Tải bản đầy đủ (.doc) (84 trang)

Tài liệu ĐỀ TÀI : MARKETING XUẤT KHẨU THỦY SẢN VIỆT NAM VÀO THỊ TRƯỜNG NHẬT BẢN potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (525.48 KB, 84 trang )

Luận Văn Cao Học Marketing Xuất Khẩu Thủy Sản Việt Nam …
B GIÁO D C – ÀO T OỘ Ụ Đ Ạ
I H C QU C GIA THÀNH PH H CHÍ MINHĐẠ Ọ Ố Ố Ồ
TR NG I H C KINH T ƯỜ ĐẠ Ọ Ế

NGUY N CÔNG D NG Ễ Ũ
TÀI :ĐỀ
MARKETING XUẤT KHẨU THỦY
SẢN VIỆT NAM
VÀO THỊ TRƯỜNG NHẬT BẢN
CHUYÊN NGÀNH : NGO I TH NGẠ ƯƠ
MÃ S : 5.02.05Ố
LU N V N CAO H C KINH TẬ Ă Ọ Ế
NG IƯỜ H NG D N KHOA H C ƯỚ Ẫ Ọ
TS. NGUY N ÔNG PHONG Ễ Đ
PHÓ CH NHI M KHOA TH NG M I DU L CHỦ Ệ ƯƠ Ạ Ị
- THÀNH PH H CHÍ MINH - 2000 -Ố Ồ
NTH : Nguyeãn Coâng Duõng Trang 1
Luận Văn Cao Học Marketing Xuất Khẩu Thủy Sản Việt Nam …
LỜI MỞ ĐẦU
u t kh u thu s n c a Vi t Nam trong các n m v a qua phát tri n v iấ ẩ ỷ ả ủ ệ ă ừ ể ớ
t c đ r t cao th ng trên 10%, n m 1999 kim ng ch xu t kh u th yố ộ ấ ườ ă ạ ấ ẩ ủ
s n đ t 971 tri u USD. Trong các th tr ng xu t kh u th y s n chính,ả ạ ệ ị ườ ấ ẩ ủ ả
Nh t chi m trên 40% kim ng ch xu t kh u. Th c hi n t t chi n l c xu tậ ế ạ ấ ẩ ự ệ ố ế ượ ấ
kh u th y s n có nh h ng quy t đ nh đ n k ho ch xu t kh u c a ngànhẩ ủ ả ả ưở ế ị ế ế ạ ấ ẩ ủ
th y s n Vi t Nam. Trong 3 n m 1997, 1998, 1999 kim ng ch xu t kh uủ ả ệ ă ạ ấ ẩ
th y s n vào th tr ng Nh t có xu h ng phát tri n ch m l i, tình tr ng này bủ ả ị ườ ậ ướ ể ậ ạ ạ ị
tác đ ng b i r t nhi u nguyên nhân, có nguyên nhân do n n kinh t Nh t b đìnhộ ở ấ ề ề ế ậ ị
đ n, tuy nhiên có nh ng nguyên nhân do các doanh nghi p xu t kh u th y s nố ữ ệ ấ ẩ ủ ả
Vi t Nam ch a khai thác h t nhu c u th y s n c a th tr ng Nh t. Thệ ư ế ầ ủ ả ủ ị ườ ậ ị
tr ng nh p kh u th y s n c a Nh t l n vào lo i b c nh t trên th gi i, v iườ ậ ẩ ủ ả ủ ậ ớ ạ ậ ấ ế ớ ớ


l ng nh p kh u trung bình hàng n m trên 3 tri u t n th y s n, v i t ng giá trượ ậ ẩ ă ệ ấ ủ ả ớ ổ ị
trên 15 t USD. Theo tài li u c a T p chí Th ng m i Th y s n s ra thángỷ ệ ủ ạ ươ ạ ủ ả ố
2/2000, Vi t Nam chi m 2,9% t ng giá tr kim ng ch nh p kh u th y s n vàoệ ế ổ ị ạ ậ ẩ ủ ả
th tr ng Nh t. Nh v y, th y s n Vi t Nam đã đ t đ c v trí nh t đ nh thị ườ ậ ư ậ ủ ả ệ ạ ượ ị ấ ị ở ị
tr ng Nh t, đ c bi t là m t hàng tôm đã v t qua Thái Lan và đ ng hàng th ba sauườ ậ ặ ệ ặ ượ ứ ứ
Inđônêsia và n . Theo k ho ch xu t kh u đ n n m 2005, kim ng ch xu tẤ Độ ế ạ ấ ẩ ế ă ạ ấ
kh u th y s n Vi t Nam đ t 2 t USD, trong đó th tr ng Nh t t 640 – 680ẩ ủ ả ệ ạ ỷ ị ườ ậ ừ
tri u USD. ệ
X
Ti m n ng xu t kh u th y s n c a Vi t Nam r t l n, trong khi đó nhuề ă ấ ẩ ủ ả ủ ệ ấ ớ
c u nh p kh u th y s n c a Nh t đang m ra v i th y s n Vi t Nam. Tuyầ ậ ẩ ủ ả ủ ậ ở ớ ủ ả ệ
nhiên, đ đ t đ c k ho ch, ngành th y s n Vi t Nam c n ph i gi i quy tể ạ ượ ế ạ ủ ả ệ ầ ả ả ế
nhi u v n đ c n ph i đ t ra nh đánh b t, nuôi tr ng, b o qu n, ch bi n,ề ấ ề ầ ả ặ ư ắ ồ ả ả ế ế
v n chuy n, th tr ng tiêu th , đ c bi t là nh ng v n đ nh m đ m b o ch tậ ể ị ườ ụ ặ ệ ữ ấ ề ằ ả ả ấ
l ng th y s n. ượ ủ ả
V i đ tài “ớ ề Marketing Xu t Kh u Th y S n Vi t Nam Vào Th Tr ngấ ẩ ủ ả ệ ị ườ
Nh t B nậ ả ”, tác gi mu n đi sâu tìm hi u nhu c u th y s n th tr ng Nh t và cácả ố ể ầ ủ ả ị ườ ậ
chi n l c Marketing c a các doanh nghi p xu t kh u Vi t Nam, nh m đápế ượ ủ ệ ấ ẩ ệ ằ
ng t t nh t nhu c u c a th tr ng này phù h p v i kh n ng c a các doanhứ ố ấ ầ ủ ị ườ ợ ớ ả ă ủ
nghi p Vi t Nam. tài đ c chia làm 3 ch ng : ệ ệ Đề ượ ươ
Ch ng Iươ : Lý thuy t v Marketing qu c t và xu t kh uế ề ố ế ấ ẩ : ph n nàyở ầ
th hi n quá trình phân công lao đ ng qu c t , t ng kim ng chể ệ ộ ố ế ă ạ
xu t nh p kh u trong GNP và vi c s d ng Marketing qu c tấ ậ ẩ ệ ử ụ ố ế
trong ho t đ ng xu t kh u.ạ ộ ấ ẩ
Ch ng IIươ : Xu t kh u th y s n c a Vi t Nam vào th tr ng Nh tấ ẩ ủ ả ủ ệ ị ườ ậ
B nả : ch ng này nh m phân tích, đánh gía tình hình s n xu t,ươ ằ ả ấ
nh p kh u và tiêu th th y s n vào th tr ng Nh t, c ng nhậ ẩ ụ ủ ả ị ườ ậ ũ ư
NTH : Nguyeãn Coâng Duõng Trang 2
Luận Văn Cao Học Marketing Xuất Khẩu Thủy Sản Việt Nam …
nh ng ho t đ ng xu t kh u th y s n c a Vi t Nam vào thữ ạ ộ ấ ẩ ủ ả ủ ệ ị

tr ng này.ườ
Ch ng III ươ : Chi n l c Marketing xu t kh u các m t hàng th y s n c aế ượ ấ ẩ ặ ủ ả ủ
Vi t Nam vào th tr ng Nh t b nệ ị ườ ậ ả : ch ng này bao g m cácươ ồ
n i dung sau : d đoán nhu c u – s n xu t nh p kh u th y s nộ ự ầ ả ấ ậ ẩ ủ ả
vào th tr ng Nh t, tình hình c nh tranh gi a các qu c gia xu tị ườ ậ ạ ữ ố ấ
kh u vào th tr ng Nh t và chi n l c Marketing xu t kh u cácẩ ị ườ ậ ế ượ ấ ẩ
m t hàng th y s n c a Vi t Nam vào th tr ng này.ặ ủ ả ủ ệ ị ườ
ph c v cho vi c nghiên c u lu n v n, tác gi đã s d ng các tài li uĐể ụ ụ ệ ứ ậ ă ả ử ụ ệ
thu th p t các nhà xu t b n c a Nh t, các thông tin t B Th ng M i, Bậ ừ ấ ả ủ ậ ừ ộ ươ ạ ộ
Th y s n Vi t Nam, các t p chí xu t kh u th y s n và th ng m i th y s n,ủ ả ệ ạ ấ ẩ ủ ả ươ ạ ủ ả
các sách báo và các t p chí có liên quan khác. Ngoài ra, tác gi còn s d ng nh ng tàiạ ả ử ụ ữ
li u thu th p đ c trong vi c quan sát ho t đ ng phân ph i th y s n t i thệ ậ ượ ệ ạ ộ ố ủ ả ạ ị
tr ng bán l Nh t c ng nh đ ng thái tiêu dùng th y s n c a khách hàng Nh tườ ẻ ậ ũ ư ộ ủ ả ủ ậ
B n. ả
Vì v n đ trên đây r t r ng và ph c t p, trình đ tác gi còn h n ch , do đó đấ ề ấ ộ ứ ạ ộ ả ạ ế ề
tài không tránh kh i nh ng thi u sót. Mong s góp ý chân thành c a các quý Th y,ỏ ữ ế ự ủ ầ
Cô đ lu n v n th c s có giá tr th c ti n.ể ậ ă ự ự ị ự ễ
Ng i th c hi n : ườ ự ệ
Nguy n Công D ngễ ũ
NTH : Nguyeãn Coâng Duõng Trang 3
Luận Văn Cao Học Marketing Xuất Khẩu Thủy Sản Việt Nam …
MỤC LỤC
M C L C .Ụ Ụ
L I M U .Ờ Ở ĐẦ
CH NG IƯƠ : LÝ THUY T V MARKETING QU C T VÀ XU T KH UẾ Ề Ố Ế Ấ Ẩ
(t trang 1 – 15).ừ
I. MARKETING QU C T TRONG N N KINH T TOÀN C U. Ố Ế Ề Ế Ầ
1. Kinh t toàn c u .ế ầ 1
2. Chính ph và l i th c nh tranh c a m t qu c gia .ủ ợ ế ạ ủ ộ ố 2
3. Các lý do chính đ các công ty ti n hành thâm nh p th tr ng n c ngoài.ể ế ậ ị ườ ướ

3
II. NH NG V N C N B N C A MARKETING QU C T Ữ Ấ ĐỀ Ă Ả Ủ Ố Ế 3
1. Xu t kh u và Marketing qu c t .ấ ẩ ố ế 3
2. Nghiên c u th tr ng n c ngoài.ứ ị ườ ướ 5
3. Các ph ng th c th c hi n chi n l c thâm nh p th tr ng th gi i.ươ ứ ự ệ ế ượ ậ ị ườ ế ớ 6
4. Marketing qu c t .ố ế 11
K T LU N CH NG I Ế Ậ ƯƠ 15
CH NG IIƯƠ : XU T KH U TH Y S N C A VI T NAM VÀO THẤ Ẩ Ủ Ả Ủ Ệ Ị
TR NG NH T B N (t trang 16 đ n 53).ƯỜ Ậ Ả ừ ế
I. GI I THI U KHÁI QUÁT V TH TR NG NH TỚ Ệ Ề Ị ƯỜ Ậ 16
1. Môi tr ng nhân kh u.ườ ẩ 16
2. Tình hình s n xu t, xu t nh p kh u, tiêu th th y s n c a Nh tả ấ ấ ậ ẩ ụ ủ ả ủ ậ 25
II. TÌNH HÌNH XU T KH U TH Y S N C A VI T NAM VÀO NH TẤ Ẩ Ủ Ả Ủ Ệ Ậ
B N .Ả 27
1. T ng quát tình hình khai thác và xu t kh u th y s n Vi t Nam.ổ ấ ẩ ủ ả ệ 27
2. Xu t kh u th y s n Vi t Nam vào th tr ng Nh t B n.ấ ẩ ủ ả ệ ị ườ ậ ả 31
K T LU N CH NG II Ế Ậ ƯƠ 52
NTH : Nguyeãn Coâng Duõng Trang 4
Luận Văn Cao Học Marketing Xuất Khẩu Thủy Sản Việt Nam …
CH NG IIIƯƠ : CHI N L C MARKETING XU T KH U CÁC M T HÀNGẾ ƯỢ Ấ Ẩ Ặ
TH Y S N C A VI T NAM VÀO TH TR NG NH TỦ Ả Ủ Ệ Ị ƯỜ Ậ
B N (t trang 54 – 74)Ả ừ
I. D OÁN V NHU C U – S N XU T – NH P KH U TH Y S NỰ Đ Ề Ầ Ả Ấ Ậ Ẩ Ủ Ả
TH TR NG NH T Ị ƯỜ Ậ 54
1. Xu h ng nhu c u tiêu th th y s n th tr ng Nh t.ướ ầ ụ ủ ả ị ườ ậ 54
2. D đoán tình hình s n xu t và nh p kh u th y s n c a Nh t ự ả ấ ậ ẩ ủ ả ủ ậ 56
II. TÌNH HÌNH C NH TRANH GI A CÁC QU C GIA XU T KH UẠ Ữ Ố Ấ Ẩ
THU S N VÀO TH TR NG NH T.Ỷ Ả Ị ƯỜ Ậ 59
III. CHI N L C MARKETING XU T KH U CÁC M T HÀNG THUẾ ƯỢ Ấ Ẩ Ặ Ỷ
S N C A VI T NAM VÀO TH TR NG NH T.Ả Ủ Ệ Ị ƯỜ Ậ 62

1. ánh giá v kh n ng đánh b t nuôi tr ng, b o qu n, ch bi n, v n chuy nĐ ề ả ă ắ ồ ả ả ế ế ậ ể
thu h i s n c a Vi t Nam.ỷ ả ả ủ ệ 62
2. Các m c tiêu đ t ra cho ngành th y s n Vi t Nam đ n n m 2005.ụ ặ ủ ả ệ ế ă 64
3. Ho t đ ng Makerting đ thâm nh p th tr ng Nh t B n.ạ ộ ể ậ ị ườ ậ ả 64
K T LU N CH NG III.Ế Ậ ƯƠ 74
M T S KI N NGH Ộ Ố Ế Ị
K T LU N CHUNG Ế Ậ
CHƯƠNG I
LÝ THUYẾT VỀ MARKETING QUỐC TẾ VÀ XUẤT KHẨU.
NTH : Nguyeãn Coâng Duõng Trang 5
Luận Văn Cao Học Marketing Xuất Khẩu Thủy Sản Việt Nam …
I. MARKETING QU C T TRONG N N KINH T TOÀN C U :Ố Ế Ề Ế Ầ
1. N n kinh t toàn c u :ề ế ầ
T ngàn x a, th ng m i gi a các qu c gia trên th gi i đã đ c th cừ ư ươ ạ ữ ố ế ớ ượ ự
hi n. Trao đ i s n ph m gi a các qu c gia đ c gi i thích b i lý thuy t v l iệ ổ ả ẩ ữ ố ượ ả ở ế ề ợ
th tuy t đ i c a Adam Smith : t c là gi a các qu c gia trao đ i các s n ph m doế ệ ố ủ ứ ữ ố ổ ả ẩ
đi u ki n k thu t ho c t nhiên, thì s n xu t đ c qu c gia này mà không s nề ệ ỹ ậ ặ ự ả ấ ượ ở ố ả
xu t đ c qu c gia kia, ho c đ c s n xu t v i chi phí th p nh t. Trongấ ượ ở ố ặ ượ ả ấ ớ ấ ấ
n n kinh t hi n đ i, vi c chuyên môn hóa gi a các qu c gia trên th gi i ngàyề ế ệ ạ ệ ữ ố ế ớ
càng phát tri n, hay nói khác đi, th ng m i qu c t ngày càng gia t ng v ch ngể ươ ạ ố ế ă ề ủ
lo i các m t hàng và d ch v . Lý thuy t l i th so sánh c a Ricardo lý gi i v n đạ ặ ị ụ ế ợ ế ủ ả ấ ề
t i sao m t qu c gia có th nh p kh u các s n ph m, n u s n xu t trongạ ộ ố ể ậ ẩ ả ẩ ế ả ấ ở
n c có th r h n, b i vì các qu c gia này t p trung vào các ngành s n xu t khácướ ể ẻ ơ ở ố ậ ả ấ
s có l i h n. i u này đ c ch ng t b ng s thay đ i c c u kinh t c a cácẽ ợ ơ Đ ề ượ ứ ỏ ằ ự ổ ơ ấ ế ủ
qu c gia trên th gi i qua các giai đo n phát tri n khác nhau.ố ế ớ ạ ể
Trong n n kinh t toàn c u, vi c đ u t vào th ng m i qu c t c n chú ýề ế ầ ệ ầ ư ươ ạ ố ế ầ
các v n đ sau :ấ ề
 Trong n n kinh t toàn c u, các doanh nghi p b làm cho tách r iề ế ầ ệ ị ờ
kh i y u t l i th v t nhiên và các ngu n l c trong n cỏ ế ố ợ ế ề ự ồ ự ướ . i uĐ ề
này th hi n rõ ch ng h n v i lu t đ u t n c ngoài, Vi t Namể ệ ẳ ạ ớ ậ ầ ư ướ ệ

khuy n khích các doanh nghi p n c ngoài đ u t trên nhi u l nh v c.ế ệ ướ ầ ư ề ĩ ự
Hay nói khác đi, trên th gi i vi c đ u t trong nhi u ngành không cònế ớ ệ ầ ư ề
biên gi i.ớ
 Nhi u qu c gia cùng t c l i th so sánh ng nhiênề ố đạ đượ ợ ế đươ , ch ngẳ
h n nh chi phí s n xu t ch là gi i h n t m th i. i u này làm chúngạ ư ả ấ ỉ ớ ạ ạ ờ Đ ề
ta liên t ng đ n m t v n đ là th ng m i th gi i không ch di n raưở ế ộ ấ ề ươ ạ ế ớ ỉ ễ
gi a hai n c, mà di n ra gi a nhi u n c. Hay nói khác đi, trên thữ ướ ễ ữ ề ướ ị
tr ng c a m t qu c gia là m t m t hàng nào đó s có nhi u qu c giaườ ủ ộ ố ộ ặ ẽ ề ố
tham gia bán hàng. Ví dụ : Th tr ng nh p kh u tôm c a Nh t b nị ườ ậ ẩ ủ ậ ả
đ c r t nhi u qu c gia xu t kh u tôm c a th gi i tham d . đâyượ ấ ề ố ấ ẩ ủ ế ớ ự Ở
s có c nh tranh trên nhi u m t v giá c , ch t l ng, kh n ng cungẽ ạ ề ặ ề ả ấ ượ ả ă
ng và nhi u m t khác. Do đó, các th h ng v xu t kh u tôm gi a cácứ ề ặ ứ ạ ề ấ ẩ ữ
qu c gia xu t kh u có s thay đ i, ch ng h n tr c n m 1990, Tháiố ấ ẩ ự ổ ẳ ạ ướ ă
Lan là qu c gia hàng đ u, nh ng đ n n m 1999, Thái Lan đã b t t xu ngố ầ ư ế ă ị ụ ố
hàng th t sau Inđônêsia, An , Vi t Nam. Nhi u nhà kinh t choứ ư Độ ệ ề ế
r ng, đ n nh ng n m cu i th k XX này, n u các qu c gia nào khôngằ ế ữ ă ố ế ỷ ế ố
theo k p vi c hòa nh p vào n n kinh t th gi i, thì có kh n ng bị ệ ậ ề ế ế ớ ả ă ị
t t h u và khó có c h i phát tri n.ụ ậ ơ ộ ể
NTH : Nguyeãn Coâng Duõng Trang 6
Luận Văn Cao Học Marketing Xuất Khẩu Thủy Sản Việt Nam …
 V n k thu tấ đề ỹ ậ : Ngày nay khoa h c và k thu t đã làm thay đ iọ ỹ ậ ổ
nhi u l nh v c trong s n xu t, làm tác đ ng đ n th ng m i th gi i.ề ĩ ự ả ấ ộ ế ươ ạ ế ớ
Ví d : m t ngu n nguyên liê t nhiên b khan hi m, ng i ta có thụ ộ ồ ụ ự ị ế ườ ể
tìm ra nh ng ngu n nguyên liê m i đ thay th .ữ ồ ụ ớ ể ế
 Các ngu n t o ra l i th c m r ng và nâng c pồ ạ ợ ế đượ ở ộ ấ , đi u này thề ể
hi n qua vi c c c u s n xu t c ng nh xu t nh p kh u c a cácệ ệ ơ ấ ả ấ ũ ư ấ ậ ẩ ủ
n c trên th gi i tr i qua các th i k phát tri n kinh t có nh ng thayướ ế ớ ả ờ ỳ ể ế ữ
đ i r t rõ r t. ổ ấ ệ
2. Chính ph và l i th c nh tranh c a m t qu c gia :ủ ợ ế ạ ủ ộ ố
S can thi p khác nhau c a chính ph nh m t o ra các l i th c nhự ệ ủ ủ ằ ạ ợ ế ạ

tranh gi a các qu c gia trên th gi i đ t đ c các k t qu r t khác nhau. Các v nữ ố ế ớ ạ ượ ế ả ấ ấ
đ mà chính ph can thi p nh thu , đ nh h ng các ngành công nghi p, các chínhề ủ ệ ư ế ị ướ ệ
sách đ u t và các chính sách xã h i, các v n đ lu t pháp c n đ c nghiên c u k đầ ư ộ ấ ề ậ ầ ượ ứ ỹ ể
phù h p v i tình hình c th trong t ng th i k phát tri n nh t đ nh. Trong n nợ ớ ụ ể ừ ờ ỳ ể ấ ị ề
kinh t toàn c u, v n có tình tr ng b o h m u d ch đ duy trì và phát tri nế ầ ẫ ạ ả ộ ậ ị ể ể
nh ng ngành s n xu t trong n c kém l i th c nh tranh so v i các qu c giaữ ả ấ ướ ợ ế ạ ớ ố
khác. Tuy nhiên, đi u này có nh ng m t b t l i c a nó là khi xu t kh u nh ng s nề ữ ặ ấ ợ ủ ấ ẩ ữ ả
ph m c a ngành này ra th tr ng th gi i, s không có l i th c nh tranh. ẩ ủ ị ườ ế ớ ẽ ợ ế ạ Để
t o ra l i th c a m t qu c gia, chính ph c n l u ý quan tâm đ n các v n đạ ợ ế ủ ộ ố ủ ầ ư ế ấ ề
sau :
 Doanh nghi p c nh tranh trong ngành kinh doanh trên ph m vi toànệ ạ ạ
c u.ầ
 L i th c nh tranh c a m t qu c gia trong m t ngành công nghi pợ ế ạ ủ ộ ố ộ ệ
có tính ch t t ng đ i. Hay nói khác đi, có m t s doanh nghi p khôngấ ươ ố ộ ố ệ
theo k p đòi h i c a khách hàng.ị ỏ ủ
 Tính n ng đ ng d n đ n l i th c nh tranh.ă ộ ẫ ế ợ ế ạ
 S th nh v ng c a m t qu c gia đòi h i các ngành công nghi p c nự ị ượ ủ ộ ố ỏ ệ ầ
th ng xuyên hi n đ i.ườ ệ ạ
 C n t o ra các trung tâm công nghi p các vùng tr ng đi m s n xu t.ầ ạ ệ ở ọ ể ả ấ
 L i th c nh tranh c a m t qu c gia đ c t o nên t m t hay nhi uợ ế ạ ủ ộ ố ượ ạ ừ ộ ề
th p k , đòi h i ph i có nh ng chi n l c lâu dài không th nóng v i.ậ ỷ ỏ ả ữ ế ượ ể ộ
 Các qu c gia đ t đ c l i th c nh tranh nh s khác bi t v nhi uố ạ ượ ợ ế ạ ờ ự ệ ề ề
m t, nh nh ng y u t s n xu t, ph ng pháp qu n lý, t ch c xãặ ư ữ ế ố ả ấ ươ ả ổ ứ
h i.ộ
NTH : Nguyeãn Coâng Duõng Trang 7
Luận Văn Cao Học Marketing Xuất Khẩu Thủy Sản Việt Nam …
 Có các chính sách khác nhau đ i v i các ngành công nghi p.ố ớ ệ
 duy trì l i th c nh tranh, các doanh nghi p ph i hoàn thi n và đ iĐể ợ ế ạ ệ ả ệ ổ
m i đ u t liên t c.ớ ầ ư ụ
3. Các lý do chính các công ty ti n hành thâm nh p th tr ng n cđể ế ậ ị ườ ướ

ngoài :
 S n ph m giai đo n tr ng thành doanh s không t ng, c n tìmả ẩ ở ạ ưở ố ă ầ
ki m th tr ng n c ngoài đ tiêu th s n ph m.ế ị ườ ướ ể ụ ả ẩ
 Do c nh tranh trong n c quá kh c li t, c n tìm th tr ng n cạ ướ ố ệ ầ ị ườ ướ
ngoài ít c nh tranh h n.ạ ơ
 S d ng n ng l c s n xu t b d th a.ử ụ ă ự ả ấ ị ư ừ
 a d ng hóa kinh doanh.Đ ạ
 Ti m n ng v dân s và s c mua c a th tr ng n c ngoài.ề ă ề ố ứ ủ ị ườ ướ
II. NH NG V N C N B N C A MARKETING QU C T :Ữ Ấ ĐỀ Ă Ả Ủ Ố Ế
1. Xu t kh u và Marketing qu c t :ấ ẩ ố ế
Quá trình trao đ i trong n c và qu c t có nh ng s khác bi t v nhi uổ ướ ố ế ữ ự ệ ề ề
m t, nh nhu c u v s n ph m, v n đ v v n hóa xã h i, t nhiên, k thu t.ặ ư ầ ề ả ẩ ấ ề ề ă ộ ự ỹ ậ
Do đó, Marketing qu c t khác v i Marketing trong n c. ố ế ớ ướ
Xu t kh u ch đ n thu n là bán hàng ra n c ngoài vì th ng m i và doanhấ ẩ ỉ ơ ầ ướ ươ ạ
s còn marketing qu c t đi xa h n v i quan ni m đ c bi t chú ý đ n ng i tiêuố ố ế ơ ớ ệ ặ ệ ế ườ
th cu i cùng, đ a s đ nh h ng thoát kh i vi c tìm doanh s bán cho các s nụ ố ư ự ị ướ ỏ ệ ố ả
ph m hi n có c a công ty đ phân tích th tr ng và đánh giá xem công ty có thẩ ệ ủ ể ị ườ ể
s n xu t đ c các s n ph m và d ch v cho nhu c u hi n t i và t ng lai, và cóả ấ ượ ả ẩ ị ụ ầ ệ ạ ươ
kh n ng ki m soát các y u t khác nh giá, các chính sách v phân ph i và xúc ti n.ả ă ể ế ố ư ề ố ế
Xu t kh u có th ch đ n gi n là m t gi i pháp ng n h n cho các v n đấ ẩ ể ỉ ơ ả ộ ả ắ ạ ấ ề
tr c m t v n ng l c s n xu t ho c l ng hàng t n kho. Marketing nh nướ ắ ề ă ự ả ấ ặ ượ ồ ậ
th y nhu c u th tr ng hi n t i c ng nh ti m n ng, marketing là c u n iấ ầ ị ườ ệ ạ ũ ư ề ă ầ ố
gi a khách hàng và công ty, đ công ty hi u đ c khách hàng và th a mãn nhu c uữ ể ể ượ ỏ ầ
c a h . ủ ọ
Công ty làm công tác xu t kh u có th đ t đ c m c bán có l i, nh ng bi tấ ẩ ể ạ ượ ứ ờ ư ế
r t ít v th tr ng ng i tiêu dùng cu i cùng, v s n ph m c a h . Không nh nấ ề ị ườ ườ ố ề ả ẩ ủ ọ ậ
đ c thông tin t i sao s n ph m c a h đ c ch p nh n, và nó đ c đ a b ngượ ạ ả ẩ ủ ọ ượ ấ ậ ượ ư ằ
cách nào đ n ng i tiêu dùng, c ng nh không bi t đ c khách hàng ngh gì v s nế ườ ũ ư ế ượ ĩ ề ả
NTH : Nguyeãn Coâng Duõng Trang 8
Luận Văn Cao Học Marketing Xuất Khẩu Thủy Sản Việt Nam …

ph m c ng nh v công ty xu t kh u, có th nó b đánh giá r t t i. làm rõ t mẩ ũ ư ề ấ ẩ ể ị ấ ồ Để ầ
quan tr ng c a marketing qu c t đ i v i ho t đ ng xu t kh u ta xem b ngọ ủ ố ế ố ớ ạ ộ ấ ẩ ả
so sánh d i đây gi a vi c bán xu t kh u và Marketing qu c t cho xu t kh u :ướ ữ ệ ấ ẩ ố ế ấ ẩ
B ng so sánh s khác bi t gi a bán xu t kh u và Marketing qu c tả ự ệ ữ ấ ẩ ố ế
trong xu t kh uấ ẩ
Bán xu t kh uấ ẩ Marketing qu c tố ế
Ph m vi th iạ ờ
gian
Ng n h nắ ạ Dài h n (t 3 n m tr lên)ạ ừ ă ở
Th tr ngị ườ
m c tiêuụ
L a ch n không cóự ọ
h th ngệ ố
L a ch n d a trên c s phân tích th tr ng vàự ọ ự ơ ở ị ườ
ti m n ng bán hàng.ề ă
M c tiêu chínhụ Bán ngay Xây d ng chi n l c th tr ng lâu dài .ự ế ượ ị ườ
Ngu n l cồ ự Ch đ đ t đ cỉ ủ ạ ượ
m c bán nh t th iứ ấ ờ
Các y u t c n thi t đ đ t đ c chi n l c thế ố ầ ế ể ạ ượ ế ượ ị
tr ng m t cách v ng ch c. ườ ộ ữ ắ
Cách thâm nh pậ
th tr ng.ị ườ
L a ch n không cóự ọ
h th ng.ệ ố
L a ch n ph ng pháp thâm nh p thích h pự ọ ươ ậ ợ
nh t v i m c tiêu lâu dài.ấ ớ ụ
Phát tri n s nể ả
ph m m i.ẩ ớ
Không chú ý. Chú ý đ n vi c phát tri n s n ph m m i.ế ệ ể ả ẩ ớ
S thích ngự ứ

c a s n ph mủ ả ẩ
v i th tr ng.ớ ị ườ
Thích ng m tứ ộ
cách ép bu c v i cácộ ớ
tiêu chu n c a thẩ ủ ị
tr ng n c ngoài.ườ ướ
Thích ng các s n ph m v i nhu c u thu nh pứ ả ẩ ớ ầ ậ
đi u ki n s d ng c a ng i n c ngoài.ề ệ ử ụ ủ ườ ướ
Kênh phân ph i.ố Không có n l c đỗ ự ể
ki m soát kênhể
N l c ki m soát đ đ m b o các m c tiêu.ỗ ự ể ể ả ả ụ
Giá. Xác đ nh b i chi phíị ở
s n xu t trongả ấ
n c và nh ng đi uướ ữ ề
ch nh d a trên cỉ ự ơ
s này .ở
Xác đ nh b i nhu c u, c nh tranh, các m c tiêu vàị ở ầ ạ ụ
chính sách Marketing, chi phí .
Ho t đ ng xúcạ ộ
ti n.ế
Ch y u trongủ ế
ho t đ ng chào hàngạ ộ
ho c qua các trungặ
gian.
K t h p qu ng cáo, khuy n mãi, chào hàng đ đ tế ợ ả ế ể ạ
đ c các m c tiêu c a công ty phù h p v i thượ ụ ủ ợ ớ ị
tr ng.ườ
2. Nghiên c u th tr ng n c ngoài :ứ ị ườ ướ
NTH : Nguyeãn Coâng Duõng Trang 9
Luận Văn Cao Học Marketing Xuất Khẩu Thủy Sản Việt Nam …

Mu n đ a đ c nh ng hàng hoá và nh ng d ch v xu t kh u ra th tr ngố ư ượ ữ ữ ị ụ ấ ẩ ị ườ
n c ngoài, tr c tiên ph i hi u đ c nh ng v n đ v kinh t , xã h i, chính tr ,ướ ướ ả ể ượ ữ ấ ề ề ế ộ ị
lu t pháp, t nhiên, k thu t c a qu c gia mà chúng ta mu n xu t kh u vào thậ ự ỹ ậ ủ ố ố ấ ẩ ị
tr ng này.ườ
có đ c nh ng thông tin c n thi t, ng i ta ph i ti n hành nh ngĐể ượ ữ ầ ế ườ ả ế ữ
bi n pháp đ thu th p d li u. Sau đây là hai ph ng pháp chính đ thu th p dệ ể ậ ữ ệ ươ ể ậ ữ
li u :ệ
 Ph ng pháp th nh t : Nghiên c u t i bànươ ứ ấ ứ ạ , v i ph ng pháp này nh m thuớ ươ ằ
th p nh ng thông tin c p hai, đó là nh ng thông tin t nh ng t p chí, báo, sáchậ ữ ấ ữ ừ ữ ạ
c a các công ty kinh doanh, các công ty nghiên c u th tr ng, các c quanủ ứ ị ườ ơ
c a nhà n c, nh ng t ch c phi chính ph , nh ng t ch c qu c t vàủ ướ ữ ổ ứ ủ ữ ổ ứ ố ế
nh ng t ch c khác. ữ ổ ứ
 Ph ng pháp th hai : Nghiên c u hi n tr ng, ươ ứ ứ ệ ườ v i ph ng pháp nàyớ ươ
nh m thu th p nh ng thông tin c p 1, là nh ng thông tin ch a qua x lý vàằ ậ ữ ấ ữ ư ử
phân tích.
Ph ng pháp nghiên c u hi n tr ng g m có 3 ph ng pháp chínhươ ứ ệ ườ ồ ươ
sau :
 Ph ng pháp quan sátươ : quan sát th c t tình hình th tr ng, nh cáchự ế ị ườ ư
bày hàng trên các k hàng, trong các siêu th , các b ng qu ng cáo, cách tệ ị ả ả ổ
ch c và bán hàng, nh ng hành vi c a khách hàng. Ngày nay, v i k thu tứ ữ ủ ớ ỹ ậ
hi n đ i, ng i ta có th không tr c ti p đ n hi n tr ng mà v n thuệ ạ ườ ể ự ế ế ệ ườ ẫ
th p đ c nh ng hình nh c a nó qua h th ng camera và nh ngậ ượ ữ ả ủ ệ ố ữ
ph ng ti n truy n thông qu c t . T nh ng d li u b ng hìnhươ ệ ề ố ế ừ ữ ữ ệ ằ
nh thu đ c, ta s phân tích th tr ng đ ho ch đ nh nh ng chínhả ượ ẽ ị ườ ể ạ ị ữ
sách Marketing thích h p cho th tr ng này.ợ ị ườ
 Ph ng pháp th nghi m ươ ử ệ : đ a nh ng hàng hoá nh ng d ch v , c ngư ữ ữ ị ụ ũ
nh nh ng ho t đ ng marketing khác vào m t th tr ng th t, ho cư ữ ạ ộ ộ ị ườ ậ ặ
m t th tr ng gi . Sau đó, thu th p nh ng s li u nh ph n ngộ ị ườ ả ậ ữ ố ệ ư ả ứ
c a khách hàng, doanh s đ t đ c, đ t đó phân tích và đ a ra nh ng k tủ ố ạ ượ ể ừ ư ữ ế
qu d đoán v th tr ng nh m thi t k nh ng chi n l cả ự ề ị ườ ằ ế ế ữ ế ượ

Marketing thích h p.ợ
 Ph ng pháp ph ng v n ươ ỏ ấ : b ng ph ng pháp này ng i ta có thằ ươ ườ ể
ph ng v n khách hàng tr c ti p, qua th , qua nh ng ph ng ti nỏ ấ ự ế ư ữ ươ ệ
thông tin khác nh đi n tho i. V i m i ph ng pháp khác nhau đ u cóư ệ ạ ớ ỗ ươ ề
nh ng u nh c đi m nh t đ nh, ng i ta có th k t h p s d ng cácữ ư ượ ể ấ ị ườ ể ế ợ ử ụ
ph ng pháp này đ đ t k t qu t t nh t v m t th i gian, chi phíươ ể ạ ế ả ố ấ ề ặ ờ
c ng nh đ t đ c các thông tin chính xác.ũ ư ạ ượ
NTH : Nguyeãn Coâng Duõng Trang 10
Luận Văn Cao Học Marketing Xuất Khẩu Thủy Sản Việt Nam …
3. Các ph ng th c th c hi n chi n l c thâm nh p th tr ng th gi i :ươ ứ ự ệ ế ượ ậ ị ườ ế ớ
ti n hành thâm nh p th tr ng th gi i, ng i ta s d ng cácĐể ế ậ ị ườ ế ớ ườ ử ụ
ph ng pháp chính sau : thâm nh p th tr ng th gi i t s n xu t trong n c,ươ ậ ị ườ ế ớ ừ ả ấ ướ
thâm nh p th tr ng th gi i t s n xu t n c ngoài, thâm nh p th tr ngậ ị ườ ế ớ ừ ả ấ ở ướ ậ ị ườ
th gi i t vùng th ng m i t do.ế ớ ừ ươ ạ ự
a. Ph ng th c thâm nh p th tr ng th gi i t s n xu t trongươ ứ ậ ị ườ ế ớ ừ ả ấ
n c :ướ
ây là ph ng th c thâm nh p th tr ng đ c các qu c gia đang phát tri nĐ ươ ứ ậ ị ườ ượ ố ể
trên th gi i th ng áp d ng, đ đ a s n ph m xu t kh u vào các qu c gia khác.ế ớ ườ ụ ể ư ả ẩ ấ ẩ ố
V i ph ng th c này s t o ra nh ng ích l i sau :ớ ươ ứ ẽ ạ ữ ợ
 S d ng các ngu n lao đ ng trong n c, t ng thu nh p c a dân c ,ử ụ ồ ộ ướ ă ậ ủ ư
c i thi n đ i s ng, n đ nh kinh t xã h i.ả ệ ờ ố ổ ị ế ộ
 Phát tri n c s h t ng trong n c, s d ng đ c nh ng ngu n v nể ơ ở ạ ầ ướ ử ụ ượ ữ ồ ố
trong và ngoài n c, công nghi p hóa và hi n đ i hóa qu c gia. ướ ệ ệ ạ ố
 S d ng nh ng ngu n tài nguyên trong n c.ử ụ ữ ồ ướ
Nh ng hình th c chính c a ph ng th c thâm nh p th tr ng th gi iữ ứ ủ ươ ứ ậ ị ườ ế ớ
t s n xu t trong n c :ừ ả ấ ướ
 Hình th c xu t kh u tr c ti pứ ấ ẩ ự ế (Direct Exporting) : hình th c này đòiứ
h i doanh nghi p bán s n ph m tr c ti p ra n c ngoài. Xu t kh uỏ ệ ả ẩ ự ế ướ ấ ẩ
tr c ti p th ng đ c áp d ng đ i v i doanh nghi p có quy mô s nự ế ườ ượ ụ ố ớ ệ ả
xu t l n, có kh n ng v tài chính, hàng hóa có ch t l ng và có nhãnấ ớ ả ă ề ấ ượ

hi u uy tín trên th ng tr ng qu c t . Hình th c này có l i th vệ ươ ườ ố ế ứ ợ ế ề
giá, s n ph m sát th c v i nhu c u khách hàng, t o đ c th tr ng nả ẩ ự ớ ầ ạ ượ ị ườ ổ
đ nh. ị
 Hình th c xu t kh u gián ti pứ ấ ẩ ế (Indirect Exporting) : hình th c xu tứ ấ
kh u gián ti p không đòi h i s ti p xúc tr c ti p gi a ng i s n xu tẩ ế ỏ ự ế ự ế ữ ườ ả ấ
trong n c và ng i mua n c ngoài. Vi c xu t kh u s n ph m c aướ ườ ướ ệ ấ ẩ ả ẩ ủ
mình ra n c ngoài ph i thông qua t ch c trung gian khác. Nh ngướ ả ổ ứ ữ
công ty ph i xu t kh u gián ti p th ng là nh ng công ty có quy môả ấ ẩ ế ườ ữ
nh , ho c nh ng công ty ch a có nh ng khách hàng quen n cỏ ặ ữ ư ữ ở ướ
ngoài. Do ph i qua nh ng trung gian xu t kh u, h ph i tr m tả ữ ấ ẩ ọ ả ả ộ
kho n phí nh t đ nh và không n m rõ đ c nh ng nhu c u th c s c aả ấ ị ắ ượ ữ ầ ự ự ủ
khách hàng, vì v y, có th g p khó kh n do th tr ng không n đ nh.ậ ể ặ ă ị ườ ổ ị
Nh ng hình th c xu t kh u gián ti p :ữ ứ ấ ẩ ế
NTH : Nguyeãn Coâng Duõng Trang 11
Luận Văn Cao Học Marketing Xuất Khẩu Thủy Sản Việt Nam …
- Nh ng công ty qu n lý xu t kh u (ữ ả ấ ẩ Export Management Company
– EMC) : Là nh ng công ty qu n tr xu t kh u cho các công tyữ ả ị ấ ẩ
khác. C ng có th g i nh ng công ty này là nh ng công ty làm d chũ ể ọ ữ ữ ị
v xu t kh u. Các nhà xu t kh u nh th ng thi u kinh nghi mụ ấ ẩ ấ ẩ ỏ ườ ế ệ
bán hàng ra n c ngoài ho c không đ kh n ng v v n đ t ch cướ ặ ủ ả ă ề ố ể ổ ứ
các đ n v xu t kh u c a mình, do đó h ph i thông qua các EMCơ ị ấ ẩ ủ ọ ả
đ xu t kh u. Các EMC không mua bán trên danh ngh a c a mình,ể ấ ẩ ĩ ủ
t t c các đ n chào hàng, h p đ ng xu t kh u chuyên ch hàng hoá,ấ ả ơ ợ ồ ấ ẩ ở
hóa đ n thu ti n và hàng đ u th c hi n d i danh ngh a c a chơ ề ề ự ệ ướ ĩ ủ ủ
hàng. Các chính sách v giá c qu ng cáo , các đi u ki n bán hàng khácề ả ả ề ệ
do ch hàng quy t đ nh. Các EMC làm vai trò c v n và th c hi n cácủ ế ị ố ấ ự ệ
d ch v liên quan đ n xu t kh u. Các EMC s đ c thanh toán b ngị ụ ế ấ ẩ ẽ ượ ằ
phí d ch v xu t kh u. Có m t xu h ng m i c a các EMC là muaị ụ ấ ẩ ộ ướ ớ ủ
hàng tr c ti p t các nhà s n xu t, r i đem bán ra th tr ng n cự ế ừ ả ấ ồ ị ườ ướ
ngoài đ ki m l i. Khi l a ch n các EMC đ th c hi n d ch vể ế ờ ự ọ ể ự ệ ị ụ

xu t kh u, các nhà xu t kh u b l thu c khá nhi u vào ch t l ngấ ẩ ấ ẩ ị ệ ộ ề ấ ượ
d ch v c a các EMC. Do đó, c n nghiên c u các EMC đ l a ch nị ụ ủ ầ ứ ể ự ọ
công ty d ch v t t nh t.ị ụ ố ấ
- Các khách hàng n c ngoài (ướ Foreign Buyer) : hình th c xu t kh uứ ấ ẩ
này đ c th c hi n thông qua vi c bán hàng cho các nhân viên c a cácượ ự ệ ệ ủ
công ty nh p kh u n c ngoài, h là nh ng ng i có hi u bi t vậ ẩ ướ ọ ữ ườ ể ế ề
th tr ng th gi i. Khi th c hi n hình th c này, các doanh nghi pị ườ ế ớ ự ệ ứ ệ
xu t kh u ph i tìm hi u k khách hàng nh m thi t l p m i quanấ ẩ ả ể ỹ ằ ế ậ ố
h làm n lâu dài c ng nh tránh tình tr ng b l a đ o.ệ ă ũ ư ạ ị ừ ả
- y thác xu t kh u (Ủ ấ ẩ Export Commission House) : Nh ng ng iữ ườ
ho c nh ng t ch c đ c y thác xu t kh u th ng đ i di n choặ ữ ổ ứ ượ ủ ấ ẩ ườ ạ ệ
ng i mua n c ngoài c trú trên n c c a nhà xu t kh u. Nhà yườ ướ ư ướ ủ ấ ẩ ủ
thác xu t kh u hành đ ng vì l i ích c a ng i mua, do đó, h quanấ ẩ ộ ợ ủ ườ ọ
tâm đ n m i chi ti t có liên quan đ n quá trình xu t kh u. Bán hàngế ọ ế ế ấ ẩ
cho nhà y thác là m t ph ng th c thu n l i cho xu t kh u. Vi củ ộ ươ ứ ậ ợ ấ ẩ ệ
thanh toán th ng đ c đ m b o nhanh chóng cho ng i s nườ ượ ả ả ườ ả
xu t. nh ng v n đ v v n chuy n hàng hóa th ng do các nhà yấ ữ ấ ề ề ậ ể ườ ủ
thác xu t kh u chi trách nhi m.ấ ẩ ụ ệ
- Môi gi i xu t kh u (ớ ấ ẩ Export Broker) : môi gi i xu t kh u đ cớ ấ ẩ ượ
th c hi n các ch c n ng liên k t gi a nhà xu t kh u và nhà nh pự ệ ứ ă ế ữ ấ ẩ ậ
kh u. Nhà môi gi i th ng nh n hoa h ng cho ho t đ ng c a h .ẩ ớ ườ ậ ồ ạ ộ ủ ọ
Nhà môi gi i có th là nh ng chuyên gia v m t s m t hàng nh tớ ể ữ ề ộ ố ặ ấ
đ nh ho c h có nh ng quan h v i ng i mua n c ngoài đ cóị ặ ọ ữ ệ ớ ườ ướ ể
th tác đ ng cho ho t đ ng mua bán x y ra.ể ộ ạ ộ ả
NTH : Nguyeãn Coâng Duõng Trang 12
Luận Văn Cao Học Marketing Xuất Khẩu Thủy Sản Việt Nam …
- Hãng buôn xu t kh u (ấ ẩ Export Merchants) : hãng buôn xu t kh uấ ẩ
th ng đóng t i n c xu t kh u, mua hàng c a ng i ch bi nườ ạ ướ ấ ẩ ủ ườ ế ế
ho c c a nhà s n xu t, sau đó th c hi n các nghi p v xu t kh uặ ủ ả ấ ự ệ ệ ụ ấ ẩ
và chi m i r i ro liên quan đ n xu t kh u.ụ ọ ủ ế ấ ẩ

Hi n nay n c ta, đ c bi t là trong l nh v c xu t kh u th y h i s n,ệ ở ướ ặ ệ ĩ ự ấ ẩ ủ ả ả
ph ng th c th c hi n chi n l c thâm nh p th tr ng th gi i t s n xu tươ ứ ự ệ ế ượ ậ ị ườ ế ớ ừ ả ấ
trong n c là ph ng th c chi m u th g n nh tuy t đ i, thích h p nh t.ướ ươ ứ ế ư ế ầ ư ệ ố ợ ấ
b. Ph ng th c thâm nh p th tr ng th gi i t s n xu t n cươ ứ ậ ị ườ ế ớ ừ ả ấ ở ướ
ngoài :
Ph ng th c thâm nh p này có nh ng l i ích sau : ươ ứ ậ ữ ợ
- Thông qua s n xu t n c ngoài, các doanh nghi p có kh n ng sả ấ ở ướ ệ ả ă ử
d ng th m nh c a qu c gia đó, v k thu t, v n, tài nguyên lao đ ng.ụ ế ạ ủ ố ề ỹ ậ ố ộ
Nh đó, s n ph m có s c c nh tranh r t cao.ờ ả ẩ ứ ạ ấ
- S n xu t n c ngoài kh c ph c nh ng hàng rào v nh p kh u, nhả ấ ở ướ ắ ụ ữ ề ậ ẩ ư
thu nh p kh u, h n ng ch nh p kh u.ế ậ ẩ ạ ạ ậ ẩ
Trong ph ng th c thâm nh p th tr ng th gi i t s n xu t n cươ ứ ậ ị ườ ế ớ ừ ả ấ ở ướ
ngoài bao g m các ph ng th c chính sau :ồ ươ ứ
- Nh ng b n quy n (ượ ả ề Licensing) : v i ph ng th c này nhà xu t kh uớ ươ ứ ấ ẩ
s nh n ti n b n quy n thông qua vi c cho các công ty n c ngoàiẽ ậ ề ả ề ệ ướ
s d ng các b ng sáng ch , nhãn hi u, cung ng các d ch v v kử ụ ằ ế ệ ứ ị ụ ề ỹ
thu t, ho c các d ch v khác. u đi m c a ph ng th c này là m c r iậ ặ ị ụ Ư ể ủ ươ ứ ứ ủ
ro th p, có th đ t l i nhu n cao. Nh c đi m là có ki m soát đ cấ ể ạ ợ ậ ượ ể ể ượ
doanh nghi p đ c nh ng b n quy n, khi h p đ ng nh ng b nệ ượ ượ ả ề ợ ồ ượ ả
quy n ch m d t, doanh nghi p đã t o ra m t đ i th c nh tranh choề ấ ứ ệ ạ ộ ố ủ ạ
chính mình .
- c quy n kinh tiêu (Độ ề Franchising) : c quy n kinh tiêu th c ch t làĐộ ề ự ấ
m t hình th c c a vi c nh ng b n quy n, nó đ c s d ng r ng rãiộ ứ ủ ệ ượ ả ề ượ ử ụ ộ
trong ngành hàng tiêu dùng, nh t là trong ngành công ngh th c ph mấ ệ ự ẩ
th c n nhanh nh Mc Donald’s, gà rán Kentucky, Pizza Hut, ….ứ ă ư
- S n xu t theo h p đ ng (ả ấ ợ ồ Contract Manufacturing) : ây là s h p tácĐ ự ợ
v ch t o ho c l p ráp s n ph m do nhà s n xu t th c hi n n cề ế ạ ặ ắ ả ẩ ả ấ ự ệ ở ướ
ngoài. u đi m hình th c này cho phép doanh nghi p thâm nh p thƯ ể ứ ệ ậ ị
tr ng th gi i r i ro ít, giá thành s n ph m có th h , n u giá nhânườ ế ớ ủ ả ẩ ể ạ ế
công ho c giá nguyên v t li u r h n trong n c. Nh c đi m làặ ậ ệ ẻ ơ ở ướ ượ ể

doanh nghi p ít ki m soát quy trình s n xu t n c ngoài, khi h pệ ể ả ấ ướ ợ
NTH : Nguyeãn Coâng Duõng Trang 13
Luận Văn Cao Học Marketing Xuất Khẩu Thủy Sản Việt Nam …
đ ng ch m d t doanh nghi p có th đã t o ra m t đ i th c nh tranhồ ấ ứ ệ ể ạ ộ ố ủ ạ
v i chính mình.ớ
- Ho t đ ng l p ráp (ạ ộ ắ Assembly Operations) : Trong tr ng h p này cácườ ợ
doanh nghi p ch xu t kh u các linh ki n r i, nh ng linh ki n r i đóệ ỉ ấ ẩ ệ ờ ữ ệ ờ
s đ c l p ráp thành m t s n ph m hoàn ch nh n c ngoài. B ngẽ ượ ắ ộ ả ẩ ỉ ở ướ ằ
cách này có th ti t ki m đ c chi phí chuyên ch , s d ng nh ngể ế ệ ượ ở ử ụ ữ
ngu n lao đ ng r h n n c ngoài. ồ ộ ẻ ơ ướ
- H p đ ng qu n tr (ợ ồ ả ị Management contracting) : công ty s cung c pẽ ấ
nh ng d ch v v qu n tr cho công ty n c ngoài. Hình th c này cóữ ị ụ ề ả ị ướ ứ
r i ro th p, có l i nhu n ngay t đ u.ủ ấ ợ ậ ừ ầ
- Liên doanh (Joint Venture) : Liên doanh là m t t ch c kinh doanh,ộ ổ ứ
trong đó hai ho c nhi u bên đ c s h u, qu n lý, đi u hành và đ cặ ề ượ ở ữ ả ề ượ
h ng các quy n l i t các k t qu kinh doanh. Hình th c này đ c sưở ề ợ ừ ế ả ứ ượ ử
d ng đ các bên liên doanh t n d ng đ c các u th c a nhau. Tuyụ ể ậ ụ ượ ư ế ủ
nhiên, khi đi u hành chung có th có các quan đi m khác nhau v s nề ể ể ề ả
xu t kinh doanh. ấ
- u t tr c ti p (Đầ ư ự ế Direct Investments) : v i hình th c này công ty l pớ ư ậ
nh ng c s s n xu t n c ngoài b ng v n c a mình. u đi mữ ơ ở ả ấ ở ướ ằ ố ủ Ư ể
c a nó là ti t ki m chi phí v n chuy n, ki m soát hoàn toàn s n xu tủ ế ệ ậ ể ể ả ấ
kinh doanh, s d ng u th v k thu t, nguyên li u, lao đ ng. H nử ụ ư ế ề ỹ ậ ệ ộ ạ
ch c a r i ro cao h n các hình th c xu t kh u trên.ế ủ ủ ơ ứ ấ ẩ
c. Ph ng th c th c hi n chi n l c thâm nh p th tr ng t i khuươ ứ ự ệ ế ượ ậ ị ườ ạ
th ng m i t do :ươ ạ ự
Ph ng th c này bao g m các hình th c chính sau :ươ ứ ồ ứ
- c khu kinh t : (Special Economic Zone) .Đặ ế
- Chu ch xu t (Export Processing Zone).ế ấ
- Khu th ng m i t do (Free Trade Zone).ươ ạ ự

u đi m c a ph ng th c này là t n d ng đ c nh ng l i th nh mi nƯ ể ủ ươ ứ ậ ụ ượ ữ ợ ế ư ễ
gi m thu xu t nh p kh u, s d ng m t b ng, công nhân v i nh ng giá u đãi. ả ế ấ ậ ẩ ử ụ ặ ằ ớ ữ ư
 Nh ng y u t nh h ng n vi c l a ch n chi n l c thâm nh pữ ế ố ả ưở đế ệ ự ọ ế ượ ậ
th tr ng th gi i c a các doanh nghi pị ườ ế ớ ủ ệ : các doanh nghi p khi l aệ ự
ch n nh ng chi n l c thâm nh p th tr ng th gi i, tu theo ti m l cọ ữ ế ượ ậ ị ườ ế ớ ỳ ề ự
c a doanh nghi p, các y u t khách quan khác đ l a ch n ph ng th củ ệ ế ố ể ự ọ ươ ứ
thích h p. Các y u t nh h ng đ l a ch n chi n l c thâm nh p :ợ ế ố ả ưở ể ự ọ ế ượ ậ
NTH : Nguyeãn Coâng Duõng Trang 14
Luận Văn Cao Học Marketing Xuất Khẩu Thủy Sản Việt Nam …
- Ti m l c c a doanh nghi pề ự ủ ệ : c n c vào v n, quy mô kinh doanh, kă ứ ố ỹ
thu t s n xu t, trình đ qu n lý, nh ng ho t đ ng marketing đậ ả ấ ộ ả ữ ạ ộ ể
ho ch đ nh ph ng th c thâm nh p phù h p v i kh n ng c a doanhạ ị ươ ứ ậ ợ ớ ả ă ủ
nghi p.ệ
- c i m c a th tr ng thâm nh pĐặ đ ể ủ ị ườ ậ : c n xem xét nh ng y u t xãầ ữ ế ố
h i, chính tr , lu t pháp, kinh t , v n hóa, c nh tranh. M i n c trênộ ị ậ ế ă ạ ỗ ướ
th gi i các y u t trên không gi ng nhau, thí d các qu c gia tìnhế ớ ế ố ố ụ ở ố
hình chính tr không n đ nh thì không nên s d ng hình th c đ u tị ổ ị ử ụ ứ ầ ư
tr c ti p.ự ế
- c i m c th khách hàngĐặ đ ể ụ ể : l ng khách hàng, thu nh p, phân b , t pượ ậ ố ậ
quán mua hàng nh h ng tr c ti p đ n doanh s bán cho các chi nả ưở ự ế ế ố ế
l c ng n h n ho c dài h n.ượ ắ ạ ặ ạ
- c i m c a các trung gianĐặ đ ể ủ : m i n c do tình hình kinh t , t pỗ ướ ế ậ
quán và nh ng quy đ nh c a lu t pháp s có nh ng h th ng phân ph iữ ị ủ ậ ẽ ữ ệ ố ố
v i nh ng đ c đi m riêng c a nó. Ph i tu thu c vào m i h th ngớ ữ ặ ể ủ ả ỳ ộ ỗ ệ ố
phân ph i đ có chính sách thâm nh p thích h p. ố ể ậ ợ
- c i m c a s n ph mĐặ đ ể ủ ả ẩ : m i s n ph m có nh ng đ c đi m riêng vỗ ả ẩ ữ ặ ể ề
k t c u, tính ch t lý hóa h c, do đó c ng có th b nh h ng vế ấ ấ ọ ũ ể ị ả ưở ề
ph m ch t, m c đ an toàn trong quá trình v n chuy n và b o qu n.ẩ ấ ứ ộ ậ ể ả ả
4. Marketing qu c t : ố ế
a. Chính sách s n ph m qu c t : ả ẩ ố ế

N i dung chính c a chính sách s n ph m qu c t bao g m nh ng v nộ ủ ả ẩ ố ế ồ ữ ấ
đ chính nh chính sách ch ng lo i s n ph m cho các s n ph m qu c t , chínhề ư ủ ạ ả ẩ ả ẩ ố ế
sách v bao bì, nhãn hi u hàng hoá, nh ng chính sách v d ch v g n li n v i s nề ệ ữ ề ị ụ ắ ề ớ ả
ph m.ẩ
 Chính sách ch ng lo i s n ph m qu c tủ ạ ả ẩ ố ế : m i nhà xu t kh u ph i l aỗ ấ ẩ ả ự
ch n các chi n l c sau v ch ng lo i hàng hóa khi xu t kh u ra n cọ ế ượ ề ủ ạ ấ ẩ ướ
ngoài :
- Ch bán nh ng s n ph m không đòi h i m t s thay đ i nào v m u mã,ỉ ữ ả ẩ ỏ ộ ự ổ ề ẫ
v i chính sách này nhà xu t kh u có nh ng thu n l i là s d ng đ cớ ấ ẩ ữ ậ ợ ử ụ ượ
k thu t s n xu t hi n có, bán đ c v i l ng hàng t n kho. Tuyỹ ậ ả ấ ệ ượ ớ ượ ồ
nhiên, nhu c u c a các qu c gia trên th gi i v s n ph m r t ít khiầ ủ ố ế ớ ề ả ẩ ấ
trùng h p. Do đó, v i s n ph m hi n có s khó tiêu th trên th tr ng.ợ ớ ả ẩ ệ ẽ ụ ị ườ
- Chi n l c c i ti n làm cho s n ph m thích h p v i th tr ngế ượ ả ế ả ẩ ợ ớ ị ườ
n c ngoài b ng cách thi t k l i m u mã, ki u dáng, bao bì, đ t tênướ ằ ế ế ạ ẫ ể ặ
NTH : Nguyeãn Coâng Duõng Trang 15
Luận Văn Cao Học Marketing Xuất Khẩu Thủy Sản Việt Nam …
hi u đ s n ph m phù h p và h p d n th tr ng n c ngoài. òiệ ể ả ẩ ợ ấ ẫ ở ị ườ ướ Đ
h i nh ng v n đ v k thu t, v n, Marketing, đ cho ho t đ ngỏ ữ ấ ề ề ỹ ậ ố ể ạ ộ
xu t kh u đ t hi u qu .ấ ẩ ạ ệ ả
- Chi n l c sáng t o nh ng s n ph m m i cho th tr ng n c ngoài.ế ượ ạ ữ ả ẩ ớ ị ườ ướ
Nhu c u v s n ph m có th s thay đ i, doanh s nh ng s nầ ề ả ẩ ể ẽ ổ ố ữ ả
ph m xu t kh u hi n có có th b sút gi m, đòi h i doanh nghi p luônẩ ấ ẩ ệ ể ị ả ỏ ệ
ph i sáng t o ra nh ng s n ph m m i đ t n t i và phát tri n. ả ạ ữ ả ẩ ớ ể ồ ạ ể Để
th c hi n đ c đi u này, ho t đ ng nghiên c u th tr ng, nh ngự ệ ượ ề ạ ộ ứ ị ườ ữ
chính sách marketing g n li n v i nh ng ho t đ ng v đ u t . ắ ề ớ ữ ạ ộ ề ầ ư
 Bao bì hàng xu t kh uấ ẩ : Do đ c đi m tính ch t lý hóa h c c a hàng hoá.ặ ể ấ ọ ủ
Nh ng t p quán v v n hóa, k thu t c a th tr ng xu t kh u. òi h i baoữ ậ ề ă ỹ ậ ủ ị ườ ấ ẩ Đ ỏ
bì v a ph i gi đ c ch t l ng hàng hóa, v a ph i phù h p v i s thích,ừ ả ữ ượ ấ ượ ừ ả ợ ớ ở
thói quen, quy đ nh lu t pháp c a th tr ng n c ngoài. Bao bì còn có tác d ngị ậ ủ ị ườ ướ ụ
qu ng cáo và có th làm t ng giá tr c a s n ph m.ả ể ă ị ủ ả ẩ

 Nhãn hi u hàng hoá ệ : nhãn hi u hàng hoá không nh ng đ phân bi t s n ph mệ ữ ể ệ ả ẩ
gi a các hãng, nó còn mang nhi m v qu ng cáo. m i qu c gia, nh ng s nữ ệ ụ ả Ở ỗ ố ữ ả
ph m mang nhãn hi u n i ti ng không hoàn toàn gi ng nhau, có khi hoàn toànẩ ệ ổ ế ố
khác bi t. Do đó, mu n hàng hoá bán đ c nh ng th tr ng n c ngoài, chínhệ ố ượ ở ữ ị ườ ướ
sách nhãn hi u hàng hoá đ c bi t quan tr ng. Nhà xu t kh u có th l y nhãnệ ặ ệ ọ ấ ẩ ể ấ
hi u cho s n ph m b ng các cách sau :ệ ả ẩ ằ
- Nhãn hi u c a nhà xu t kh u.ệ ủ ấ ẩ
- Nhãn hi u c a nhà s ch và đóng gói n c ngoài.ệ ủ ơ ế ướ
- Nhãn hi u c a nhà phân ph i n c ngoài.ệ ủ ố ướ
- Nhãn hi u c a nhà xu t kh u và nhãn hi u c a nhà phân ph i n c ngoài.ệ ủ ấ ẩ ệ ủ ố ướ
 D ch v g n li n v i s n ph mị ụ ắ ề ớ ả ẩ : nh ng s n ph m qu c t đòi h i nh ngữ ả ẩ ố ế ỏ ữ
d ch v nh v thông tin, v n chuy n, b o hành, s a ch a. c bi t là gi aị ụ ư ề ậ ể ả ử ữ Đặ ệ ữ
các qu c gia, các th t c v pháp lý trong quá trình giao d ch có nhi u khác bi t.ố ủ ụ ề ị ề ệ
Do đó, các nhà xu t kh u c n chú ý đ n nh ng d ch v đ gi i quy t nh ngấ ẩ ầ ế ữ ị ụ ể ả ế ữ
v n đ này.ấ ề
b. Chính sách giá và nh ng v n thanh toán qu c t :ữ ấ đề ố ế
Vi c đ nh giá cho nh ng s n ph m qu c t c n chú ý đ n nh ng v n đệ ị ữ ả ẩ ố ế ầ ế ữ ấ ề
sau :
 Nh ng y u t nh h ng n giá xu t kh u : ữ ế ố ả ưở đế ấ ẩ
NTH : Nguyeãn Coâng Duõng Trang 16
Luận Văn Cao Học Marketing Xuất Khẩu Thủy Sản Việt Nam …
- Nh ng chi phí s n xu t và phân ph i.ữ ả ấ ố
- Nh ng v n đ thu xu t nh p kh u.ữ ấ ề ế ấ ậ ẩ
- Nh ng chi n l c th tr ng qu c t c a công ty.ữ ế ượ ị ườ ố ế ủ
- Nh ng tình hình c nh tranh trên th tr ng qu c t .ữ ạ ị ườ ố ế
- Nh ng tình hình cung c u.ữ ầ
- Nh ng y u t khác nh chính tr , chi n tranh, s thay đ i th i ti t.ữ ế ố ư ị ế ự ổ ờ ế
 Các ph ng pháp nh giá chính ươ đị :
Các ph ng pháp đ nh giá chính :ươ ị
- nh giá theo chi phí : Công ty có th c n c vào chi phí s n xu tĐị ể ă ứ ả ấ

c ng nh nh ng chi phí khác, c n c theo m c l i mong mu n đũ ư ữ ă ứ ứ ờ ố ể
đ a ra m t giá xu t kh u. Cách đ nh giá này mang tính ch quan cao,ư ộ ấ ẩ ị ủ
n u đ nh giá quá cao hàng s khó bán. ế ị ẽ
- nh giá c nh tranh : c n c theo giá c a các đ i th c nh tranh đ đ nhĐị ạ ă ứ ủ ố ủ ạ ể ị
giá cho s n ph m xu t kh u.ả ẩ ấ ẩ
- nh giá d a vào s c m nh n c a khách hàng, cách đ nh giá này d a vàoĐị ự ự ả ậ ủ ị ự
s c m nh n c a khách hàng đ đ a ra m c giá bán. V n đ quan tr ngự ả ậ ủ ể ư ứ ấ ề ọ
là ph i bi t đ c khách hàng c m nh n nh th nào v hàng hóa .ả ế ượ ả ậ ư ế ề
 Các chi n l c nh giá : ế ượ đị
- nh giá ch t l c th tr ng : c n c vào nhu c u và kh n ng kinh tĐị ắ ọ ị ườ ă ứ ầ ả ă ế
c a khách hàng, đ nh giá cao h ng vào b ph n khách hàng có thu nh pủ ị ướ ộ ậ ậ
cao.
- nh giá chi t kh u : gi m giá cho nh ng khách hàng mua s l ngĐị ế ấ ả ữ ố ượ
nhi u, ph ng th c thanh toán thu n l i và đ m b o …ề ươ ứ ậ ợ ả ả
- nh giá tu theo khách hàng là c n c vào nh ng khách hàng th ngĐị ỳ ă ứ ữ ườ
xuyên, khách hàng m i.ớ
- nh giá theo mùa v , c n c theo mùa v s n xu t và tiêu dùng đ đ nhĐị ụ ă ứ ụ ả ấ ể ị
giá.
- nh giá biên t : giá s n ph m xu t kh u r h n giá bán n i đ a. Đị ế ả ẩ ấ ẩ ẻ ơ ộ ị
Trong ho t đ ng xu t kh u cùng v i vi c đ nh giá, ng i ta còn chú ý đ nạ ộ ấ ẩ ớ ệ ị ườ ế
nh ng ph ng th c thanh toán : nh ph ng th c chuy n ti n (ữ ươ ứ ư ươ ứ ể ề Remittance)
theo hình th c đi n báo (ứ ệ Telegraphic transfer – T/T), ph ng th c nh thu kèmươ ứ ờ
NTH : Nguyeãn Coâng Duõng Trang 17
Luận Văn Cao Học Marketing Xuất Khẩu Thủy Sản Việt Nam …
ch ng t D/A, D/P. Ph ng th c thanh toán tín d ng ch ng t (ứ ừ ươ ứ ụ ứ ừ Documentary
Credits). Ngoài ra, c n v n d ng m t s ph ng th c khác có l i cho nhà xu tầ ậ ụ ộ ố ươ ứ ợ ấ
kh u nh ph ng th c trao ch ng t tr ti n ngay (ẩ ư ươ ứ ứ ừ ả ề Cash against Documents
– CAD ho c Cash on Delivery CODặ ).
c. Chính sách phân ph i s n ph m qu c t : ố ả ẩ ố ế Chính sách phân ph i s nố ả
ph m xu t kh u khác bi t r t nhi u v i chính sách phân ph i trongẩ ấ ẩ ệ ấ ề ớ ố

n i đ a vì các lý do sau :ộ ị
- Kh n ng công ty xu t kh u : v tài chính, nhãn hi u s n ph m xu tả ă ấ ẩ ề ệ ả ẩ ấ
kh u, các ho t đ ng marketing đ ti p c n nh ng nhà nh p kh uẩ ạ ộ ể ế ậ ữ ậ ẩ
c ng nh h th ng phân ph i n c ngoài.ũ ư ệ ố ố ở ướ
- Tu thu c vào h th ng phân ph i c a qu c gia nh p kh u : m iỳ ộ ệ ố ố ủ ố ậ ẩ ỗ
qu c gia đ u có cách t ch c h th ng phân ph i phù h p v i đi u ki nố ề ổ ứ ệ ố ố ợ ớ ề ệ
kinh t , phong t c t p quán, lu t pháp.ế ụ ậ ậ
- Nh ng đ c đi m s n ph m : m i lo i s n ph m đ u có tính ch t lýữ ặ ể ả ẩ ỗ ạ ả ẩ ề ấ
hoá h c nh t đ nh, do đó c n ch n kênh phân ph i thích h p.ọ ấ ị ầ ọ ố ợ
 Các kênh phân ph i chínhố các s n ph m qu c tả ẩ ố ế :
- Ta có th xu t kh u các s n ph m ra n c ngoài qua các trung gian ể ấ ẩ ả ẩ ướ ở
trong n c. Xu t kh u tr c ti p cho các công ty nh p kh u n cướ ấ ẩ ự ế ậ ẩ ướ
ngoài, ho c ta có th bán s n ph m c a mình n c ngoài qua hặ ể ả ẩ ủ ở ướ ệ
th ng đ i lý c a công ty.ố ạ ủ
d. Các chính sách xúc ti n vi c bán hàng :ế ệ
 Qu ng cáoả : m c tiêu nh m thông tin, kích thích khách hàng mua hàng, có thụ ằ ể
dùng các ph ng ti n đ qu ng cáo nh báo, t p chí, phim, tivi, radio, các b ngươ ệ ể ả ư ạ ả
qu ng cáo, qua h th ng Internet.ả ệ ố
 Khuy n mãi ế : là nh ng bi n pháp nh m kích thích khách hàng mua hàng ngay,ữ ệ ằ
mua nhi u, các hình th c đ c s d ng là quà t ng, s s có th ng, gi m giáề ứ ượ ử ụ ặ ổ ố ưở ả
n u mua nhi u, trình di n n i bán hàng … ế ề ễ ơ
 Tuyên truy n : ề s d ng nh ng bài báo, bài phóng s , phim nh đ đ a nh ngử ụ ữ ự ả ể ư ữ
thông tin t t v công ty xu t kh u, s n ph m xu t kh u, n c xu t kh u.ố ề ấ ẩ ả ẩ ấ ẩ ướ ấ ẩ
 Chào hàng : là s ti p xúc tr c ti p c a ng i bán hàng xu t kh u v i nh ngự ế ự ế ủ ườ ấ ẩ ớ ữ
nhà phân ph i, đ i lý nh m thúc đ y vi c ký k t th c hi n nh ng h p đ ngố ạ ằ ẩ ệ ế ự ệ ữ ợ ồ
xu t kh u. ấ ẩ
NTH : Nguyeãn Coâng Duõng Trang 18
Luận Văn Cao Học Marketing Xuất Khẩu Thủy Sản Việt Nam …
KẾT LUẬN CHƯƠNG I
oOo

Qua nghiên c u lý lu n c b n v n n kinh t toàn c u và ho t đ ngứ ậ ơ ả ề ề ế ầ ạ ộ
Marketing qu c t ta th y các v n đ sau :ố ế ấ ấ ề
 Th nh tứ ấ : Ngày nay, các qu c gia trên th gi i dù mu n hay không đ uố ế ớ ố ề
ph i gia nh p ho t đ ng kinh t mang tính ch t toàn c u, th hi nả ậ ạ ộ ế ấ ầ ể ệ
qua vi c doanh s kim ng ch xu t nh p kh u ngày càng chi m m tệ ố ạ ấ ậ ẩ ế ộ
t tr ng cao trong GNP.ỷ ọ
 Th hai : ứ Các công ty c nh tranh v i nhau trên ph m vi toàn c u.ạ ớ ạ ầ
 Th ba :ứ Nhu c u v s n ph m m i qu c gia trên th gi i đ u cóầ ề ả ẩ ở ỗ ố ế ớ ề
s khác bi t v nhi u m t.ự ệ ề ề ặ
 Th t :ứ ư Các công ty mu n xu t kh u ra th tr ng th gi i, c nố ấ ẩ ị ườ ế ớ ầ
ph i nghiên c u th tr ng và áp d ng nh ng chi n l c c aả ứ ị ườ ụ ữ ế ượ ủ
Marketing qu c t .ố ế
NTH : Nguyeãn Coâng Duõng Trang 19
Luận Văn Cao Học Marketing Xuất Khẩu Thủy Sản Việt Nam …
CHƯƠNG II :
XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA VIỆT NAM VÀO THỊ
TRƯỜNG NHẬT BẢN
oOo
I. GI I THI U KHÁI QUÁT V TH TR NG NH T :Ớ Ệ Ề Ị ƯỜ Ậ
1. Môi tr ng nhân kh u :ườ ẩ
Nh t B nậ ả là m t qu n đ o n m vùng ông B c Á, có di n tích g nộ ầ ả ằ ở Đ ắ ệ ầ
b ng v i di n tích c a Vi t Nam. Sau Th chi n th II, Nh t B n là qu c giaằ ớ ệ ủ ệ ế ế ứ ậ ả ố
b b i tr n. T n m 1960, kinh t Nh t b c vào th i k phát tri n r t nhanh,ị ạ ậ ừ ă ế ậ ướ ờ ỳ ể ấ
cho đ n nay Nh t có n n kinh t l n th hai trên th gi i sau M . Tuy phát tri nế ậ ề ế ớ ứ ế ớ ỹ ể
kinh t , nh ng ng i Nh t v n gi đ c truy n th ng v n hóa c a mình.ế ư ườ ậ ẫ ữ ượ ề ố ă ủ
n n m 1996, dân s Nh t vào kho ng 125 tri u ng i, t l phát tri n dân sĐế ă ố ậ ả ệ ườ ỷ ệ ể ố
Nh t có xu h ng gi m. (xin xem b ng s 1)ở ậ ướ ả ả ố
B ng s 1 :ả ố
DÂN S NH T QUA CÁC N MỐ Ậ Ă
n v : 1000 ng i.Đơ ị ườ

N MĂ
NG I NH TƯỜ Ậ NG I N C NGOÀIƯỜ ƯỚ
T ng sổ ố Nam Nữ T ng sổ ố Nam Nữ
1920 55.885 27.9612 27.904 78 63 15
1930 63.792 32.049 31.923 478 341 137
1940 71.810 35778 36.032 1.304 788 516
1950 83.586 40.943 42.643 529 299 230
1960 93.723 45.988 47.735 579 312 266
1970 104.061 50.050 53.011 604 319 285
1980 116.392 57.250 59.142 669 344 325
1990 122.725 60.251 62.473 886 445 441
1995 124.299 60.919 63.380 1.140 567 574
1997 124.963 61.210 63.753 1.203 595 608
(Ngu n : C quan h p tác và qu n lý Nh t)ồ ơ ợ ả ậ
NTH : Nguyeãn Coâng Duõng Trang 20
Luận Văn Cao Học Marketing Xuất Khẩu Thủy Sản Việt Nam …
S l ng h gia đình trong xã h i Nh t t ng g n g p hai l n n m 1995 soố ượ ộ ộ ậ ă ầ ấ ầ ă
v i n m 1960. Tuy nhiên, s nhân kh u trong m t h gia đình c a n mớ ă ố ẩ ộ ộ ủ ă
1995 vào kho ng 3 ng i, trong khi n m 1960 là 4 ng i.ả ườ ă ườ
Do s h gia đình t ng lên, vi c mua s m nh ng trang thi t b , nh ngố ộ ă ệ ắ ữ ế ị ữ
v t d ng s d ng trong h gia đình c ng t ng. Tuy nhiên, m u mã, ki u dáng,ậ ụ ử ụ ộ ũ ă ẫ ể
kích th c đã thay đ i so v i nh ng n m 1960.ướ ổ ớ ữ ă
n n m 1996, thu nh p qu c dân c a Nh t đ t 3.600 t USD, ch đ ngĐế ă ậ ố ủ ậ ạ ỷ ỉ ứ
sau M , có th nói r ng n n kinh t c a Nh t v i nh ng s phát tri n ho cỹ ể ằ ề ế ủ ậ ớ ữ ự ể ặ
suy gi m có nh h ng tr c ti p đ n n n kinh t th gi i, đ c bi t là n nả ả ưở ự ế ế ề ế ế ớ ặ ệ ề
kinh t Châu Á .(Xem b ng s 2).ế ở ả ố
B ng s 2 :ả ố
THU NH P QU C DÂN C A NH T N M 1996Ậ Ố Ủ Ậ Ă
VÀ CÁC QU C GIA M – ANH – C – PHÁPỐ Ỹ ĐỨ
n v : Tri u USDĐơ ị ệ

Qu c giaố Thu nh p qu c dânậ ố
Nh t ậ 3.579.053 tri u USD. ệ
Mỹ 6.612.600 tri u USD.ệ
Anh 1.031.353 tri u USD.ệ
cĐứ 2.027.860 tri u USD.ệ
Pháp 1.335.116 tri u USDệ
(Ngu n : C quan Ho ch nh kinh t Nh tồ ơ ạ đị ế ậ )
Trong nh ng n m g n đây, th ng m i qu c t c a Nh t luôn luônữ ă ầ ươ ạ ố ế ủ ậ
th ng d , d n đ n vi c có nhi u n c trong quan h th ng m i v i Nh t bặ ư ẫ ế ệ ề ướ ệ ươ ạ ớ ậ ị
thâm th ng nh ng cán cân thanh toán. N m 1997, th ng d m u d ch qu c t c aủ ữ ă ặ ư ậ ị ố ế ủ
Nh t vào kho ng 100 t USD (xem b ng s 3, s 4)ậ ả ỷ ả ố ố
NTH : Nguyeãn Coâng Duõng Trang 21
Luận Văn Cao Học Marketing Xuất Khẩu Thủy Sản Việt Nam …
B ng 3 :ả
B NG XU T KH U C A NH T N M 1997Ả Ấ Ẩ Ủ Ậ Ă
n v tính : 100 tri u USDĐơ ị ệ
Lo i s n ph mạ ả ẩ Giá trị Ph n tr m / t ng sầ ă ổ ố
Th c ph mự ẩ 22,09 0,5
Thu s nỷ ả 8,73 0,2
S n ph m d tả ẩ ệ 83,19 2,0
S n ph m hóa h cả ẩ ọ 299,65 7,1
S n ph m kim lo iả ẩ ạ 267,80 6,4
Máy móc, công cụ 3104,17 73,8
S n ph m không kim lo iả ẩ ạ 51,65 1,2
S n ph m khácả ẩ 380,41 9,0
T ng sổ ố 4208,96 100
(Ngu n : B Công nghi p và Th ng m i qu c t Nh tồ ộ ệ ươ ạ ố ế ậ )
B ng 4 : ả
B NG NH P KH U N M 1997Ả Ậ Ẩ Ă
n v tính : 100 tri u USDĐơ ị ệ

Lo i s n ph mạ ả ẩ Giá trị Ph n tr m / t ng sầ ă ổ ố
Th c ph mự ẩ 461,48 13,6
Thu s nỷ ả 151,96 4,5
Nguyên li u d tệ ệ 15,34 0,5
Các lo i qu ngạ ặ 86,07 2,5
Các nguyên li u thô khácệ 191,65 5,7
D u h a, khí đ tầ ỏ ố 622,28 18,4
S n ph m hóa h cả ẩ ọ 236,46 7,0
S n ph m kim lo iả ẩ ạ 178,42 5,3
Máy móc, công cụ 950,06 28,0
S n ph m d tả ẩ ệ 224,19 6,6
S n ph m khácả ẩ 421,11 12,4
T ng sổ ố 3387,05 100
(Ngu n : B Công nghi p và Th ng m i qu c t Nh tồ ộ ệ ươ ạ ố ế ậ )
Nh v y, n m 1997 Nh t B n có th xu t đ n 0,87 t USD các lo iư ậ ă ậ ả ể ấ ế ỷ ạ
th y h i s n, trong khi đó nh p kh u vào kho ng 15 t USD th y h i s n.ủ ả ả ậ ẩ ả ỷ ủ ả ả
NTH : Nguyeãn Coâng Duõng Trang 22
Luận Văn Cao Học Marketing Xuất Khẩu Thủy Sản Việt Nam …
N n kinh t Nh t c ng nh theo quy lu t c a các qu c gia phát tri nề ế ậ ũ ư ậ ủ ố ể
khác, t l th t nghi p có xu h ng t ng. Do đó, làm nh h ng đ n m i m tỷ ệ ấ ệ ướ ă ả ưở ế ọ ặ
đ i s ng kinh t , xã h i, đ c bi t là đ i s ng c a ng i dân lao đ ng có ph n khóờ ố ế ộ ặ ệ ờ ố ủ ườ ộ ầ
kh n h n, d n đ n vi c mua s m và tiêu dùng đòi h i s ti t ki m, hay nói khác điă ơ ẫ ế ệ ắ ỏ ự ế ệ
h chú ý đ n nh ng m t hàng có giá c và ch t l ng h p lý (Xem b ng s 5)ọ ế ữ ặ ả ấ ượ ợ ả ố
B ng 5 : ả
LAO NG VÀ T L TH T NGHI PĐỘ Ỷ Ệ Ấ Ệ
n v : 10.000 ng i.Đơ ị ườ
N mă L c l ng lao ngự ượ độ S th t nghi pố ấ ệ T l th t nghi p (%)ỷ ệ ấ ệ
1960 4.511 75 1,7
1970 5.153 59 1,1
1975 5.323 100 1,9

1980 5.650 114 2,0
1985 5.963 156 2,6
1990 6.384 134 2,1
1995 6.666 210 3,2
1997 6.787 230 3,4
(Ngu n : C quan qu n lý và h p tác Nh tồ ơ ả ợ ậ )
L c l ng lao đ ng c a Nh t t ng, tuy nhiên t l th t nghi p c ng cóự ượ ộ ủ ậ ă ỷ ệ ấ ệ ũ
xu h ng ngày càng t ng.ướ ă
Thu nh p c a ng i Nh t b ng l ng c a nh ng ng i làm trongậ ủ ườ ậ ằ ươ ủ ữ ườ
nh ng t ch c chính quy n, công ty so v i n m 1970 đã t ng lên kho ng 5 l n,ữ ổ ứ ề ớ ă ă ả ầ
t c m c l ng trung bình vào kho ng 421,4 ngàn yen / tháng. (Xem b ng 6)ứ ứ ươ ả ả
NTH : Nguyeãn Coâng Duõng Trang 23
Luận Văn Cao Học Marketing Xuất Khẩu Thủy Sản Việt Nam …
B ng 6ả :
L NG C A NG I NH TƯƠ Ủ ƯỜ Ậ
(T ng s l ng hàng tháng c a m t ng i lao ngổ ố ươ ủ ộ ườ độ
tính trung bình cho t t c các ngành công nghi pấ ả ệ ).
n v : 1.000 yenĐơ ị
N mă T ng s l ngổ ố ươ L ng th ng xuyênươ ườ Th ngưở
1970 75,7 56,3 19,4
1980 263,4 193,9 69,5
1985 317,1 236,6 80,5
1990 370,2 271,5 98,7
1995 408,9 308,0 100,9
1996 413,1 312,0 101,1
1997 421,4 316,6 104,8
(Ngu n : B Lao ng Nh tồ ộ độ ậ )
So v i n m 1970, l ng c a n m 1997 t ng vào kho ng 5 l n.ớ ă ươ ủ ă ă ả ầ
Trong xã h i Nh t ngày nay, l ng c a ng i lao đ ng tu thu c vàoộ ậ ươ ủ ươ ộ ỳ ộ
trình đ h c v n c a h , ng i có h c cao thì s có l ng cao.ộ ọ ấ ủ ọ ườ ọ ẽ ươ

Nh ng ng i làm công n l ng trong xã h i Nh t, v thu nh p có đ cữ ườ ă ươ ộ ậ ề ậ ượ
c i thi n qua các n m, hay nói khác đi m i n m l ng c a h đ u đ c t ng.ả ệ ă ỗ ă ươ ủ ọ ề ượ ă
Tuy nhiên, vi c t ng l ng m i n m tu theo tình hình kinh t , trong nh ngệ ă ươ ở ỗ ă ỳ ế ữ
n m g n đây t l t ng l ng có gi m so v i các n m tr c. Các công ty l nă ầ ỷ ệ ă ươ ả ớ ă ướ ớ
t ng l ng nhi u h n các công ty nh , s ti n l ng t ng qua các n m thă ươ ề ơ ỏ ố ề ươ ă ă ể
hi n b ng s 7 d i đây.ệ ở ả ố ướ
NTH : Nguyeãn Coâng Duõng Trang 24
Luận Văn Cao Học Marketing Xuất Khẩu Thủy Sản Việt Nam …
B ng s 7 :ả ố
XU H NG T NG L NG CÁC CÔNG TY CÓ QUY MÔ L NƯỚ Ă ƯƠ Ở Ớ
VÀ CÁC CÔNG TY NH Ỏ
n v tính : yen, %.Đơ ị
N mă
Công ty l nớ Công ty nh h nỏ ơ
S l ngố ượ Ph n tr mầ ă S l ngố ượ Ph n tr mầ ă
1986 10.146 4,6 7.506 4.2
1987 8.275 3,6 6.201 3.3
1988 10.573 4,4 7.383 3.9
1989 12.747 5,2 9.061 4.7
1990 15.026 5,9 11.050 5.5
1991 14.911 5,7 11.447 5.5
1992 13.662 5,0 10.707 5.0
1993 11.077 3,9 8.699 3.9
1994 9.118 3,1 6.902 3.0
1995 8.376 2,8 6.184 2.7
1996 8.712 2,9 6.148 2.6
1997 8.927 2,9 6.213 2.6
(Ngu n : B Lao ng Nh tồ ộ độ ậ )
Trong xã h i Nh t, do phong t c, t p quán, t ch c lao đ ng xã h i, ng iộ ậ ụ ậ ổ ứ ộ ộ ườ
Nh t th ng làm vi c su t đ i trong m t công ty, ng i ta chú tr ng đ n vi cậ ườ ệ ố ờ ộ ườ ọ ế ệ

tr l ng theo thâm niên. Do đó, trong m t công ty ng i làm càng lâu n m thìả ươ ộ ườ ă
l ng càng cao. Ng i Nh t l ng c a nam gi i th ng cao h n l ng c aươ ườ ậ ươ ủ ớ ườ ơ ươ ủ
n gi i.ữ ớ
Qua nghiên c u, ta th y : ứ ấ
 L ng tháng c a ng i Nh t t ng theo các n mươ ủ ườ ậ ă ă
 T l l ng đ c t ng trong các n m g n đây gi m.ỷ ệ ươ ượ ă ă ầ ả
(Trên d i 3%).ướ
 L ng c a nam gi i cao h n l ng c a n gi i.ươ ủ ớ ơ ươ ủ ữ ớ
 Ng i có h c th c cao s có l ng cao h n ng i có h c th c th p.ườ ọ ứ ẽ ươ ơ ườ ọ ứ ấ
NTH : Nguyeãn Coâng Duõng Trang 25

×