Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Bài tập Ancol đầy dủ các dạng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.62 KB, 4 trang )

ANCOL


Câu 01:
Cho các chất:
CH3COOH
(1);
CH3-CH2CH2OH (2); C2H5OH (3);
C2H5COOH (4); CH3COCH3 (5).
Thứ tự các chất theo chiều tăng
dần nhiệt độ sôi là:
A. 4, 1, 2, 3, 5 B. 1, 4, 2, 3, 5
C. 5, 3, 2, 4, 1 D. 5, 3, 2, 1, 4
Câu 02: Đớt cháy hồn tồn 0,4
mol hỡn hợp X gồm ancol metylic,
ancol etylic và ancol isopropylic rồi
hấp thụ tồn bộ sản phẩm cháy vào
nước vơi trong dư được 80 gam kết
tủa. Thể tích oxi (đktc) tối thiểu cần
dùng là
A. 23,52 lít.
B. 26,88 lít.
C. 16,8 lít.
D. 21,28 lít.
Câu 03: Đớt cháy hồn tồn a
gam hỡn hợp 2 ancol đơn chức là
đờng đẳng kế tiếp nhau. Sau đo
dẫn tồn bộ sản phẩm lần lượt
qua bình một đựng H2SO4 đặc,
rồi qua bình hai đựng nước vôi
trong dư, thấy khối lượng bình


một tăng 1,53 gam và bình hai
xuất hiện 6 gam kết tủa. Công
thức phân tử của hai ancol và giá
trị của a là
A. C3H8O và C4H10O; 2,67 gam
B. C2H6O và C3H8O; 1,29 gam
C. C3H6O và C4H8O; 3,12 gam
D. CH4O và C2H6O; 1,92 gam.
Câu 04: X là một ancol (rượu)
no, mạch hở. Đớt cháy hồn tồn
0,05 mol X cần 5,6 gam oxi, thu
được hơi nước và 6,6 gam CO2.
Công thức của X là
A. C3H7OH.
B. C2H4(OH)2.
C. C3H6(OH)2. D. C3H5(OH)3.
Câu 05: Đớt cháy hồn toàn a
gam một ancol no, mạch hở X
thu được a gam H2O. Biết MX <
100 (đvC). Số đồng phân cấu tạo
của X là
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 06: Hỗn hợp X gồm 3 ancol
đơn chức A, B, C trong đo B, C
là 2 ancol đờng phân. Đớt cháy
hồn tồn 0,08 mol X thu được
3,96 gam H2O và 3,136 lít khí

CO2 (đktc). Số mol ancol A bằng
5/3 tổng số mol 2 ancol (B + C).
Khối lượng của B, C trong hỗn
hợp là:
A. 1,8 gam
B. 0,9 gam
C. 2,22 gam
D. 3,6 gam
Câu 07: Hỗn hợp M gồm ancol
no, đơn chức, mạch hở X và
ancol không no, đa chức, mạch
hở Y (Y chứa 1 liên kết  trong
phân tử và X, Y co cùng sớ mol).
Đớt cháy hồn tồn một lượng M
cần dùng V lít O2 (đktc) sinh ra
2,24 lít CO2 (đktc) và 2,16 gam
H2O. Công thức của Y và giá trị
của V lần lượt là
A. C5H8(OH)2 và 2,912.
B. C3H4(OH)2 và 3,584.
C. C4H6(OH)2 và 3,584.
D. C4H6(OH)2 và 2,912.
Câu 08: Đớt cháy hồn tồn hỡn
hợp hai ancol đa chức cùng dãy
đồng đẳng cần vừa đủ V lít O2 (ở
đktc). Sục sản phẩm cháy tạo

thành vào dung dịch nước vôi
trong dư thu được 8 gam kết tủa
và khối lượng dung dịch giảm 2,5

gam. Giá trị của V là:
A. 2,688 lít.
B. 3,024 lít.
C. 2,24 lít.
D. 2,352 lít.
Câu 09: Cho 7,8g hỗn hợp ancol
etylic và một ancol đồng đẳng X
tác dụng hết với Na thu được
2,24 lít H2. Công thức của ancol
đồng đẳng là:
A. CH3OH
B. C4H9OH
C. C5H11OH
D. C3H7OH
Câu 10: Cho 7,8 gam hỗn hợp 2
ancol đơn chức kế tiếp nhau
trong dãy đồng đẳng tác dụng hết
với 4,6 gam Na được 12,25 gam
chất rắn. Đo là 2 ancol
A. C2H5OH và C3H7OH.
B. C3H7OH và C4H9OH.
C. C3H5OH và C4H7OH.
D. CH3OH và C2H5OH.
Câu 11: Cho Na tác dụng vừa đủ
với 1,24 gam hỡn hợp 3 ancol
đơn chức X, Y, Z thấy thốt ra
0,336 lít khí H2 (đkc). Khối
lượng muối natri ancolat thu
được là
A. 2,1 g

B. 2,85 g.
C. 2,4 g.
D. 1,9 g.
Câu 12: Cho 0,1 mol ancol X
tác dụng hết với Na thu được
3,36 lít H2. Mặt khác đớt cháy
hồn tồn một ít ancol X thu
được CO2 và H2O theo tỉ lệ số
mol tương ứng là 3 : 4. CTPT của
X là:
A. C3H6(OH)2 B. C3H6(OH)3
C. C3H5(OH)3 D. C4H7(OH)3
Câu 13: Cho 0,05 mol ancol X
tác dụng với Na dư sinh ra 1,68
lít H2 ở đktc. Mặt khác, đớt cháy
hồn tồn X sinh ra cacbonic và

n

:n

H 2O
nước co tỉ lệ CO2
=3:
4. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3–CH(OH)–CH2OH
B. CH3–CH(OH)–CH3
C. CH3–CH2–CH2OH
D. CH2(OH)–CH(OH)–CH2OH.
Câu 14:

Hỗn hợp X gồm
CH2=CH-CH2OH

CH3CH2OH. Cho a gam hỗn hợp
X tác dụng với Na thu được 2,24
lít H2 (đktc). Mặt khác, a gam
hỗn hợp X làm mất màu vừa hết
100 gam dung dịch Br2 20%. Vậy
giá trị của a tương ứng là:
A. 9,7 gam
B. 11,7 gam
C. 12,7 gam
D. 10,7 gam
Câu 15: Chia 18,2 gam hỗn hợp
2 ancol no mạch hở thành 2 phần
bằng nhau. Phần 1 phản ứng với
Na dư được V lít H2 (đktc). Phần
2 đớt cháy hồn tồn rời dẫn sản
phẩm cháy vào dung dịch nước
vôi trong dư thấy xuất hiện
37,5gam kết tủa, đồng thời khôi
lượng dung dịch gảm 12 gam so
với ban đầu . Giá trị của V
A. 5,04
B. 5,6
C. 2,52
D. 2,8
Câu 16: Thực hiện các thí
nghiệm sau:


- Thí nghiệm 1: Trộn 0,015 mol
rượu no X với 0,02 mol rượu no
Y rồi cho hỗn hợp tác dụng hết
với Na được 1,008 lít H2.
- Thí nghiệm 2: Trộn 0,02 mol
rượu X với 0,015 mol rượu Y rồi
cho hỗn hợp tác dụng hết với Na
được 0,952 lít H2.
- Thí nghiệm 3: Đốt cháy hồn
tồn một lượng hỡn hợp rượu
như trong thí nghiệm 1 rồi cho tất
cả sản phẩm cháy đi qua bình
đựng CaO mới nung, dư thấy
khối lượng bình tăng thêm 6,21
gam.
Biết thể tích các khi đo ở đktc.
Công thức 2 rượu là
A. không xác định được.
B. C2H4(OH)2 và C3H5(OH)3
C. C2H4(OH)2 và C3H6(OH)2
D. CH3OH và C2H5OH
Câu 17: Cho 61,5 gam hỗn hợp
gồm etylen glicol và ancol đơn
chức, mạch hở X tác dụng với Na
dư thu được 13,44 lít (ở đktc)
hiđro. Lượng khí hiđro do X sinh
ra gấp 3 lần lượng khí hiđro do
etylen glicol sinh ra. Tên gọi của
X là:
A. Ancol anlylic

B. Propen-3-ol
C. Ancol vinylic
D. Ancol isopropylic
Câu 18: Đớt cháy hồn tồn m
gam hỗn hợp X gồm 2 ancol Y và
Z là đồng đẳng liên tiếp nhau
(MY < MZ) thu được 0,75 mol
CO2 và 1,05 mol H2O. Hỡn hợp
X hồ tan được Cu(OH)2 ở nhiệt
độ thường. Số CTCT thoả mãn Z
là:
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 19: Cho 2,3 gam Na kim
loại vào 10ml dung dịch ancol
etylic 450 thu được dung dịch X.
Cô cạn X thu được chất rắn Y.
Thành phần Y là:
A. C2H5ONa và NaOH.
B. C2H5ONa.
C. C2H5ONa và Na dư.
D. NaOH
Câu 20: Lấy 100ml dung dịch
ancol etylic tác dụng với K dư
thu được 42,56 lít H2 (đktc). Tính
độ rượu của dung dịch này?
A. 230
B. 460

0
C. 34,5
D. 55,20
Câu 21: Hòa tan một lượng
ancol X vào nước thu được 6,4
gam dung dịch Y, nồng độ của X
trong Y là 71,875%. Cho 6,4 gam
dung dịch Y tác dụng với lượng
dư Na thu được 2,8 lít H 2 (dktc).
Số nguyên tử H co trong công
thức phân tử ancol X là
A. 6.
B. 8.
C. 10.
D. 4.
Câu 22: Cho 12,8 gam dung
dịch ancol Y (trong nước co
nồng độ 71 ,875% tác đụng với
một lượng thừa natri thu được 5,6
lít khí (đktc). Tìm công thức cấu
tạo của Y.
A. C2H4(OH)2 B. C3H6(OH)2
C. C3H5(OH)2 D. C3H5(OH)3

Câu 23: Cho 8,0 gam hỗn hợp X
gồm C2H5OH, C3H7OH, CH3OH
tác dụng vừa đủ với Na thu được
12,4 gam chất rắn Y. Cho Y tác
dụng với 400 ml dung dịch HCl
0,25M thu được dung dịch Z.

Khối lượng chất rắn thu được khi
cô cạn Z bằng
A. 19,0 gam. B. 11,7 gam.
C. 12,05 gam. D. 9,85 gam.
Câu 24: Cho các chất: NaOH,
C6H5ONa, CH3ONa, C2H5ONa.
Sự sắp xếp tăng dần tính bazơ (từ
trái qua phải) là
A. C6H5ONa, CH3ONa,
C2H5ONa, NaOH
B. C6H5ONa, NaOH, CH3ONa,
C2H5ONa.
C. NaOH, C6H5ONa, CH3ONa,
C2H5ONa
D. CH3ONa, C2H5ONa,
C6H5ONa, NaOH
Câu 25: Lấy 4,6 gam Na cho tác
dụng vừa đủ với C2H5OH thu
được chất rắn X. Cho X vào 100
gam dung dịch NaHSO4 18% thu
được dung dịch Y. Cô cạn Y được
m gam chất rắn khan, xác định
m?
A. 24,7 gam
B. 21,6 gam
C. 23,3 gam
D. 21,3 gam
Câu 26: Chia một luợng hỗn
hợp hai ancol no, đơn chức thành
hai phần bằng nhau. Phần I đem

đớt cháy hồn toàn, thu được
2,24lit CO2 (đktc). Phần II đem
tách nước hoàn tồn được hai
anken. Đem đớt cháy hồn tồn
hai anken này được bao nhiêu
gam nước?
A. 2,4g
B. 3,6g
C. 1,2g
D. 1,8g
Câu 27: Ancol X tách nước chỉ
tạo một anken duy nhất. Đốt cháy
một lượng X được 11 gam CO2
và 5,4 gam H2O. X co thể co bao
nhiêu công thức cấu tạo phù
hợp ?
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 28: Trong các ancol co số C
không quá 4, số ancol khi tách
nước ( H2SO4 đặc, 1800C ) chỉ tạo
thành 1 anken duy nhất là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
Câu 29: Tách nước hồn tồn từ
hỡn hợp Y gồm 2 ancol (rượu) A, B

ta được hỗn hợp X gờm các olefin.
Nếu đớt cháy hồn tồn Y thì thu
được 0,66g CO2. Vậy khi đớt cháy
hồn tồn X thì tổng khối lượng CO2
và H2O là:
A. 0,39g
B. 0,903g
C. 0,94g
D. 0,93g
Câu 30: Thể tích ancol etylic 92 o
cần dùng là bao nhiêu để điều chế
được 2,24 lít C2H4 (đktc). Cho
biết hiệu suất phản ứng đạt
62,5% và d = 0,8 g/ml.
A. 10 ml.
B. 12,5ml.
C. 3,9 ml.
D. 8 ml.
Câu 31: Một hỗn hợp gồm
C2H5OH và ankanol X. Đốt cháy
cùng số mol mỗi rượu thì lượng
nước sinh ra từ rượu này bằng 5/3


lượng nước sinh ra từ rượu kia.
Nếu đun nong hỗn hợp trên với
H2SO4 đặc ở 180oC thì chỉ thu
được 2 anken. X co công thức
cấu tạo:
A. C3H7OH

B. CH3CH2CH2CH2OH
C. CH3)2CHCH2OH hoặc
CH3CH2CH2CH2OH.
D. (CH3)2CHCH2OH
Câu 32: Một ancol no, đa chức
X co số nhom –OH bằng số
nguyên tử cacbon. Trong X, H
chiếm xấp xỉ 10% về khối lượng.
Đun nong X với chất xúc tác ở
nhiệt độ thích hợp để loại nước
thì thu được một chất hữu cơ Y
co MY = MX – 18. Kết luận nào
sau đây hợp lý nhất:
A. Tỉ khối hơi của Y so với X là
0,8
B. X là glixerol
C. Y là anđehit acrylic
D. Y là etanal
Câu 33: Đun nong ancol đơn
chức X với H2SO4 đặc ở 140oC
thu được Y. Tỉ khối hơi của Y đối
với X là 1,4375. X là
A. C2H5OH.
B. C3H7OH.
C. C4H9OH.
D. CH3OH.
Câu 34: Đun nong hỗn hợp hai
ancol đơn chức, mạch hở với H2SO4
đặc, thu được hỗn hợp gồm các ete.
Lấy 7,2 gam một trong các ete đo

đem đốt cháy hoàn toàn, thu được
8,96 lít khí CO2 (ở đktc) và 7,2 gam
H2O. Hai ancol đo là
A. C2H5OH và CH3OH.
B. C2H5OH và CH2=CHCH2OH.
C. CH3OH và C3H7OH.
D. CH3OH và CH2=CHCH2OH.
Câu 35: Đun 19,8 gam hỗn hợp
2 ancol đơn chức là đồng đẳng kế
tiếp ở 140oC với H2SO4 đặc. Biết
hiệu suất phản ứng đạt 80%, sau
phản ứng thu được 12,96 gam
hỗn hợp ete. Hai ancol là
A. CH3OH và C2H5OH
B. C3H7OH và C4H9OH
C. C2H5OH và C3H7OH
D. C3H5OH và C4H7OH
Câu 36: Đun 1 mol hổn hợp
C2H5OH và C4H9OH (tỷ lệ mol
tương ứng là 3:2) với H2SO4 đặc
ở 140oC thu được m gam ete, biết
hiệu suất phản ứng của C 2H5OH
là 60% và của C4H9OH là 40% .
Giá trị của m là
A. 23,72 gam. B. 19,04 gam.
C. 53,76 gam. D. 28,4 gam.
Câu 37: Cho 23,4 gam hỗn hợp X
gồm 2 ancol đơn chức kế tiếp nhau
trong dãy đồng đẳng tác dụng hết
với 13,8 gam Na thu được 36,75

gam chất rắn. Nếu cho 15,6 gam X
tách nước tạo ete( h=100%) thì khối
lượng ete thu được là
A. 10,20 gam B. 12,90 gam
C. 19,35 gam
D. 13,75 gam
Câu 38: Hỗn hợp T gồm 2 ancol
no, hở, đơn chức X và Y (M X <
MY), đồng đẳng kế tiếp của nhau.
Đun nong 27,2 gam T với H2SO4
đặc thu được hỗn hợp các chất
hữu cơ Z gồm 0,08mol 3 ete (co
khối lượng 6,76 gam) và một
lượng ancol dư. Đớt cháy hồn

tồn Z cần vừa đủ 43,68 lit O 2
(đktc). Hiệu suất phản ứng tạo ete
của X và Y lần lượt là:
A. 30% và 30%
B. 40% và 30%
C. 20% và 40%
D. 50% và 20%
Câu 39: Tách nước m gam hỗn
hợp 7 ancol đơn chức là đồng
đẳng kế tiếp nhau bằng H2SO4
đặc, 140 0C thu được hỗn hợp các
ete co số mol bằng nhau. Lấy X
là một trong số các ete đấy đem
đốt thì thu được 1,32 gam CO2 và
0,72 gam H2O. Xác định m?

A. 18 gam
B. 41,44 gam
C. 20,72 gam
D. 33,6 gam
Câu 40: Cho V lít (đktc) hỗn
hợp khí gồm 2 anken liên tiếp
nhau trong cùng dãy đồng đẳng
hợp nước (xúc tác H+) thu được
12,9 gam hỗn hợp X gồm 3
ancol. Đun nong X trong H 2SO4
đặc ở 1400C thu được 10,65 gam
hỗn hợp Y gồm 6 ete khan. Giả
sử hiệu suất các phản ứng là
100%. Công thức phân tử của 2
olefin và giá trị của V là
A. C2H4, C3H6, 5,60 lít
B. C2H4, C3H6, 4,48 lít
C. C3H6, C4H8, 4,48 lít
D. C4H8, C5H10, 5,6 lít
Câu 41: Đun nong 72,8 gam hai
ancol đơn chức kế tiếp trong dãy
đồng đẳng là X và Y (M X < MY)
thu được 0,3 mol anken, 21,3
gam 3 ete, và ancol dư. Đốt cháy
hết lượng anken và ete thì thu
được 2,15 mol H2O. Cịn đớt
cháy lượng ancol dư thì cần vừa
đủ 2,25mol O2 thu được 2,1 mol
H2O. Hiệu suất ete hoa của X là
A. 37,5%.

B. 42,5%.
C. 35,0%.
D. 27,5%.
Câu 42: Oxi hoa 4 gam ancol đơn
chức A bằng oxi không khí (co xúc tác
và đun nong) thu được 5,6 gam hỗn
hợp anđehit, ancol dư và nước. A co
công thức là
A. C2H5OH.
B. C3H7OH.
C. CH3OH.
D. C3H5OH.
Câu 43: Dẫn m gam hơi ancol
đơn chức A qua ống đựng CuO
(dư) nung nong. Sau khi phản
ứng hồn tồn thấy khới lượng
chất rắn trong ớng giảm 0,5m
gam. Ancol A co tên là
A. metanol.
B. propan-1-ol.
C. etanol.
D. propan-2-ol.
Câu 44: Đớt cháy hồn tồn m
gam hỡn hợp 2 rượu đồng đẳng
thu được 0,33 gam CO2 và 0,225
gam H2O. Nếu tiến hành ơxi hố
m gam hỡn hợp trên bằng CuO
thì khối lượng andehit tạo thành
tối đa là:
A. 0,195g

B. 0,215g
C. 0,185g
D. 0,205g
Câu 45: Oxi hoa 2m gam ancol
no, đơn chức, bậc 1 bằng oxi
không khí trong điều kiện thích
hợp thì thu được 3m gam hỗn
hợp X gồm anđehit, axit và nước.
Xác đinh công thức của ancol
trên.

A. C2H5OH
B. C2H5OH hoặc C3H7OH
C. CH3OH
D. CH3OH hoặc C2H5OH
Câu 46: Oxi hoa 0,1 mol ancol
etylic thu được m gam hỗn hợp Y
gồm axetandehit , nước và ancol
etylic ( dư ). Cho Na (dư) vào m
gam hỗn hợp Y , sinh ra V lít khí
(đktc). Phát biểu nào sau đây
đúng?
A. giá trị của V là 2,24
B. hiệu suất phản ứng của oxi
hoa ancol là 100%
C. số mol Na phản ứng là 0,2
mol
D. giá trị của V là 1,12
Câu 47: Cho m gam ancol đơn
chức, no, mạch hở qua bình đựng

CuO (dư) nung nong. Sau khi phản
ứng xảy ra hồn tồn, khới lượng
chất rắn trong bình giảm 0,32 gam.
Hỗn hợp thu được co tỉ khối hơi đối
với H2 là 19. Giá trị m là
A. 0,64 gam. B. 1,2 gam.
C. 1,48 gam.
D. 0,92 gam.
Câu 48: Cho 2-metylpropan-1,2diol tác dụng với CuO đun nong
thì thu được chất co CTPT nào
sau đây?
A. C4H6O3
B. C4H6O2
C. C4H8O2
D. C4H8O3
Câu 49: Dẫn hơi C2H5OH qua
ống đựng CuO nung nong được
hỗn hợp X gồm anđehit, ancol dư
và nước. Cho X tác dụng với Na
dư được 4,48 lít H 2 ở đktc. Khối
lượng hỗn hợp X là (biết chỉ co
80% ancol bị oxi hoa)
A. 13,8 gam
B. 18,4 gam.
C. 27,6 gam.
D. 23,52 gam.
Câu 50: Oxi hoá m gam hỗn hợp
X gồm hai ancol co công thức phân
tử C3H8O bằng CuO đun nong, sau
một thời gian thu được chất rắn Y

và hỗn hợp hơi Z gồm (anđehit,
xeton, nước và ancol dư). Cho Z
phản ứng với Na (dư), kết thúc
phản ứng thu được 2,24 lít khí H 2
(đktc). Giá trị của m là
A. 24,0 g
B. 12,0 g
C. 3,0 g
D. 6,0 g
Câu 51: Cho m gam ancol no,
mạch hở X tác dụng hồn tồn với
CuO (dư) nung nong, thu được hỡn
hợp hơi Y (co tỉ khối hơi so với H 2 là
47/3) co chất hữu cơ Z và thấy khối
lượng chất rắn giảm 9,6 gam. Mặt
khác đốt a mol Z, thu được b mol
CO2 và c mol nước; với (b = a + c).
Giá trị của m là:
A. 34,8.
B. 37,2.
C. 17,4.
D. 18,6.
Câu 52: Oxh ancol no, 2 chức
mạch hở X bằng CuO dư đun
nong đến phản ứng hồn tồn thu
được hỡn hợp khí và hơi Y co tỉ
khối so với H2 là 26,5. Xác đinh
X?
A. Butan-2,3-diol
B. 2,2-dimetylpropan-1,3-diol

C. 2-metylpropan-1,2-diol
D. 3-metylbutan-1,3-diol
Câu 53: Đốt cháy hoàn toàn 0,1
mol ancol no A cần 15,68 lít O 2
(đktc) biết tỉ khối hơi của A so

với H2 bằng 52. Lấy 4,16 gam A
cho tác dụng với CuO nung nong
dư sau phản ứng thấy khối lượng
chất rắn giảm 0,64 gam và thu
được chất hữu cơ B không co khả
năng tráng bạc. Vậy A là:
A. 3-metylbutan-1,3-điol
B. 2-metylbutan-1,4-điol
C. 2-metylbutan-2,3-điol
D. Pentan-2,3-điol
Câu 54: Cho hỡn hợp chứa tồn
bộ các anken thể khí ở điều kiện
thường tác dụng với H2O ( xt: H+)
tạo ra hỗn hợp chứa tối đa bao
nhiêu ancol:
A. 5.
B. 7.
C. 8.
D. 6.
Câu 55: Chọn câu đúng trong
các câu sau:
A. Phương pháp chung để điều
chế ancol no, đơn chức bậc 1 là
cho an ken cộng nước

B. Khi oxi hoa ancol no, đơn
chức thì thu được anđehit
C. Ancol đa chức hòa tan
Cu(OH)2 tạo thành dung dịch
màu xanh
D. Đun nong ancol metylic với
H2SO4 đặc ở 1700C thu được ete.
Câu 56: Cho m gam tinh bột lên
men thành C2H5OH với hiệu suất
81%, hấp thụ hết lượng CO2 sinh ra
vào dung dịch Ca(OH)2 được 55
gam kết tủa và dung dịch X. Đun
nong dung dịch X lại co 10 gam kết
tủa nữa. Giá trị m là
A. 150 gam.
B. 225 gam.
C. 75 gam.
D. 125 gam.
Câu 57: Khối lượng của tinh bột
cần dùng trong quá trình lên men
để tạo thành 5 lít rượu (ancol)
etylic 46º là (biết hiệu suất của cả
quá trình là 72% và khối lượng
riêng của rượu etylic nguyên chất
là 0,8 g/ml)
A. 6,0 kg.
B. 5,4 kg.
C. 4,5 kg.
D. 5,0 kg.
Câu 58: Lên men hoàn toàn m

gam glucozơ thành ancol etylic.
Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá
trình này được hấp thụ hết vào
dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 40
gam kết tủa. Nếu hiệu suất của
quá trình lên men là 75% thì giá
trị của m là
A. 30.
B. 58.
C. 60.
D. 48.
Câu 59: Đi từ 150 gam tinh bột
sẽ điều chế được bao nhiêu ml
ancol etylic 46o bằng phương
pháp lên men ancol? Cho biết
hiệu suất phản ứng đạt 81% và d
= 0,8 g/ml.
A. 46,875 ml. B. 187,5 ml.
C. 21,5625 ml. D. 93,75 ml.
Câu 60: Hỗn hợp X gồm 2
olefin đồng đẳng kế tiếp. Đốt
cháy 5 lít X cần vừa đủ 18 lít O 2
cùng điều kiện. Dẫn 0,5 lít X vào
H2O co xúc tác thích hợp thu
được hỗn hợp Y trong đo tỉ lệ về
số mol các rượu bậc I so với rượu
bậc II là 7:3. % khối lượng rượu
bậc II trong Y là.
A. 34,88%
B. 53,57%

C. 66,67%
D. 23,07%


Câu 61: Cho 23 gam C 2H5OH
tác dụng với 24 gam CH3COOH
(xt: H2SO4 đặc) với hiệu suất
phản ứng 60%. Khối lượng este
thu được là
A. 21,12 gam B.
C. 23,76 gam
D. 22 gam
Câu 62: Đun nong glixerin với
hỗn
hợp
C2H5COOH

CH3COOH co H2SO4 đặc xúc tác,
Số este tối đa thu được là:
A. 6
B. 2
C. 3
D. 4



×