nhận biết,

thơng hiểu và vận dụng, phân tích các vấn đề liên quan
đến nội dung kiến thức cần kiểm tra.
* Giúp giáo viên đánh giá được năng lực của học sinh
và đưa ra được những phương pháp dạy học phù hợp
nhằm nâng cao hiệu quả giảng dạy.
* Những năng lực có thể hướng tới đánh giá trong đề
kiểm tra: năng lực tư duy, năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực ngôn ngữ, năng lực phê phán, năng lực đánh
giá
Bài 7.
*Nêu được thế nào là yêu và sống hòa hợp với thiên 2 tiết
u thiên nhiên. Giải thích vì sao phải u quý và bảo vệ thiên

8

- Dạy học tại 6
lớp
HTKTĐG:
qua kết quả hoạt
động nhóm, cá
nhân, cặp đơi,
thuyết trình…

- DH tại lớp
7
- Hình thức
kiểm tra tự luận

Dựa vào ma
trận đề


- Dạy học tại 8, 9
lớp
4


9

10

nhiên,
sống nhiên, sống hoà hợp với thiên nhiên.Nêu được một số
hồ hợp với việc làm thể hiện tình u thiên nhiên, bảo vệ thiên
thiên nhiên
nhiên.
*Biết nhận xét, đánh giá hành vi của bản thân và người
khác đối với thiên nhiên. Biết cách sống hịa hợp với
TN, thể hiện tình u đối với TN. Biết bảo vệ TN và
tham gia các hoạt động tuyên truyền, vận động mọi
người bảo vệ TN.
*Yêu thiên nhiên, tích cực bảo vệ thiên nhiên.
*Năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực
xử lí tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức,
điều chỉnh hành vi, tư duy phê phán.
Phẩm chất: Tự lập, tự chủ, tự tin, yêu lao động.
Bài 8.
*- Nêu được các biểu hiện cụ thể của sống chan hòa với 1 tiết
Sống chan hoà mọi người Ý nghĩa của sống chan hòa với mọi người
với mọi người * HS biết yêu thiên nhiên, sống hoà hợp với thiên nhiên,
kịp thời ngăn chặn những hành vi cố ý phá hoại môi

trường, thiên nhiên. Biết tham gia các hoạt động bảo vệ
thiên nhiên do nhà trường và địa phương tổ chức.
*Yêu thích lối sống vui vẻ, cởi mở, chan hòa với mọi
người.
*Năng lực: Giải quyết vấn đề, tư duy phê phán, tự hc,
giải quyt vấn đề, đánh giá và điều chỉnh
hành vi, sáng tạo.
Phm cht: T tin, nhõn ỏi, yờu thng con người, tự
chủ.
Bài 9.
* Hiểu được thế nào là lịch sự - tế nhị, biểu hiện của lịch 1 tiết
Lịch sự, tế nhị sự- tế nhị.Ý nghĩa của lịch sự - tế nhị với gia đình và

HTKTĐG:
qua kết quả hoạt
động nhóm, cá
nhân, cặp đơi,
thuyết trình…

- Dạy học tại 10
lớp
HTKTĐG:
qua kết quả hoạt
động nhóm, cá
nhân, cặp đơi,
thuyết trình…

- Dạy học tại 11
lớp


Nội dung mục
a, b phần “Nội
5


11

Bài 10. Tích
cực, tự giác
trong
hoạt
động tập thể và
trong
hoạt
động xã hội

12

Bài 11.
Mục đích học
tập của học
sinh

mọi người xung quanh
* Biết phân biệt hành vi lịch sự tế nhị với hành vi chưa
lịch sự tế nhị Biết giao tiếp lịch sự, tế nhị với mọi người
xung quanh.
*Yêu mến, quý trọng những người lch s, t nh trong
cuc sng hng ngy.
*Năng lực: Giao tip, ng x, nhận thức, giải

quyt vấn đề, đánh giá và điều chỉnh
hành vi, sáng tạo.
Phm cht: T tin, nhõn ái, tự chủ, khéo léo, tế nhị.
* Nêu được thế nào là tích cực, tự giác trong hoạt động 2 tiết
tập thể và trong hoạt động xã hội.Hiểu được ý nghĩa của
việc tích cực, tự giác tham gia hoạt động tập thể và hoạt
động xã hội.
* Biết nhận xét, đánh giá tính tích cực, tự giác tham gia
hoạt động tập thể, hoạt động xã hội của bản thân và mọi
người.Biết động viên bạn bè, anh chị em tích cực, tự
giác tham gia hoạt động tập thể, hoạt động xã hội.
*Có ý thức tích cực, tự giác tham gia các hoạt động tập
thể và hoạt động XH.
* Năng lực: Hợp tác, t duy phờ phỏn, nhận thức,
giải quyt vấn đề, đánh giá và điều chỉnh
hành vi, sáng tạo.
Phm cht : T lập, tự chủ, đoàn kết.
* Nêu được thế nào là mục đích học tập của học sinh
2 tiết
Phân biệt được mục đích học tâp đúng và mục đích học
tập sai.Nêu được ý nghĩa của mục đích học tập đúng đắn
* Biết xây dựng kế hoạch học tập và các hoạt động khác

HTKTĐG:
qua kết quả hoạt
động nhóm, cá
nhân, cặp đơi,
thuyết trình…

dung bài học”:

- Dạy các biểu
hiện của lịch
sự, tế nhị
- Bổ sung một
số ví dụ về
hành vi giao
tiếp thể hiện
lịch sự, tế nhị

- Dạy học tại 12-13 Phần
“Nội
lớp
dung
bài
HTKTĐG:
học” chỉ cần
qua kết quả hoạt
nêu được thế
động nhóm, cá
nào là tích
nhân, cặp đơi,
cực, tự giác
thuyết trình…
trong
hoạt
động tập thể
và trong hoạt
động xã hội.
Kiểm tra 15
phút


- Dạy học tại 14-15 Bài tập d
lớp
phần Bài tập:
HTKTĐG:
Không yêu
qua kết quả hoạt
cầu học sinh
6


một cách hợp lý, biết hợp tác trong học tập.
*Quyết tâm thực hiện mục đích học tập đã xác định, đặt
mục tiêu, lập kế/h
*Năng lực: nhận thức, giải quyết vấn đề, đánh giá và
điều chỉnh hành vi, sáng tạo.
Phẩm chất: tự chủ, tự tin.
13

14

Ôn tập học kỳ I * Hệ thống được nội dung kiến thức các bài đã học
từ bài 1 đến bài 11.
* Biết phân biệt các biểu hiện Có kĩ năng phân tích,
tổng hợp theo hệ thống các nội dung đạo đức đã học, có
khả năng liên hệ thực tế cao. Đồng thời có kĩ năng ứng
xử trong cuộc sống.
* Có ý thức học tập, tích cực, tự giác ôn tập.
* Năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng
lực xử lí tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận

thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo.
Phẩm chất: Tự lập, tự chủ.
Kiểm tra học *Kiểm tra những kiến thức đã được học trong các bài 1 tiết
kỳ I
ở học kì I.Hiểu được các hành vi thể hiện các chuẩn
mực đạo đức đã học...
* Nhận diện được vấn đề, trình bày được vấn đề và vận
dụng vào từng tình huống cụ thể trong đời sống để giải
quyết một vấn đề lí thuyết của bộ môn công dân 6 thông
qua các bài học siêng năng, tơn trọng kỉ luật, u thiên
nhiên, sống hịa hợp với thiên nhiên....
*Tự giác, tích cực, nghiêm túc trong làm bài kiểm tra.

động nhóm, cá
nhân, cặp đơi,
thuyết trình…

làm.

- Dạy học tại 16
lớp
HTKTĐG:
qua kết quả hoạt
động nhóm, cá
nhân, cặp đơi,
thuyết trình…

- DH cả lớp
17
- Hình thức

kiểm tra tự luận

Dựa vào ma
trận đề

7


15

* Năng lực: tư duy sáng tạo, giải quyết vấn đề, tự lập.
Phẩm chất: yêu thiên nhiên, nhân ái,
Thực
hành - HS chỉ ra được các vấn đề ở địa phương , nhà trường
ngoại khoá
+ Thực trạng
các nội dung + Nguyên nhân
về địa phương, + Ý nghĩa (Đối với nội dung tốt)
nhà trường ...
+ Tác hại (Đối với vấn đề xấu)
+ Đưa ra giải pháp hoặc hướng phát huy...

16

Bài 12.
Công ước Liên
hợp quốc về
quyền trẻ em

17


Bài 13.
Cơng dân nước
Cộng hồ xã
hội chủ nghĩa
Việt Nam.

1 tiết

HỌC KÌ II
*Nêu được tên 4 nhóm quyền và một số quyền trong 2 tiết
bốn nhóm quyền theo công ước Liên hợp quốc về quyền
trẻ em. Hiểu ý nghĩa của quyền trẻ em đối với sự phát
triển của trẻ em.
* HS biết nhận xét, đánh giá việc thực hiện quyền và
bổn phận của trẻ em ở bản thân và bạn bè.
* Năng lực giải quyết vấn đề, tự nhận thức, thu thập, xử
lí thơng tin;
Phẩm chất:u trẻ em; Phê phán hành vi xâm phạm tới
quyền trẻ em.
*Nêu được thế nào là công dân, căn cứ để xác định công 2 tiết
dân của 1 nước,thế nào là công dân nước cộng hoà xã
hội chủ nghĩa Việt Nam.Nêu được mối quan hệ giữa
công dân và nhà nước
* Biết thực hiện quyền và nghĩa vụ công dân phù hợp
với lứa tuổi.
* Học sinh có tình cảm, niềm tự hào là cơng dân nước
cộng hồ xã hội chủ nghĩa Việt Nam, có mong muốn

- Dạy học tại 18

lớp
HTKTĐG:
qua kết quả hoạt
động nhóm, cá
nhân, cặp đơi,
thuyết trình…
- Dạy học tại 19-20
lớp
-HTKTĐG:
qua kết quả hoạt
động nhóm, cá
nhân, cặp đơi,
thuyết trình…

- Dạy học tại 21-22 - Khơng dạy
lớp
Tình huống
HTKTĐG:
2.
qua kết quả hoạt
(Phần Tình
động nhóm, cá
huống)
nhân, cặp đơi,
- Bài tập b
thuyết trình…
phần Bài tập:
Khơng u
cầu học sinh
8



18

19

được góp phần xây dựng nhà nước và xã hội.
*Năng lực: Năng lực giải quyết vấn đề,c tự nhận thức,
trình bày, thu thập, xử lí thơng tin;
Phẩm chất:u gia đình, quê hương đất nước,Có trách
nhiệm với bản thân, cộng đồng, đất nước, nhân
loại,Nghĩa vụ công dân.
Bài 14
* Nêu được nguyên nhân phổ biến của tai nạn giao 2 tiết
Thực hiện trật thông. Những quy định của pháp luật đối với người đi
tự an toàn giao bộ, đi xe đạp, quy định đối với trẻ em Nhận biết được tín
thơng
hiệu đèn giao thông và một số biển báo thông dụng trên
đường. Hiểu được ý nghĩa của việc thực hiện trật tự, an
tồn giao thơng
* Phân biệt được hành vi thực hiện đúng và hành vi vi
phạm pháp luật về trật tự an tồn giao thơng.Biết thực
hiện đúng quy định về trật tự an tồn giao thơng và nhắc
nhở bạn bè cùng thực hiện tốt.
*Tôn trọng những quy định về trật tự, an tồn giao
thơng, đồng tình, ủng hộ các hành vi thực hiệnđúng và
phê phán những hành vi vi phạm trật tự an tồn giao
thơng.
* Năng lực giải quyết vấn đề.,nhận thức, tư duy sáng
tạo,tự nhận thức điều chỉnh hành vi, tự chịu trách nhiệm

và thực hiện trách nhiệm của công dân.
Kiểm tra 1 tiết *Kiểm tra đánh giá mức độ học tập, nhận biết và 1 tiết
thực hiện các chuẩn mực pháp luật trong cuộc sống,
từ đó hình thành khả năng ứng xử của học sinh về
các chuẩn mực pháp luật đã học.
* Kiểm tra kĩ năng tư duy và vận dụng các kiến thức

làm.. Kiểm
tra 15 phút

- Dạy học tại 23-24
lớp
HTKTĐG:
qua kết quả hoạt
động nhóm, cá
nhân, cặp đơi,
thuyết trình…

- Dạy học tại 25
lớp
- Hình thức: Tự
luận

Dựa vào ma
trận đề

9


20


Thực
hành,
ngoại khố
về tình hình an
tồn giao thơng
ở địa phương

21

Bài 15.
Quyền

nghĩa vụ học
tập

vào tình huống xử sự trong cuộc sống liên quan đến
các quyền đã học. Rèn luyện kĩ năng phân tích, tổng
hợp.
* Điều chỉnh nội dung và phương pháp dạy- học của
thầy và trị.Lấy kết quả kiểm tra góp phần đánh giá mức
độ học tập của HS
Giáo dục ý thức tự giác trong học tập, suy nghĩ độc lập,
sáng tạo.
*Năng lực: Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, thu thập,
xử lí thơng tin;
Phẩm chất: Tự lập, tự chủ, trung thực
*Nêu lên được tình hình trật tự, an tồn giao thông 1 tiết
đường bộ ở Nghệ An Nguyên nhân phổ biến gây ra tai
nạn giao thông.

Trách nhiệm của HS Nghệ an trong việc bảo đảm TT,
ATGT.
*Bảo vệ các cơng trình giao thơng.
*Có ý thức thực hiện tốt luật giao thơng đường bộ.
*Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, trình bày, thu thập,
xử lí thơng tin;
Phẩm chất:Nghĩa vụ cơng dân: thực hiện tốt quy định
của Nhà nước và pháp luật về luật giao thông đường bộ.
* Hiểu được ý nghĩa của việc học tập, hiểu nội dung cơ 2 tiết
bản của quyền và nghĩa vụ học tập của công dân nói
chung và trẻ em nói riêngNêu được trách nhiệm của gia
đình đối với quyền lợi học tập của con em và vai trò của
Nhà nước ta trong việc thực hiện công bằng xã hội về
giáo dục.

- Dạy học tại 26
lớp
HTKTĐG:
qua kết quả hoạt
động nhóm, cá
nhân, cặp đơi,
thuyết trình…

- Dạy học tại 27-28
lớp
HTKTĐG:
qua kết quả hoạt
động nhóm, cá
nhân, cặp đơi,
10



22

23

Bài 16.
Quyền
được
pháp luật bảo
hộ về tính
mạng, thân thể,
sức khoẻ, danh
dự và nhân
phẩm.

* Phân biệt được những biểu hiện đúng và không đúng
trong việc thực hiện quyền và nghĩa vụ học tập Thực
hiện đúng quyền và nghĩa vụ học tập, giúp đỡ bạn bè và
em nhỏ cùng thục hiện.
* Tôn trọng quyền học tập của mình và của người khác.
* Năng lực:Năng lực giải quyết vấn đề, tự nhận thức;
Phẩm chất: Tự lập, tự chủ,Có trách nhiệm với bản thân,
cộng đồng, đất nước,Nghĩa vụ công dân.
* Nêu được nội dung cơ bản của quyền được pháp luật 2 tiết
bảo hộ về tính mạng, thân thể, sức khỏe, danh dự, nhân
phẩm của cơng dân. Ý ngĩa của quyền đó với cơng dân
* Biết xử lí các tình huống phù hợp với quy định của
pháp luật về quyền được đảm bảo an toàn về tính mạng,
thân thể, sức khỏe, danh dự, nhân phẩm.Biết bảo vệ tính

mạng, thân thể, sức khỏe, danh dự, nhân phẩm của bản
thân.
*Có thái độ tơn trọng tính mạng, sức khoẻ, danh dự,
nhân phẩm của người khác; phản đối những hành vi
xâm phạm tính mạng, thân thể, sức khoẻ, danh dự và
nhân phẩm của công dân.
*Năng lực giải quyết vấn đ, tự nhận thức, tự điều chỉnh
hành vi phù hợp với quy định của pháp luật;
Phẩm chất:Nghĩa vụ công dân: tơn trọng tính mạng, sức
khoẻ, danh dự, nhân phẩm.

Bài 17.
* Hiểu và nắm vững những nội dung cơ bản của quyền 1 tiết
Quyền bất khả bất khả xâm phạm về chỗ ở của cơng dân

thuyết trình…

- Dạy học tại 29-30
lớp
GDQP-AN:
HTKTĐG:
Vd đơn giản
qua kết quả hoạt
về các quyền
động nhóm, cá
bảo hộ tính
nhân, cặp đơi,
mạng, danh
thuyết trình…
dự,

nhân
phẩm để HS
dễ hiểu, dễ
nhớ.

- Dạy học tại 31
lớp

GDQP-AN:
Vd đơn giản
11


24

xâm phạm về * Biết được các hành vi vi phạm pháp luật về chổ ở của
chỗ ở.
công dân.Biết đưa ra cách ứng xử trong các tình huống
phù hợp với quy định của pháp luật về quyền bất khả
xâm phạm về chổ ở, biết bảo vệ quyền bất khả xâm
phạm về chổ ở của mình.
* Tơn trọng chỗ ở của người khác. Phê phán, tố cáo
các hành vi vi phạm pháp luật về chỗ ở của người
khác.
* Năng lực giải quyết vấn đề, tự nhận thức, tự điều
chỉnh hành vi phù hợp với quy định của pháp luật;
Phẩm chất:Nghĩa vụ công dân: Tôn trọng quyền bất khả
xâm phạm về chỗ ở.
Bài 18.
*Nắm vững những nội dung cơ bản của những nội dung 1 tiết

Quyền được cơ bản của quyền được bảo đảm an tồn và bí mật về
bảo đảm an thư tín, điện thoại, điện tín của cơng dân
tồn và bí mật * Biết được các hành vi thực hiện đúng và hành vi vi
thư tín, điện phạm về an tồn và bí mật về thư tín, điện thoại, điện tín
thoại, điện tín. của cơng dân, đưa ra cách ứng xử trong các tình huống
phù hợp Biết bảo vệ quyền của mình,khơng xâm phạm
an tồn và bí mật về thư tín, điện thoại, điện tín của
người khác.
*Tơn trọng quyền được bảo đảm an tồn và bí mật về
thư tín, điện thoại, điện tín của mình và của người
khác.
* Năng lực giải quyết vấn đề, tự nhận thức, tự điều
chỉnh hành vi phù hợp với quy định của pháp luật;
Phẩm chất:Nghĩa vụ cơng dân: bảo đảm an tồn và bí
mật về thư tín, điện thoại, điện tín của mình và của

HTKTĐG:
qua kết quả hoạt
động nhóm, cá
nhân, cặp đơi,
thuyết trình…

về quyền bất
khả
xâm
phạmvề chỗ
ở...để HS dễ
hiểu, dễ nhớ

- Dạy học tại 32

lớp
HTKTĐG:
qua kết quả hoạt
động nhóm, cá
nhân, cặp đơi,
thuyết trình…

GDQP-AN:
Vd đơn giản
về
quyềnđược
bảo đảm an
tồn và bí
mật thư tín,
điện
thoại,
điện tín

12


người khác
25

26

27

Ôn tập học kỳ * Giúp HS nắm kiến thức đã học một cách có hệ thống, 1 tiết
II

biết khắc sâu một số kiến thức đã học.
*Biết cách học bài logic, nhớ lâu, áp dụng kiến thức
vào cuộc sống thực tế. Xử lý các tình huống pháp luật
và đạo đức.
* Thực hiện theo tốt những chuẩn mực đạo đức và pháp
luật.
*Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, trình bày, thu thập,
xử lí thơng tin;
Phẩm chất:Nghĩa vụ cơng dân: thực hiện chuẩn mực đạo
đức và pháp luật.
Kiểm tra học *HS nắm được ác kiến thức đã học trong chương trình.
kỳ II
Vận dụng kiến thức đã học để xử lí tình huống và xác
định vi phạm pháp luật của cơng dân.
*Trình bày rõ ràng, chính xác, khoa học các kiến
thức đã học.Chữ viết sạch đẹp, đúng chính tả
*Trung thực khi làm bài.Học sinh thực hiện những
qui định pháp luật của nhà nước.
* Năng lực giải quyết vấn đề; Năng lực nhận thức, tư
duy....
Thực
* Tìm hiểu truyền thống học tập của cơng dân Nghệ an.
hành,ngoại
Sự quan tâm của chính quyền nhân dân Nghệ an với
khóa.
việc thực hiện quyền và nghĩa vụ học tập của công
CÁC VẤN
dân.Trách nhiệm của công dân Nghệ an trong thực hiện
ĐỀ ĐỊA
quyền và nghĩa vụ học tập.


- Dạy học tại 33
lớp
HTKTĐG:
qua kết quả hoạt
động nhóm, cá
nhân, cặp đơi, ..

- DH cả lớp
34
- Hình thức
kiểm tra Tự
luận

Dựa vào ma
trận

- Dạy học tại 35
lớp
HTKTĐG:
qua kết quả hoạt
động nhóm, cá
13


PHƯƠNG
VÀ CÁC
NỘI
DUNG ĐÃ
HỌC


* Phân biệt những hành vi đúng hoăc hành vi sai trong
việc thực hiện quyền và nghĩa vụ học tập. Thực hiện tốt
quyền và nghĩa vụ học tập, giúp đỡ bạn và em nhỏ cùng
thực hiện
*Tôn trọng quyền và nghĩa vụ học tập của mình và của
người khác.
* Năng lực tự học, năng lực trình bày, năng lực xử lí
thơng tin;
Phẩm chất: Nghĩa vụ cơng dân: thực hiện tốt nghĩa vụ
học tập.

nhân, cặp đơi,
thuyết trình…

II. LỚP 7:

T
T

1

Bài/chủ đề

Bài 1:
Sống giản dị

Yêu cầu cần đạt

Hình thức tổ

Thời
chức
dạy
Tiết
lượng
học/hình
thức
PPCT
dạy học kiểm tra đánh
giá

HỌC KÌ I
* Hiểu được thế nào là sống giản dị.Kể được một số 1 tiết
biểu hiện của lối sống giản dị. Phân biệt được giản
dị với xa hoa cầu kì, phơ trương hình thức, với
luộm thuộm, cẩu thả. Hiểu được ý nghĩa của sống
giản dị.
* Biết thực hiện giản dị trong cuộc sống.
* Quý trọng lối sống giản dị; khơng đồng tình với

Ghi chú

- Tại lớp học
1
- Qua phát biểu,
thảo luận, làm
việc nhóm

14



lối sống xa hoa, phơ trương hình thức.
* Năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác,
năng lực xử lí tình huống, năng lực giao tiếp, năng
lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo.

2

3

Bài 2:
Trung thực

Bài 3:
Tự trọng

*Hiểu được khái niệm, biểu hiện và ý nghĩa của
trung thực.
* Biết nhận xét, đánh giá hành vi của bản thân và
người khác theo yêu cầu của tính trung thực; Trung
thực trong học tập và trong những việc làm hàng
ngày.
* Quý trọng và ủng hộ những việc làm thẳng thắn,
1 tiết
trung thực; phản đối những hành vi thiếu trung thực
trong học tập, trong cuộc sống.
*Năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác,
năng lực xử lí tình huống, năng lực giao tiếp, năng
lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo.
* Hiểu được khái niệm, biểu hiện và ý nghĩa của tự 1 tiết

trọng.
*Biết thể hiện tự trọng trong học tập, sinh hoạt và
các mối quan hệ xã hội; Biết phân biệt những việc
làm thể hiện sự tự trọng với những việc làm thiếu tự
trọng.
* Tự trọng; khơng đồng tình với những hành vi
thiếu tự trọng.
*Năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác,
năng lực xử lí tình huống, năng lực giao tiếp, năng

- Tại lớp
- Qua phát biểu,
thảo luận, làm 2
việc nhóm

- Tại lớp
3
- Qua phát biểu,
thảo luận, làm
việc nhóm, KT
miệng.

(Phần Truyện
đọc: Khơng
u cầu HS
trả lời câu hỏi
gợi ý b)

15



lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo.
4

5

6

7

Bài 4:
Đạo đức và kỉ Giảm tải
luật
*Hiểu được khái niệm, biểu hiện và ý nghĩa của yêu
thương con người.
* Biết thể hiện lòng yêu thương đối với mọi người
xung quanh bằng những việc làm cụ thể.
* Quan tâm đến mọi người xung quanh; khơng
Bài 5:
u
thương đồng tình với thái độ thờ ơ, lạnh nhạt và những 2 tiết
hành vi độc ác đối với con người.
con người
* Năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác,
năng lực xử lí tình huống, năng lực giao tiếp, năng
lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo.
*Hiểu được khái niệm, biểu hiện và ý nghĩa của tôn
sư trọng đạo.
*Biết thể hiện sự tôn sư trọng đạo bằng những việc
làm cụ thể đối với thầy, cô giáo trong cuộc sống

Bài 6:
hằng ngày.
Tôn sư trọng * Kính trọng và biết ơn thầy, cơ giáo.
1 tiết
đạo
* Năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác,
năng lực xử lí tình huống, năng lực giao tiếp, năng
lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo.
Kiểm tra 1 tiết *Kiểm tra đánh giá mức độ học tập, nhận biết và 1 tiết
thực hiện các chuẩn mực pháp luật trong cuộc
sống, từ đó hình thành khả năng ứng xử của học

Đọc thêm

- Tại lớp
- Qua phát biểu,
thảo luận, làm
việc nhóm, KT 4,5
miệng; KT 15
phút.

Phần Truyện
đọc:Khơng
u cầu HS
trả lời câu hỏi
gợi ý b

-Tại lớp
-Qua phát biểu,
thảo luận, làm

6
việc nhóm, KT
miệng.

- KT viết tại lớp

7

16


sinh về các chuẩn mực pháp luật đã học.
* Kiểm tra kĩ năng tư duy và vận dụng các kiến
thức vào tình huống xử sự trong cuộc sống liên
quan đến các quyền đã học.
Rèn luyện kĩ năng phân tích, tổng hợp.
* Điều chỉnh nội dung và phương pháp dạy- học
của thầy và trị.
Lấy kết quả kiểm tra góp phần đánh giá mức độ học
tập của HS
Giáo dục ý thức tự giác trong học tập, suy nghĩ độc
lập, sáng tạo.
*Năng lực: Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, thu
thập, xử lí thơng tin;
Phẩm chất: Tự lập, tự chủ, trung thực

8

9


Bài 7:
Đồn
kết,
tương trợ

Chủ đề:Trải
nghiệm sáng
tạo:
“Lăng
kính
u

* Hiểu được khái niệm, biểu hiện và ý nghĩa của
đoàn kết, tương trợ.
*Biết đoàn kết, tương trợ với bạn bè, mọi người
trong học tập, sinh hoạt tập thể và trong cuộc sống.
* Quý trọng sự đoàn kết, tương trợ của mọi người;
sẵn sàng giúp đỡ người khác. Phản đối những hành 1 tiết
vi gây mất đoàn kết.
* Năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác,
năng lực xử lí tình huống, năng lực giao tiếp, năng
lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo.
* Giúp học sinh biết được tầm quan trọng ý nghĩa 3 tiết
của tình yêu thương con người , tinh thần đồn kết
tương trợ.
Có những hành động thể hiện tình yêu thương con

- Tại lớp
- Qua phát biểu,
thảo luận, làm

8
việc nhóm, KT
miệng.

- Dạy học tại lớp 9,10,
- HTKTĐG: Qua 11.
kết quả sản phẩm
làm được của học

Phần Truyện
đọc:Không
yêu cầu HS
trả lời câu hỏi
gợi ý c

Dành
khối 7

cho

17


10

11

người, tinh thần đoàn kết tương trợ.
* Xây dựng được bộ tranh ảnh trình bày dưới dạng
triễn lãm theo chủ đề “ Lăng kính u thương” qua

đó gây được quỹ từ thiện, trao q cho những người
có hồn cảnh khó khăn.
thương”
* Có lịng u thương , đồn kết tương trợ, giúp đỡ
với người có hồn cảnh khó khăn.
Có trách nhiệm, tự chủ trong cuộc sống.
*Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tự học, năng
lực hợp tác, năng lực giao tiếp, năng lực sáng tạo,
năng lực sử dụng công nghệ thông tin.
*Hiểu được khái niệm, biểu hiện và ý nghĩa của
khoan dung.
*Biết thể hiện lòng khoan dung trong quan hệ với
mọi người xung quanh.
*Khoan dung, độ lượng với mọi người; phê phán sự
Bài 8:
định kiến, hẹp hòi, cố chấp trong quan hệ giữa 1 tiết
Khoan dung
người với người.
* Năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác,
năng lực xử lí tình huống, năng lực giao tiếp, năng
lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo.
Bài 9:
* Kể được những tiêu chuẩn chính của một gia đình 1 tiết
Xây dựng gia văn hóa; Hiểu được ý nghĩa và biết phải làm gì để
đình văn hóa
xây dựng gia đình văn hóa.
*Biết phân biệt các biểu hiện đúng và sai; Biết tự
đánh giá bản thân; Biết thể hiện hành vi văn hóa
trong cư xử, lối sống ở gia đình.
* Coi trọng danh hiệu gia đình văn hóa, tích cực


sinh.
(Lấy kếtquả sản
phẩm làm được
của học sinh làm
bài kiểm tra 15
phút)

- Tại lớp
- Qua phát biểu,
thảo luận, làm
12
việc nhóm, KT
miệng.

- Tại lớp
13
- Qua phát biểu,
thảo luận, làm
việc nhóm, KT
miệng.

GDQPAN:
Hình ảnh lực
lượng

trang
tham
gia xây dựng
nông

thôn
mới
18


12

Bài 10:
Giữ gìn và
phát
huy
truyền thống
tốt đẹp của gia
đình, dịng họ

13

Bài 11:
Tự tin

14

Ơn tập

tham gia xây dựng gia đình văn hóa.
* Năng lực: nhận thức, giải quyết vấn đề, đánh giá,
tự tin, hợp tác....
Phẩm chất: khoan dung, nhân ái, trung thực.
* Hiểu được khái niệm, biểu hiện và ý nghĩa của
giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của gia

đình, dòng họ.
* Biết xác định những truyền thống tốt đẹp của gia
đình, dịng họ; Thực hiện tốt bổn phận của bản thân
để tiếp nối và phát huy truyền thống tốt đẹp của gia
1 tiết
đình, dịng họ.
* Trân trọng, tự hào về giữ gìn và phát huy truyền
thống tốt đẹp của gia đình, dịng họ.
* Năng lực: nhận thức, giải quyết vấn đề, đánh giá
và điều chỉnh hành vi, sáng tạo.
Phẩm chất: tự chủ, tự tin.
*Nêu được biểu hiện và ý nghĩa của tính tự tin.
* Biết thể hiện sự tự tin trong những cơng việc cụ
thể.
*Tin ở bản thân mình, không a dua, dao động trong
1 tiết
hành động.
*Năng lực: nhận thức, giải quyết vấn đề, đánh giá
và điều chỉnh hành vi,
Phẩm chất: tự chủ, tự tin.
*Giúp HS nắm kiến thức đã học một cách có hệ 1 tiết
thống, biết khắc sâu một số kiến thức đã học.
*Biết cách học bài logic, nhớ lâu, áp dụng kiến
thức vào cuộc sống thực tế.Xử lý các tình huống

- Tại lớp
- Qua phát biểu,
thảo luận, làm
14
việc nhóm, KT

miệng

- Tại lớp
- Qua phát biểu,
thảo luận, làm
15
việc nhóm, KT
miệng

- Tại lớp
16
- Qua phát biểu,
thảo luận, làm
việc nhóm, KT
19


đạo đức.
* Thực hiện theo tốt những chuẩn mực đạo đức
* Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, trình bày, thu
thập, xử lí thơng tin;
Phẩm chất:Nghĩa vụ cơng dân: thực hiện chuẩn
mực đạo đức.

15

16

Theo ma trận đề.
* Kiểm tra 1 số kiến thức đã được học ỏ học kỳ I,

giúp giáo viên đánh giá được những năng lực của
học sinh và đưa ra được những phương pháp dạy
học phù hợp nhằm nâng cao hiệu quả giảng dạy;
* Rèn luyện cho học sinh các kỹ năng nhận biết,
kỹ năng vận dụng, kỹ năng phân tích các vấn đề
liên quan đến nội dung kiến thức kiểm tra.
Kiểm tra học * Học sinh có thái độ tích cực, đưa ra những
1 tiết
kì I
quyết định đúng đắn nhằm giải quyết những vấn
đề diễn ra trong cuộc sống hàng ngày, ghiêm túc
trong kiểm tra, giải quyết các vấn đề trong cuộc
sống có liên quan đến các bài học.
* Những năng lực có thể hướng tới đánh giá trong
đề kiểm tra: năng lực tư duy, năng lực giải quyết
các vấn đề thực tiễn, năng lực ngôn ngữ, năng lực
sáng tạo, năng lực đánh giá,
Thực
hành, * HS củng cố, hệ thống hoá lại nội dung đã học, 1 tiết
ngoại khóa
vận dụng kiến thức đó vào thực tiễn cuộc sống; liên

miệng

- KT viết (tự
17
luận) tại lớp

- Tại lớp


Theo ma trận
đề

18
20


(Các vấn đề
địa
phương
và các
nội
dung đã học)

17

Bài 12:
Sống và làm
việc có kế
hoạch

hệ và nắm bắt các vấn đề có liên quan xảy ra tại địa
phương cư trú.
Nhìn nhận, đánh giá một cách khách quan, trung
thực các vấn đề đặt ra trong thực tế cuộc sống phù
hợp với các chuẩn mực đạo đức
* Có kỹ năng vận dụng kiến thức lý thuyết vào việc
nắm bắt các tình huống thực tế trong cuộc sống để
hình thành các thói quen và kỹ năng cần thiết.
* Có thái độ u thích mơn giáo dục cơng dân

*Năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác,
năng lực xử lí tình huống, năng lực giao tiếp, năng
lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo.
Phẩm chất: Tự lập, tự chủ.
HỌC KÌ II
* Hiểu được khái niệm, biểu hiện và ý nghĩa của
sống và làm việc có kế hoạch.
* Biết phân biệt những biểu hiện của sống và làm
việc có kế hoạch với sống và làm việc thiếu kế
hoạch; Biết sống, làm việc có kế hoạch.
* Tơn trọng, ủng hộ lối sống và làm việc có kế
hoạch, phê phán lối sống tùy tiện, không kế 2 tiết
hoạch.Có ý thức học tập tích cực, tự giác.
* Năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác,
năng lực xử lí tình huống, năng lực giao tiếp, năng
lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo.
Phẩm chất: Tự lập, tự chủ.

- Tại lớp
-Qua phát biểu,
thảo luận, làm
việc nhóm, cá 19,20
nhân, KT miệng
Kiểm tra 15
phút

21


18


19

Bài 13:
Quyền được
bảo vệ, chăm
sóc và giáo
dục của trẻ em
Việt Nam

Bài 14:
Bảo vệ môi
trường và tài
nguyên thiên
nhiên

* Nêu được một số quyền; bổn phận cơ bản của trẻ
em và trách nhiệm của gia đình, Nhà nước và xã hội
trong việc chăm sóc và giáo dục trẻ em.
* Nhận biết được các hành vi vi phạm quyền trẻ
em; Biết xử lí các tình huống cụ thể và thực hiện tốt
quyền và bổn phận của trẻ em; đồng thời biết nhắc
nhở bạn bè cùng thực hiện.
2 tiết
* Có ý thức bảo vệ quyền của mình và tơn trọng
quyền của bạn bè.
* Năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác,
năng lực xử lí tình huống, năng lực giao tiếp, năng
lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo.
Phẩm chất: Tự lập, tự chủ.

* Nêu được khái niệm, kể được các yếu tố của môi 2 tiết
trường và tài nguyên thiên nhiên; Ngun nhân gây
ơ nhiễm mơi trường; Vai trị của môi trường, tài
nguyên thiên nhiên đối với con người; Những quy
địnhcủa pháp luật và những biện pháp để bảo vệ
môi trường và tài nguyên thiên nhiên.
* Nhận biết được các hành vi vi phạm luật về bảo
vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên; biết báo
cho những người có trách nhiệm biết để xử lí; Biết
bảo vệ mơi trường ở nhà, ở trường, ở nơi công cộng
và biết nhắc nhở các bạn cùng thực hiện.
* Có ý thức bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên
nhiên; ủng hộ các biện pháp bảo vệ môi trường và
tài nguyên thiên nhiên.
- Phê phán, đấu tranh với những hành vi vi phạm

- Tại lớp
- Qua phát biểu,
thảo luận, làm
21,22
việc nhóm, KT
miệng

- Tại lớp
23,24
- Qua phát biểu,
thảo luận, làm
việc nhóm, KT
miệng


Phần Thơng
tin, sự kiện:
cập nhật số
liệu mới
GDQPAN:
Nêu gương
các cá nhân
hoặc tập thể
bảo vệ môi
trường

22


20

21

Luật Bảo vệ môi trường.
* Năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác,
năng lực xử lí tình huống, năng lực giao tiếp, năng
lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo.
Phẩm chất: Tự lập, tự chủ.
* Nêu được khái niệm, ý nghĩa của di sản văn hóa;
Kể được tên một số di sản văn hóa vànhững quy
định của pháp luật về bảo vệ di sản văn hóa.
* Nhận biết được các hành vi vi phạm pháp luật về
bảo vệ di sản văn hóa; biết đấu tranh, ngăn chặn
những hành vi đó; Tham gia các hoạt động giữ gìn,
Bài 15

bảo vệ, tơn tạo các di sản văn hóa phù hợp với lứa
Bảo vệ di sản tuổi.
2 tiết
văn hóa
* Tơn trọng và tự hào về các di sản văn hóa của quê
hương, đất nước.
* Năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác,
năng lực xử lí tình huống, năng lực giao tiếp, năng
lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo.
Phẩm chất: Tự lập, tự chủ.
Kiểm tra 1 tiết Theo ma trận đề kiểm tra.
1 tiết
* Giúp học sinh hệ thống lại các kiến thức đã học ở
học kỳ II. Đánh giá sự thay đổi về nhận thức, hành
vi của học sinh trong quá trình học tập.
* Rèn cho học sinh kỹ năng hệ thống kiến thức,
trình bày bài kiểm tra khoa học.Nắm được những
quy định của pháp luật, sống và làm việc theo pháp

-Tại lớp
-Qua phát biểu,
thảo luận, làm
25,26
việc nhóm, KT
miệng

GDQPAN:
Những tấm
gương và cá
nhân

góp
phần bảo vệ
di sản VH.

- KT viết (tự 27
luận) tại lớp

23


22

Bài 16:
Quyền tự do
tín ngưỡng và
tơn giáo.
( Dạy học theo
nghiên cứu bài
học)

luật.
* Học sinh có thái độ đúng đắn trước các sự việc
vi phạm pháp luật.Học sinh có thái độ nghiêm túc
khi làm bài kiểm tra.
* Năng lực: Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực
đánh giá (tư duy phê phán), Năng lực sáng tạo, giải
quyết tình huống.
Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập
*Hiểu được khái niệm và quyền tự do tín ngưỡng
tơn giáo; Kể tên một số tín ngưỡng, tơn giáo chính

ở nước ta và nêu được một số quy định của pháp
luật về quyền tự do tín ngưỡng tôn giáo.
* Biết phát hiện và báo cho người có trách nhiệm
về những hành vi lợi dụng tín ngưỡng, tơn giáo để
làm những việc xấu.
* Có thái độ và tơn trọng quyền tự do tín ngưỡng và
2 tiết
tơn giáo của người khác .
Đấu tranh chống các hiện tượng mê tín dị đoan và
các hành vi vi phạm quyền tự do tín ngưỡng và tơn
giáo .
* Năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác,
năng lực xử lí tình huống, năng lực giao tiếp, năng
lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo.
Phẩm chất: Tự lập, tự chủ.

- Tại lớp
- Qua phát biểu,
thảo luận, làm
28,29
việc nhóm, KT
miệng

Phần Thông
tin, sự kiện:
Không
yêu
cầu HS trả lời
câu hỏi gợi ý
b, d, đ

GDQPAN:
Nêu VD về
quyền tự do
tín ngưỡng,
tơn giáo

24


23

Bài 17:
Nhà
nước
Cộng hòa xã
hội chủ nghĩa
Việt Nam

* Biết được bản chất của Nhà nước ta và nêu được 2 tiết
thế nào là bộ máy nhà nước; Vẽ được sơ đồ bộ máy
nhà nước một cách giản lược và nêu được tên bốn
loại cơ quan trong bộ máy nhà nước và chức năng,
nhiệm vụ của từng loại cơ quan.
* Nhận biết được một số cơ quan của bộ máy nhà
nước trong thực tế; Chấp hành tốt chính sách và
pháp luật của Nhà nước.
* Tôn trọng Nhà nứơc CHXHCNVN
* Năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác,
năng lực xử lí tình huống, năng lực giao tiếp, năng
lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo.

Phẩm chất: Tự lập, tự chủ.

- Tại lớp
30,31
- Qua phát biểu,
thảo luận, làm
việc nhóm, KT
miệng
Kiểm
phút

tra

15

Phần Thông
tin, sự kiện:
Đọc
thêm
Thông tin 2
- Sơ đồ phân
công bộ máy
nhà
nước:
Đọc thêm
- Phần sơ đồ
phân cấp bộ
máy
nhà
nước: Không

yêu cầu HS
trả lời câu hỏi
gợi ý b, c, d,
đ.
- Sau sơ đồ
phân công bộ
máy
nhà
nước: Không
yêu cầu HS
trả lời câu hỏi
gợi ý b
- Phần bài
tập: Khơng
u cầu HS
làm bài tập b,
c, đ
GDQPAN:
Hình ảnh cách
25


×