Tải bản đầy đủ (.pptx) (52 trang)

TENSES IN ENGLISH CÁC THÌ CƠ BẢN, THƯỜNG DÙNG TRONG TIẾNG ANH KÈM BÀI TẬP + SỰ KẾT HỢP THÌ TRONG TIẾNG ANH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.66 MB, 52 trang )

TENSES IN ENGLISH
CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH


Table of contents

01

02

Present tenses

Past tenses

Các thì ở hiện tại

Các thì ở quá khứ

03

04

Future tenses

Combination of tenses

Các thì ở tương lai

Sự kết hợp thì



NOTE
-

S (Subject): chủ ngữ, chủ từ - 7 đại từ nhân xưng: I, you, we, they, he, she, it.
O (Object): Tân ngữ
Noun (n): danh từ - chỉ sự vật, hiện tượng
Adjectives (adj): tính từ - chỉ trạng thái, tính chất, màu sắc, kích thước, nguồn gốc, nguyên liệu…
Adverb (adv): trạng từ - chỉ thời gian, nơi chốn
Verb (v): động từ - chỉ hành động
+ tobe: is/ am/ are - was/ were
+ động từ thường







V-inf: động từ nguyên mẫu (play)
V-s/-es: động từ thêm –s hoặc –es (plays – watches)
V-2/ed: động từ ở cột 2 hoặc thêm –ed (begin – began / play – played)
V-3/-ed: động từ ở cột 3 hoặc thêm –ed
V-ing: động từ thêm –ing (playing)


01
Present tenses
Các thì hiện tại: HTĐ, HTTD, HTHT, HTHTTD



THE PRESENT SIMPLE

-

Diễn tả sự việc lặp đi lặp lại thường xuyên

Ex: I go to school everyday.

-

Diễn tả một sự thật ở hiện tại

Ex: I am a teacher.

-

Diễn tả một chân lý hay một sự thật hiển nhiên

Ex: The Sun rises in the East.

-

Một sự việc được đưa vào kế hoạch, thời gian biểu.

Ex: The concert starts at 6pm this evening.

-

Năng lực của con người.


Ex: I can paint a picture.


THE PRESENT SIMPLE

We are students.

We go to school.

(+) S + is/ am/ are + O.

(+) S + V-inf/-s/-es + O.

(-) S + is/ am/ are + not + O.

(-) S + do/ does + not + V-inf + O.

(?) (Wh) + Is/ Am/ Are + S + O?

(?) (Wh) Do/ Does + S + V-inf + O?

(?-) (Wh) + Is/ Am/ Are + not + S + O?

(?-) (Wh) Do/ Does + not + S + V-inf + O?

⇒ Yes, S + be

⇒ Yes, S + do/ does.

⇒ No, S + be + not.


⇒ No, S + do/ does + not.


THE PRESENT SIMPLE



Adverb of frequency: always (luôn luôn), usually (luôn), regularly (thường xuyên),
frequently (thường xuyên), often (thường), sometimes (thỉnh thoảng), occasionally (vài
dịp), generally (chung chung), seldom (thỉnh thoảng), rarely (hiếm khi), hardly ever,
never.



Adverb of time: today, present day, this summer, nowaday,
twice... + a + time, …

every + time, once/


THE PRESENT SIMPLE
Adverb of frequency: đứng trước động từ thường, sau động từ tobe

1.

I (go) to school late. (never)

2.


She (do) her housework. (always)

3.

My father (go) to the hospital (every morning)

4.

My uncle (go) to the gym twice a week. (often)

5.

My teacher (go) to school on time. (always)

6.

I (go) to the zoo with my family. (sometimes)


THE PRESENT SIMPLE

1. I (be) _____ a teacher. I (work) _____ at school everyday.
2. What you (do) _____? – I (be) _____ an English teacher.
3. My mother __________ (do) housework everyday.
4. You ______ (be) my best friend.
5. ____________ (be) you a receptionist?
6. She often ________ (wash) the dishes after meals.
7. My grandmother _______ (be) a teacher. She ______ (teach) students.
8. I __________ (take, always) a shower everyday.
9. __________ (go) you often to the bed late?

10.What _________ (be) your favorite subject?


THE PRESENT CONTINUOUS

-.

Diễn tả một hành động đang xảy ra ngay tại thời điểm nói.

Ex: I am studying English now.

-.

Diễn tả một hành động mang tính chất tạm thời, xảy ra trong một thời gian ngắn.

Ex: Peter is working as a waiter in a restaurant this summer.

-.

Một sự việc chắc chắn xảy ra trong tương lai gần.

Ex: What are you doing tonight?  I'm watching TV.

-.

Dùng với always chỉ sự phàn nàn, sự việc vô lý.

Ex: I'm always making that mistake.



THE PRESENT CONTINUOUS

(+) S + is/am/are + V-ing
(-) S + is/am/are + not + V-ing
(?) (Wh) Is/Am/Are + S + V-ing?
(-?) (Wh) Is/Am/Are + S + not + V-ing?

⇒.Yes, S + tobe.
⇒.No,

S + tobe + not.


THE PRESENT CONTINUOUS

1.
-.
-.
-.

Quy tắc thêm đuôi –ing cho động từ
Thông thường thì ta thêm đi –ing sau động từ
Nếu động từ tận cùng là e thì bỏ e thêm –ing
Động từ kết thúc là một phụ âm, trước nó là một nguyên âm, nhấn âm tiết thứ 2 thì gấp đôi
phụ âm lên rồi thêm -ing

-.
-.

Động từ tận cùng là X, Y, Z, W thì khơng gấp đơi phụ âm khi thêm -ing.

Động từ tận cùng bằng IE thì đổi thành Y rồi thêm –ing

2. Một số trường hợp không chia thì HTTD (sẽ chia thì HTĐ) cho câu.


THE PRESENT CONTINUOUS

-.

now, right now, at this moment, at present, at this time, currently, presently, at once,
for the time being,...

-.

today, this week, this month, these days,...

-.

Sau câu mệnh lệnh, đề nghị (V!) : Look!, Be quiet!, Keep silent! Don't make noise! (Im
lặng!), Be careful! (Cẩn thận!), Hurry up! (Nhanh lên!),…


THE PRESENT CONTINUOUS

1. Listen! Someone (cry) _____ in the next room.
2. Your brother (sit) ____ next to the beautiful girl over there at present?
3. Now they (try) ____ to pass the examination.
4. It’s 12 o’clock, and my parents (cook) ___ lunch in the kitchen.
5. Keep silent! You (talk) ____ so loudly.
6. I (not stay) ___ at home at the moment.

7. Now she (lie) ____ to her mother about her bad marks.
8. At present, they (travel) ____ to New York.
9. He (not work) _____ in his office now.
10. Look! The car (go) ______ so fast.


THE PRESENT PERFECT

-.

Diễn tả hành động, sự việc bắt đầu trong quá khứ kéo dài đến hiện tại và có khả năng diễn tiến trong
tương lai.

Ex: I have learnt English for 3 years.

-.

Diễn tả hành động, sự việc đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ nhưng không chỉ rõ thời gian.

Ex: I have already done my housework.

-.

Diễn tả hành động, sự việc vừa mới xảy ra.

Ex: My mother has just come home.

-.

Đề cập hành động, sự việc lặp lại nhiều lần trong quá khứ.


Ex: This is the third time I have watched this film.

-.

Đề cập sự việc chưa từng xảy ra từ trước tới nay hoặc chưa hoàn thành trong một khoảng thời gian
nào đó.

Ex: I haven’t visited to Thailand before.


THE PRESENT PERFECT

(+) S + has/ have + V3/ed + O.
(-) S + has/ have + not + V3/ed + O
(?) Have/ Has + S + V3/ed + O?
(-?) Have/ Has + S + not + V3/ed + O?

⇒. Yes, S + has/ have.
⇒. No, S + has/ have + not.


THE PRESENT PERFECT
Notes: Quy tắc thêm, đọc đuôi -ED

-

Học thuộc bảng động từ bất quy tắc
Thông thường, ta thêm -ed sau hầu hết các động từ có quy tắc:
Ex: play  played


- Quy tắc gấp đôi phụ âm cuối: trước phụ âm cuối là một nguyên âm
Ex: admit  admitted
- Động từ tận cùng là Y:
+ Trước Y là phụ âm: y → ied
Ex: carry  carried (mang)
+ Trước Y là nguyên âm: thêm -ed bình thường.
Ex: obey  obeyed


THE PRESENT PERFECT
- for + khoảng thời gian (for six days, for a long time,...)
since (từ thời điểm...) + mốc thời gian hoặc mệnh đề (S+V2/ed)
- already (rồi)
- just (vừa mới), recently/ lately (gần đây)
- n time(s), several times (vài lần), many times (nhiều lần)
- ever (đã từng), never (chưa bao giờ), yet (chưa)
- so far/ until now/ up to now/ up to the present (cho đến bây giờ),
- This is the first/ second/ third... time(s)....
- all day/ night/ week, all the times, all my life,...
- from … then, How long … ?


THE PRESENT PERFECT
Sử dụng since hoặc for
……… a very long time
……… 10 years
……… three weeks
……… I came to London
……… my birthday

……… I left school
……… it started to rain
……… September
……… half an hour
……… six months

Trả lời câu hỏi dùng since hoặc for với từ được gợi ý
1. How long have you studied German? (2004)
2. How long have you lived in Paris? (five years)
3. How long have you played football? (two years)
4. How long has Helen known Paul? (February)
5. How long has Jim been on holiday? (Saturday)


THE PRESENT PERFECT

1. How long you (wait) ____ for me? 
2. This is the second time I (watch) ____ this comedy with my boyfriend. 
3. I (not hear) ____ from you for ages. 
4. My boyfriend is the most galant man I (know) ____. 
5. I (wait) ____ for him since 2 p.m
6.  He (not eat) _____ this kind of food before. 
7. She is the most warm-hearted woman I (meet) _____. 
8. You (finish) _____ the test yet? 
9. I (know) _____ him for ages because we were neighbours when I was a child. 
10. She (teach) ______ me English for 3 years.


02
Past tenses

Các thì quá khứ: QKĐ, QKTD, QKHT, QKHTTD


THE PAST SIMPLE

-

Diễn tả các hành động đã xảy ra và hoàn tất trong quá khứ, với thời gian xác định rõ ràng.

Ex: Uncle Ho passed away on 1969.
- Dùng cho 1 hành động trong quá khứ khi nó chỉ rõ thời điểm. 
Ex: I met him yesterday.
- Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.
Ex: Laura got up, brushed her teeth and had breakfast.
- Dùng để miêu tả một sự kiện lịch sử.
Ex: The Chinese invented printing.


THE PAST SIMPLE

She was a nurse 2 years ago.

She went to school yesterday.

(+) S + was/ were + O.

(+) S + V-2/-ed+ O.

(-) S + was/ were + not + O.


(-) S + did + not + V-inf + O.

(?) (Wh) + Was/ Were + S + O?

(?) (Wh) Did + S + V-inf + O?

(?-) (Wh) + Was/ Were + not + S + O?

(?-) (Wh) Did + not + S + V-inf + O?

⇒ Yes, S + be

⇒ Yes, S + did.

⇒ No, S + be + not.

⇒ No, S + did + not.


THE PAST SIMPLE

- in + mốc thời gian trong quá khứ (in 1990, in 1945,…)
- ago (trước): 2 days ago, 10 years ago
- last (vừa rồi): last week, last month, last year...
- from … to… , the day before, in the past, …


THE PAST SIMPLE
V_inf


V 2/ed

Meaning

1 . I _____ happy.

be

 

 

2. You ____ angry.

buy

 

 

3. She ______ in London last week.

do

 

 

4. He ______ on holiday.


eat

 

 

go

 

 

have

 

 

see

 

 

9. The cat ____ on the roof.

get up 

 


 

10. The children _____in the garden

wake up 

 

 

Was or were?

5. It _____ cold.
6. We ______ at school.
7. You _____ at the cinema.
8. They _____ at home.


×