Tải bản đầy đủ (.doc) (38 trang)

BÀI TẬP SỰ ĐIỆN LI HÓA 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (268.55 KB, 38 trang )

BÀI TẬP SỰ ĐIỆN LI.
Câu 1: Câu nào dưới đây là đúng khi nói về sự điện li
A. Sự điện li là sự hòa tan một chất vào nước tạo ra dd .
B.Sự điện li là sự phân li 1 chất dưới tác dụng của dòng điện .
C.Sự điện li là sự phân li 1 chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước.
D.Sự điện li thực chất là q trình oxi hóa khử.
Câu 2: Các dd axit, bazơ, muối dẫn điện được là do trong dd của chúng có các
A. ion trái dấu
B. anion
C. cation
D. chất
Câu 3: Cho các chất dưới đây HNO3, NaOH, Ag2SO4, NaCl, H2SO3, CuSO4, Cu(OH)2. Các chất điện li mạnh
là:
A.NaOH, Ag2SO4, NaCl, H2SO3
B.HNO3, NaOH, NaCl, CuSO4
C.NaCl, H2SO3, CuSO4
D.Ag2SO4, NaCl, CuSO4, Cu(OH)2
Câu 4: Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,10 mol / l ,dung dịch nào dẫn điện kém nhất
A. HCl
B. HF
C.HI
D. HBr
Câu 5: Nước đóng vai trị gì trong quá trình điện li các chất tan trong nước ?
A. Môi trường điện li
B. Dung môi không phân cực
C. Dung môi phân cực
D. Tạo liên kết hidro với các chất tan
Câu 6: Trường hơp nào sau đây dẫn điện được:
A. Nước cất. B. NaOH rắn khan. C. Khí hiđroclorua. D. Nước biển.
Câu 7: Dung dịch nào sau đây không dẫn điện được?
A. HBr trong nước.


B. Rượu etylic trong xăng.
C. CH3COONa trong nước.
D.
NaHSO4 trong nước.
Câu 8: Trộn 100ml dd Ba(OH)2 0,5M với 100ml dd KOH 0,5M được dd A . Nồng độ mol/l của ion OHtrong dd A là
A. 0,65M
B. 0,55M
C. 0,75M
D. 1,5M
Câu 9: Chất không điện ly là :A. NaCl
B. NaOH
C. HCl
D.
C2H5OH
Câu 10: Chất điện ly mạnh là :A. CH3COOH
B. Cl2
C. KOH
D.
Cu(OH)2
Câu 11: Dung dịch CH3COOH có :
A. CH3COOB. H+
C. CH3COO-, H+
D. CH3COO-, H+,CH3COOH
+
Câu 12: 100 ml dung dịch H2SO4 0,2M có số mol của ion H và SO42- lần lượt là:
A. 0,02 và 0,01
B. 0,04 và 0,02
C. 0,02 và 0,02
D. 0,2 và 0,4
Câu 13: Trong bộ ba các chất sau, bộ ba nào đều không phải là chất điện ly

A. NaCl, KMnO4, Na2CO3.
B. NaCl, ete, KMnO 4.
C. Saccarozơ, ete, rượu etylic.
D. NaOH, CO 2,
Na2CO3
Câu 14: Trong 200 ml dd có chứa 20,2g KNO3. Hãy cho biết [K+] và [NO3-] trong dd lần lượt là:
A. 1M ; 1M
B. 0,1M ; 0,1M
C. 0,5M; 0,4 M
D. 0,2M; 0,2 M
+
2Câu 15: [K ] và [CO3 ] có trong dd K2CO3 0,05M lần lượt là:
A. 0,1 M; 0,05M
B. 0,2M ; 0,3 M
C. 0,05M ; 0,1M
D. 0,05M; 0,05M
Câu 16: Cho các chất sau: (I) HCl; (II) KOH; (III) NaCl; (IV) CH3COOH. Chất điện ly mạnh gồm:
A. I, II, III.
B. I, II, IV.
C. II, III, IV.
D. I, III, IV.
Câu 17: Hòa tan 5,85g NaCl vào nước để được 0,5 lit dung dịch NaCl. Dung dịch này có nồng độ
A. 1M.
B. 0,5M.
C. 0,2M.
D. 0,4M.
Câu 18: Cho các chất: a) H2SO4; b) Ba(OH)2; c) H2S; d) CH3COOH; e) NaNO3. Chất điện li mạnh gồm:
A. a, b, c
B. a, c, d
C. b, c, e

D. a, b, e
Câu 19: Trộn 150ml dd MgCl2 0,5M với 50ml dd NaCl 1M thì nồng độ ion Cl- có trong dd tạo thành là:
A. 0,5M
B. 1M
C. 1,5M
D. 2M
Câu 20: Có 100 ml dd Ba(OH)2 1M, thêm vào 200ml nước nguyên chất thì được dd X, [OH-] trong X là:
A. 1M
B. 2/3M
C. 1/3M
D. 2M.
Câu 21: Khi nói về sự điện li phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Sự điện li là sự hoà tan một chất vào nớc tạo thành dd.

B. Sự điện li là qtrình

phân li các chất trong nuớc ra ion.
C. Sự điện li là sự phân li một chất dới t/d của dòng điện.
là quá trình oxi hoá - khử

D. Sù ®iƯn li thùc chÊt


Cõu 22: Chất nào sau đây là chất không điện li.
a) A. C6H6

B. HF

C. Na2CO3


b) A. NaCl

B. CH3COOH

D. Ca(OH)2

C. H2SO4

D. C2H5OH

Câu 23: Cho c¸c chÊt: H2O, HCl, NaOH, NaCl, CuSO4, CH3COOH. Các chất điện li yếu là:
A. H2O, CH3COOH, CuSO4

B. CH3COOH, CuSO4

C. H2O, CH3COOH

D. H2O,

NaCl, CH3COOH, CuSO4
Câu 24: ChÊt nµo sau đây là chất điện li yếu?
a) A. H2SO4

B. NaOH

C. H2O

D. NaCl

b) A. H2S


B. CaCl2

C. KOH

D. HNO3

c) A. H2CO3

B. HF

C. Fe(OH)3

D. Cả A, B, C đúng

Cõu 25: DÃy chất nào dới đây chỉ gồm những chất điện li mạnh ?
A. HNO3, Cu(NO3)2 ,H3PO4 ,Ca(NO3)2

B. CaCl2, CuSO4, H2S, HNO3

C. H2SO4, NaCl, KNO3 , Ba(NO3)2

D. KCl, H2SO4, H2O, MgCl2

Câu 26: ChÊt nµo sau đây dẫn điện tốt nhất?
a/ A. Nớc cất
b/ A. NaCl 0.02M

B. C2H5OH
B. NaCl 0,01M


C. dd NaNO3
C. NaCl 0,1 M

D. dd CH3COOH
D. NaCl 0.003 M

Câu 27: Cho c¸c chÊt: NaCl, Ba(OH) 2 , HNO 3 , AgCl, Cu(OH) 2 , HCl. Các chất điện li
mạnh là:
A. NaCl, Ba(OH)2, HNO3 , HCl

B. NaCl, AgCl, Cu(OH)2 , HCl

C. Ba(OH)2, HNO3, AgCl, Cu(OH)2

D, NaCl, Ba(OH)2, HNO3, H2SO3

Câu 28: Một chất được gọi là chất điện li(xét trong dung mơi nước) thì chất đó phải thỏa mãn điều kiện:
+ ĐK cần: Chất đó phải.................................................................. ..........
+ ĐK đủ: dung dịch của chất đó có khả năng...............................................
Câu 29: Có các nhận định sau:
1. Nước là dung mơi hịa tan được nhiều chất.
2. Nước là hợp chất CHT phân cực.
3. Tất cả các chất khi tan vào nước đều là chất điện li.
4. Chất điện li là chất khi tan vào nước tạo thành dd dẫn điện.
5. Khi chất đli tan vào nước và phân li thành ion, thực tế các ion trong dung dịch có vỏ hidrat.
Có bao nhiêu nhận định đúng: A. 2.
B. 4.
C. 3.
D.

5.
Câu 30: ION K+.nH2O (ion K+ có vỏ hidrat , xét trong dung mơi nước) được hình thành khi nào?
A. Điện phân nóng chảy KCl.
B. Hịa tan KCl vào nước.
C. Hịa tan KOH vào nước.
D. Cả B, C đều đúng.
Câu 31: Khi hòa tan a mol một chất A vào nước (hay dd A có nồng độ a mol/lít), thì có b mol chất A phân li
thành cation và anion (hay trong dd có nồng độ phân li của chất A là b mol/lít). Khi đó tỉ lệ b/a hay
(b/a).100% gọi là độ điện li và kí hiệu là α (anpha).
+ Chất điện li mạnh là những chất điện li gần như hoàn toàn, coi α = 1 hay α = 100%.
+ Chất điện li yếu là những chất điện li chỉ một phần, coi α < 1 hay α < 100%.
a. Những chất điện li mạnh trong nước gồm: ............................................................................
b. Những chất điện li yếu trong nước gồm: ............................................................................
Câu 32: Dãy chỉ gồm các chất điện li mạnh( xét dung môi nước):


A. HCl, Na2CO3, H2SO4, NaOH, Al2(SO4)3
B. HCl, H2CO3, H2SO4, NaOH, K2SO4
C. NaOH, Na2CO3, H2SO4, CaCO3, Al2(SO4)3 D. HNO2, H2CO3 , NH4OH, H3PO4.
Câu 33:Cho các chất: NaOH, Na2CO3, Ca(OH)2, C6H5ONa, C6H5OH, CH3COOH, C2H5OH, C2H5ONa, HCl,
H2SO4, BaCl2, CH3NH3Cl, C12H22O11(Saccarozơ) . Số các chất khi cho thêm nước tạo thành dd dẫn điện là:
A. 11
B. 8
C. 9
D. 10
Câu 34: Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2,
CH3COONH4. Số chất điện li là A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.

Câu 35: Trong dd chất điện li mạnh HCl (coi phân li 100%) có các tiểu phân( gồm ion và ptử):
A. H+, Cl-.
B.H+, OH-, Cl-.
C. H+, H2O, ClD. H+, H2O, Cl- ,OHCâu 36: Trong dd chất điện li yếu CH3COOH, có các ion nào:
A. H+, CH3COO-.
B.CH3COO-, H+, CH3COOH. C. H+ , CH3COO-, H2O. D. H+,CH3COO-,H2O và
CH3COOH.
Câu 37: Trong dd chất điện li yếu CH3COOH, có các phân tử trung hòa nào:
A. H+, CH3COO-.
B.CH3COOH. C. H+ , CH3COO-, H2O.
D. H2O và CH3COOH.
Câu 38: Trong dd chất điện li yếu CH3COOH, có các ion nào: tiểu phân( gồm ion và phân tử):
A. H+, CH3COO-.
B.CH3COO-, H+, CH3COOH.
C. H+ , CH3COO-, H2O.
D. H+,CH3COO-,H2O và CH3COOH.
Câu 39: Trong dd chất điện li yếu H3PO4 có bao nhiêu tiểu phân(gồm ion và phân tử):
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 4
Gồm các tiều phân nào: ......................................................................................................
Câu 40: Dung dịch CH3COOH 0,1M có độ điện li α =2%. Vậy dd có nồng độ ion H+ là:
A. 0,002M
B. 0,043M
C. 0,04M
D. 0,012 M
Câu 41: Dung dịch CH3COOH 1M có độ điện li α = 1,2%. Vậy nhận định nào sau đây là đúng:
A. [H+] = 0,1M. B. [H+] = [CH3COOH ]. C. [H+] > [CH3COOH ].
D. [H+] < 0,1M.

Câu 42: Trong dd chất điện li NaCl, có các tiểu phân tử nào:
A. Na+, Cl-.
B. Na+, OH-, Cl-.
C. Na+, H2O, ClD. Na+, OH-, Cl-, H2O.
Câu 43: Trong dd chất điện li Na2CO3, có các tiểu phân tử nào:
A. Na+, CO32-.
B. Na+, CO32-, OH-, HCO3-, H2O.
C. Na+, H2O, CO32D. Na+, OH-, CO32-, H2O.
Câu 44: Trong dd chất điện li NH4Cl, có các tiểu phân tử nào:
A. NH4+, Cl-, H2O
B. NH4+, Cl-, H+, NH4OH, H2O.
C. NH4+, H+ Cl-, H2O.
D. NH4+, Cl-, H+, NH4OH
Câu 45: Các dung dịch axit, bazơ, muối dẫn điện được là do trong dung dịch của chúng có các
A. ion trái dấu.
B. anion (ion âm).
C. cation (ion dương).
D. chất.
Câu 46: Nước đóng vai trị gì trong q trình điện li các chất tan trong nước?
A. Mơi trường điện li.
B. Dung môi không phân cực.
C. Dung môi phân cực.
D. Tạo liên kết hiđro với các chất tan.
Câu 47: Chọn phát biểu sai:
A. Chỉ có hợp chất ion mới có thể điện li được trong nước.
B. Chất điện li phân li thành ion khi tan vào nước hoặc nóng chảy.
C. Sự điện li của chất điện li yếu là thuận nghịch.
D. Nước là dung mơi phân cực, có vai trị quan trọng trong q trình điện li.
Câu 48: Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện?
A. Dung dịch đường.

C. Dung dịch rượu.
B. Dung dịch muối ăn.
D. Dung dịch benzen trong ancol.
(Kiểm tra học kì I – THPT chuyên Hùng Vương – Phú Thọ, năm 2017)


Câu 49: Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. HCl trong C6H6 (benzen).
C. Ca(OH)2 trong nước.
B. CH3COONa trong nước.
D. NaHSO4 trong nước.
(Kiểm tra học kì I – THPT chuyên Hùng Vương – Phú Thọ, năm 2016)
Câu 50: Chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. KCl rắn, khan.
C. CaCl2 nóng chảy.
B. NaOH nóng chảy.
D. HBr hịa tan trong nước.
Câu 51: Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li?
A. Sự điện li là sự hòa tan một chất vào nước thành dung dịch.
B. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện.
C. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạng
thái nóng chảy.
D. Sự điện li thực chất là q trình oxi hóa - khử.
(Kiểm tra học kì I – THPT chuyên Hùng Vương – Phú Thọ, năm 2017)
Câu 52: Chất nào dưới đây khơng phân li ra ion khi hịa tan trong nước?
A. MgCl2.
B. HClO3.
C. Ba(OH)2.
D. C6H12O6 (glucozơ).
Câu 53: Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li mạnh?

A. H2SO4, Cu(NO3)2, CaCl2, H2S.
B. HCl, H3PO4, Fe(NO3)3, NaOH.
C. HNO3, CH3COOH, BaCl2, KOH.
D. H2SO4, MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2.
Câu 54: Dãy nào dưới dây chỉ gồm chất điện li mạnh?
A. HBr, Na2S, Mg(OH)2, Na2CO3.
C. HNO3, H2SO4, KOH, K2SiO3.
B. H2SO4, NaOH, NaCl, HF.
D. Ca(OH)2, KOH, CH3COOH, NaCl.
(Kiểm tra học kì I – THPT chuyên Hùng Vương – Phú Thọ, năm 2017)
Câu 55: Dãy chất nào dưới đây chỉ gồm những chất điện li mạnh?
A. HNO3, Cu(NO3)2, H3PO4, Ca(NO3)2.
B. CaCl2, CuSO4, H2S, HNO3.
C. Na2SO4, NaCl, KNO3, Ba(NO3)2.
D. KCl, H2SO4, HNO2, MgCl2.
Câu 56: Hãy cho biết tập hợp các chất nào sau đây đều là chất điện li mạnh?
A. Cu(OH)2, NaCl, C2H5OH, HCl.
B. C6H12O6, Na2SO4, NaNO3, H2SO4.
C. NaOH, NaCl, Na2SO4, HNO3.
D. CH3COOH, NaOH, CH3COONa, Ba(OH)2.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 – THPT chuyên Lê Quy Đôn, năm 2016)
Câu 57: Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu?
A. H2S, H2SO3, H2SO4.
B. H2CO3, H3PO4, CH3COOH, Ba(OH)2.
C. H2S, CH3COOH, HClO.
D. H2CO3, H2SO3, HClO, Al2(SO4)3.
Câu 58: Trong dung dịch axit nitric (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào?
A. H+, NO3-.
B. H+, NO3-, H2O.
C. H+, NO3-, HNO3.

D. H+, NO3-, HNO3, H2O.
Câu 59: Trong dung dịch axit axetic (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào?
A. H+, CH3COO-.
B. H+, CH3COO-, H2O.
C. CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O.
D. CH3COOH, CH3COO-, H+.
Câu 60: Phương trình điện li viết đúng là
A. NaCl → Na2+ + Cl 2− .

B. Ca(OH)2 → Ca2+ + 2OH− .

C. C2H5OH → C2H5+ + OH− .

D. CH3COOH → CH3COO− + H+ .

(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Nguyễn Trãi – Thanh Hóa, năm 2016)
Câu 61: Phương trình điện li nào dưới đây viết khơng đúng?
A. HCl → H + + Cl− .

+

B. CH3COOH € H + CH 3COO .

+
3−
C. H 3PO 4 € 3H + PO 4 .

+
3−
D. Na 3PO 4 → 3Na + PO4 .


Câu 62: Phương trình điện li nào dưới đây được viết đúng?


+

A. H 2SO 4 € H + HSO 4 .

+

B. H 2 CO3 € H + HCO3 .

+

C. H 2SO3 → H + HSO3 .

+
2−
D. Na 2S € 2Na + S .

Câu 63: Phương trình điện li nào sau đây không đúng?
+

A. HNO3 → H + NO3 .

+
2−
B. K 2SO4 € 2K + SO 4 .



+
2−
C. HSO3 € H + SO3 .

2+

D. Mg(OH) 2 € Mg + 2OH .

(Kiểm tra học kì I – THPT chuyên Hùng Vương – Phú Thọ, năm 2017)
Câu 64: Cho các chất dưới đây: HClO4, HClO, HF, HNO3, H2S, H2SO3, NaOH, NaCl, CuSO4, CH3COOH.
Số chất thuộc loại chất điện li mạnh là
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 4.
Câu 65: Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C3H5(OH)3, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COONa, Ca(OH)2,
NaCl, BaSO4, HF Số chất điện li là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
(Đề thi tuyển sinh Đại học khối B, năm 2008)
Câu 66: Trong số các chất sau: HNO 2, CH3COOH, KMnO4, C6H6, HCOOH, HCOOCH3, C6H12O6, C2H5OH,
SO2, Cl2, NaClO, CH4, NaOH, H2S. Số chất thuộc loại chất điện li là
A. 8.
B. 7.
C. 9.
D. 10.
● Mức độ vận dụng
Câu 67: Dung dịch chất nào sau đây (có cùng nồng độ) dẫn điện tốt nhất?

A. K2SO4.
B. KOH.
C. NaCl.
D. KNO3.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 3 – THPT Lương Thế Vinh – Hà Nội, năm 2016)
Câu 68: Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,10 mol/l, dung dịch nào dẫn điện kém nhất?
A. HCl.
B. HF.
C. HI.
D. HBr.
Câu 69: Có 4 dung dịch: Natri clorua, rượu etylic (C 2H5OH), axit axetic (CH3COOH), kali sunfat đều có
nồng độ 0,1 mol/l. Khả năng dẫn điện của các dung dịch đó tăng dần theo thứ tự nào trong các thứ tự sau:
A. NaCl < C2H5OH < CH3COOH < K2SO4. B. C2H5OH < CH3COOH < NaCl < K2SO4.
C. C2H5OH < CH3COOH < K2SO4 < NaCl. D. CH3COOH < NaCl < C2H5OH < K2SO4.
Câu 70: Hòa tan các chất sau vào nước để được các dung dịch riêng rẽ: NaCl, CaO, SO 3, C6H12O6,
CH3COOH, C2H5OH, Al2(SO4)3. Trong các dung dịch tạo ra có bao nhiêu dung dịch có khả năng dẫn điện?
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
2. Dung dịch chất điện li:
" ln có tổng mol điện tích dương của các cation bằng tổng ............................................."
..............................................................................................................................................................................
......
Câu 71: Dung dịch E có ( a mol Fe3+, b mol Cl-, c mol Na+,d mol SO42-). Mối quan hệ a,b,c,d là :
A. a + c = b + d
B. 3a + c = b + 4d
C. 3a + c = 2d + b
D. a + 3c = 2d
+b

Câu 72: Dung dịch G có ( 0,2mol Na+ , 0,3mol Cl-, 0,2 mol Fe3+ , 0,3mol Cu2+, a mol SO42- )
Giá trị của a là: A. 1,1 mol
B. 0,55mol
C. 0,5mol
D. 0,3mol
2+
3+
2Câu 73: Dung dịch H có( a mol Fe , 0,4 mol Al , 0,4 mol SO4 , 0,8 mol NO3-). Khối lượng muối trong dd
H là:
A. 98,8 gam
B. ( 110 + 2a) gam
C. 110 gam
D. 115,4 gam
+
2+
3+
2Câu 74: Dung dịch Q có ( 0,5 mol H , 0,25 mol Fe , 0,4 mol Al , a mol SO4 ). Khối lượng chất tan trong
dd Q là: A. 132,4 gam
B. 130,4 gam
C. 130,9 gam
D. (26,8+ 96a)
gam.
Câu 75: Dung dịch X có( a mol Mg2+, 0,2 mol Fe3+, b mol Cl-, 0,2 mol SO42-, 0,5 mol NO3-). Cô cạn dd X thu
được 88,95 gam muối khan. Vậy Giá trị của a là: A. 0,4
B. 0,1
C. 0,3
D. 0.25


Câu 76: Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+, x mol Cl– và y mol SO42–. Tổng khối lượng các

muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là
A. 0,01 và 0,03.
B. 0,02 và 0,05.
C. 0,05 và 0,01.
D. 0,03 và 0,02.
+
2+
Câu 77: Một dung dịch gồm: 0,01 mol Na ; 0,02 mol Ca ; 0,02 mol HCO3− và a mol ion X (bỏ qua sự điện
li của nước). Ion X và giá trị của a là
A. NO3− và 0,03.
B. Cl− và 0,01.
C. CO32− và 0,03.
D. OH− và 0,03.
Câu 78. Dung dịch X gồm 0,1 mol K+, 0,2 mol Mg2+, 0,1 mol Na+, 0,2 mol Cl– và a mol Y2–. Cô cạn dung
dịch X thu được m gam muối khan. Ion Y2– và giá trị của m là
A. SO42– và 56,5. B. CO32– và 30,1.
C. SO42– và 37,3.
D. B. CO32– và 42,1.
Câu 79: Dung dịch X chứa 0,1 mol Ca2+ ; 0,3 mol Mg2+ ; 0,4 mol Cl- và a mol HCO3-. Đun dung dịch X đến
cạn thu được muối khan có khối lượng là :
A. 23,2 gam
B. 49,4 gam
C. 37,4 gam
D. 28,6 gam.
2+
3+
2Câu 80: Dung dịch A: 0,1mol M ; 0,2 mol Al ; 0,3 mol SO4 và còn lại là Cl-. Khi cô cạn ddA thu được
47,7 gam rắn. Vậy M sẽ là:
A. Mg.
B. Fe.

C. Cu.
D. Al.
Câu 81: Trong 500ml dd CH3COOH 0,02M có độ điện li 4% có chứa số ion H+:
A. 4 × 1026
B..2 × 1021
C. 2,4 × 1020
D. 4,8. 1023.
Câu 82: dung dịch nào sau đây dẫn điện tốt nhất
A. NaOH 1M
B. H2SO4 1 M
C. HF 1M
D. Al2(SO4)3 1M
Câu 83: Trộn 50ml dd Ba(OH)2 0,5M với 50ml dd NaOH 0,5M được dd A . Nồng độ mol/l của ion OHtrong dd A là
A. 0,65M
B. 0,55M
C. 0,75M
D. 1,5M
Câu 84: Trộn 80ml dd H2SO4 0,2M với 20ml dd HCl 0,5M được dd A . Nồng độ mol/l của ion H+ trong dd A

A. 0,65M
B. 0,42M
C. 0,75M
D. 1,5M
BÀI 2: AXIT, BAZƠ VÀ MUỐI.
Câu 1: Muối nào sau đây là muối axit?
A. NH4NO3
B. Na2HPO3
C. Ca(HCO3)2
D. CH3COOK
Câu 2: Hiện tượng xảy ra khi thêm từ từ dd Na2CO3 vào dd FeCl3 là:

A. có kết tủa nâu đỏ
B. có khí thốt ra
C. có kết tủa trắng xanh
D. có kết tủa nâu đỏ và bọt khí thốt ra.
Câu 3: Dãy chất nào dưới đây tác dụng với cả dd HCl và dd NaOH?
A. Al(OH)3, Al2O3, NaHCO3
B. Na2SO4, HNO3, Al2O3
C. Na2SO4, ZnO, Zn(OH)2
D.Zn(OH)2,NaHCO3, CuCl2.
Câu 4: Nhận xét nào sau đây đúng
A. Zn(OH)2 là axit lưỡng tính.
B. Zn(OH)2 là một bazơ chất lưỡng tính.
C. Zn(OH)2 là một hyđroxit lưỡng tính.
D. Zn(OH)2 là một bazơ.
Câu 5: Cho từ từ dd NaOH đến dư vào dd ZnSO4 thì hiện tượng là
A. chỉ xuất hiện kết tủa trắng
B. xuất hiện kết tủa trắng rồi tan hết
C. xuất hiện kết tủa đỏ nâu rồi tan hết
D. chỉ cuất hiện kết tủa nâu đỏ.
Câu 6: D·y chÊt hay ion nào sau đây có tính axit ?
A. HSO4- , NH4+, HCO3C. ZnO , Al2O3 , NH4+ , HSO4-

B. NH4+ , HCO3- , CH3COOD. HSO4- , NH4+

Cõu 7: Hiđroxit nào sau đây là hyđroxít lỡng tính.
A. Zn(OH)2

B. Cr(OH)3

C. Al(OH)3


D. Cả A, B, C đều

đúng
Cõu 8: Khi cho NaHCO3 phản ứng với dd H2SO4 và dd Ba(OH)2 để chứng minh
A. NaHCO3 có tÝnh axit

B. NaHCO3 cã tÝnh baz¬


C. NaHCO3 cã tÝnh lìng tÝnh

D. NaHCO3 cã thĨ t¹o muèi.

Câu 9: Trong ph¶n øng: HSO4- + H2O  H3O+ + SO42- . Nớc đóng vai trò
A. Một axit

B. Một bazơ

C. Một muối

D. Môi trờng.

Cõu 10: Chọn câu trả lời ®óng, khi nãi vỊ mi axit
A. Mi axit lµ mi mà dung dịch luôn có pH < 7

B. Muối axit là muối phản ứng

đợc với bazơ
C. Muối axit là muối vẫn còn hyđro trong phân tử


D. Muối axit là muối mà anion

gốc axit còn H phân li ra H+
Cõu 11: Chọn câu trả lời đúng, khi nói về muối trung hoà ?
A. Muối trung hoà là muối mà dung dịch luôn có pH = 7
B. Muối trung hoà là muối đợc tạo bởi axit mạnh và bazơ mạnh
C. Muối trung hoà là muối không còn hyđro trong phân tử.
D. Muối trung hoà là muối mà gốc axit không còn H có khả năng phân li ra H+
Cõu 12: Loại muối nào sau đây không bị thuỷ phân ?
A. Muối tạo bởi axit yếu và bazơ yếu

B. Muối tạo bởi axit yếu và bazơ mạnh

C. Muối tạo bởi axit mạnh và bazơ yếu

D. Muối tạo bởi axit mạnh và bazơ

mạnh
Cõu 13: Sự thuỷ phân muối amoni cacbonat sẽ tạo ra?
A. Axit yếu và bazơ mạnh

B. Axit yếu và bazơ yếu

C. Axit mạnh và bazơ yếu

D. Axit mạnh và bazơ mạnh
Cõu 14: Dung dịch CH3COOH 0,01M có :
+
+

+
A.  H  = CH 3COOH 
B.  H  = 0,01M
C.  H  < 0,01M
D. CH 3COO  = 0,01M
Câu 15: Cho các muối: CH3COONa, NaCl, ZnCl2, Na2CO3, (NH4)2SO4, KNO3
a/ Dung dịch có môi trờng axit là:
A. CH3COONa, NaCl
C. ZnCl2, (NH4)2SO4

B. NaCl, Na2CO3, ZnCl2
D. (NH4)2SO4 , KNO3, CH3COONa

b/ Dung dịch có môi trờng bazơ là:
A. CH3COONa, NaCl, Na2CO3

B. ZnCl2, Na2CO3, KNO3

C. CH3COONa, (NH4)2SO4, ZnCl2

D. Na2CO3, CH3COONa

c/ Dung dịch có môi trờng trung tÝnh lµ:
A. NaCl, KNO3
C. NaCl, Na2CO3

B. KNO3 , (NH4)2SO4, ZnCl2
D. NaCl , CH3COONa, KNO3

Câu 16: Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?

A. HCl.
B. Na2SO4.
C. NaOH.
D. KCl.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Lao Bảo – Quảng Trị, năm 2016)
Câu 17: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?
A. HCl.
B. K2SO4.
C. KOH.
D. NaCl.
Câu 18: Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. HCl.
B. Na2SO4.
C. Ba(OH)2. D. HClO4.
Câu 19: Theo thuyết A-rê-ni-ut, kết luận nào sao đây là đúng?
A. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là axit.


B. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ.
C. Một hợp chất có khả năng phân li ra cation H+ trong nước là axit.
D. Một bazơ khơng nhất thiết phải có nhóm OH trong thành phần phân tử.
Câu 20: Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về
nồng độ mol ion sau đây là đúng?
A. [H+] = 0,10M.
B. [H+] < [CH3COO-].
C. [H+] > [CH3COO-].
D. [H+] < 0,10M.
Câu 21: Đối với dung dịch axit mạnh HNO3 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng
độ mol ion sau đây là đúng?
A. [H+] = 0,10M.

C. [H+] > [NO3-].
B. [H+] < [NO3-].
D. [H+] < 0,10M.
Câu 22: Muối nào sau đây là muối axit?
A. NH4NO3.
B. Na3PO4.
C. Ca(HCO3)2. D. CH3COOK.
Câu 23: Cho các muối sau: NaHSO4, NaHCO3, Na2SO4, Fe(NO3)2. Số muối thuộc loại muối axit là
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 24: Dãy gồm các axit 2 nấc là:
A. HCl, H2SO4, H2S, CH3COOH.
B. H2CO3, H2SO3, H3PO4, HNO3.
C. H2SO4, H2SO3, HF, HNO3.
D. H2S, H2SO4, H2CO3, H2SO3.
Câu 25: Trong dung dịch H3PO4 (bỏ qua sự phân li của H2O) chứa bao nhiêu loại ion?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 26: Đặc điểm phân li Zn(OH)2 trong nước là
A. theo kiểu bazơ.
B. vừa theo kiểu axit vừa theo kiểu bazơ.
C. theo kiểu axit.
D. vì là bazơ yếu nên không phân li.
Câu 27: Đặc điểm phân li Al(OH)3 trong nước là
A. theo kiểu bazơ.
B. vừa theo kiểu axit vừa theo kiểu bazơ.

C. theo kiểu axit.
D. vì là bazơ yếu nên không phân li.
Câu 28: Chất nào dưới đây là chất lưỡng tính?
A. Fe(OH)3.
B. Al.
C. Zn(OH)2.
D. CuSO4.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 4 – THPT Ngô Gia Tự – Vĩnh Phúc, năm 2016)
Câu 29: Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Al(OH)3.
B. Ba(OH)2.
C. Fe(OH)2.
D. Cr(OH)2.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT chuyên Đại học Vinh, năm 2016)
Câu 30: Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?
A. Na2CO3.
B. (NH4)2CO3.
C. Al(OH)3.
D. NaHCO3.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 3 – THPT chuyên Đại học Vinh, năm 2016)
Câu 31: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Na2CO3.
B. H2SO4.
C. AlCl3.
D. NaHCO3.
Câu 32: Chọn các chất là hiđroxit lưỡng tính trong số các hiđroxit sau:
A. Zn(OH)2, Fe(OH)2.
B. Al(OH)3, Cr(OH)2.
C. Zn(OH)2, Al(OH)3.
D. Mg(OH)2, Fe(OH)3.

Câu 33: Cho các hiđroxit sau: Mg(OH) 2, Zn(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)2, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Fe(OH)3,
Cr(OH)3, Cr(OH)2. Số hiđroxit có tính lưỡng tính là
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 34: Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy có
tính chất lưỡng tính là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
(Đề thi tuyển sinh Đại học khối A, năm 2007)


Cõu 35: Chọn phát biểu sai. Theo Bronstet thì trong các ion sau: NH4+, CO32-, HCO3-,
H2O, Na+.
A. Axit là: NH4+ , HCO3-

B. Bazơ là: CO32-

C. Trung tính là: Na+

D. Lỡng

tính là: H2O
Cõu 36: Theo Bronstet các chất và ion thuộc dÃy nào sau đây là trung tính ?
a/ A. CO32- , Cl-

B. Na+, Cl-, NO3-


C. NH4+, HCO3-, CH3COO-

D. HSO4- ,

NH4+, Na+
b/ A. Cl- , NH4+, Na+, H2O

B. ZnO, Al2O3, H2O

C. K+, Br-, NO3-

D. Br-,

NH4+, H2O
Câu 37: Theo Bron-stet ion cã tÝnh axit lµ:
a/ A. HS-

B. NH4+

C. Na+

b/ A. Cl-

B. HSO4-

C. PO43-

D. CO32D. Mg2+


Cõu 38: Theo Bron-stet thì câu nào sau đây đúng?
A. Axit hoặc bazơ có thể là phân tử hoặc ion.
B. Trong tphần của axit có thể không có hiđro
C. Trong thành phần của bazơ có nhóm -OH hoặc không có nhóm -OH
D. A và C đúng
Cõu 39: Theo Bron-stet, dÃy chất hay ion có tính bazơ là:
A. CO32- , CH3COO- , SO32C. NH4+ , Na+ , ZnO

B. HSO4- , HCO3-, ClD. CO32- , NH4+ , Na+

Câu 40: Theo Bron-stet có bao nhiêu ion trong số các ion sau là bazơ: Na+, Cl-, CO32- ,
CH3COO-, NH4+, S2- ?A. 1

B. 2

C. 3

D. 4
Câu 41: Theo Bron-stet d·y chÊt hay ion nào sau đây là bazơ?
A. NH3, PO43-, Cl-, NaOH

B. HCO3- , CaO, CO32- , NH4+

C. Ca(OH)2 ,CO32-,NH3, PO43-

D. Al2O3 ,Cu(OH)2, HCO3-

Câu 42: Theo Bronstet, ion Al3+ trong níc cã tÝnh chÊt:
A. Baz¬


B. Axit

C. Lìng tÝnh

D. Trung tÝnh

Câu 43: Theo Bron-stet, ion nào dới đây là lỡng tính?
A. PO43-

B. CO32-

C. HSO4-

D. HCO3-

Cõu 44: Theo Bronsted, các chất và ion thuộc dÃy nào sau đây là lỡng tính ?
A. CO32- , CH3COO-

B. ZnO, Al2O3 , HSO4- , NH4+

C. NH4+ , HCO3- , CH3COO-

D. ZnO, Al2O3 , HCO3- , H2O

Câu 45: Cho c¸c ion và các chất đợc đánh số thứ tự nh sau:
1. HCO3-

2. K2CO3

3. H2O


4. Cu(OH)2

5. HPO4-

6. Al2O3 7. NH4Cl

8.

HSO3Theo Bronsted, các chất và ion lỡng tính là:
A. 1,2,3

B. 4,5,6

C. 1,3,5,6,8

D. 2,4,6,7


Cõu 46: Cho biết các ion và chất nào sau lµ lìng tÝnh:HCO 3-,H2O,HSO4-,HS-, NH4+
A. HCO3- , HSO4-, HS-

B. HCO3-, NH4+, H2O

C. H2O , HSO4-, NH4+

D. HCO3-, H2O, HS-.

Câu 47:Theo Bronsted, mệnh đề nào sau đây không đúng:
A. Axit là chất có khả năng cho H+ .

B. Bazơ là chất có khả năng nhận proton H+.
C. Chất lưỡng tính là những chất vừa là axit, vừa là bazơ.
D. Chất lưỡng tính là chất vừa phản ứng được với dd HCl, dd NaOH.
Câu 48:.Theo thuyết Bronsted, các chất nào sau đây là axit
A. NH4Cl, HCl, FeCl3
B. NaCl, NH4Cl, HNO3
C. K2SO4, H2SO4, Al2(SO4)3
D. Na2CO3, HCl, NaCl
Câu 49: Dãy chất, ion nào sau đây là axit?
A. HCOOH, HS−, NH4+, Al3+.

B. Al(OH)3, HSO4−, HCO3−, S2−.

C. HSO4−, H2S, NH4+, Al3+.

D. Mg2+, ZnO, HCOOH, H2SO4.

Câu 50: Dãy gồm các chất, ion nào sau đây chỉ là axit?
A. HCOOH, HS−, NH4+, Al3+.
C. HSO4−, H2S, NH4+, Fe3+.

B. Al(OH)3, HSO4−, HCO3−, S2−.
D. Mg2+, ZnO, HCOOH, H2SO4

Câu 51: Dãy gồm các chất, ion nào sau đây chỉ là bazơ?
A. Al2O3, HS−, NH3, Ca(OH)2.

B. Al(OH)3, NaOH, MgO, S2−.

C. NH4+, NH3, CH3COO-, NaOH.

D. Mg(OH)2, NH3, CO32-, Na2O.
Câu 52:Chất nào sau đây không là tính chất lưỡng tính:
A. (NH4)2CO3
B. NaHSO3
C. Al(OH)3
D. Na2CO3
Câu 53: Dãy gồm các chất, ion nào sau đây chỉ là chất lưỡng tính?
A. HS−, Al2O3, H2N – CH2 – COOH , CH3COONH4, H2O, Zn(OH)2.
B. Al(OH)3, HSO4−, HCO3−, S2−, CH3COONH4, Sn(OH)2, NH4+.
C. H2S, NH4+, Fe3+, CH3NH3+, H2O, Zn(OH)2, +H3N – CH3 – COO- .
D. Mg2+, ZnO, HCOOH, H2SO4, CH3COONH4, H2O, Zn(OH)2.
Câu 54: Phương trình nào sau đây biểu thị dung dịch C6H5ONa có mơi trường bazơ:

→ C6H5OH
A. C6H5O- + HOH ¬



→ C6H5OC. C6H5ONa ¬




→ C6H5OH
+ OH- B. C6H5ONa + HOH ¬



+ Na+


+ OH-

D. cả a, B, C đều đúng

BÀI 3: SỰ ĐIỆN LI CỦA NƯỚC. pH. CHẤT CHỈ THỊ AXIT – BAZƠ.
Dạng 1: Tính pH của axit mạnh hoặc bazơ mạnh.
Câu 1:Tính pH cúa dung dịch sau:
a. dd H2SO4 0,0005M ( coi H2SO4 điện li hoàn toàn cả 2 nấc).
b. 0,5 lit dd HCl có hịa tan 224 ml khí HCl ở đktc.
c. Lấy 10 ml dd HBr 1M pha loãng thành 100ml dd.
d. Dd KOH 0,01M
e. Dung dịch HCl 7,3% ( d = 1,25 g/ml).
f. 200 ml dd có chứa 0,8g NaOH.
g. 400 ml dd chứa 3,42g Ba(OH)2 ( điện li hoàn toàn cả 2 nấc).
h. Cho m gam natri vào nước thu được 1,5 lit dd có pH = 13. Tính m?
i. Cần bao nhiêu g NaOH để pha chế 250 ml dd có pH = 10.
Câu 2: Tính nồng độ mol/l của các dd.
a. dd HCl có pH = 1.
b. dd H2SO4 có pH = 4.
c. dd KOH có pH = 11.
d. dd Ba(OH)2 có pH = 13.
Dạng 2: Pha lỗng dung dịch hoặc pha trơn dd khơng có phản ứng xảy ra).


Câu 1: Có 250 ml dd HCl 0,4M. Thêm vào đó x ml nước cất và khoấy đều , thu được dung dịch có pH =1.
Hỏi x ml nước cất bằng bao nhiêu?
Câu 2: Có 10 ml dd HCl pH = 3. Thêm vào đó x ml nước cất và khoấy đều , thu được dung dịch có pH = 4.
Hỏi x ml nước cất bằng bao nhiêu?
Câu 3: Pha lỗng bằng nước dd NaOH có pH = 12 bao nhiêu lần để thu được dung dịch có pH = 10
Câu 4: Cho dung dÞch HCl cã pH = 4. Hỏi phải thêm một lợng nớc gấp bao nhiêu lần thể

tích dung dịch ban đầu để thu đợc dung dịch HCl cã pH = 5.
Câu 5: Tính pH của dung dịch sau:
a. Trộn 40 ml dd HNO3 0,8M với 60 ml dd HCl 0,2M
b. Trộn 100 ml dd HCl 0,1M với 100 ml dd H2SO4 0,05M
c. Trộn 200 ml dd NaOH 0,1M với 300 ml dd KOH 0,1M.
d. Trộn 100 ml dd Ba(OH)2 0,1M với 100 ml dd KOH 0,1M.
Dang3: Pha trộn dung dịch có phản ứng xảy ra.
Câu 1: (CD-2011): Cho a lít dung dịch KOH có pH = 12,0 vào 8,00 lít dung dịch HCl có pH = 3,0 thu được dd Y có
pH =11,0. Giá trị của a là
A.1,60.
B. 0,80.
C. 1,78.
D. 0,12.
Câu 2: (KA-2010): Dung dịch X có chứa: 0,07 mol Na+; 0,02 mol SO42-và x molOH- . Dung dịch Y có chứa
ClO4-,NO3-và y mol H+; tổng số mol ClO4-,NO3- là 0,04. Trộn X và Y được 100 ml dung dịch Z. Dung dịch Z có pH (bỏ
qua sự điện li của H2O) là
A.1.
B. 12.
C. 13.
D. 2.
Câu 3:(KA-2008):Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03 M được 2V ml dung dịch Y.
Dung dịch Y có pH là
A.4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 4: (KA-2007): Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit H2SO4
0,5M, thu được 5,32 lít H2 (ở đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch khơng đổi). Dung dịch Y có pH là
A.1.
B. 6.

C. 7.
D. 2.
Câu 5: (KB-2009): Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn hợp
gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là
A. 13,0.
B. 1,2.
C. 1,0.
D. 12,8.
Câu 6: (KB-2008): Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO3 với 100 ml dung dịch NaOH nồng độ a
(mol/l) thu được 200 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là (biết trong mọi dung dịch [H+][OH-] = 10-14)
A. 0,15.
B. 0,30.
C. 0,03.
D. 0,12.
Câu 7: (KB-2007): Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch (gồm H2SO4
0,0375M và HCl 0,0125M), thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là
A. 7.
B. 2.
C. 1.
D. 6.
Câu 8: Trộn 200ml H2SO4 0,05M với 300ml dd NaOH 0,06M.pH của dd tạo thành là?
A. 2,7
B. 1,6
C. 1,9
D. 2,4
Câu 9: Trộn 100 ml dd HCl 1,2 M với 100ml dd Ca(OH)2 0,5M được dd D. Tính pH của dd D? (Coi
Ca(OH)2 điện li hoàn toàn cả 2 nấc)
Câu 10: Trộn 200 ml dd Ba(OH)2 0,1M với 100ml dd H2SO4 0,3M . Tính pH của dd thu được? (Coi
Ba(OH)2 điện li hoàn toàn cả 2 nấc)
Câu 11: Hòa tan 2,4 g Mg trong 150 ml dung dịch HCl 2M. Dung dịch thu được có pH bằng bao nhiêu?

Câu 12: Cho 100 ml dd H2SO4 có pH = 2 tác dụng với 100 ml dd NaOH 0,01M. Tính pH của dd sau phản
ứng?( coi H2SO4 điện li hoàn tồn cả 2 nấc).
Câu 13: Lấy 200ml dd H2SO4 có p H = 1 , rồi thêm vào đó 0,88g NaOH. Tính pH của dd thu được?( coi
H2SO4 điện li hồn tồn cả 2 nấc).
Câu 14: Tính V ml dd HCl 0,094M cần cho vào 200ml dd NaOH 0,2M để thu được dung dịch có pH = 2.
Câu 15: Dung dịch Ba(OH)2 có p H = 13 (dd A). Dung dịch HCl có pH = 1 (dd B).
a. Tính CM của A và B ?( coi Ba(OH)2 điện li hoàn tồn cả 2 nấc).
b. Trộn 2,25 lít dd A với 2,75 lít dd B. Tính pH của dd thu được?
Câu 16: Trộn X là dd H2SO4 0,02M với Y là dd NaOH 0,035M thu được dd Z có pH = 2.Tính tỉ lệ về thể tích
giữa dd X và dd Y? ( coi H2SO4 điện li hoàn toàn cả 2 nấc).
Câu 17: Tính V ml dd KOH 0,1M cần dùng để trung hòa 10 ml dd X gồm 2 axit HCl và HNO3 có pH = 2 ?
Câu 18: Tính thể tích dung dịch NaOH 1,8M cần cho vào 0,5 lit dd H2SO4 1M để thu được dung dịch có pH
= 13.( coi H2SO4 điện li hoàn toàn cả 2 nấc).
Câu 19: Trộn 100 ml dd NaOH có pH = 12 với 100ml dd H2SO4 thu được dd có pH = 2. Tính CM của dd
H2SO4 ban đầu?
Câu 20: Cho 40 ml dd HCl 0,75 M vào 160 ml dd chứa đồng thời Ba(OH)2 0,08M và KOH 0,04 M. Tính pH
của dung dịch thu được?
Câu 21: Trộn 300 ml dd chứa đồng thời NaOH 0,1 M và Ba(OH)2 0,025M với 200 ml dd H2SO4 có nồng độ
x mol/l thu được m g keert tủa và 500 ml dd có pH = 2. Hãy tính m và x?(coi H2SO4 và Ba(OH)2 điên li hoàn
toàn cả 2 nấc).


Câu 22: Trộn 200 ml dd X chứa đồng thời HCl 0,01 M và H2SO4 0,025M với 300 ml dd Y chứa đồng thời
Ba(OH)2 0,02M và NaOH 0,015M. Tính pH của dd thu được.(coi H2SO4 và Ba(OH)2 điên li hoàn toàn cả 2
nấc).
BÀI TẬP pH CỦA DUNG DỊCH
Câu 1: Câu nào sau đây sai
A. pH = - lg[H+]. B. [H+] = 10a thì pH = a. C. pH + pOH = 14.
D. [H+] . [OH-] = 10-14.
Câu 2: Phát biểu khơng đúng là

A. Giá trị [H+] tăng thì độ axit tăng.
B. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng.
C. Dung dịch pH < 7: làm quỳ hoá đỏ.
D. Dung dịch pH = 7: trung tính.
Câu 3: Thang pH thường dùng từ 0 đến 14 vì:
A. Tích số ion của nước [H+]. [OH-] = 10-14 ở 250C. B. pH dùng để đo dd có [H+] nhỏ.
C. Để tránh ghi [H+] với số mũ âm.
D. A, B, C đều đúng.
Câu 4: Cho các dd có cùng nồng độ mol: HNO 3; CH3COOH; NH3; NaCl; NaOH. Dãy gồm các chất trên
được sắp xếp theo thứ thự tăng dần độ pH là
A. HNO3; CH3COOH; NH3; NaCl; NaOH.
B. HNO3, CH3COOH; NaCl; NH3; NaOH.
C. HNO3; NH3; CH3COOH; NaCl; NaOH.
D. CH3COOH; HNO3; NaCl; NH3; NaOH.
Câu 5: Có 3 dung dịch: NaOH (nồng độ mol là C1); NH3 (nồng độ mol là C2); Ba(OH)2 (nồng độ mol là C3)
có cùng giá trị pH. Dãy sắp xếp nồng độ theo thứ tự tăng dần là
A. C1;C2;C3.
B. C3;C1C2.
C. C3;C2;C1.
D. C2;C1C3.
Câu 6: Hòa tan m gam mỗi muối NaHCO3 (1); NaOH (2); Ba(OH)2 (3) vào nước để thu được cùng một thể
tích mỗi dd. Thứ tự pH của các dd tăng dần theo dãy
A. 1,2,3.
B. 2,3,1.
C. 3,2,1.
D. 1,3,2.
Câu 7: Dung dịch HCl và dung dịch CH3COOH có cùng nồng độ mol/l, pH của hai dung dịch tương ứng là
x và y. Quan hệ giữa x và y là (giả thiết, cứ 100 phân tử CH3COOH thì có 1 phân tử điện li) A. y = 100x.
B. y = 2x.
C. y = x - 2.

D. y = x + 2.
Câu 8: Nồng độ mol/l của dung dịch HNO3 có pH = 3 là
A. 3 (M)
B. -3 (M).
C. 10-3(M).
D. - lg3 (M).
+
Câu 9: Một dd có nồng độ H bằng 0,001M thì pH và [OH ] của dd này là
A. pH = 2; [OH-] =10-10 M.
B. pH = 3; [OH-] =10-10 M.
C. pH = 10-3; [OH-] =10-11 M.
D. pH = 3; [OH-] =10-11 M.
Câu 10: Dẫn 4,48 lít khí HCl (đktc) vào 2 lít nước thu được 2 lit dd có pH là
A. 2.
B. 1,5.
C. 1.
D. 3 .
Câu 11: Dung dịch NaOH 0,001M có pH là A. 11. B. 12. C. 13.
D. 14.
Câu 12: Hịa tan hồn tồn 0,1 gam NaOH vào nước thu được 250ml dd có pH là
A. 2.
B. 12.
C. 3.
D. 13.
Câu 13: Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp gồm kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ vào nước dư thu được
0,224 lit khí (đktc) và 2 lit dd có pH bằng A. 12. B. 13. C. 2. D. 3.
Câu 14: Pha loãng 200ml dd Ba(OH) 2 với 1,3 lit nước thu được 1,5 lit dd có pH=12. Nồng độ mol của dd
Ba(OH)2 ban đầu là : A. 0,375M
B. 0,075M.
C. 0,0375M. D. 0,05M.

Câu 15: Cho m gam Na vào nước dư thu được 1,5 lit dd có pH=12. Giá trị của m là
A. 0,23 gam.
B. 0,46 gam.
C. 0,115 gam.
D. 0,345 gam.
Câu 16: Hịa tan hồn tồn m gam BaO vào nước thu được 200ml dd X có pH=13. Giá trị của m làA. 1,53
gam. B. 2,295 gam. C. 3,06 gam. D. 2,04 gam
Câu 17: Hòa tan 0,31 gam một oxit kim loại vào nước thu được 1 lit dd có pH=12. Oxit kim loại là
A.
BaO.
B. CaO.
C. Na2O.
D. K2O.
Câu 18: Cho 100 ml dd KOH 0,1 M vào 100 ml dd H 2SO4 có pH=1 thì dung dịch sau phản ứng làA. dư axit.
B. trung tính.
C. dư bazơ.
D. khơng xác định được.
Câu 19: Hịa tan 3,36 lit khí HCl (đktc) vào nước thành dd Y. Muốn trung hòa dd Y thì thể tích dd KOH 1M
cần dùng là A. 100ml.
B. 150ml. C. 250ml.
D. 300ml.
Câu 20: Thể tích dd HCl 0,2 M cần để trung hoà 100 ml dd Ba(OH)2 0,1 M là
A. 500 ml.
B. 50 ml.
C. 200 ml.
D. 100 ml.


Câu 21: Thể tích dd HCl 0,3 M cần để trung hòa 100 ml dd hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH) 2 0,1M là
A.

200 ml.
B. 100 ml.
C. 250 ml.
D. 150 ml.
Câu 22: Để trung hoà 200 ml dd hỗn hợp chứa HCl 0,3 M và H 2SO4 0,1M cần dùng V ml dd Ba(OH) 2 0,2M.
V có giá trị là A. 400 ml. B. 500 ml.
C. 250 ml.
D. 300ml.
Câu 23: Để trung hoà dd hỗn hợp chứa 0,1 mol NaOH và 0,15 mol Ba(OH) 2 cần thể tích dd hỗn hợp chứa
HCl 0,1 M và H2SO4 0,05M là A. 4 lit.
B. 3 lit.
C. 1 lit. D. 2 lit.
Câu 24: Trộn 20 ml dd HCl 0,05M với 20 ml dd H2SO4 0,075M thu được dd có pH bằng
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 1,5.
Câu 25: Trộn 20 ml dd KOH 0,35M với 80 ml dung dịch HCl 0,1 M được 100ml dd có pH là
A. 2.
B. 12.
C. 7. D. 13.
Câu 26: Trộn 200ml dd H2SO4 0,05M với 300ml dd NaOH 0,06M thu được 500ml dd có pH là
A. 4.
B. 2,4.
C. 3.
D. 5.
Câu 27: Dung dịch thu được khi trộn lẫn 200 ml dd NaOH 0,3M với 200 ml dd H 2SO4 0,05M có pH là
A. 7.
B. 12.
C. 13.

D. 1.
Câu 28: Cho 1 lit dd H2SO4 0,04M tác dụng với 3 lit dd NaOH 0,04M thì thu được dd có pH là
A. 2.
B. 12.
C. 7.
D. 13.
Câu 29: Cho 40ml dd HCl 0,75M vào 160ml dd chứa đồng thời Ba(OH) 2 0,08M và KOH 0,04M thu được
200ml dd có pH là A. 2.
B. 3.
C. 11.
D. 12.
Câu 30: Trộn 100ml dd hỗn hợp gồm Ba(OH) 2 0,1M và NaOH 0,1M với 400ml dd hỗn hợp gồm H 2SO4
0,0375M và HCl 0,0125M thu được dd có pH là
A. 1.
B. 2.
C. 6.
D. 7.
Câu 31: Cho m gam hỗn hợp Mg và Al vào 250ml dd X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và H 2SO4 0,5M thu được
5,32 lit H2 (đktc) và dd Y có pH là A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 7.
Câu 32: Trộn 100 ml dd KOH có pH=12 với 100 ml dd HCl 0,012 M thì thu được dd có pH làA. 1.
B. 7.
C. 8.
D. 3.
Câu 33: Trộn lẫn 2 dd có thể tích bằng nhau của dd HCl 0,2M và dd Ba(OH) 2 0,2M. pH của dd thu được là
A. 9.
B. 12,5.
C. 14,2 .

D. 13.
Câu 34: Trộn V ml dd NaOH 0,01M với V ml dd HCl 0,03M thu được 2V ml dd Y có pH là A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 35: Trộn hai thể tích dd HCl 0,1M với một thể tích dd gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,15M thu được dd
Z có pH là
A. 1.
B. 2.
C. 12.D. 13.
Câu 36: Trộn 300 ml dd HCl 0,05 M với 200 ml dd Ba(OH) 2 x mol/l thu được 500 ml dd có pH=2. Giá trị
của x là
A. 0,025.
B. 0,05. C. 0,1.D. 0,5.
Câu 37: Trộn 300 ml dd HCl 0,05 M với 200 ml dd Ba(OH) 2 a mol/l thu được 500 ml dd có pH=12. Giá trị
của a là A. 0,025.
B. 0,05.
C. 0,1.
D. 0,5.
Câu 38: Trộn 100ml dd H2SO4 0,01M với 400ml dd Ba(OH)2 nồng độ a mol/l thu được m gam kết tủa và dd
cịn lại có pH=12. Giá trị của m và a là
A. 0,233 gam; 8,75.10 -3M.
B. 0,8155 gam; 8,75.10 3
M
C. 0,233 gam; 5.10-3M.
D. 0,8155 gam; 5.10-3M.
Câu 39: Trộn 300ml dd HCl 0,05M với 200ml dd Ba(OH) 2 nồng độ a mol/l thu được 500ml dd có pH=x. Cơ
cạn dd sau phản ứng thu được 1,9875 gam chất rắn. Giá trị của a và x lần lượt làA. 0,05M; 13. B. 2,5.103
M; 13.C. 0,05M; 12. D. 2,5.10-3M; 12.
Câu 40: Trộn 150 ml dd HCl nồng độ a mol/l với 250 ml dd hỗn hợp gồm NaOH 0,5M và Ba(OH) 2 0,1M thu

được dd có pH=12. Giá trị của a là
A. 0,175M.
B. 0,01M.
C. 0,57M.
D. 1,14M.
Câu 41: Trộn 250 ml dd hỗn hợp gồm HCl 0,08M và H 2SO4 0,01M với 250 ml dd NaOH nồng độ b mol/l
được 500 ml dd có pH=12. Giá trị của b là
A. 0,06M.
B. 0,12M.
C. 0,18M.
D. 0,2M.
Câu 42: Trộn 100ml dd có pH=1 gồm HCl và HNO3 với 100ml dd NaOH nồng độ a mol /l thu được 200ml
dd có pH=12. Giá trị của a là A. 0,15.
B. 0,30.
C. 0,03. D. 0,12.
Câu 43: Trộn 250 ml dd hỗn hợp gồm HCl 0,08M và H 2SO4 0,01M với 250 ml dd Ba(OH) 2 nồng độ x mol/l
thu được m gam kết tủa và 500 ml dd có pH=12 . Giá trị của m và x tương ứng làA. 0,5825 gam; 0,06M.
B. 3,495 gam; 0,06M.


C. 0,5825 gam; 0,12M.
D. 3,495 gam; 0,12M.
Câu 44: Trộn 200 ml dd gồm HCl 0,1M và H2SO4 0,05 M với 300 ml dd Ba(OH)2 a mol/l thu được m gam
kết tủa và 500 ml dd có pH=13. Giá trị của a và m tương ứng là
A. 0,15 và 2,33.
B. 0,3 và 10,485.
C. 0,15 và 10,485.
D. 0,3 và 2,33.
Câu 45: Có 10 ml dung dịch HCl pH = 3. Thêm vào đó x ml nước cất và khuấy đều thì thu được dung dịch
có pH = 4. Giá trị của x làA. 10 ml B. 90 ml

C. 100 ml
D. 40 ml
Câu 46: Cho dd NaOH có pH = 12. Để thu được dd NaOH có pH = 11 cần pha lỗng dd NaOH ban đầu
(bằng nước)
A. 10 lần. B. 20 lần.
C. 15 lần.
D. 5 lần.
Câu 47: Dung dịch NaOH có pH=11. Để thu được dd NaOH có pH=9 cần pha lỗng dd NaOH ban đầu
(bằng nước)
A. 500 lần. B. 3 lần.
C. 20 lần.
D. 100 lần.
Câu 48: Cho dd HCl có pH =3. Để thu được dd có pH =4 thì cần pha loãng dd HCl ban đầu A (bằng nước)
A. 12 lần.
B. 10 lần.
C. 100 lần.
D. 1lần.
Câu 49: Cần thêm thể tích nước vào V lít dd HCl có pH = 3 để thu được dd có pH = 4 là
A. 10V lit.
B. V lit.
C. 9V lit.
D. 3V lit.
Câu 50: Có một dd có pH=6. Để thu được dd có pH=8 ta phải pha loãng bằng nước dd ban đầuA. 100 lần.
B. 99 lần.
C. 10 lần.
D. kết quả khác.
Câu 51: Một dd X có pH=3. Để thu được dd Y có pH=4 cần cho vào 1 lit dd X thể tích dd NaOH 0,1M là
A. 100ml.
B. 90 ml.
C. 17,98ml.

D. 8,99ml.
Câu 52: Z là dd H2SO4 1M. Để thu được dd X có pH=1 cần phải thêm vào 1 lit dd Z thể tích dd NaOH 1,8M

A. 1 lit.
B. 1,5 lit. C. 3 lit.
D. 0,5 lit.
Câu 53: Z là dd H2SO4 1M. Để thu được dd Y có pH=13 cần phải thêm vào 1 lit dd Z thể tích dd NaOH
1,8M là
A. 1,0 lit.
B. 1,235 lit.
C. 2,47 lit.
D. 0,618 lit.
Câu 54: A là dd H2SO4 0,5M; B là dd NaOH 0,6M. Trộn V1 lit A với V2 lit B thu được (V1+V2) lit dd có
pH=1. Tỉ lệ V1:V2 bằngA. 1:1.
B. 5:11.
C. 7:9. D. 9:11.
Câu 56: A là dd H2SO4 0,5M; B là dd NaOH 0,6M. Trộn V3 lit A với V4 lit B thu được (V3+V4) lit dd có
pH=13. Tỉ lệ V3:V4 bằngA. 1:1.
B. 5:11.
C. 8:9. D. 9:11.
Câu 57: Trộn 3 dd H2SO4 0,1M; HNO3 0,2M; HCl 0,3M với những thể tích bằng nhau thu được dd X. Lấy
300 ml dd X cho phản ứng với V lit dd Y gồm NaOH 0,2M và KOH 0,29M thu được dd có pH = 2. Giá trị V
làA. 0,424 lit. B. 0,134 lit. C. 0,414 lit.
D. 0,214 lit.
Câu 58: Thể tích dd Ba(OH)2 0,025M cần cho vào 100 ml dd hỗn hợp gồm HNO 3; HCl có pH=1 để thu
được dd có pH=2 là A. 0,25 lit. B. 0,1 lit.
C. 0,15 lit. D. 0,3 lit.
Câu 59: Trộn V1 lit dd Ba(OH)2 có pH=12 với V2 lit dd HNO3 có pH=2 thu được (V1+V2) lit dd có pH=10.
Tỉ lệ V1:V2 bằng
A. 11:9.

B. 101:99.
C. 12:7.
D. 5:3.
Câu 60: Trộn V1 lit dd Ca(OH)2 có pH=13 với V2 lit dd HNO3 có pH=2 thu được (V1+V2) lit dd có pH=10.
Tỉ lệ V1:V2 bằng
A. 2:9.
B. 8:9.
C. 101:999.
D. 3:4.
Câu 61: Cho các chất: H2O, HCl, NaOH, NaCl, CuSO4, CH3COOH. Các chất điện li yếu là:
A. H2O, CH3COOH, CuSO4.
B. CH3COOH, CuSO4.
C. H2O, CH3COOH.
D. H2O, NaCl, CH3COOH, CuSO4.
Câu 62: Cho các chất: HCl, H2O, HNO3, HF, HNO2, KNO3, CuCl, CH3COOH, H2S, Ba(OH)2. Số chất thuộc
loại điện li yếu là
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
Câu 63: Các dung dịch NaCl, NaOH, NH3, Ba(OH)2 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH lớn nhất là
A. NaOH.
B. Ba(OH)2.
C. NH3.
D. NaCl.
Câu 64: Các dung dịch NaCl, HCl, CH3COOH, H2SO4 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH nhỏ nhất là
A. HCl.
B. CH3COOH.
C. NaCl.
D. H2SO4.

Câu 65: Dãy sắp xếp các dung dịch lỗng có nồng độ mol/l như nhau theo thứ tự pH tăng dần là
A. KHSO4, HF, H2SO4, Na2CO3.
B. HF, H2SO4, Na2CO3, KHSO4.
C. H2SO4, KHSO4, HF, Na2CO3.
D. HF, KHSO4, H2SO4, Na2CO3.
Câu 66: Xét pH của bốn dung dịch có nồng độ mol/lít bằng nhau là dung dịch HCl, pH = a; dung dịch
H2SO4, pH = b; dung dịch NH4Cl, pH = c và dung dịch NaOH pH = d. Nhận định nào dưới đây là đúng?
A. d < c< a < b.
B. c < a< d < b.
C. a < b < c < d.
D. b < a < c < d.


Câu 67: Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4). Giá trị pH của các
dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng dần từ trái sang phải là:
A. (3), (2), (4), (1). B. (4), (1), (2), (3). C. (1), (2), (3), (4). D. (2), (3), (4), (1).
(Đề thi tuyển sinh Cao Đẳng, năm 2008)
PHƯƠNG TRÌNH ION RÚT GỌN
Câu 1: Viết các phương trình phản ứng dạng phân tử (nếu có) và dạng ion thu gọn.
(1) (NH4)2SO4 + BaCl2 " (2) CuSO4 + Ba(NO3)2 "
…………………………………………………………………………………………………
(3) Na2SO4 + BaCl2 " (4) H2SO4 + BaSO3 "
…………………………………………………………………………………………………
(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 "
(6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 "
…………………………………………………………………………………………………………
……
(7) NH4HCO3 + HClO4"
(8) KHCO3 + NH4HSO4 dư"
………………………………………………………………………………………………

(9) Ca(HCO3)2 + KOH dư"
(10) Mg(HCO3)2 + NaHSO4 dư"
…………………………………………………………………………………………………
(11) Zn(OH)2 + KOH"
(12) FeCl3 + K2CO3 + H2O"
……………………………………………………………………………………………………………….
(13) AlCl3 + K2S + H2O"
(14) NaHSO3 + NaOH"
………………………………………………………………………………………………
(15) Fe(NO3)2 + HCl "
(16) Na2CO3 + H2SO4 "
…………………………………………………………………………………………………
(17) KCl + NaNO3"
(18) CuCl2 + AgNO3"
……………………………………………………………………………………………………………….
(19) NH4Cl + NaOH"
(20) Ba(HCO3)2 + HCl "
…………………………………………………………………………………………………………
……
21)CuS + HCl
22)AlCl3 + Na2CO3 +H2O"
"
………………………………………………………………………………………………………………
(23) NaAlO2 +HCl +H2O"
(24) NaHSO4 + NaHSO3"
………………………………………………………………………………………………………………
(25) Na3PO4 + K2SO4"
(26) MgSO4 + HCl"
…………………………………………………………………………………………………………
……

(27) AgNO3 + FeCl3"
(28) Ca(HCO3)2 + HCl"
…………………………………………………………………………………………………………
……
(29) FeS + H2SO4 (loãng) ; "
(30) BaHPO4 + H3PO4"
…………………………………………………………………………………………………………
……
(31) NH4Cl + NaOH (đun nóng) "
(32) Ca(HCO3)2 + NaOH"
……………………………………………………………………………………………………………
….
(33) NaOH + Al(OH)3; "
(34) Na2S + HCl"
……………………………………………………………………………………………………………
….
35) NaAlO2 và AlCl3 + H2O"
(36) NaOH và NaHCO3"


……………………………………………………………………………………………………………
….
(37) BaCl2 và NaHCO3 "

(38) NH4Cl và NaAlO2 +H2O"

………………………………………………………………………………………………………………
(39) Ba(AlO2)2 và Na2SO4"
(40) Na2CO3 và CaCl2
"

……………………………………………………………………………………………………………
….
(41) Ba(HCO3)2 và NaOH"
(42) CH3COONH4 và HCl"

………………………………………………………………………………………………………………
(43) KHSO4 và NaHCO3 "
44.NaHSO4 + NaHSO3"

……………………………………………………………………………………………………………
(45) Na3PO4 + CaCl2"
(46) C6H5ONa + HCl"
……………………………………………………………………………………………………………
….
(47) Na3PO4 + AgNO3"
(48) KHCO3 + NaOH"
………………………………………………………………………………………………………………
(49) NaOH + Al(OH)3"
(50) K2CO3 + H2SO4"
……………………………………………………………………………………………………………….
Câu 2. Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, số chất đều tác dụng
được với dung dịch Ba(HCO3)2 là. Viết phương trình phân tử và ion rút gọn
C©u 3: Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3,
K2CO3, Al(NO3)3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch trên. Viết phương trình phân tử
và ion rút gọn
C©u 4: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3,
KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. số chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là. Viết
phương trình phân tử và ion rút gọn
Câu 5: Cho dung dịch các chất: Ca(HCO3)2, NaOH, (NH4)2CO3, KHSO4, BaCl2. Số phản ứng xảy ra khi trộn
dung dịch các chất với nhau từng cặp là .Viết phương trình phân tử và ion rút gọn

IV. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch chất điện li
● Mức độ nhận biết, thông hiểu
Câu 53: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi
A. các chất phản ứng phải là những chất dễ tan.
B. các chất phản ứng phải là những chất điện li mạnh.
C. một số ion trong dung dịch kết hợp được với nhau làm giảm nồng độ ion của chúng.
D. Phản ứng không phải là thuận nghịch.
Câu 54: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết
A. Những ion nào tồn tại trong dung dịch.
B. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất.
C. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.
D. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li.
Câu 55: Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3?
A. HCl.
B. K3PO4.
C. KBr.
D. HNO3.
(Đề thi tuyển sinh Đại học khối A, năm 2013)
Câu 56: Để phân biệt dung dịch Na2SO4 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch
A. KOH.
B. HCl.
C. KNO3.
D. BaCl2.


(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Phan Ngọc Hiển – Cà Mau, năm 2016)
Câu 57: Dung dịch nào dưới đây dùng để phân biệt dung dịch KCl với dung dịch K2SO4?
A. HCl.
B. NaOH.
C. H2SO4.

D. BaCl2.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 4 – THPT Ngô Gia Tự – Vĩnh Phúc, năm 2016)
Câu 58: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch
A. HCl.
B. H2SO4.
C. NaNO3.
D. NaOH.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Yên Lạc – Vĩnh Phúc, năm 2016)
Câu 59: Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. AlCl3 và CuSO4.
B. HCl và AgNO3.
C. NaAlO2 và HCl.
D. NaHSO4 và NaHCO3.
Câu 60: Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2. B. dung dịch NaOH và Al2O3.
C. K2O và H2O.
D. Na và dung dịch KCl.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 – THPT Hậu Lộc – Thanh Hóa, năm 2016)
Câu 61: Dãy nào sau đây gồm các chất không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch HCl?
A. CuS, Ca3(PO4)2, CaCO3.
B. AgCl, BaSO3, Cu(OH)2.
C. BaCO3, Fe(OH)3, FeS.
D. BaSO4, FeS2, ZnO.
2Câu 62: Trong dung dịch ion CO3 cùng tồn tại với các ion
A. NH4+, Na+, K+.
B. Cu2+, Mg2+, Al3+.
C. Fe2+, Zn2+, Al3+ .
D. Fe3+, HSO4-.
Câu 63: Dãy ion nào sau đây có thể đồng thời tồn tại trong cùng một dung dịch?
A. Na+, Cl- , S2-, Cu2+.

B. K+, OH-, Ba2+, HCO3-.
C. Ag+, Ba2+, NO3-, OH-.
D. HSO4- , NH4+, Na+, NO3-.
Câu 64: Dãy các ion có thể tồn tại trong cùng một dung dịch là
A. Fe2+, Ag+, NO3-, Cl-.
B. Mg2+, Al3+, NO3-, CO32-.
C. Na+, NH4+, SO42-, Cl-.
D. Ag+, Mg2+, NO3-, Br- .
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Trần Phú – Vĩnh Phúc, năm 2016)
Câu 65: Dãy gồm các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. Ca2+, Cl-, Na+, CO32-.
B. K+, Ba2+, OH-, Cl-.
C. Al3+, SO42-, Cl-, Ba2+.
D. Na+, OH-, HCO3-, K+.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Yên Định – Thanh Hóa, năm 2016)
Câu 66: Các ion nào sau không thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Na+, Mg2+, NO3-, SO42-.
B. Ba2+, Al3+, Cl–, HSO4-.
C. Cu2+, Fe3+, SO42-, Cl– .
D. K+, NH4+, OH–, PO43-.
Câu 67: Các ion có thể tồn tại trong cùng một dung dịch là:
A. Na+, NH4+, SO42-, Cl-.
B. Mg2+, Al3+, NO3-, CO32-.
C. Ag+, Mg2+, NO3-, Br-.
D. Fe2+, Ag+, NO3-, CH3COO-.
Câu 68: Dãy các ion nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Al3+, K+, Br-, NO3-, CO32-.
B. Mg2+, HCO3-, SO42-, NH4+.
C. Fe2+, H+, Na+, Cl-, NO3-.
D. Fe3+, Cl-, NH4+, SO42-, S2-.

(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 3 – chuyên KHTN Hà Nội, năm 2016)
Câu 69: Tập hợp các ion nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch?
A. NH4+, Na+, HCO3- , OH-.
B. Fe2+, NH4+, NO3-, SO42-.
C. Na+, Fe2+, H+, NO3-.
D. Cu2+, K+, OH-, NO3-.
Câu 70: Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa 1 cation và 1 anion trong số các ion sau: Ba 2+,
Al3+, Na+, Ag+, CO32-, NO3-, Cl-, SO42-. Các dung dịch đó là:
A. AgNO3, BaCl2, Al2(SO4)3, Na2CO3.
B. AgCl, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, Na2CO3.


C. AgNO3, BaCl2, Al2(CO3)3, Na2SO4.
D. Ag2CO3, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, NaNO3.
Câu 71: Chất nào dưới đây vừa phản ứng được với dung dịch HCl vừa phản ứng được với dung dịch
NaOH?
A. Na2CO3.
B. NH4Cl.
C. NH3.
D. NaHCO3.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 4 – THPT Ngô Gia Tự – Vĩnh Phúc, năm 2016)
Câu 72: Dung dịch nào dưới đây tác dụng được với NaHCO3?
A. CaCl2.
B. Na2S.
C. NaOH.
D. BaSO4.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 – THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu – An Giang, năm 2016)

Câu 73: Các dung dịch nào sau đây đều có tác dụng với Al2O3?
A. NaSO4, HNO3.

B. HNO3, KNO3.
C. HCl, NaOH.
D. NaCl, NaOH.
(Đề thi tuyển sinh Đại học khối B, năm 2014)
Câu 74: Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Al2O3, Ba(OH)2, Ag.
B. CuO, NaCl, CuS.
C. FeCl3, MgO, Cu.
D. BaCl2, Na2CO3, FeS.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 – THPT Ngô Sĩ Liên – Bắc Giang, năm 2016)
Câu 75: Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch HCl loãng là:
A. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3.
B. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO.
C. FeS, BaSO4, KOH.
D. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS.
(Đề thi tuyển sinh Đại học khối A, năm 2009)
Câu 76: Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:
A. HNO3, Ca(OH)2 và Na2SO4.
B. HNO3, Ca(OH)2 và KNO3.
C. HNO3, NaCl và Na2SO4.
D. NaCl, Na2SO4 và Ca(OH)2.
(Đề thi tuyển sinh Đại học khối A, năm 2013)
Câu 77: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. Dãy gồm các chất đều
tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là
A. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2.
B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4.
C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2.
D. HNO3, NaCl, Na2SO4.
(Đề thi tuyển sinh Đại học khối B, năm 2007)
Câu 78: Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 là:

A. Ba(NO3)2, Mg(NO3)2, HCl, CO2, Na2CO3.
B. Mg(NO3)2, HCl, BaCO3, NaHCO3, Na2CO3.
C. NaHCO3, Na2CO3, Mg(NO3)2, Ba(NO3)2.
D. NaHCO3, Na2CO3, CO2, Mg(NO3)2, HCl.
Câu 79: Dung dịch Na2CO3 có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. CaCl2, HCl, CO2, KOH.
B. Ca(OH)2, CO2, Na2SO4, BaCl2, FeCl3.
C. HNO3, CO2, Ba(OH)2, KNO3.
D. CO2, Ca(OH)2, BaCl2, H2SO4, HCl.
Câu 80: Dãy các chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH?
A. Pb(OH)2, ZnO, Fe2O3 .
C. Na2SO4, HNO3, Al2O3.
B. Al(OH)3, Al2O3, Na2CO3.
D. Na2HPO4, Al2O3, Zn(OH)2.
Câu 81: Trường hợp nào dưới đây thu được kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn?
A. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3.
B. Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaOH.
C. Cho CaCO3 vào lượng dư dung dịch HCl.
D. Sục CO2 tới dư vào dung dịch Ca(OH)2.
(Đề thi minh họa kỳ thi THPT Quốc Gia, năm 2015)
● Mức độ vận dụng


Câu 82: Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3 thấy có hiện tượng:
A. xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ.
B. xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó tan dần.
C. xuất hiện kết tủa màu xanh.
D. xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó khơng tan.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 – THPT Đồng Đậu – Vĩnh Phúc, năm 2016)
Câu 83: Cho Na dư vào dung dịch chứa ZnCl2. Hãy cho biết hiện tượng xảy ra?

A. Có khí bay lên.
B. Có khí bay lên và có kết tủa keo trắng xuất hiện sau đó tan hồn tồn.
C. Có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan một phần.
D. Có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện.
Câu 84: Cho K dư vào dung dịch chứa AlCl3. Hãy cho biết hiện tượng xảy ra?
A. Có khí bay lên.
B. Có khí bay lên và có kết tủa keo trắng xuất hiện sau đó tan hồn tồn.
C. Có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan một phần.
D. Có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện.
Câu 85: Cho K dư vào dung dịch chứa FeCl3. Hãy cho biết hiện tượng xảy ra?
A. Có khí bay lên.
B. Có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan hồn tồn.
C. Có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan một phần.
D. Có khí bay lên và có kết nâu đỏ xuất hiện.
Câu 86: Cho K dư vào dung dịch chứa Ca(HCO3)2. Hãy cho biết hiện tượng xảy ra?
A. Có khí bay lên.
B. Có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan hồn tồn.
C. Có khí bay lên và có kết tủa trắng.
D. Có khí bay lên và có kết nâu đỏ xuất hiện.
Câu 87: Sục khí CO2 từ từ đến dư vào dung dịch Ba(AlO2)2. Hãy cho biết hiện tượng nào sau đây xảy ra?
A. ban đầu khơng có kết tủa sau đó có kết tủa trắng.
B. có kết tủa trắng và kết tủa không tan trong CO2 dư.
C. có kết tủa trắng và kết tủa tan hồn tồn khi dư CO2.
D. khơng có hiện tượng gì.
Câu 88: Cho dung dịch HCl vừa đủ, khí CO 2, dung dịch AlCl3 lần lượt vào 3 cốc đựng dung dịch NaAlO 2
đều thấy
A. dung dịch trong suốt.
B. có khí thốt ra.
C. có kết tủa trắng.
D. có kết tủa sau đó tan dần.

Câu 89: Để thu được Al(OH)3 ta thực hiện thí nghiệm nào là thích hợp nhất?
A. Cho từ từ muối AlCl3 vào cốc đựng dung dịch NaOH.
B. Cho từ từ muối NaAlO2 vào cốc đựng dung dịch HCl.
C. Cho nhanh dung dịch NaOH vào cốc đựng dung dịch muối AlCl3.
D. Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
Câu 90: Để thu được Al2O3 từ hỗn hợp Al2O3 và Fe2O3, người ta lần lượt:
A. dùng dung dịch NaOH (dư), dd HCl (dư), rồi nung nóng.
B. dùng dung dịch NaOH (dư), khí CO2 (dư), rồi nung nóng.
C. dùng khí H2 ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH (dư).
D. dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl (dư).
Câu 91: Trộn dung dịch chứa a mol AlCl 3 với dung dịch chứa b mol KOH. Để thu được kết tủa thì cần có tỉ
lệ
A. a : b = 1 : 4.
B. a : b < 1 : 4.
C. a : b = 1 : 5.D. a : b > 1 : 4.


Câu 92: Cho a mol NaAlO2 tác dụng với dung dịch có chứa b mol HCl. Với điều kiện nào của a và b thì xuất
hiện kết tủa?
A. b < 4a.
B. b = 4a.
C. b > 4a.
D. b ≤ 4a.
Câu 93: Một dung dịch có chứa x mol K[Al(OH) 4] tác dụng với dung dịch chứa y mol HCl. Điều kiện để sau
phản ứng thu được lượng kết tủa lớn nhất là
A. x > y.
B. y > x .
C. x = y.
D. x <2y.
→ Y + KNO3 . Vậy X, Y lần lượt là:

Câu 94: Cho phản ứng sau: Fe(NO3)3 + X 

A. KCl, FeCl3.
C. KOH, Fe(OH)3.

B. K2SO4, Fe2(SO4)3.
D. KBr, FeBr3.

→ BaCO3 ↓ + CaCO3 ↓ + H2O . Vậy X, Y lần lượt là:
Câu 95: Cho phản ứng sau: X + Y 

A. Ba(HCO3)2 và Ca(HCO3)2.
B. Ba(OH)2 và Ca(HCO3)2.
C. Ba(OH)2 và CaCO3.
D. BaCO3 và Ca(HCO3)2.
Câu 96: Cho dung dịch các chất sau: NaHCO 3 (X1); CuSO4 (X2); (NH4)2CO3 (X3); NaNO3 (X4); MgCl2 (X5);
KCl (X6). Những dung dịch không tạo kết tủa khi cho Ba vào là:
A. X1, X4, X5.
B. X1, X4, X6.
C. X1, X3, X6.
D. X4, X6.
Câu 97: Cho mẩu Na vào dung dịch các chất (riêng biệt) sau: Ca(HCO 3)2 (1), CuSO4 (2), KNO3 (3), HCl (4).
Sau khi các phản ứng xảy ra xong, ta thấy các dung dịch có xuất hiện kết tủa là:
A. (1) và (2).
B. (1) và (3).
C. (1) và (4).
D. (2) và (3).
Câu 98: Trộn các cặp dung dịch các chất sau với nhau:
(1) NaHSO4 + NaHSO3;
(2) Na3PO4 + K2SO4;

(3) AgNO3 + FeCl3;
(4) Ca(HCO3)2 + HCl;
(5) FeS + H2SO4 (loãng) ;
(6) BaHPO4 + H3PO4;
(7) NH4Cl + NaOH (đun nóng);
(8) Ca(HCO3)2 + NaOH;
(9) NaOH + Al(OH)3;
(10) CuS + HCl.
Số phản ứng xảy ra là:
A. 8.
B. 5.
C. 7.
D. 6.
Câu 99: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch sau: HNO3, Na2SO4, Ba(OH)2, NaHSO4. Số
trường hợp có phản ứng xảy ra là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
(Đề thi tuyển sinh Cao Đẳng, năm 2014)
Câu 100: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, có bao nhiêu chất tác
dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2?
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 101: Cho các dung dịch riêng biệt: HNO 3, Ba(OH)2, NaHSO4, H2SO4, NaOH. Số chất tác dụng với dung
dịch Ba(HCO3)2 tạo kết tủa là
A. 1.
B. 3.

C. 2.
D. 4.
Câu 102: Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết
tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là
A. 4.
B. 6.
C. 3.
D. 2.
(Đề thi tuyển sinh Cao Đẳng, năm 2008)
Câu 103: Cho dãy các chất: SO2, H2SO4, KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy
tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là
A. 4.
B. 6.
C. 3.
D. 5.
Câu 104: Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng với
lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là
A. 5.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
(Đề thi tuyển sinh Cao Đẳng, năm 2008)
Câu 105: Cho dãy các chất: Fe(NO3)3, NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3, CrCl3. Số chất trong
dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là


A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 1.

Câu 106: Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH 4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3,
Al(NO3)3. Cho dung dịch Ba(OH) 2 đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống
nghiệm có kết tủa là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
(Đề thi tuyển sinh Đại học khối A, năm 2009)
Câu 107: Cho các chất: Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3, Al. Số chất đều phản ứng
được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 7.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Thanh Oai A – Hà Nội, năm 2016)
Câu 108: Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3, Na2SO4. Số chất trong dãy vừa phản ứng được
với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
(Đề thi tuyển sinh Đại học khối A, năm 2012)
Câu 109: Cho Na dư vào các dung dịch sau: CuSO 4, NH4Cl, NaHCO3, Ba(HCO3)2, Al(NO3)3, FeCl2, ZnSO4.
Hãy cho biết có bao nhiêu chất phản ứng vừa có khí thốt ra vừa có kết tủa sau phản ứng? (Biết rằng lượng
nước luôn dư)
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Đồng Đậu – Vĩnh Phúc, năm 2016)

Câu 110: Sục khí H2S dư qua dung dịch chứa FeCl3; AlCl3; NH4Cl; CuCl2 đến khi bão hoà thu được kết tủa
chứa
A. CuS.
B. S và CuS.
C. Fe2S3 ; Al2S3.
D. Al(OH)3 ; Fe(OH)3.
Câu 111: Trong các chất NaHSO 4, NaHCO3, NH4Cl, Na2CO3, CO2, AlCl3. Số chất khi tác dụng với dung dịch
Na[Al(OH)4] (NaAlO2) dư thu được Al(OH)3 là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 112: Cho dung dịch các chất: Ca(HCO3)2, NaOH, (NH4)2CO3, KHSO4, BaCl2. Số phản ứng xảy ra khi
trộn dung dịch các chất với nhau từng cặp là
A. 6.
B. 7.
C. 8.
D. 9.
Câu 113: Hỗn hợp X gồm Fe3O4, Cu và ZnO trong đó các chất lấy cùng số mol. Hoà tan X bằng dung dịch
HCl dư, sau khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung
dịch Y thu được kết tủa Z. Thành phần các chất trong Z là
A. Fe(OH)2 và Cu(OH)2.
B. Zn(OH)2 và Fe(OH)2.
C. Cu(OH)2 và Fe(OH)3.
D. Fe(OH)2 và Fe(OH)3.
Câu 114: Hoà tan hoàn toàn m gam Na vào 1 lít dung dịch HCl aM, thu được dung dịch X và a mol khí thốt
ra. Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch X là
A. AgNO3, Na2CO3, CaCO3.
B. FeSO4, Zn, Al2O3, NaHSO4.
C. Al, BaCl2, NH4NO3, Na2HPO3.

D. Mg, ZnO, Na2CO3, NaOH.
+
2- →
Câu 115: Phương trình 2H + S
H2S là phương trình ion rút gọn của phản ứng
A. FeS + HCl → FeCl2 + H2S.
B. H2SO4 đặc + Mg → MgSO4 + H2S + H2O.
C. K2S + HCl → H2S + KCl.
D. BaS + H2SO4 → BaSO4 + H2S.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 – THPT Ngô Sĩ Liên – Bắc Giang, năm 2016)
→ CaCO3 ↓ là của phản ứng xảy ra giữa cặp chất nào sau đây?
Câu 116: Phương trình ion: Ca2+ + CO32− 

(1) CaCl2 + Na2CO3;
(3) Ca(HCO3)2 + NaOH;
A. (1) và (2).
B. (2) và (3).
Câu 117: Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) (NH4)2SO4 + BaCl2 →
(3) Na2SO4 + BaCl2 →
(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 →

(2) Ca(OH)2 + CO2;
(4) Ca(NO3)2 + (NH4)2CO3.
C. (1) và (4).
D. (2) và (4).
(2) CuSO4 + Ba(NO3)2 →
(4) H2SO4 + BaSO3 →
(6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 →



Dãy gồm các phản ứng có cùng một phương trình ion thu gọn là:
A. (1), (3), (5), (6).
B. (3), (4), (5), (6).
C. (2), (3), (4), (6).
D. (1), (2), (3), (6).
Câu 118: Cho các phản ứng sau: (1) NaHCO 3 + NaOH; (2) NaOH + Ba(HCO 3)2; (3) KOH + NaHCO3; (4)
KHCO3 + NaOH; (5) NaHCO3 + Ba(OH)2; (6) Ba(HCO3)2 + Ba(OH)2; (7) Ca(OH)2 + Ba(HCO3)2. Hãy cho
biết có bao nhiêu phản ứng có phương trình ion thu gọn là:
OH− + HCO3− 
→ CO32− + H2O

A. 5.

B. 4.
C. 3.
D. 2.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Lục Ngạn 1 – Bắc Giang, năm 2016)
Câu 119: Cho các cặp ion sau trong dung dịch: (1) H + và HCO3-, (2) AlO2- và OH-, (3) Mg2+ và OH-, (4) Ca2+
và HCO3-, (5) OH- và Zn2+, (6) K+ + NO3-, (7) Na+ và HS-, (8) H+ + AlO2-. Những cặp ion nào phản ứng được
với nhau?
A. (1), (2), (4), (7). B. (1), (2), (3), (8). C. (1), (3), (5), (8). D. (2), (3), (6),(7).
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 – THPT Nguyễn Thái Học – Khánh Hòa, năm 2016)
Câu 120: Trộn 2 dung dịch: Ba(HCO 3)2; NaHSO4 có cùng nồng độ mol/l với nhau theo tỉ lệ thể tích 1: 1 thu
được kết tủa X và dung dịch Y. Hãy cho biết các ion có mặt trong dung dịch Y. (Bỏ qua sự thủy phân của các
ion và sự điện ly của nước).
A. Na+ và SO42-.
B. Ba2+, HCO-3 và Na+ .
C. Na+, HCO3-.
D. Na+, HCO-3 và SO42-.

Câu 121: Cho dung dịch chứa các ion sau: K+, Ca2+, Ba2+, Mg2+, H+, Cl-. Muốn tách được nhiều cation ra
khỏi dung dịch mà khơng đưa ion lạ vào đó thì ta có thể cho dung dịch trên tác dụng với dung dịch nào trong
số các dung dịch sau
A. Na2SO4 vừa đủ.
B. K2CO3 vừa đủ.
C. NaOH vừa đủ.
D. Na2CO3 vừa đủ.
2+
Câu 122: Cho các chất và ion sau: Al2O3, Fe , CuO, CO32-, HS-, Na+, Cl-, H+. Số chất và ion phản ứng với
KOH là
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 – THPT Ngô Sĩ Liên – Bắc Giang, năm 2016)
Câu 123: Có 5 dung dịch cùng nồng độ NH 4Cl, (NH4)2SO4, BaCl2, NaOH, Na2CO3 đựng trong 5 lọ mất nhãn
riêng biệt. Dùng một dung dịch thuốc thử dưới đây để phân biệt 5 lọ trên
A. NaNO3.
B. NaCl.
C. Ba(OH)2.
D. NH3.
Câu 123: Có các dung dịch muối Al(NO3)3, (NH4)2SO4, NaNO3, NH4NO3, MgCl2, FeCl2 đựng trong các lọ
riêng biệt bị mất nhãn. Nếu chỉ dùng một hoá chất làm thuốc thử để phân biệt các muối trên thì chọn chất
nào sau đây?
A. Dung dịch Ba(OH)2.
B. Dung dịch BaCl2.
C. Dung dịch NaOH.
D. Dung dịch Ba(NO3)2.
Câu 124: Có các dung dịch: NaCl, Ba(OH) 2, NH4HSO4, HCl, H2SO4, BaCl2. Chỉ dùng dung dịch Na2CO3
nhận biết được mấy dung?

A. 4 dung dịch.
B. Cả 6 dung dịch.
C. 2 dung dịch.
D. 3 dung dịch.
Câu 125: Dung dịch X có thể chứa 1 trong 4 muối là: NH 4Cl ; Na3PO4 ; KI ; (NH4)3PO4. Thêm NaOH vào
mẫu thử của dung dịch X thấy khí mùi khai. Còn khi thêm AgNO 3 vào mẫu thử của dung dịch X thì có kết
tủa vàng. Vậy dung dịch X chứa
A. NH4Cl.
B. (NH4)3PO4.
C. KI.
D. Na3PO4.
Câu 126: Có 4 dung dịch: HCl, K2CO3, Ba(OH)2, KCl đựng trong 4 lọ riêng biệt. Nếu chỉ dùng quỳ tím thì
có thể nhận biết được
A. HCl, Ba(OH)2.
B. HCl, K2CO3, Ba(OH)2.
C. HCl, Ba(OH)2, KCl.
D. Cả bốn dung dịch.
● Mức độ vận dụng cao
Câu 127: Thuốc thử dùng để phân biệt các dung dịch riêng biệt, mất nhãn: NaCl, HCl, NaHSO4, Na2CO3 là
A. KNO3.
B. NaOH.
C. BaCl2.
D. NH4Cl.


(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 – THPT chuyên Đại học Vinh, năm 2016)
Câu 128: Thuốc thử duy nhất dùng để nhận biết các chất sau: Ba(OH)2, NH4HSO4, BaCl2, HCl, NaCl, H2SO4
đựng trong 6 lọ bị mất nhãn là
A. dd H2SO4.
B. dd AgNO3.

C. dd NaOH.
D. quỳ tím.
Câu 129: Dung dịch HCl có thể tác dụng với mấy chất trong số các chất: NaHCO 3, SiO2, NaClO, NaHSO4,
AgCl, Zn, CaC2, S?
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 4.
Câu 130: Cho các chất Al, AlCl3, Zn(OH)2, NH4HCO3, KHSO4, NaHS, Fe(NO3)2. Số chất vừa phản ứng với
dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 – THPT chuyên Đại học Vinh, năm 2016)
Câu 131: Ba dung dịch X, Y, Z thoả mãn:
- X tác dụng với Y thì có kết tủa xuất hiện;
- Y tác dụng với Z thì có kết tủa xuất hiện;
- X tác dụng với Z thì có khí thốt ra.
X, Y, Z lần lượt là:
A. Al2(SO4)3, BaCl2, Na2SO4.
B. FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3.
C. NaHSO4, BaCl2, Na2CO3.
D. NaHCO3, NaHSO4, BaCl2.
(Đề thi minh họa kỳ thi THPT Quốc Gia, năm 2015)
+
Câu 132: Có nhiều nhất bao nhiêu ion trong số Na , CO32-, NH4+, Cl-, Mg2+, OH-, NO3- có thể cùng tồn tại
trong một dung dịch (bỏ qua sự thuỷ phân của muối)
A. 3.
B. 6.

C. 5.
D. 4.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Nghèn – Hà Tĩnh, năm 2016)
Câu 133: Hỗn hợp X chứa Na 2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗn
hợp X vào nước (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa:
A. NaCl, NaOH, BaCl2.
B. NaCl, NaOH.
C. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2.
D. NaCl.
CHƯƠNG 1: SỰ ĐIỆN LI
Câu 1. Theo Bronxted, thì các chất và ion: NH 4+ (1), Al(H2O)3+(2), S2- (3), Zn(OH)2 (4), K+ (5), Cl- (6)
A. (1), (5), (6) là trung tính
B. (3), (2), (4) là bazơ
C. (4), (2) là lưỡng
tính
D. (1), (2) là axit
Câu 2. Dãy chất nào dưới đây chỉ gồm những chất tan và điện li mạnh?
A. HNO3, Cu(NO3)2, Ca3(PO4)2, H3PO4; B. CaCl2, CuSO4, CaSO4, HNO3;
B. H2SO4, NaCl, KNO3, Ba(NO3)2;
D. KCl, H2SO4, H2O, CaCl2;
Câu3.Trong các chất và ion sau: CO32- (1), CH3COO- (2), HSO4-(3), HCO3-(4), Al(OH)3 (5):
A. 1,2 là bazơ. B. 2,4 là axit.
C. 1,4,5 là trung tính.
D. 3,4 là lưõng tính.
Câu 4. Khi hịa tan trong nước, chất nào sau đây cho mơi trường có pH lớn hơn 7?
A. NaCl.
B. Na2CO3.
C. NaHSO4.
D. NH4Cl.
Câu 5. Chất nào sau đây khi cho vào nước không làm thay đổi pH?

A. Na2CO3.
B. NH4Cl.
C. HCl.
D. KCl.
Câu 6. Cho 1.5 lit dung dịch KOH có pH=9. Nồng độ mol/l của dung dịch KOH là:
A. 10-9M.
B. 9M.
C. 10-5 M.
D. 1,5.10-5M.
Câu 7. Trộn 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0.5M với 100 ml dung dịch KOH 0.5M được dung dịch A.
a) Tính nồng độ mol/l của ion OH- trong dung dịch? Chọn đáp án đúng.
A. 0.65 M.
B. 0.55M.
C. 0.75M.
D. 1.5M.
b) Tính thể tích dung dÞch HNO3 10% (D=1.1g/ml) để trung hồ dung dÞch A? chọn đáp án đúng.A.
83.9ml.
B. 85.9ml.
C. 85ml.
D. 90ml.
Câu 8. Chọn câu phát biểu đúng
A. Axit là những chất có khả năng cho proton
B. Bazơ là những chất có khả năng nhận proton
C. Phản ứng giữa một axit với một bazơ là phản ứng cho nhận proton
D. Tất cả đều đúng


Câu 11. Cho các ion: Fe3+, Ag+, Na+, NO3-, OH-, Cl- . Các ion nào sau đây tồn tại đồng thời trong dung dịch?
A. Fe3+, Na+, NO3-, OHB. Na+, Fe3+, Cl-, NO3- C. Ag+, Na+, NO3-, Cl- D. Fe3+, Na+, Cl-, OHCâu 12 . Cho: BaCl2 + A → NaCl + B . Trong các câu trả lời sau, câu nào sai?
A. A là Na2CO3 ; B là BaCO3

B. A là NaOH; B là Ba(OH)2
C. A là Na2SO4; B là BaSO4
D. A là Na3PO4 ; B là Ba3(PO4)2.
Câu 13. C¸c dung dịch sau đợc xếp theo chiều tăng dần về ®é pH (Chóng cã cïng
nång ®é)
A. H2S ; NaCl ; HNO3 ; KOH.
B. HNO3 ; H2S ; NaCl ; KOH.
C.KOH ; NaCl ; H2S ; HNO3.
D. HNO3 ; KOH ; NaCl ; H2S.
Câu 14. Cho: NH4NO3 (1), CH3COONa (2), Na2SO4 (3), Na2CO3 (4). Hãy chọn đáp án đúng.
A.(4), (3) có pH =7
B. (4), (2) có pH>7
C.(1), (3) có pH=7
D. (1), (3) có
pH<7
Câu 15. Khi hịa tan trong nước, chất nào sau đây cho môi trường axit (pH< 7)? Chọn đáp án đúng.
A.Na2S
B. KCl
C. NH4Cl
D. K3PO4
Câu 16. Các chất trong các nhóm nào sau đây đều là chất điện li mạnh?
A.Nhóm1: KNO3, H2S, Ba(OH)2, HCl
B. Nhóm 2: HCl, NaCl, NaOH, K2SO4
C. Nhóm 3: CH3COOH, HNO3, BaCl2, Na2SO4
D. Nhóm 4: H2O, Ca(NO3)2, Al2(SO4)3, KOH
Câu 17. Cho: NH4Cl (1), CH3COONa (2), NaCl (3), Na2S (4). Hãy chọn đáp án đúng.
A.(4), (3) có pH =7
B.(4), (2) có pH>7
C.(1), (3) có pH=7→
D. (1), (3) có pH<7


Câu 18. Cho: S2- + H2O →
HS- + OH←
NH4+ + H2O
NH3 + H3O+ ; Chọn đáp án đúng:
A. S2- là axit, NH4+ là bazơ
B. S2- là bazơ, NH4+ là axit
2+
C. S là axit, NH4 là axit
D. S2- là bazơ, NH4+ là bazơ
Câu 19. Cho: HCl + A → NaCl + B ; Trong các câu trả lời sau, câu nào sai?
A. A là NaOH; B là H2O
B. A là CH3COONa; B là CH3COOH
C. A là Na2SO4; B là H2SO4
→ D. A là Na2S; B là H2S. - →
Câu 20. Cho 2 phản ứng: CH3COO - + ←
H2O
CH3COOH + OH và ←
NH4+ + H2O
NH3 + H3O+
A.CH3COO- là axit, NH4+ là bazơ
B. CH3COO- là bazơ, NH4+ là axit
+
C. CH3COO là axit, NH4 là axit
D. CH3COO- là bazơ, NH4+ là bazơ
Câu 21. Các dd sau đây có cùng nồng độ 1M, dung dịch nào dẫn điện tốt nhất?
A. NH4NO3
B. H2SO4
C. Ba(OH)2
D. Al2(SO4)3

Câu 22. Cho các chất và ion được đánh số thứ tự như sau:
1. HCO3–
2. K2CO3
3. H2O
4. Mg(OH)2
2–
5. HPO4
6. Al2O3
7. (NH4)2CO3
8. NH4Cl
Theo Bronstet, các chất và ion lưỡng tính là:
A.1,3,5,6,7.
B. 1,3,6
C. 1,3,6,7
D. 1,3,6,8
Câu 23. Chọn định nghĩa axit, bazơ theo Brosntet :
A. Axit là chất có khả năng cho H+ , bazơ là chất có khả năng cho OH –
B. Axit là chất có khả năng nhận H+ , bazơ là chất có khả năng cho H +
C. Axit là chất có khả năng cho H+ , bazơ là chất có khả năng cho H +
D. Axit là chất có khả năng cho H+ , bazơ là chất có khả năng nhận H+
Câu 24. Nhận xét nào sau đây sai?
A. Dung dịch axit có chứa ion H+ .
B. Dung dịch bazơ có chứa ion OH –
C. Dung dịch muối không bao giờ có tính axit hoặc bazơ.
D. Dung dịch HNO3 có [ H+] > 10-7
Câu 25. Dựa vào tính chất lí,hố học nào sau đây để phân biệt kiềm với bazơ không tan?
A. Tính hồ tan trong nước.
B. Phản ứng nhiệt phân.
C. Phản ứng với dd axit.
D. A và B đúng.

Câu 26. Những ion nào sau đây có thể cùng có mặt trong một dd ?
A. Mg2+, SO42 – , Cl– , Ag+ .
B. H+, Na+, Al3+, Cl– .
2+
2+
2–

C. Fe , Cu , S , Cl .
D. OH – , Na+, Ba2+ , Fe3+
Câu 27. Chọn câu đúng :
A. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm.
B. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng.
C. Dung dịch có pH >7 làm quỳ tím hố xanh.
D. Dung dịch có pH >7 làm quỳ tím hố đỏ.
Câu 28. Trong các dung dịch sau đây: K2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, Na2S , NaHCO3, có bao
nhiêu dd có pH >7 ?
A. 1
B. 2
C.3
D.4


Câu 29. Dung dịch X chứa : a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl- và d mol NO3-. Biểu thức nào sau đây biểu
diễn mối quan hệ giữa a,b,c,d?
A. 2a+2b = c+d
B. a+b = c+d
C. a+b = 2c+2d
D. 2a+c = 2b+d
Câu 30. Cho a mol NO2 hấp thụ hoàn toàn vào dd chứa a mol NaOH, pH của dd sau phản ứng là
A. 7

B. 0
C. >7
D. < 7
Câu 31. Trộn V1 lit dd axit mạnh có pH = 5 với V2 lit dd bazơ mạnh có pH = 9 thu được dung dịch có pH =
6. Tỉ số V1/V2 là
1
A. 1 :1
B. 9 :11
C. 2 :1
D. 11:9
Câu 32. Dung dịch A chứa các ion : Na+, CO32 – , HCO3– , NH4+, SO42 – . Nếu có quỳ tím, dd HCl và dd
Ba(OH)2 thì có thể nhận được :
A. Tất cả các ion trong dd A trừ ion Na+.
B. Không nhận được ion nào trong dd A.
+
+
C. Tất cả các ion trong dd A trừ ion Na và NH4 .
C. Nhận được ion SO42- vàCO32Câu 33. Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong một dd ?
A. AlCl3 và Na2CO3
B. HNO3 và NaHCO3
C. NaAlO2 và KOH
D. NaCl và
AgNO3
Câu 34. Cho dd chứa các ion : Na+, Ca2+, H+, Ba2+, Mg2+, Cl-. Nếu không đưa thêm ion lạ vào dd A , dùng
chất nào sau đây có thể tách nhiều ion nhất ra khỏi dd A?
A. Dung dòch Na2SO4 vừa đủ.
B. Dung dòch K2CO3 vừa đủ.
C. Dung dòch NaOH vừa đủ.
D. Dung dòch Na2CO3 vừa đủ.
Câu 35. Trộn lẫn 100ml dd KOH 1M với 50 ml dd H3PO4 1M thì nồng độ mol/ lit của muối trong dd thu

được là :
A. 0,33M
B. 0,66M
C. 0,44M
D. 1,1M
Câu 36. Cho 200ml dd KOH vào 200ml dd AlCl3 1M thu được 7,8g kết tủa keo. CM của dd KOH là :
A. 1,5M
B. 3,5M
C. 1,5M và 3,5M
D. 1,5M hoặc 3,5M
Câu 37. Trộn 20 ml dd HCl 0,05M với 20ml dd H2SO4 0,075M . Nếu coi thể tích dd sau khi pha trộn bằng
tổng thể tích của 2 dd đầu thì pH của dd thu được là :
A. 1
B. 2
C. 3
D. 1,5
Câu 38. Hãy dự đoán hiện tượng xảy ra khi thêm từ từ dd Na3CO3 vào dd FeCl3:
A. Có kết tủa màu nâu đỏ.
B. Có kết tủa màu lục nhạt và bọt khí sủi lên.
C. Có bọt khí sủi lên.
D. Có kết tủa màu nâu đỏ bọt khí sủi lên.
Câu 39. Phản ứng trao đổi ion trong dd các chất điện li chỉ có thể xảy ra khi :
A. Tạo thành chất kết tủa.
B. Tạo thành chất khí.
C. Tạo thành chất điện li yếu.
D. Có ít nhất một trong 3 điều kiện trên.
Câu 40. Nếu pH của dd A là 11,5 và pH của dd B là 4,0 thì điều khẳng định nào sau đây đúng?
A. Dung dịch A có [H+] lớn hơn dd B .
B. Dung dịch B có tính bazơ mạnh hơn A .
C. Dung dịch A có tính bazơ mạnh hơn B .

D. Dung dịch A có tính axit mạnh hơn B .
Câu 41. Cho 0,5885g NH4Cl vào 100 ml dd NaOH có pH = 12 . Đun sơi dd sau đó làm nguội, dd thu được
có giá trị pH nào sau đây?
A. pH < 7
B. pH > 7
C. pH = 7
D. Khơng xác định được.
Câu 42. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dd?
A. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2
B. Fe(NO3)3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaNO3
C.2Fe(NO3)3 + 2KI → 2Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3
D. Zn + 2Fe(NO3)3 → Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2
Câu 43. Một dd có [OH-]= 2,5.10-10 M. Mơi trường của dd là :
A. axit
B. trung tính
C. bazơ
D. khơng xác định được.
Câu 44. Có hiện tượng gì xảy ra khi cho từ từ dd NaHSO4 vào dd hỗn hợp Na2CO3 và K2CO3?
A. Khơng có hiện tượng gì.
B. Có bọt khí thốt ra ngay .
C. Một lát sau mới có bọt khí thốt ra.
D. Có chất kết tủa màu trắng.
Câu 45. Cân bằng sau tồn tại trong dd : CH3COOH
CH3COO- + H+ .
Trường hợp nào sau đây làm cho độ điện li của CH3COOH giảm?
A. Pha loãng dd
B. Nhỏ thêm vài giọt dd HCl vào
C. Nhỏ thêm vào vài giọt dd NaOH
D. Nhỏ thêm vào vài giọt dd NaCl.
Câu 46. Có hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ từ từ đến dư dd NaOH vào dd AlCl3?

A. Khơng có hiện tượng gì.
B. Có kết tủa keo trắng xuất hiện khơng tan trong NaOH dư.
C. Có kết tủa keo trắng xuất hiện khơng tan trong NaOH dư
D. Có kết tủa keo trắng xuất hiện tan trong NaOH dư
Câu 47. Có hiện tượng gì xảy ra khi cho từ từ dd HCl tới dư vào dd Na2ZnO2?
A. Khơng có hiện tượng gì.
B. Có kết tủa màu trắng xuất hiện khơng tan trong HCl dư.


×